Thiết kế bài giảng môn Toán - Trường Tiểu học Khánh Phú

Thiết kế bài giảng môn Toán - Trường Tiểu học Khánh Phú

TUẦN 1

Ngày soạn: 25/8/2011

Ngày dạy: 29/8/2011

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Đếm , đọc,viết các số đến 100.

Nhận biết được các số có 1 chữ số,các số có 2 chữ số,số lớn nhất ,số bé nhất có 1 và 2 chữ số.

 Viết được các số liền trứơc và liền sau của một số

2.Kĩ năng:rèn đọc và viết số.

3.Thái độ:giáo dục hs tính cẩn thận , yêu thích môn học .

II.Đồ dùng dạy học :

 - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số .

- HS : Vở BT .

III.Phương pháp dạy học:

Giảng giải, thực hành, gợi mở, vấn đáp,.

 

doc 365 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng môn Toán - Trường Tiểu học Khánh Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày soạn: 25/8/2011
Ngày dạy: 29/8/2011
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Đếm , đọc,viết các số đến 100.
Nhận biết được các số có 1 chữ số,các số có 2 chữ số,số lớn nhất ,số bé nhất có 1 và 2 chữ số.
 Viết được các số liền trứơc và liền sau của một số 
2.Kĩ năng:rèn đọc và viết số.
3.Thái độ:giáo dục hs tính cẩn thận , yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy học : 
 - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số . 
- HS : Vở BT .
III.Phương pháp dạy học: 
Giảng giải, thực hành, gợi mở, vấn đáp,...
IV.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pp dạy
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 2’) 
Kiểm tra SGK , vở BT , ĐDHT .
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu – ghi đề ( 1’)
Hoạt động 1: Ôn số có1; 2 chữ số (15’)
+ Mục tiêu : Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đến 100 ; số có 1 , 2 chữ số .
+ Cách tiến hành: 
Bài 1: 
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 .
- Hãy nêu các số từ 10 về 0 .
- Cho HS làm bài , gọi 1 HS làm xong trước lên bảng viết các số từ 0 đến 10 
- Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên các số đó ? 
- Số bé nhất là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? 
- Số 10 có mấy chữ số ? 
Bài 2 : 
Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số .
Cách chơi : Cắt bảng số của bài 2 thành 5 băng giấy (mỗi băng 2 hàng ) . Chia lớp thành 5 đội , các đội điền nhanh và đúng các số còn thiếu trên băng giấy . 
- Cho từng đội đếm các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn 
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? 
- Chữ số nào lớn nhất có 2 chữ số ? 
Hoạt động 2: Ôn về số liền trước, số liền sau(14’)
Mục tiêu : Giúp HS củng cố về số liền trước , số liền sau .
Cách tiến hành: 
Viết lên bảng: 39
- Số liền trước của 39 là số nào ? 
- Làm cách nào để tìm số 38 ? 
- Số liền sau của 39 là số nào ? 
- Vì sao em biết ? 
- Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? 
 Cho HS làm bài . 
- Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
- HS nối tiếp nhau nêu : không , một ,  , mười . HS lần lượt đếm ngược : mười , chín , .. 
HS làm bài , sửa bài trên bảng .
- 10 số có một chữ số . HS nêu .
- Số 0 .
- Số 9 . 
- ... là chữ số 1 và chữ số 0 .
- HS tham gia trò chơi .
- Số 10 .
- Số 99 .
- Số 38 .	
- Lấy 39 trừ 1 được 38 .
- Số 40 .
- Vì 39 + 1 = 40 
- 1 đơn vị .
- Gợi mở, vấn đáp
- giảng giải
V. Củng cố , dăn dò : (2).
-HD làm bt ở nhà.
- Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 100 (tt)
- Nhận xét tiết học
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 1
Ngày soạn: 25/8/2011
Ngày dạy: 30/8/2011
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp theo )
I. Mục tiêu : 
1.Kiến thức: Đọc, viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị,thứ tự của các số, Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
2.Kĩ năng:Rèn đọc viết , so sánh , phân tích số chính xác . 
3.Thái độ:Rèn HS tính cẩn thận , yêu thích môn học .
 KG:làm thêm BT2.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV : Đồ dùng dạy toán . 
- HS : Vở BT .
III.Phương pháp:giảng giải, thực hành,gợi mở,vấn đáp,...
IV.Các hoạt động : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pp dạy
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 4’) Ôn tập các số đến 100 .
GV hỏi nhanh , y/c HS cũng trả lời nhanh câu hỏi .
- Số liền trước của 72 ? - Số liền sau của 83 ? 
 - Đọc các số từ 10 -> 40 . - Nêu các số có 1 chữ số . - Đọc các số tròn chục .
 Nhận xét , tuyên dương .
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu – ghi đề ( 1’)
* Hoạt động 1 : Đọc , viết , phân tích số(8’)
+ Mục tiêu : Giúp HS củng cố về đọc , viết , phân tích số có 2 chữ số .
+Cach tiến hành: 
Bài 1 : 
Gọi HS đọc tên các cột trong bảng của bài 1 
Cho 1 HS đọc hàng 1 trong bảng .
- 78 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? 
Thiết lập thành tổng .
- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ? 
- Nêu cách đọc ? 
Cho HS làm bài . Sau đó đổi vở để sửa bài .
 Hoạt động 2 : So sánh;viết số theo thứ tự(18)
+ Mục tiêu : Giúp HS củng cố về viết số theo thứ tự , so sánh số có 2 chữ số .
+ Cách tiến hành: 
Bài 3: Yêu cầu HS nêu đề? 
- GV hướng dẫn HS so sánh số sau đó điền dấu 
Ví dụ: 34 < 38 
- Yêu cầu HS làm bài 
Bài 4 : 
Cho HS đọc đề bài .
- Với các số đã cho các em thực hiện xếp thứ tự các số .
- Nêu cách thực hiện ?
Cho HS làm bài .
Bài 5 : 
Cho HS nêu y/c bài .
- Để điền được số đúng vào ô vuông ta phải tìm số bé hơn 20 .
Cho HS làm bài .
Trò chơi : Điền số .
Cách chơi : Mội đội cử 2 bạn lên tham gia . Chọn số đúng để điền vào ô trống .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
- Chục , Đơn vị , Viết số , Đọc số .
- 7 chục , 8 đơn vị , viết số 78 , đọc tám mươi lăm .
- 7 chục , 8 đơn vị . 
- Viết số chỉ hành chục trước , sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải số đó 
- HS nêu
- HS nêu
- HS nghe hướng dẫn và quan sát 
- HS bảng lớp/ bảng con
- HS đọc .
- HS làm bài/ , sửa bài miệng 
HS làm bài .
HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét , sửa bài .
- vấn đáp
- quan sat, trị chơi
V. Củng cố – dặn dò : ( 4’) 
Trò chơi : Nhớ lâu .
Cách chơi : 4 nhóm , mỗi nhóm 2 bạn tham gia . Viết thật nhanh “ số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số giống nhau “. 
- Về nhà làm bài 5 .
- Chuẩn bị : Số hạng – Tổng .
- Nhận xét tiết học
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 1
Ngày soạn: 25/8/2011
Ngày dạy: 31/8/2011
Tiết 3: SỐ HẠNG – TỔNG
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức
- Giới thiệu bước đầu tên gọi , thành phần , kết quả của phép cộng . 
- Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn .
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đặt tính và diễn đạt bằng lời .
 - Biết gọi tên thành thạo các thành phần của phép cộng .
3. Thái độ: Tính cẩn thận , yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV : Bảng nỉ , bộ số . 
- HS : Vở BT , dụng cụ học toán .
III.Phương pháp:giảng giải, thực hành,gợi mở,vấn đáp,...
IV.Các hoạt động : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Pp dạy
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 4’) Ôn tập các số đến 100 (tt ) .
 Cho 3 HS lên bảng sửa bài 2 .
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu – ghi đề ( 1’)
Hoạt động 1 : Giới thiệu số hạng và tổng .(7’)
+ Mục tiêu : Giúp HS nắm được tên gọi các thành phần trong phép cộng .
+ Cách tiến hành: 
Gắn bảng : 35 + 24 = 
- Trên bảng là phép tính gì ? 
- Hãy nêu kết quả của phép tính .
 Gắn kết quả phép tính : 59 .
- Hãy đọc phép tính và kết quả .
Chỉ vào từng số giới thiệu : 
- Trong phép cộng này : 
- 35 gọi là số hạng . 24 gọi là số hạng . 59 gọilà tổng 
Chỉ vào từng số y/c HS nêu lại tên từng thành phần trong phép cộng .
Cho HS đặt dọc phép tính 35 + 24 = 59 trên bộ ĐDHT và y/c nêu tên các thành phần trong phép cộng trên .
Y/c HS làm tiếp 2 phép tính : 
 63 + 15 15 + 63 
- Có nhận xét gì về 2 thành phần cùng tên và tổng ? Hoạt động 2 : Luyện tập .(12’)
+ Mục tiêu : Giúp HS củng cố thêm kĩ năng làm tính và vận dụng vào bài tập .
+ Cách tiến hành: 
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống .
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ? 
Làm mẫu phép tính thứ nhất : 
- Cho đại diện mỗi nhóm một em lên sửa bài .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu ) 
- Nêu cách đặt tính và cách tính ? 
Cho HS làm mẫu câu a . y/c HS làm bài . Cho mỗi dãy 3 em lên thi đua sửa bài .
Bài 3 : 
Cho 1 HS đọc đề .
Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Phép cộng 
 35 + 24 = 59 .
- Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín .
 HS nêu lại tên gọi các thành phần .
HS đặt trên bảng cài và đọc : 
 35 -> Số hạng .
 +24 -> Số hạng .
 59 -> Tổng
Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm .
- Lấy số hạng cộng số hạng viết kết quả vào ô tổng .
HS làm bài . thi đua sửa bài . Lớp nhận xét .
- Viết số đơn vị thẳng cột số đơn vị , số chục thẳng cột số chục, cộng từ phải sang trái, từ hàng đơn vị sang hàng chục
 HS lên thi đua sửa bài . Lớp nhận xét .
HS đọc đề .
HS nêu .
HS làm bài . Sửa bài .
- quan sat
- thực hnh
 V. Củng cố – dặn dò : (5’)
Trò chơi : Tính nhanh .
Cho 2 HS nêu lại tên các thành phần trong phép cộng .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Luyện tập .
- Nhận xét tiết học
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 1
Ngày soạn: 25/8/2011
Ngày dạy: 1/9/2011
Tiết 4: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố về :
Phép cộng (không nhớ) tính nhẩm và tính viết (đặt phép tính rồi tính ) ; tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng .
*Giải toán có lời văn .
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đặt tính đúng , tính chính xác .
3. Thái độ: - Tính cẩn thận , yêu thích môn học .
KG:làm thêm bài 5.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV : Bảng nỉ , bộ số . 
- HS : Vở BT , dụng cụ học toán .
III.Phương pháp :giảng giải, thực hành,gợi mở,vấn đáp,...
IV.Các hoạt động : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Pp dạy
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 4’) Số hạng – Tổng .
 Cho 2 HS lên bảng làm bài : 
- Đặt tính và tính : 25 + 11 24 + 33
- Nếu tên các thành phần trong phép tính trên .
 Nhận xét , tuyên dương .
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu – ghi đề ( 1’)
Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3 SGK/6 (14’)
+ Mục tiêu : Giúp HS làm thành thạo về tính nhẩm , tính viết và gọi tên đúng các thành phần trong phép cộng .
+ Cách tiến hành: 
Bài1 : Tính .
Cho HS thực hành trên bảng bộ ĐDHT 
Y/c HS nêu tên các thành phần trong phép cộng .
GV nhận xét, sửa sai
Bài 2: (cột 2) 
GV hướng dẫn HS thực hiện
GV cùng HS nhận xét, sửa sai
Bài 3 : (a,c)
- Muốn tính tổng khi ta biết các số hạng ta làm sao? 
- Nêu cách đặt tính và tính ? 
Y/c HS làm bài/3 HS lên bảng thi đua sửa bài và nêu cách thực hiện . 
Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn .(5’)
+ Mục tiêu : Giúp HS giải thành thạo dạng toán có lời văn .
+ Cách tiến hành:
Bài 4: - HS đọc đề bài 
GV hướng dẫn, phân tích đề, giải 
GV kết hợp chấm bài 
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống 
- GV hướng dẫn 
Hoạt động lớp , cá nhân .
- HS thực hiện
gọi các thành phần . Lớp nhận xét .
HS nêu miệng kết quả
- Ta lấy số hạng cộng với nhau .
- HS nêu .
-HS bảng lớp/ bảng con/ Sửa bài/lớp nhận xét
Hoạt động lớp, nhĩm ,c nhn
HS nêu . 
 HS bảng lớp/ vở /Lớp nhận xét .
KG làm vở
- giảng giải, thực hnh
- giảng giải
V. Củng cố – dặn dò : (5’)
- Về nhà bài 3a,
- Chuẩn bị : Đêximet .
- Nhận xét tiết dạy
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 1
Ngày soạn: 25/8/2011
Ngày dạy: 2/9/2011
T ... h tính chu vi hình tam giác 
Cho HS làm bài cá nhân 
GV nhận xét, ghi điểm 
Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác 
Cho HS đọc đề bài 
Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tứ giác 
Cho HS làm bài nhanh 
GV nhận xét, ghi điểm 
Bài 4: 
4. Củng cố – dặn dò : (3’)
Dặn dò xem lại bài. Làm bài 3/ 90.VBT
Chuẩn bị: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học
Hoạt động lớp, nhóm.
1 HS nêu yêu cầu đề bài.
N3 nêu 
N2 đọc 
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn 
1 HS nêu yêu cầu đề bài.
- N3 nêu 
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn 
1 HS nêu yêu cầu đề bài.
- N3 nêu 
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn 
N3 trả lời miệng
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 35
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 171: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:	
1.Kiến thức: Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. Biết xem đồng hồ 
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng đọc, viết và so sánh; cách xem đồng hồ 
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán
N3: Bài 3 (cột 2) 
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 2 tờ giấy khổ to có nội dung bài tập 1, bảng quay, mô hình đồng hồ.
HS : VBT.
III.Phương pháp: giảng giải, gợi mở, vấn đáp , thực hành, ... 
IV.Các hoạt động dạy học: 
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) On tập về hình học (tt)
Sửa bài 4/ 90 VBT
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề (1’)
b. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài 1, 2, 3 (24’) 
 Mục tiêu : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. 
 Cách tiến hành: 
Bài 1 : Số ?
Để điền các số vào trong những ô trống của dãy số ta phải làm sao ?
Yêu cầu HS tự làm bài 
GV chốt : 3 dãy số trên là dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và mỗi số đều có 3 chữ số gồm các trăm, các chục và các đơn vị.
Bài 2 : >, <, = ? 
Hỏi đề bài yêu cầu làm gì ? 
Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh
Cho HS làm bài vào vở, 2 HS đại diện lên làm bài trên bảng + đọc kết quả bài làm. 
Gọi vài HS giải thích cách làm.
GV nhận xét , chốt lại cách so sánh các số có 3 chữ số : xét chữ số cùng hàng của 2 số theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Bài 3 : (cột 1) Số ?
- Đưa bảng phụ có nội dung bài tập
Các phép tính này là phép tính gì?
Gv chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn thi đua tiếp sức .
à GV nhận xét đánh giá thi đua. Chốt lại các bảng cộng, bảng trừ có nhớ.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài 4 (6’)
 Mục tiêu : Giúp HS củng cố về kỹ năng xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6) 
Cách tiến hành: 
Bài 4 : Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào? 
Cho HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm nhóm đôi
à GV nhận xét, tuyên dương 
Bài 3 (cột 2)
4.Củng cố – dặn dò (3’)
Dặn dò :làm bài tập 2/179 
Chuẩn bị : Luyện tập chung. 
Nhận xét tiết học
Hoạt động lớp, nhóm.
Phải điền các số liên tiếp nhau (hơn kém nhau 1 đơn vị)
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn 
- Điền dấu : , = vào ô trống :
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn 
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.
HS thực hiện nhóm 4/có 1 N2
Hoạt động lớp, cá nhân.
1 HS đọc đề bài .
HS thực hiện nhóm đôi/cả N2/ trình bày trước lớp 
N3 thực hiện 
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 35
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:	
1.Kiến thức: Thuộc bảng nhân, chia đã học để tính nhẩm. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính chu vi hình tam giác. 
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính 
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán
N3: Bài 4 
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Bảng quay, 4 bảng con có ghi phép tính BT2.
 HS : VBT.
III.Phương pháp: giảng giải, gợi mở, vấn đáp , thực hành, ... 
IV.Các hoạt động dạy học: 
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Luyện tập chung
Sửa bài 2 /179 SGK.
à GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề (1’)
b. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài 1, 2 (20’)
Mục tiêu : Thuộc bảng nhân, chia đã học để tính nhẩm. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100..
Cách tiến hành: .
Bài 1 : Tính nhẩm ?
Cho HS nêu yêu cầu. Sau đó yêu cầu HS tự làm bài/nêu kết quả 
GV nhận xét, đánh giá 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ?
Đề bài yêu cầu làm gì ?
 Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính?
 HS làm bài cá nhân 
à GV nhận xét , ghi điểm 
Chốt cách đặt tính và cách tính các phép cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài 3 (10’)
 Mục tiêu : Biết tính chu vi hình tam giác
 Cách tiến hành: .
Bài 3 : 
Gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hính tam giác.
Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay.
à GV nhận xét, chốt lại cách tính chu vi hình tam giác.
Bài 4: bài toán dạng nhiều hơn 
4. Củng cố – dăn dò : (3’)
Dặn dò : Xem lại bài tập.làm bài 5/180 SGK.
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
HS nêu yêu cầu/làm bài cá nhân/nêu kết quả nối tiếp/cả N2
Đặt tính rồi tính.
N3 nêu 
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn 
Hoạt động lớp, cá nhân.
HS đọc 
N3 nhắc 
HS làm vở/N2 làm bình thường
N3 làm vở
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 35
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:	
1.Kiến thức: Biết xem đồng hồ. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ số có ba chữ số. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. Biết tính chu vi hình tam giác 
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính 
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán
N3: Bài 3 (b), Bài 4 (dòng 2) 
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Mô hình đồng hồ, 4 bảmg con, 2 tờ giấy A3 có nội dung bài tập 4, bảng quay
HS : VBT.
III.Phương pháp: giảng giải, gợi mở, vấn đáp , thực hành, ... 
IV.Các hoạt động dạy học: 
Khởi động (1’) Hát 
Bài cũ : (5’) Luyện tập chung.
Sửa bài : BT 2/ 180 – SGK.
à GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề (1’)
b. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài 1 (4’)
 Mục tiêu : rèn kĩ năng xem đồng hồ 
 Cách tiến hành: 
Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Cho HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
à GV nhận xét , chốt ý đúng 
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài 2, 3, 4 (20’)
 Mục tiêu : Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ số có ba chữ số. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. 
Cách tiến hành:
 Bài 2 : Viết các số : 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài tập yêu cầu làm gì ? 
Yêu cầu nhắc lại cách so sánh các số có ba chữ số với nhau.
Cho HS làm bài .
à GV nhận xét, ghi điểm 
Bài 3 : (a) Đặt tính rồi tính ?
Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành theo cột dọc.
 à GV nhận xét, ghi điểm 
Bài 4 : (dòng 1) Tính ?
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính : 30 + 16 – 37.
Cho HS tự làm bài 
à GV chấm 1 số bài, nhận xét 
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài 5 (6’) 
Mục tiêu : Biết tính chu vi hình tam giác
Cách tiến hành: 
Bài 5 : 
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác .
Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay.
à GV nhận xét, chốt cách tính chu vi hình tứ giác.
Bài 3 (b), Bài 4 (dòng 2) 
4. Củng cố – dặn dò : (3’)
Dặn dò: xem lại bài – làm bài tập 3/ 181 SGK.
Chuẩn bị : Luyện tập chung 
Nhận xét tiết học
Hoạt động lớp, cá nhân.
1 HS nêu.
HS nêu kết quả/cả N2 
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
HS nêu 
N3 nêu 
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn
- HS nêu 
N3 nêu 4 
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn
HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
HS làm vào vở/N2 làm bình thường 
Hoạt động lớp.
1 HS đọc đề bài 
N3 nêu 
HS blớp/vở/N2 ghi phép tính 
N3 làm vở
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 35
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:	
1.Kiến thức: Biết so sánh các số. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ số có ba chữ số. Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. 
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính và giải toán 
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán
N3: Bài 1 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : 2 tờ giấy có nội dung bài tập 2, bảng quay, 4 bảng con.
HS : VBT.
III.Phương pháp: giảng giải, gợi mở, vấn đáp , thực hành, ... 
IV.Các hoạt động dạy học: 
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Luyện tập chung.
Sửa bài 3/ 181 SGK
à GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề (1’)
b. Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài 2, 3 (20’) 
Mục tiêu : Biết so sánh các số. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ số có ba chữ số. 
Cách tiến hành: 
Bài 2 : , = ?
Đề bài yêu cầu làm gì ? 
Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh.
Cho HS làm bài cá nhân 
Gọi vài HS giải thích cách làm.
à GV nhận xét, ghi điểm 
Bài 3 : Đặt tính rồi tính ?
Hỏi : đề bài yêu cầu làm gì ?
Đính bảng nội dung BT, yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc.
- HS làm vở 
à GV nhận xét chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài 4 (10’).
 Mục tiêu : Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. 
Cách tiến hành: 
Bài 4 : 
Gọi 1 HS đọc đề bài. 
Hướng dẫn HS phân tích đề bài ( bài toán cho gì ? Hỏi gì ?) + GV vẽ hồ sơ đồ tóm tắt lên bảng.
Bài toán thuộc dạng gì ?
Đơn vị bài toán là gì ?
Yêu cầu HS làm bài
à GV nhận xét , ghi điểm
Bài 1: Tính nhẩm 
4. Củng cố – dặn dò : (3’)
Dặn dò : Xem lại các bài toán từ đầu năm đến nay để kiểm tra cuối HK2. 
Hoạt động lớp, nhóm.
- Điền dấu , = vào chỗ trống
HS xét chữ số cùng hàng của 2 số, theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
HS blớp/vở/N2 làm cùng bạn 
HS : đặt tính rồi tính.
HS nêu 
HS làm vở cá nhân/N2 làm theo GV hướng dẫn 
à lớp nhận xét đúng sai – đổi vở kiểm tra.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS đọc đề.
HS trả lời.
Dạng toán ít hơn.
Đơn vị bài toán là cm.
HS blớp/vở/N2 cùng làm 
N3 thực hiện 
 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
TUẦN 35
Tiết 175: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (cối học kì 2)
(Theo đề của nhà trường )

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan - xong.doc