Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 6 - Trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 6 - Trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh

I. MỤC TIÊU

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1,2,3)

* HS khá giỏi trả lời được CH4.

*GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi tường lớp học luôn sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ:

+ GV: Tranh minh họa bài đọc, băng giấy.

+ HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 34 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 6 - Trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 6
 Từ ngày 24/9/2012 28/9/2012 
---–—&–—---
THỨ
MƠN DẠY
TÊN BÀI DẠY
HAI
24/9/2012
Tập đọc 
Tập đọc 
Tốn
Đạo đức
Chào cờ
Mẩu giấy vụn (tiết 1)
Mẩu giấy vụn (tiết 2)
7 cộng với một số: 7 + 5
Gọn gàng, ngăn nắp (tiết 2)
Ba
25/9/2012
Thể dục
Kể chuyện
Tốn
Chính tả
Tự nhiên - Xã hội
GV chuyên
Mẩu giấy vụn
47 + 5
Tập chép: Mẩu giấy vụn
Tiêu hĩa thức ăn
TƯ
26/9/2012
Tập đọc
Tốn
Thủ cơng
Âm nhạc
Ngơi trường mới
47 + 25
Gấp máy bay đuơi rời (tiết 2)
GV chuyên
NĂM
27/9/2012
Thể dục
Luyện từ và câu
Tốn
Tập viết
Mỹ thuật
GV chuyên
Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định, phủ định.
Từ ngữ về đồ dùng học tập
Luyện tập
Chữ hoa Đ
GV chuyên
SÁU
28/9/2012
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
HĐTT
Nghe - viết : Ngơi trường mới
Bài tốn về ít hơn
Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách
Sinh hoạt lớp (tuần 6)
 Người thực hiện: LÊ THỊ HẢO
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
TẬP ĐỌC
 MẨU GIẤY VỤN 
 I. MỤC TIÊU 
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1,2,3)
* HS khá giỏi trả lời được CH4.
*GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi tường lớp học luôn sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ: 
+ GV: Tranh minh họa bài đọc, băng giấy.
+ HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Mục lục sách
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Mẩu giấy vụn
a/ Giới thiệu bài 
- GV yêu cầu HS nêu chủ điểm của tuần này.
- Gv gt, ghi tựa.
b/ Luyện đọc:
* Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
- Phân biệt lời kể với lời nhân vật.
Lời người dẫn chuyện: thong thả.
Lời cô giáo: nhẹ nhàng, dí dỏm.
Lời bạn trai: vô tư hồn nhiên.
Lời bạn gái: vui tươi nhí nhảnh.
c/ Hướng dẫn HS luyện đọc kết gợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu 
GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
Sửa lỗi phát âm cho HS và hướng dẫn cách đọc các từ: rộng rãi, sáng sủa, giữa cửa, xì xào, im lặng
* Hướng dẫn HS đọc từng đoạn:
Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng các câu khó.
Luyện đọc câu dài.
- Lớp học rộng rãi,/ sáng sủa và sạch sẽ/ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy/ngay giữa lối ra vào.
- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! // Thật đáng khen! // (Lên giọng cuối câu)
- Nào! / Các em hãy lắng nghe / và cho cô biết / mẩu giấy đang nói gì nhé! //
- Các bạn ơi! //Hãy bỏ tôi vào sọt rác! // (Giọng vui đùa dí dỏm)
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
Nghe và chỉnh sửa cho HS.
Kết hợp giải thích từ khó.
* Đọc đoạn trong nhóm:
* Thi đọc trước lớp.
* Đọc đồng thanh.
Ị Nhận xét.
d/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Gọi 1 HS khá đọc đoạn 1.
1/ Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
2/ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4.
- Hỏi: Tại sao lớp lại xì xào?
3/ Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Đó có đúng là lời của mẩu giấy không? Vì sao?
4/ Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì?
Þ Muốn trường học sạch đẹp, mỗi HS phải có ý thức giữ vệ sinh chung. Cần tránh những thái độ thấy rác không nhặt. Nếu mỗi em biết giữ vệ sinh chung thì trường lớp mới sạch đẹp.
e/ Luyện đọc lại ( KNS )
- Hướng dẫn HS đọc theo vai.
- Cho HS thi đọc toàn bài theo kiểu phân vai.
- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.
Ị Tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Gv tổng kết bài, gdhs ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp.
- Dặn về đọc bài chuẩn bị cho tiết KC
- Nhận xét tiết 
- Hát
- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Chủ điểm trường học.
- HS tự nêu.
- Hoạt động lớp.
- HS nghe.
- HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp mở SGK, đọc thầm theo.
- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết bài.
- HS đọc.
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4 cho đến hết bài.
- Đọc chú giải: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Chia theo bàn và thực hiện.
- Đại diện tổ đọc cả bài trước lớp.
- Cả lớp đọc
- Hoạt động lớp.
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
1/ Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra vào, rất dễ thấy.
- Đọc đoạn 2.
2/ Cô yêu cầu cả lớp nghe sau đó nói lại cho cô biết mẩu giấy nói gì?
- Đọc đoạn 3,4.
-Vì các em không nghe mẩu giấy nói gì.
- “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”
- Đó không phải là lời của mẩu giấy vì giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái. Bạn thấy mẩu giấy vụn nằm rất chướng giữa lối đi của lớp học rất rộng rãi và sạch sẽ đã nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
- Biết giữ trường lớp luôn sạch sẽ.
- Hoạt động nhóm.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Chia nhóm theo tổ.
- Các nhóm thi.
- Hs nhận xét, bình chọn
- Hs nghe
- Nhận xét tiết học.
********************************
TOÁN
 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. MỤC TIÊU: 
- HS biết thực hiện phép tính cộng dạng 7+ 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
* BT cần làm : BT1 ; BT2 ; BT4.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Que tính – Bảng gài.
+ GV: Que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. . Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
- Gọi HS lên bảng.
 Dựa vào tóm tắt giải bài toán sau:
An có: 11 bưu ảnh
Bình nhiều hơn An : 3 bưu ảnh
Bình : .bưu ảnh?
Ị Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: 7 cộng với một số: 7 +5
a/ Giới thiệu bài: Gvgt, ghi tựa.
b/ Giới thiệu phép cộng 7 + 5 
* Bước 1:
- GV nêu bài toán.
- Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
* Bước 2: Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- 7 Que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS nêu cách làm của mình?
* Bước 3: Đặt tính thực hiện phép tính.
- Yêu cầu HS lên bảng tự đặt tính và tìm kết quả.
- Hãy nêu cách đặt tính?
- Em tính như thế nào?
Ị Nhận xét.
c/ Lập bảng công thức 7 cộng với một số và học thuộc bảng: 
- GV yêu cầu HS dùng que tính đẻ tìm kết quả của các phép tính trong phần bài học.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả các phép tính.
- GV ghi bảng.
- Xoá dần các công thức cho HS học thuộc các công thức.
Ị Nhận xét.
d/ Thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gv nhận xét, sửa: 
* Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu nhận xét bài bạn.
- Gv nhận xét, sửa
* Bài 4: Gọi 1 HS lên bảng làm tóm tắt.
 Tóm tắt:
 Em 	: 7 tuổi
 Anh hơn em	: 5 tuổi
 Anh	 :... tuổi?
- Yêu cầu HS tự trình bày bài giải.
- Gv chấm, chữa bài
4. Củng cố – Dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại bảng các công thức 7 cộng với một số.
- Về học thuộc bảng công thức 7 cộng với một số.
- Chuẩn bị: 47 + 25.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 1 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con
- Hs nhận xét, sửa bài
- 1 HS nhắc lại.
- HS nghe và phân tích đề toán
- Thực hiện phép cộng 7 + 5.
- Thao tác trên que tính để tìm kết quả. (đếm)
- 12 Que tính.
- HS trả lời.
- Đặt tính.
 7 
+ 5
12
- HS nêu.
- 7 Cộng với 5 bằng 12 viết 2 vào cột đơn vị thẳng cột với 7 và 5. Viết 1 vào cột chục.
- Hoạt động cá nhân, lớp.
- Thao tác trên que tính.
- HS nối tiếp nhau (theo bàn) lần lượt báo cáo kết quả phép tính.
7 + 4 = 11	7 + 7 = 14
7 + 5 = 12	7 + 8 = 15
7 + 6 = 13	7 + 9 = 16
- Thi học thuộc các công thức.
- Hoạt động cá nhân, lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự làm.
- Hs nêu miệng
7+4 = 11 7+6 = 13 7+8=15 7+9=16
4+7 = 11 6+7 = 13 8+7=15 9+7=16
- Nhận xét bài bạn làm đúng hay sai.
* Bài 2: Tính
- Cả lớp làm miệng
- Hs nhận xét, sửa: 
 7 7 7 7 7
 + 4 + 8 + 9 + 7 + 3
 11 15 16 14 10
* Bài 4: Hs làm vở
- HS làm bài.
 Giải:
 Tuổi của anh là:
	7 + 5 = 12 (tuổi)
	 Đáp số: 12 tuổi.
- Hs sửa bài.
- HS đọc lại bảng các công thức 7 cộng với một số.
- Nhận xét tiết học
************************************
 ĐẠO ĐỨC
 GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T2)
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện giữ gìn gọn gàng,ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
* Ghi chú : HS tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ chép ghi nhớ.
HS: VBTĐĐ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ : Gọn gàng, ngăn nắp.
-GV cho HS quan sát tranh BT2
-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
-Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại?
- GV nhận xét.
3. Bài mới 
* Giới thiệu:
-Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn gàng, ngăn nắp.
*Hoạt động 1: Đĩng vai theo các tình huống
a) Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi. Em sẽ
b)Nhà sắp cĩ khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình. Em sẽ
c) Bạn được phân cơng xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhưng em thấy bạn khơng làm. Em sẽ
*KL: 
TH-a)Em cần dọn mâm trước khi đi chơi.
TH-b) Em cần quét nhà xong rồi mới xem phim.
TH- c) Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu.
Kết luận: Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.
* Hoạt động 2: Tự liên hệ
- Yêu cầu HS giơ tay theo ba mức độ a,b,c
+ Mức độ a: Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học, chỗ chơi.
+ Mức độ b: Chỉ làm khi được nhắc nhở.
+ Mức độ c: Thường nhờ  ... ta phải làm gì?
-GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu.
4. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bài toán về ít hơn.
- Hát
- 3 HS làm bài lớp làm bảng con
- Đọc yêu cầu: Tính nhẩm
- HS tự làm bài, 1 HS đọc bài chữa. Các HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
7 +3 = 10 7 + 4 = 11 ..
7 + 7 = 14 7 + 8 = 15 
5 + 7 = 12 6 + 7 =13 .
- HS làm bảng con.
 37	 	 24	 68
	+15	+ 17	 + 9 
	 52	 	 41	 77
- HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài.
- Thúng cam cĩ: 28 quả; thúng quýt cĩ: 37 quả
- Cả hai thúng cĩ bao nhiêu quả?
- Lấy số quả thúng cam cộng số quả thúng quýt.
-HS làm bài vào vở
Bài giải
Cả hai thúng cĩ là: 
 28 + 37 = 65(quả)
 Đáp số: 65 quả
- Nhận xét
- HS làm bài vào vở
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 – 3
-HS nhận xét.
**********************************
Tập viết
Chữ hoa Đ
I. Mục tiêu
-Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần) .
II. Chuẩn bị
GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: D
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Dân
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1/Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Đ
- Chữ Đ cao mấy li? 
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả: 
+ Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chư; Nét gạch ngang. 
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2/ HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
+ Giới thiệu câu: Đẹp trường đẹp lớp
+ Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ và ep.
+HS viết bảng con
* Viết: : Đẹp 
- GV nhận xét và uốn nắn.
 * Hoạt động 3: Viết vở
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành bài viết.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Đ, g, : 2,5 dòng li
- p: 2 dòng li
- n, ư, ơ, e : 1 dòng li
- Dấu huyền (\) trên ơ
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
***************************************************************************
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
CHÍNH TẢ(Nghe - viết)
 NGƠI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu
 - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài .
 - Làm được BT2 , BT(3) a.
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Bảng phụ, bút dạ. 
HS: Vở bảng con
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
2. Bài cũ : Mẩu giấy vụn
GV cho HS viết bảng lớp, bảng con
-2 tiếng cĩ vần ai: tai, nhai
-2 tiếng cĩ vần ay: tay, chạy
-3 tiếng cĩ âm đầu s: sơn, sơng, suối
- GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Viết 1 đoạn trong bài: Ngơi trường mới
* Hoạt động 1: HD HS viết chính tả 
 a)Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
 - GV đọc mẫu đoạn viết.
 - GV HDHS nắm nội dung bài viết:
 - Dưới mái trường, bạn HS cảm thấy cĩ những gì mới?
b)Hướng dẫn HS trình bày:
- Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính tả?
- Hỏi thêm về Y/c các chữ cái đầu câu, đầu đoạn.
c) HD viết từ khĩ:
- Nêu các chữ khĩ viết.
d) Viết chính tả:
- GV đọc cho HS viết vở.
e) Sốt lỗi : 
- GV uốn nắn, hướng dẫn
g) Chấm bài:
- GV chấm sơ bộ, nhận xét.
* Hoạt động 2: HD Luyện tập:
 Nêu yêu cầu bài 2:
Trị chơi 1:
- GV cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi .
- 1 người bên đố nĩi: tìm từ chứa tiếng cĩ vần ai
- Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ chứa tiếng cĩ cùng vần như tiếng đem đồ
 Trị chơi 2: Những nhà ngơn ngữ học.
- Gv chọn câu a của BT3, làm nội dung chơi.
- GV khen HS học tốt, cĩ tiến bộ.
4. Củng cố – Dặn dị 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Người thầy cũ
- Hát
- HS viết bảng con
- HS nhận xét.
- HS đọc.
- Tiếng trống, tiếng cơ giáo, tiếng đọc bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy thân thương cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì.
- Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm.
- trống, rung, nghiêm
- HS viết bảng con
- HS viết bài
 Thi tìm nhanh các tiếng cĩ vần ai/ ay
- Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày mai
- Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày nay.
- sẻ, so, say, sung, si, sao, suối, .
- xơi, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xới.
- HS viết chưa đạt viết lại
**************************************
TOÁN
 BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu
 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
 * Bài tập cần làm : BT1, BT2
II. Chuẩn bị
GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ, bút dạ.
HS: SGK. Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Luyện tập.
- HS sửa bài
 37	 47	 24	 68
	+ 15	 +18	 +17	 + 9 
	 52	 65	 41	 77
- GV nhận xét. ghi điểm
3. Bài mới 
a)Giới thiệu: 
- Học dạng toán mới: Bài toán về ít hơn.
* Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn.
 I I I I I I I
 I I I I I 
- Hàng trên có 7 quả
- Hàng dưới có ít hơn 2 quả.
- Hàng dưới có mấy quả?
- Hàng nào biết rồi?
- Hàng nào chưa biết?
- Để tìm cam hàng dưới ta làm ntn?
- GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Thực hành
+ Bài 1:
- GV tóm tắt trên bảng
-Để tìm số cây cam vườn nhà Hoa có ta làm ntn?
Vườn nhà Mai
 GV nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn?
- GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài.
- GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò 
-Xem lại bài .
-Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS làm bài bảng lớp
- 2 HS lặäp lại.
- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán.
- Hàng trên
- Hàng dưới
- Lấy số cam hàng trên trừ đi 2.
 Bài giải
 Số quả cam hàng dưới có:
	 7 – 2 = 5 (quả)
	 Đáp số: 5 (quả)
- HS đọc lời giải
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài
- Lấy số cây cam vườn nhà Mai có trừ đi số cây cam vườn nhà Hoa ít hơn
- HS làm bài vào vở và sửa bài
 Bài giải
Số cây cam vườn nhà Hoa cĩ là:
 17 – 7 = 10 (cây)
 Đáp số: 10 cây cam
- HS đọc đề
-An cao 95 cm, Bình thấp hơn An 5 cm.
- Bình cao bao nhiêu cm ?
- Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An.
- HS làm bài
Bài giải
Bình cao là:
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 90 cm
-
******************************
TẬP LÀM VĂN
 KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu
 - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách. (BT3)
 * Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.
II. Chuẩn bị
GV: SGK, bảng phụ viết Mục lục tuần 5.
HS: Vở
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Đặt lại tên cho bài – Trả lời câu hỏi. Lập mục lục sách.
-GV kiểm tra bài tập ở nhà.
-GV nhận xét. Ghi điểm
3. Bài mới 
a) Giới thiệu: 
- Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳngđịnh, phủ định, lập mục lục sách
b) HD HS làm bài tập 
Bài 3:
-Nêu yêu cầu: Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.
4. Củng cố – Dặn dò 
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời khóa biểu
-Nhận xét tiết học.
- Hát
- Vở nháp.
- HS nêu.
- Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại tựa bài
- HS nêu Y/ c.
- Lập mục lục các bài tập đọc ở tuần 7.
+ Tập đọc: Người thầy cũ, trang 56
+ Tập đọc: Cơ giáo lớp em, trang 60
- HS đọc.
- HS làm bài.
*************************************
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
(Tuần 6)
 I. Nhận xét tuần qua: 
 1. Tác phong đạo đức:
 - Đi học chuyên cần, mặc đồng phục.
 - Đầu tĩc gọn gàng, tay chân sạch sẽ.
 2. Thái độ học tập:
 - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ khi đến lớp. Tuy nhiên cịn 1 số bạn cịn quên tập như:..
 - Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
 - Mang đầy đủ sách, tập theo thời khĩa biểu.
 - Giờ học khơng nĩi chuyện riêng; Mạnh dạn phát biểu ý kiến.
 - Giúp đỡ các bạn học yếu. 
 3. Thực hiện nề nếp:
 - Đi học đúng giờ, khơng đi sớm, về trể.
 - Đến lớp phải xếp hàng ngay ngắn.
 - Vệ sinh lớp học sạch sẽ
* Các tổ trưởng báo cáo các mặt tuần qua của tổ.
 Các thành viên của tổ nêu ý kiến.
Lớp trưởng, lớp phó nhận xét các mặt của các tổ tuần qua.
Lớp tuyên dương, phê bình bạn cố gắng, chưa cố gắng tuần qua.
GV nhận xét.
II. Phương hướng tuần 7:
 + Chuẩn bị bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 + Vệ sinh lớp học, thực hiệân đúng nội qui trường lớp.
 + Không còn nói chuyện riêng, ăn quà bánh trong giờ học.
 + Phụ đạo HS yếu trong giờ chính khố: Ly, Nga, Cơng, Dũng,
 + Thực hiện kiểm tra đầu giờ của các nhĩm theo sự phân cơng .
 + GV cho lớp hát tập thể .
****************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2Tuan 6 CKTKN 20122013.doc