Giáo án các môn khối 2 - Tuần 4

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 4

I. MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5, 49+5, 28+5.

- Nhớ bảng 9 cộng với một số, 8 cộng với một số.

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

 II. CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ.

- HS: Vở, SGK.

III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 17 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 RÈN TOÁN
 ÔN TẬP CÁC PHÉP CỘNG CÓ NHỚ 
TRONG PHẠM VI 100.
I. MỤC TIÊU:
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5, 49+5, 28+5.
Nhớ bảng 9 cộng với một số, 8 cộng với một số.
Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
 II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở, SGK.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra vở – SGK
- Gọi học sinh nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (1’) Nêu vấn đề
- Ôn tập các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
 b. Ôn tập : (28’)
. Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng 
- a) 59 và 6; b) 29 và 45; 81 và 9; c)58 và 5.
Bài 2: Tính:
9 + 6 +3=
9 + 9 +1=
9 + 4 +2 =
9 +2 +4 =
Bài 3: 
Lớp 2A có 49 học sinh, lớp 2B có 18 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?
c.Củng cố : (3’)
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng 9; 8cộng với một số.
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo)
-HS để sách vở lên bàn.
- HS nêu.
-HS lắng nghe.
-HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS làm bài
- HS đọc đề
- HS làm bài
- HS đọc đề
-Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
THỰC HÀNH TIẾNG VIẾT 
TIẾT 1
LỜI HỨA VÀ LỜI NÓI KHOÁC.
I. MỤC TIÊU:
.Nhớ được nội dung câu chuyện..
Học sinh làm được bài tập trắc nghiệm trong sách.
Điền đúng dấu câu.
II CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh
- HS: SGK
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ (1’)
Kiểm tra đồ dùng học tập 
2. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 Nêu vấn đề.
GV cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ con khỉ như thế nào?
-Các em có biết thế nào thì gọi là nói khoác không? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay.
GV ghi bảng tựa bài
b . Các hoạt động : (30’)
* Hoạt động 1: Luyện đọc: 
GV đọc mẫu 
 - Gọi một học sinh đọc bài:
 - Học sinh đọc thầm bài .
- Gọi học sinh đọc lại câu chuyện.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập:
- Đọc bài tập 
- Học sinh đọc thầm và làm vào vở .
 Chấm và nhận xét bài 
2) a. Sai;b.Đúng;c.Đúng.
3) a. ý 1.
 b. ý 1.
 c. ý 2.
 d. ý 3.
3.Củng cố- dặn dò:
 Câu chuyện giúp con biết được gì?
- Khỉ đang nắm 1 sợi dây để đu rất vui vẻ.
- HS đọc lại tựa bài
- Hoạt động lớp
- Cả lớp lắng nghe.
- Lớp theo dõi trong SGK
 - 3 hs đọc .
 - 1hs lên bảng.
Nếu hứa mà không làm thì lời hứa cũng như lời nói khoác.
TOÁN
ÔN TẬP CÁC PHÉP CỘNG CÓ NHỚ 
TRONG PHẠM VI 100(TT)
I .MỤC TIÊU:
 - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
 - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 -Biết giải bài toán bằng phép cộng.
 II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng, số rời
- HS: Vở, bảng con
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
Bài cũ (3’) Ôn tập các phép cộng dạng 29+5; 49+5; 28+5.
 GV yêu cầu HS tính nhẩm:
 9 + 4= 9 +3= 9 +2= 9 +6= 9 + 5=
 8 +8 = 8 +7= 8 +9= 6 +8= 
 GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài :(1’) 
- Ôn tập các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
b .Các hoạt động : 28’)
* Hoạt động 1: So sánh 2 số trong phạm vi 20.
Bài 1: Điền dấu: >; <;
8 + 48+5 18 +819 + 9
9 + 88 +9 18 +919 + 8
9 + 79 + 6 19 +10...10+18
- Nêu cách thực hiện
- Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đạt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.
* Hoạt động 2: Giải toán đố bằng phép cộng.
Bài 2: Lan có 29 viên bi, Tài có 66 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm.
c. Củng cố (3’)
 - Nhận xét giờ học .
- Xem lại bài
-HS trả lời.
- ĐDDH: bảng cài
- HS làm bài
-Vì: 8+4=12
 8+5=13
-Có chữ số hàng đơn vị là 2 và 3 mà 2 <3nên8+4 =12< 8+5=13
-HS dưới lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Vì: 45 = 40 + 5
 54 = 50 + 4 
- Có chữ số hàng chục là 4 và 5 mà 4<5 nên 45<54
-
 HS nêu
- HS làm bài, sửa bài
Là theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
a. 15,18,35,78.
b. 38,41,65,83.
- Viết số từ nhỏ đến lớn.
- HS làm bài
GIÚP EM VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ
Phân biệt iê/yê, r/d/gi, ân/âng
MỤC TIÊU
- Giúp HS phân biệt iê/yê, r/d/gi, ân/âng 
- Nhận biết được các hình vẽ trong bài tập 
- Biết điền đúng các từ ngữ đúng chính tả
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bảng phụ
- HS: Vở bài tập
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ
- GV kiểm tra vở 
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (1’) Nêu vấn đề
- Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Nhìn tranh, điền tiếng có iê hay yê vào chỗ trống?
Yêu cầu HS quan sát tranh , để điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm.
Lần lượt gọi HS trả lời
Những từ nào trong bài có chứa iê, hay yê
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống iên hay yên?
Yêu cầu học tự làm bài vào vở bài tập.
Gọi 1 HS trả lời 
Bài tập 3: Viết tiếp vào chỗ trống:
Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT3
Gọi 1, 2 HS nêu một số từ có iê hay yê.
GV nhận xét:
Yêu cầu HS làm vào VBT
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống d, r hay gì? 
Yêu cầu HS tự làm bài 4 vào VBT
Bài tập 5: Nối tiếng ở cột bên trái với tiếng thích hợp ở cột bên phải rồi ghi vào chỗ trống ( theo mẫu).(HS K-G)
Gọi 1 HS lên bảng nối, Cả lớp làm vào vở bài tập.
GV nhận xét và chữa bài 
Bài tập 6: Điền vào chỗ trống ân hay âng?
HS đọc bài và làm bài vào VBT
GV chữa bài: sâu, vầng.
Bài tập 7: Tìm từ chứa tiếng có vân ân hay âng: 
HS đọc bài và làm bài vào VBT
4. Cũng cố- dặn dò
Nhận xét tiết học.
Về nhà xem lại bài.
-HS để sách vở lên bàn.
HS quan sát tranh và trả lời:
cánh diều
con thuyền
mũ bảo hiểm
quyển sách
HS theo dõi
HS làm bài.
HS nêu yêu cầu
HS trả lời: 
+ iê: biến, viết, tiến, diễn
+yê: khuyên, tuyên, truyền, quyên.
HS làm vào VBT
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét bài bạn làm
HS làm vào VBT
HS làm vào VBT
Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012
RÈN ĐỌC
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I.Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: dấu chấm, chấm cảm, dấu hỏi giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật (người dẫn chuyện, các bạn gái, Tuấn, Hà).
II.Phương tiện dạy học:
 - GV: SGK 
 - HS: SGK, vở
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Khởi động 
B.Bài mới
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
Ä Luyện đọc câu.
- GV hướng dẫn HS đọc lại câu khó
. Hướng dẫn giọng đọc, ngắt nghỉ:
- Khi Hà đến trường, | mấy bạn gái cùng lớp reo lên: || Ái chà chà! || Bím tóc đẹp quá! ||.
- Vì vậy, | mỗi lầm cậu kéo bím tóc, | cô bé lại loạng choạng | và cuối cùng | ngã phịch xuống đất. ||
- “ Đừng khóc, | tóc em đẹp lắm! || “ tớ xin lỗi | vì lúc nãy | kéo bím tóc của bạn.
- Yêu cầu HS đọc mẫu
- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn
 + Đoạn 1, 2, 3, 4.
- Yêu cầu học sinh đọc bài theo nhóm 4
- GV sửa cho HS cách đọc.
- GV chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ chức cho HS từng nhóm đọc và trao đổi với nhau về cách đọc.
-GV nhận xét.
* Hoạt động 2:
- GV cho HS ghi lại các câu trả lời các câu hỏi vào vở tiếng việt chiều 
Hà đã nhờ mẹ làm gì?
- Khi Hà đến trường, các bạn đã khen hai bím tóc của bạn như thế nào?
- Tại sao đang vui vẻ như vậy mà Hà lại khóc?
- Sau đó, Tuấn lại làm gì?
- Em nghĩ như thế nào về trò đùa của Tuấn?
- GV thu vở chấm, nhận xét
C.Củng cố, dặn dò:
- Gv dặn học sinh về luyện đọc. 
- Hát
- HS lắng nghe
- Hs đọc
- HS đọc
- HS đọc nhóm 4
- Một vài nhóm thi đọc
- HS ghi lại các câu trả lời
- HS lắng nghe.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT 
 TIẾT 2
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh có kĩ năng phát hiện tiếng có iê, yê. Phân biệt các âm r/d/gi ; ân/âng.
- Khoanh tròn đúng các từ chỉ sự vật.
- Dùng dấu chấm ngắt đoạn thành câu, và viết lại các chữ đầu câu cho đúng.
II CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, bài tập 1, 2 chép sẵn ra bảng phụ.
- HS: VBTTH
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’)
- Kiểm tra sách vở của học sinh.
2. Bài mới : 
a.Giới thiệu bài: 
- Trong quá trình viết chính tả. Chúng ta thường không phân biệt được các âm iê/yê; l/n; r/d/gi; ân/âng. Bài học hôm nay cô sẽ giúp các em phân biệtcác âm và các vần trên. Cô cũng sẽ hướng dẫn các em tìm nhiều hơn những từ chỉ sự vật, và cách ngắt đạon thành câu cho đúng.
b .Các hoạt động : 28’)
* Hoạt động 1: Làm bài tập 1,2.3
* Bài tập 1: Gạch chân những tiếng có iê, yê:
 Ai yêu Bác Hồ Chí Minh
 Hơn thiếu niên, nhi đồng.
 Ai yêu Bác Hồ Chí Minh
 Hơn thiếu niên Việt Nam.
 *Bài tập 2: Điền vào chỗ trống:
 a) r, d hoặc gi 
 Trâu lá đa Que bắc vai
 Bé tí tẹo Thừngạà
 Cuống xỏ sẹo Emọn đất
 Sợiơm mùa. ục trâu cày.
 LỮ HUY NGUYÊN
 b) ân hoặc âng
 Quả ngon dành tcuối mùa
 Chờ con, phcháu bà chưa trảy vào.
 VÕ THANH AN
 Những cánh hoa nhẹ ngả
 Trên tay bà n niu.
 NGUYỄN THANH KIM
* Bài tập 3: Khoanh tròn các từ ngữ chỉ sự vật(người, đồ vật, con vật, cây cối) trong bảng sau:
trâu
lá đa
bé
tí tẹo
sợi rơm
que
thùng
dài
dọn
đất
giục
dành
quả
ngon
chờ
bà
cánh tay
ngả
tay
nâng niu
* Hoạt động 2: Làm bài tập 4.
*Bài tập 4 : Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 4 câu. Sau khi đặt dấu chấm, em viết hoa lại chữ đầu câu.
 Nhận xét – chữa bài.
c. Củng cố:(2’)
- Nhận xét giờ học .
- Gọi hs nêu thêm các từ chỉ sự vật.
-- HS nêu
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
 - 1 học sinh lên bảng.
- Nhận xét – chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
- Nhận xét – chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
 - 2 nhóm học sinh lên bảng thi đua.(mỗi nhóm 3em)
- Nhận xét – chữa bài.
- 3 hs đọc lại các từ.
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở
THỰC HÀNH TOÁN
 TIẾT 1
I. MỤC TIÊU:
Biết đặt tính rồi tính.
Điền đúng các dấu >;<;=
Giải bài toán đố.
Đố vui.
II .CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: SBTTH
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của trò
1. Bài cũ: (3’)
- GV cho HS đọc bảng cộng 9.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu: (1’)
 - Giới thiệu trực tiếp.
b .Luyện tập: 28’)
* Bài 1 :Đặt tính rồi tính tổng, biếc các số hạng là:
*Bài 2: Điền dấu > ;<.=.
 9 + 612 ; 9 + 99 + 7 ; 9 + 33+ 9
 9 + 415 ; 9 + 59 +8 ; 2 + 99 +2
*Bài 3:Bạn Lan có 29 quyển truyện, bạn Mai có 16 quyển truyện. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển truyện ?
- Bài 4 : Đố vui :
 Đáp án : D.6.
Nhận xét tuyên dương HS tìm ra đáp án đúng.
c. Củng cố (2’): Nhận xét giờ học.
 - HS đọc.
Hs đọc đề bài.
Hs làm vở.
Nhận xét sửa bài.
 - HS làm bài
 - Hs lên bảng.
- Nhận xét sửa bài.
- HS nêu đề bài.
- HS làm vào vở.
-HS nhìn hình vẽ, lựa chọn đáp án 
đúng.
HS lắng nghe.
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
RÈN CHÍNH TẢ
TRÊN CHIẾC BÈ
 I/ MỤC TIÊU :
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng chính tả 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Dạy bài mới :
 Giới thiệu bi
Hoạt động 1: Viết chính tả.
-Giaóviên nói đoạn viết.
-Hai bạn nổi trơi bằng gì?
-Hướng dẫn trình bày:
-Đoạn trích có mấy câu?
-Chữ đầu câu viết thế nào ?
-Bài viết có mấy đoạn ?
-Chữ đầu đoạn viết thế nào ?
-Ngoài ra còn viết hoa chữ cái nào ? Vì sao ?
-Hướng dẫn viết từ khó :
-Tìm các từ có âm đầu l, r, d
-Có âm cuối : n, t, c, thanh hỏi, ngã.
-Giáo viên đọc bài.
-Soát lỗi.
-Chấm bài. Nhận xét.
3.Củng cố dặn dò :: 
 -Viết bài: Trên chiếc bè 
-Bằng cách ghép mấy lá bèo sen lại
-Có 5 câu
-Viết hoa.
-3 đoạn.
-Viết hoa lùi vào 1 ô li.
-Dế Mèn, Dế Trũi, vì tên riêng.
-rủ nhau, Dế Mèn, Dế Trũi, bèo sen, trong vắt, ...
-Viết bảng con.
-Viết vở.
 -Sửa lỗi.
 LUYỆN VIẾT
 Bài 1,2,3
I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh viết đúng các từ ngữ chỉ sự vật, từ chỉ tên riêng . 
 - Viết đúng theo mẫu
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Các từ viết mẫu ra bảng con
- HS: Vở
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra SGK
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài :(1’)trực tiếp.
b .Các hoạt động(28’)
* Hoạt động 1: 
Bài tập 1: Luyện viết từ , tên riêng.
Treo bảng phụ các từ đã viết.
Gọi học sinh đọc. 
Trong các từ trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao?
Bài tập 2: Luyện viết câu:
Treo bảng phụ các câu đã viết.
Gọi học sinh đọc. 
Trong các câu trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao?
Hướng dẫn học sinh cách viết các câu.
Bài tập 2: Luyện viết theo mẫu:
Treo bảng đoan văn đã viết sẵn.
Gọi học sinh đọc. 
Trong các câu trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao?
Trong đoạn viết có những dấu câu nào ? 
Đoạn văn thứ 4 bày tỏ thái độ gì ?
Còn đoạn văn thứ hai ?
Hướng dẫn học sinh cách trình bày : Hết một phần phải xuống dòng., chú ý cách viết dấu chấm ngoặc kép
- Nhận xét, chấm một số bài.
3. Củng cố - dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Xem trước bài sau.
- Cả lớp lắng nghe
- Học sinh viết vào vở.
Tôi, Dế Trũi, Thầy, Đừng , vì đó là từ đầu câu và tên riêng
- Học sinh viết vở
- Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe
Ngày, Tôi, Dế Trũi,Thầy, vì đó là từ đầu câu.
- Học sinh viết vở.
Cả lớp lắng nghe.
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
 TIẾT 3
I. . MỤC TIÊU:
- Đặt và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm.
- Viết lời xin lỗi trong đoạn đối thoại.
II CHUẨN BỊ:
- Tranh và ảnh rời, Thẻ chữ có sẵn, Thẻ chữ để ghi.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Bài cũ: (1’) 
Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
 - Trực tiếp.
 - Ghi bảng.
 b .Các hoạt động : 28’)
Bài tập 1 : (14’)
 Gọi hs đọc đề bài.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV chốt lại.
 Bài tập 2: (15)
Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh quan sát và nêu nội dung các tranh.
- Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết một câu nói về nội dung trong mỗi tranh. Viết xong dán lên bảng lớp.
- GV sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa.
c. Củng cố: (2’)
- 1hs đứng lên kể lại nội dung câu chuyện.
- Về nhà kể lại câu chuyện.
- ĐDDH: Tranh
hs đọc đề bài.
Thảo luận nhóm đôi. Bằng phương pháp hỏi đáp.
Hỏi đáp trước lớp
Nhận xét .
Làm bài vào vở .
 Quan sát và nêu nội dung các tranh.
- Học Cả Lớp
-Từng nhóm đứng lên trình bày.
- Nhận xét 
6 hs đứng lên kể lại nội dung các bức tranh thành nội dung câu chuyện.
THỰC HÀNH TOÁN 
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức về:
 + Tính nhẩm.
 + Cách đặt tính và thực hiện phép tính.
 + So sánh
 + Giải toán bằng một phép cộng.
II .CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: Vở Th TV-Toán.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của trò
 1.Bài cũ (3’) 8 cộng với một số.
-GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bảngcộng 8.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Nêu vấn đề
Rèn toán tiết 2.
b .Các hoạt động : 28’)
Bài 1: Tính nhẩm
 8 + 6= 8 + 4= 8 + 5= 8 + 3=
 8 + 9= 8 + 7= 8 + 8= 8 + 2 + 1=
- Nêu yêu cầu
- Cộng nhẩm từ trái sang phải
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
 28 + 7 68 + 8 88 + 4 48 + 6
- Nêu yêu cầu.
- Đặt tính như thế nào?
Bài 3: >; <; =: 
 8 + 48+5 8 + 78+3
 8 + 99+8 10+818
Bài 4: Có 28 quả lê và 9 quả táo. Hỏi cả lê và táo có bao nhiêu quả ?
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
c. Củng cố:(3’)
- Xem lại bài
Tính nhẩm
- Đặt tính rồi tính.
- Đặt tính dọc.
- HS làm vào vở.
- HS làm vào vở
- HS đọc đề
- Có 28 quả lê và 9 quả táo.
- Cả lê và táo.
-Học sinh làm bài, 1 học sinh lên bảng.
Nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTTT444.doc