Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 10 - Trường Tiểu học B Xuân Phú

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 10 - Trường Tiểu học B Xuân Phú

I. MỤC TIÊU :

 - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số không quá 2 chữ số)

 - Biết giảI bài toán có 1 phép trừ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Sách vở

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 13 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 10 - Trường Tiểu học B Xuân Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 10 
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
TOáN
LUYệN TậP
I. MụC TIÊU : 
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số không quá 2 chữ số)
 - Biết giảI bài toán có 1 phép trừ.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
 - Sách vở
III. HOạT ĐộNG DạY HọC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định : 
2. Bài cũ :
 x + 5 = 10 x + 8 = 19
Giải bài toán theo tóm tắt sau
 Có : 35 học sinh
 Nam : 20 học sinh
 Có :học sinh nữ ?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài luyện tập –Ghi đề
b. Hoạt động 1: 
*Bài 1: Tìm x
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Hỗ trợ: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- GVnhận xét sửa sai.
*Bài 2(cột 1, 2): Tính 
- Bài yêu cầu gì ?
- GV nhận xét sửa sai.
*Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài
HS nêu tóm tắt, giáo viên theo dõi
 Cam và quýt : 45 quả
 Cam : 25 quả
 Quýt :  quả ?
GV chấm bài nhận xét.
*Bài 5 : 1 học sinh đọc yêu cầu.
Giáo viên hướng dẫn cách tìm x và khoanh vào chữ đúng C
4. Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? 
- Về làm bài tập cho xong .
- Hát
- 1 HS lên bảng làm 2 phép tính
- 1 HS giải bài toán
- 1HS nhắc lại tên bài .
- 2 HS nêu y/c
- HS tự làm bài và chữa bài. 
- Tính nhẩm
- HS nhẩm tiếp sức 
- 2 HS đọc bài toán
- HS đọc tìm hiểu đề nêu tóm tắt đề và giảI – 1 HS lên bảng giải
 Bài giải
 Số quả quýt có là :
 45 – 25 = 20 (quả )
 Đáp số :20 quả
- 1 HS nêu y/c: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
 Tìm x biết x + 5 = 5
 A : x = 5
 B : x = 10
 C : x = 0
Vì 5 – 5 = 0 ; x = 0
- 2 HS nêu
TIếNG VIệT
RèN ĐọC: SáNG KIếN CủA Bé Hà
I. MụC ĐíCH YÊU CầU :
 - Ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
 - Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà (trả lời được câu hỏi trong SGK)
II. HOạT ĐộNG DạY HọC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định :
2. Bài cũ:Nhận xét bài kiểm tra giữa kì.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài – ghi đề bài.
b. Hoạt động 1: Luyện đọc .
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Trong quá trình đọc giáo viên cho HS đọc lại các từ sai và ghi lên bảng.
- Luyện đọc đoạn:
 +H: Bài này chia làm mấy đoạn?
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ câu văn dài và giữa cụm từ dài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn. 
- Y/c các nhóm luyện dọc trong nhóm sau đó thi đọc giữa các nhóm
- Giáo viên giảng nghĩa từ:
+Cây sáng kiến : Là người có nhiều sáng kiến.
- Lập đông là bắt đầu mùa đông
- Chúc thọ là chúc người sống lâu
- Giáo viên và học sinh nhận xét
c. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
 +H: Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Y/c HS đọc đoạn 2
 +H: Hai bố con Hà chọn ngày nào làm “ngày ông bà”. Vì sao?
+H: Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ?
 +H: Hà đã tặng ông bà món quà gì ?
 +H: Bé Hà trong câu chuyện là cô bé như thế nào ?
- Gọi HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi
d. Hoạt động 3: Luyện đọc phân vai
Giáo viên và học sinh nhận xét tuyên dương .
4. Củng cố, dặn dò:
- Bé Hà trong câu chuyện này là cô bé như thế nào?
- Về học bài và tập kể lại câu chuyện .
- Hát
- Học sinh nêu lại đề
- Học sinh theo dõi
- 1 học sinh đọc bài, đọc phần chú giải.
- Ngày lễ , sáng kiến, hiếu thảo
- Bài này chia làm 3 đoạn 
- HS đọc nối tiếp đoạn 
- HS đọc lai 
- Nhận xét 
- HS luyện đọc đoạn theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Đọc toàn bài cá nhân 
- Học sinh đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc 
- Chúc thọ ông bà 
Lấy ngày lập đông hàng năm làm ngày ông bà vì lúc đó trời bắt đầu rét ,mọi người cần chăm sóc sức khỏe cho các cụ già.
chưa biết chọn món quà gì để biếu ông bà .
- Hà đã tặng ông chùm điểm 10
- Bé Hà là cô bé ngoan chăm chỉ học tập để đền đáp công ơn ông bà ,cha mẹ.
- Học sinh đọc và trả lời
- Các nhóm tự phân vai :( ông, bà, bố,bé Hà và người dẫn chuyện)
- Đại diện các nhóm thi đọc .
- 2 HS trả lời
THể DụC
 ÔN: BàI THể DụC PHáT TRIểN CHUNG
I. MụC TIÊU :
 - Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung.
II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN :
 - Địa điểm: Trên sân trường .vệ sinh an toàn nơi tập .
 - Phương tiện: 1 còi ,cờ để tổ chức trò chơi .
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV nhận lớp phổ biến nợi dung yêu cầu giờ học 1-2 phút. Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1- 2’
- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát (3phút)
*Ôn bài thể dục phát triển chung: 2 lần 8 nhịp.
- Bài thể dục phát triển chung 5 - 8’ :
- GV chia tổ tập luyện, mỗi tổ do tổ trưởng điều khiển .
- GV theo dõi sửa sai.
* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi 1-2 lần 
- GV nêu tên trò chơi. Nhắc lại cách chơi .
- Đi đều và hát
- GV hệ thống lại bài .
Dặn HS về nhà ôn lại bài thể dục phát triển chung
- Lắng nghe
- HS thực hiện 
- Tổ 1 lên thực hiện 
- Cả lớp thực hiện 
- Các tổ thực hiện .
- HS thực hiện 
- HS chơi mẫu sau đó chơi chính thức ngay.
- HS thực hiện .
- Học sinh thực hiện ở nhà .
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
CHíNH Tả
Sáng kiến của bé hà (TậP CHéP)
I. MụC ĐíCH YÊU CầU
 - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn 2 bài: Sáng kiến của bé Hà
 - Làm đúng các bài tập 
 - Học sinh biết nói lời động viên với ông bà cha mẹ.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
 - Bảng phụ viết bài tập chính tả
III. HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tập chép
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn văn cần chép.
H: Đoạn văn có mấy câu?
H: Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Hướng dẫn HS viết 1 số từ vào bảng con
- GV đọc lại bài 
- Hướng dẫn học sinh chép bài
- GV đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét ,tuyên dương.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
*Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k?
au có ĩ càng kì ọ cũ ĩ
- Gọi HS nêu y/c – HS làm bài vào vở
- GV chấm bài nhận xét
* Bài 3: Nối chữ bên trái với chữ bên phải để tạo thành từ ngữ.
a. quyển lịch b. hoa nan
 chắc nịch vót lan
 du quạt
4.Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học 
- Về viết lại các lỗi sai trong bài , ghi nhớ qui tắc chính tả với k /c; chú ý phân biệt âm đầu l /n ,thanh hỏi/ thanh ngã.
- Hát
- HS lắng nghe
- Quan sát và trả lời.
- 1HS trả lời
- HS viết từ khó vào nháp.
- HS chép bài vào vở
- HS soát lại bài, báo lỗi.
- Lắng nghe, thực hiện
TOáN
ôn: Số TRòN CHụC TRừ ĐI MộT Số
I. MụC TIÊU
 - Luyện cho học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trường hợp số bị trừ là số tròn chục ,số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số)
II. Đồ DùNG DạY HọC:
 - Vở luyện Toán
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
 2. Bài tập ở lớp:
 * Bài 1: tính
 20 40 60 70 80
 - - - - - 
 8 6 12 24 75 
   .  
 - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HS làm bài vào vở.
 - 1 HS lên bảng làm bài.
 - Cả lớp và GV nhận xét chữa bài.
 * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
50
90
30
60
40
Số trừ
3
7
15
51
36
Hiệu
 - 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
 - 1 HS lên bảng làm bài.
 - HS dới lớp nhận xét. 
 - GV nhận xét, chữa bài.
 - HS dới lớp đổi vở kiểm tra chéo bài nhau rồi nhận xét.
 * Bài 3: Mai cân nặng 30kg, Linh cân nặng 28kg. Bạn nào cân nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu ki lô gam?
 - 2HS đọc đề bài.
 Hỏi: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 - HS làm bài vào vở.
 - 1HS lên bảng làm bài. 
 - HS dưới lớp đọc bài làm rồi nhận xét.
 - GV nhận xét, chữa bài.
 * Bài 4:
Số?
 Hình vẽ bên có: 
 Hình tam giác.
 Hình tứ giác.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài.
 - GV và cả lớp nhận xét chữa bài.
 3. Củng cố - dặn dò:
 - GV chấm một số bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - HS làm bài vào vở luyện.
 - HS làm bài vào vở luyện.
 - HS làm bài vào vở luyện.
 - HS làm bài vào vở luyện.
TIếNG VIệT
LUYệN CHữ HOA: H
I. MụC ĐíCH YÊU CầU :
 - Viết đúng chữ hoa H , chữ và câu ứng dụng: Học , Học đi đôi với hành.
II. Đồ CùNG DạY HọC:
 - Mẫu chữ hoa 
 - Bảng phụ
 - Bảng con, vở.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. ổn định 
2. Bài cũ: 5-6 phút
- 2 HS lên viết: Ghi lòng tạc dạ.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài – ghi đề bài
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ .
- Cho HS quan sát mẫu chữ .
H: Chữ h cao mấy li ?
H: Nêu cấu tạo chữ 
- GV viết mẫu lên bảng.
c. Hoạt động 2: Viết cụm từ ứng dụng .
- Nêu ý nghĩa của cụm từ
H: Nêu độ cao các con chữ ?
H: Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào 
d. Hoạt động 3: Viết vào vở
- Giáo viên chấm, chữa bài. Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về viết bài vào vở cho hoàn thành
- 2 HS lên bảng viết
- 1HS nhắc lại đề
- Học sinh quan sát
- Cao 5 li
- Gồm 3 nét viết theo kiểu chữ hoa H.
- Quan sát, viết vào không trung
- HS viết vào bảng con 
- Học phải biết áp dụng vào thực tế cuộc sống, lời nói phải đi đôi với việc làm.
Chữ h cao 2,5 li.Chữ đ cao 2 li. Các chữ còn lại cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ là 1 con chữ o
HS viết lần lượt vào vở, 1 dòng chữ H cỡ vừa,1 dòng chữ H cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Hai cỡ vừa,1 dòng chữ Học cỡ nhỏ, 2 dòng từ ứng dụng cỡ nhỏ.
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
TIếNG VIệT
Từ CHỉ HOạT ĐộNG, TRạNG THáI. ĐặT CÂU
I. MụC TIÊU:
 - Mở rộng một số từ chỉ hoạt động, trạng tháI của loài vật và sự vật trong câu
 - Biết đặt câu có sử dụng từ chỉ hoạt động, trạng thái.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
 - Vở Tiếng Việt buổi 2
III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
 Nhắc nhở nề nếp học tập.
2. Bài luyện tập
a. Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
 *Bài 1: 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc câu a .
- Con trâu ăn cỏ.
- Con trâu đang làm gì ?
- Nêu: Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con trâu.
- Yêu cầu học sinh đọc câu b và c.
- Yêu cầu học sinh tự suy nghĩ và làm tiếp câu b,c. 
- Cho học sinh đọc lại các từ : Ăn, uống, tỏa.
 *Bài 2: 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài. 
- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Treo bảng phụ cho học sinh đọc đáp án.
 *Bài 3: 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi học sinh đọc 3 câu trong bài.
- Yêu cầu học sinh tìm các từ chỉ hoạt động của người trong câu: 
- Học tập, lao động.
- Hỏi: Muốn tách rõ hai từ cùng chỉ hoạt động trong câu người ta dùng dấu phảy. Suy nghĩ và cho biết ta nên đặt dấu phẩy vào đâu? 
- Gọi học sinh lên bảng viết dấu phẩy.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và làm các câu còn lại.
- Cho học sinh đọc lại các câu sau khi đã đặt dấu phảy , chú ý nghỉ hơi đúng sau dấu phảy.
*Bài 4: Dành cho học sinh khá giỏi.
Điền thêm vào sau từ ngữ cho trước để chỉ tính cách, đặc điểm của người, vật, sự việc.
- Quyển sách.
- Ngòi bút..
- Đôi mắt...
- Mái tóc
- Hàm răng
- Nụ cười..
- Tập chạy.
- Tập múa.. 
4. Củng cố, dặn dò :
 - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Hát.
- Nghe và đọc đề bài.
- Đọc yêu cầu của bài tập
- Cả lớp đọc bài
- Một em trả lời.
- Nghe và ghi nhớ.
- Cả lớp đọc bài 
- Cả lớp cùng làm.
- Cả lớp đọc bài 
- 2 em đọc.
- Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong bài đồng giao
- 1 số em đọc bài mình tự làm.
- 1 vài em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
- Đọc yêu cầu .
- Một vài em đọc.
- Tìm các từ chỉ hoạt động. 
- 1 em trả lời.
- Viết dấu phẩy vào câu a.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập.
- Nhắc lại bài và tìm một số từ chỉ hoạt động.
THể DụC
 ÔN BàI THể DụC PHáT TRIểN CHUNG
I. MụC TIÊU
 - Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Chơi trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê. Yêu cầu nhớ cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN:
 - Địa diểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, khăn cho trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV nhận lớp phổ biến nợi dung yêu cầu giờ học 1-2 phút. Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1- 2’
- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát (3phút)
*Ôn bài thể dục phát triển chung: 2 lần 8 nhịp.
- Bài thể dục phát triển chung 5 - 8’ :
- GV chia tổ tập luyện, mỗi tổ do tổ trưởng điều khiển .
- GV theo dõi sửa sai.
* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi 1-2 lần 
- GV nêu tên trò chơi. Nhắc lại cách chơi .
- Đi đều và hát
- GV hệ thống lại bài .
Dặn HS về nhà ôn lại bài thể dục phát triển chung
- Lắng nghe
- HS thực hiện 
- Tổ 1 lên thực hiện 
- Cả lớp thực hiện 
- Các tổ thực hiện .
- HS thực hiện 
- HS chơi mẫu sau đó chơi chính thức ngay.
- HS thực hiện .
- Học sinh thực hiện ở nhà .
TOáN
ÔN: 11 TRừ ĐI MộT Số ( Vở LUYệN)
I. MụC TIÊU :
 - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, thuộc bảng 11 trừ đi một số
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5
II. HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
 x + 9 = 30 5 + x = 20 
 x + 19 = 60
H: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài –ghi đề bài
b. Hoạt động 1: kiểm tra bảng 11 trừ đi một số:
 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5
 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4
 11 – 4 = 7 11 – 8 = 3
 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
Hoạt động 2 : Thực hành
*Bài 1: Tính nhẩm 
- Gọi HS nêu y/c
- Y/c làm bài 
- GV nhận xét sửa sai .
*Bài 2: Tính
- Y/c HS làm bài vở luyện
- GV nhận xét sửa sai .
*Bài 3: 
- Y/c HS làm bài vở luyện
- GV nhận xét , chữa bài.
*Bài 4: tổ một có 11 bạn, trong đó có 6 bạn nam. Hỏi tổ một có mấy bạn nữ?
- Giáo viên chấm chữa bài nhận xét .
4. Củng cố, dặn dò: 
- Y/c cả lớp đọc đồng thanh bảng 11 trừ đi 1 số.
- Về làm cho hoàn thành bài. 
- Hát
- 3 HS lên bảng làm, HS khác làm nháp
- HS đọc thuộc bảng trừ 
- HS nêu yêu cầu bài , làm vở luyện
- HS làm bài vở luyện
HS đọc đề bài. Tìm hiểu bài , tóm tắt, 
HS làm bài vào vở luyện, 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp đọc đồng thanh
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
SINH HOạT CHUYÊN MÔN 
`Thứ sáu ngày 29tháng 10 năm 2010
Mĩ THUậT
Vẽ TRANH: Đề TàI TRANH CHÂN DUNG.
( Đ/C PHƯƠNG SOạN GIảNG)
TOáN
ÔN: 51-15.
I. MụC TIÊU: Luyện cho HS 
 - Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép tính dạng 51-15 khi làm tính và giải toán.
II. Đồ DùNG DạY HọC: 
 -Vở luyện Toán
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
 * Bài tập ở lớp:
 * Bài 1: Tính
 - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HS làm bài vào vở luyện - 2HS lên bảng làm bài.
 - Hỏi HS cách thực hiện.
 - GV và cả lớp nhận xét, chữa bài.
 * Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 51 và 15 b. 71 và 58 c. 41 và 24 d. 81 và 37
 - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HS làm bài vào vở luyện - 4HS lên bảng làm bài.
 - Hỏi HS cách đặt tính và tính hiệu.
 - GV và cả lớp nhận xét, chữa bài.
 * Bài 3:Trên ô tô buýt có 31 hành khách, đến bến đỗ có 5 người xuống xe. Hỏi trên ô tô buýt còn bao nhiêu hành khách?
 - 2HS đọc đề bài
 - Hỏi: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 - HS làm bài vào vở.
 - 1HS lên bảng trình bày bài giải.
 - HS dưới lớp nhận xét.
 - GV nhận xét, chữa bài.
 *Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vở luyện
 3. Củng cố, dặn dò: 
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS làm bài vào vở luyện - 2HS lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào vở luyện – 4 HS lên bảng làm bài.
- HS làm bài vào vở luyện - 1HS lên bảng làm bài.
- HS vẽ theo mẫu
HOạT ĐộNG TậP THể
SINH HOạT SAO NHI ĐồNG
I, MụC TIÊU
- Giáo dục truyền thống của Đội TNTP Hồ Chí Minh.
II, CáC HOạT ĐộNG CHủ YếU
1,Cả lớp hát bài:Nhanh bước nhanh nhi đồng
2, Phụ trách Sao nhận xét 
3, Văn nghệ chào mừng 
Xuân Phú, ngày 25 tháng 10 năm 2010
Ban giám hiệu kí duyệt
...

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.buoi 2.lop 2.doc