Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học 29 năm 2011

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học 29 năm 2011

TUẦN 29 Thứ hai ngày 5 thỏng 4 năm 2011

Tiết 1: HĐTT

Tiết 2,3. TẬP ĐỌC Những quả đào

I. MỤC TIấU

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.

 - Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm (trả lời được CH trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng ghi sẵn từ, cỏc cõu cần luyện ngắt giọng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: tiết 1

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học 29 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29 Thứ hai ngày 5 thỏng 4 năm 2011
Tiết 1: HĐTT
Tiết 2,3. TẬP ĐỌC Những quả đào
I. MỤC TIấU
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
 - Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm (trả lời được CH trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng ghi sẵn từ, cỏc cõu cần luyện ngắt giọng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
35’
15’
20’
5’
1.Kiểm tra bài cũ- Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra bài Cõy dừa.
- Nhận xột và cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Hỏi : Nếu bõy giờ cỏc con nhận một quả đào, cỏc con làm gỡ với quả đào đú ?
- Ba bạn nhỏ Xuõn, Võn, Việt cũng được ụng cho mỗi bạn một quả đào. Cỏc bạn làm gỡ với quả đào của mỡnh ? Để biết được đều này, chỳng ta cựng học bài hụm nay những quả đào..
2.2. Luyện đọc
a) Đọc mẫu: - GV đọc mẫu toàn bài một lượt, sau đú gọi 1 HS khỏ đọc lại bài.
Chỳ ý giọng đọc
b) Luyện phỏt õm
- Yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi đọc bài. 
- Đọc mẫu và yờu cầu HS đọc cỏc từ này. (Tập trung vào cỏc HS mắc lỗi phỏt õm)
- Yờu cầu HS đọc từng cõu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu cú.
c) Luyện đọc đoạn
- Hỏi : Để đọc bài tập đọc này, chỳng ta phải sử dụng mấy giọng đọc khỏc nhau ? Là giọng của những ai ?
- Hỏi : Bài tập đọc cú mấy đoạn ? Cỏc đoạn được phõn chia như thế nào ?
- Yờu cầu HS đọc phần chỳ giải để hiểu nghĩa cỏc từ mới.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1
- Nờu giọng đọc và tổ chức cho HS luyện đọc hai cõu núi của ụng.
- Yờu cầu HS đọc lại đoạn 1
- Yờu cầu HS đọc lại đoạn 2
- Gọi HS đọc mẫu cõu núi của bạn Xuõn. Chỳ ý đọc với giọng hồn nhiờn, nhanh nhảu.
- Gọi HS đọc mẫu cõu núi của ụng . 
- Yờu cầu HS đọc lại đoạn 2
- Hướng dẫn HS đọc lại đoạn cũn lại tương tự như trờn
- Y/cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV cả lớp theo dừi để nhận xột.
- Chia nhúm HSvà theo dừi HS đọc theo nhúm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc đồng thanh, đọc cỏ nhõn.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yờu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4. 
2.3. Tỡm hiểu bài
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 và đặt cõu hỏi hướng dẫn HS tỡm hiểu bài.
- Người ụng dành những quả đào cho ai ?
- Xuõn đó làm gỡ với quả đào ụng cho ?
- ễng đó nhận xột về Xuõn như thế nào ?
- Vỡ sao ụng nhận xột về Xuõn như vậy ?
- Bộ Võn đó làm gỡ với quả đào ụng cho ?
- ễng đó nhận xột về Võn như thế nào ?
- Chi tiết nào trong truyện chứng tỏ bộ Võn cũn rất thơ dại.
- Việt đó làm gỡ với quả đào ụng cho ?
- ễng đó nhận xột về Việt như thế nào ?
- Vỡ sao ụng lại nhận xột như vậy ?
 Con thớch nhõn vật nào nhất ? Vỡ sao ?
2.4. Luyện đọc lại bài
- Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- Gọi HS dưới lớp nhận xột và cho điểm sao mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyờn dương cỏc nhúm đọc tốt 
3. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học, dặn dũ HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- 2 HS lờn bảng, đọc thuộc lũng bài Cõy dừa và trả lời cõu hỏi cuối bài. 
- HS dưới lớp nghe và nhận xột bài của bạn
- Một số HS trả lời theo suy nghĩ riờng.
- 3 HS đọc lại tờn bài.
- Cả lớp theo dừi và đọc thầm theo.
- Tỡm từ và trả lời theo yờu cầu của GV:
- 5 đến 7 HS đọc bài cỏ nhõn, sau đú cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi HS đọc 1 cõu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
- Chỳng ta phải đọc với 5 giọng khỏc nhau, là giọng của người kể chuyện, giọng của người ụng, giọng của Xuõn, giọng của Việt, giọng của Võn
- Bài tập đọc được chia làm 4 đoạn
+ Đoạn 1 : Sau một chuyến  cú ngon khụng ?
+ Đoạn 2 : Cậu bộ Xuõn i  nhận xột.
+ Đoạn 3 : Cụ bộ Võn núi  cũn thơ dại quỏ !
+ Đoạn 4 : phần cũn lại
- 1 HS đọc bài
- 1 HS đọc bài
- Một số HS đọc cỏ nhõn, sau đú cả lớp đọc đồng thanh.
- 2 HS đọc bài
- 1 HS đọc bài
- 1 HS đọc, cỏc HS khỏc n/x và đọc lại.
- 1 HS đọc, cỏc HS khỏc nhận xột và đọc lại.
- HS đọc đoạn 2.
 - Nối tiếp nhau đọc cỏc đoạn 1, 2, 3, 4, (đọc 2 vũng).
- Lần lượt từng HS đọc trước nhúm của mỡnh, cỏc bạn trong nhúm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cỏc nhúm cử cỏ nhõn thi đọc cỏ nhõn, cỏc nhúm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh nối tiếp trong bài.
Thực hiện
- Theo dừi bài, suy nghĩ để trả lời cõu hỏi.
- Người ụng dành những quả đào cho vợ và ba đứa con nhỏ.
- Xuõn đó ăn quả đào rồi lấy hạt trồng vào một cỏi vũ. Em hi vọng hạt đào sẽ lớn thành một cõy đào to.
- Người ụng núi rằng sau này Xuõn sẽ trở thành một người làm vườn giỏi.
- ễng nhận xột về Xuõn như vậy vỡ khi ăn đào thấy ngon, Xuõn đó biết lấy hạt đào đem trồng, để sau này cú một cõy đào thơm ngon như thế. Việc Xuõn đem hạt đào đi trồng cũng cho thấy cậu rất thớch trồng cõy đào.
- Võn ăn hết quả đào của mỡnh rồi đem vứt hạt đi. Đào ngon đến nổi cụ bộ ăn xong vẫn cũn thốm mói.
- ễng nhận xột : ễi, chỏu của ụng cũn thơ dại quỏ.
- Bộ rất hỏo ăn, ăn hết phần của mỡnh vẫn cũn thốm mói. Bộ chẳng suy nghĩ gỡ, ăn xong rồi vứt hạt đào đi luụn.
- Việt đem quả đào cho bạn Sơn bị ốm. Sơn khụng nhận, Việt đặt quả đào lờn giường bạn rồi trốn về.
- ễng núi Việt là người cú tấm lũng nhõn hậu.
- Vỡ Việt rất thương bạn, biết nhường phần quà của mỡnh cho bạn khi bạn ốm.
- HS nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến.
+ Con thớch Xuõn vỡ cậu cú ý thức giữ lại giống đào ngon
+ Con thớch Võn vỡ Võn ngõy thơ.
+ Con thớch Việt vỡ Việt là người cú tấm lũng nhõn hậu, biết yờu thương bạn bố, biết san sẽ quả ngon cho người khỏc.
- 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn truyện.
5 HS đọc lại bài theo vai.
TIẾT 3. TOÁN CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I. MỤC TIấU
 - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
 - Biết cách so sánh các số từ 11 đến 200 . Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. Làm được BT 1,2a,3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Cỏc hỡnh vuụng, mỗi hỡnh biểu diễn 100, cỏc hỡnh chữ nhật biểu diễn 1 chục và hỡnh vuụng nhỏ biểu diễn đơn vị.Bảng kẻ sẵn cỏc cột ghi rừ: Trăm chục, đơn vị, viết số, đọc số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
30’
5’
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra về đọc, viết, so sỏnh cỏc số trũn chục và cỏc số từ 110 đến 200.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài và nờu mục tiờu của bài học. GV ghi tựa bài lờn bảng.
 b/ Giới thiệu về cỏc số từ 111 đến 200:
- Gắn lờn bảng hỡnh biểu diễn 100 và hỏi: Cú mấy trăm?
- Gắn thờm 1 hỡnh chữ nhật biểu diễn 1 chục và 1 hỡnh vuụng biểu diễn 1 đơn vị, hỏi: Cú mấy chục? Mấy đơn vị?
- Giới thiệu: Để chỉ 1 trăm, 1chục, 1 đơn vị trong toỏn học người ta cú số 1 trăm mười một. Viết: 111 (Viết vào cột đọc số và viết số 111).
- Giới thiệu số 112, 115 tương tự 111.
- Y/c HS dựng cỏc tấm dựa biểu diễn số của cỏ nhõn, thảo luận cặp đụi tỡm cỏch đọc, viết cỏc số: 118, 120, 121, 127, 135. Và viết lờn bảng.
- Y/c HS đọc lại cỏc số vừa lập được.
c/ Luyện tập – thực hành:
Bài 1:- Y/c HS tự làm bài trong VBT sau đú đổi vở chộo để kiểm tra chộo. 1 em lờn bảng làm.
- Nhận xột, cho điểm HS lờn bảng.
Bài 2:Vẽ lờn bảng cỏc tia số (Theo BT), gọi lần lượt HS lờn bảng điền số cũn thiếu vào chỗ trống trờn tia số (a, b, c).
- Nhận xột, cho điểm HS. Y/c HS đọc cỏc số trờn tia số.
Bài 3: Hỏi BT y/c em làm gỡ?
- Viết lờn bảng 123, 124 và hỏi: Hóy so sỏnh cỏc chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị ở mỗi số trờn.
- Vậy 123 và 124 số nào nhỏ hơn, số nào lớn hơn.
- Y/c 1 HS lờn bảng điền dấu vào 123..124.
- Y/c HS lần lượt lờn bảng làm cỏc phần cũn lại, cả lớp làm trong VBT.
- Nhận xột, cho điểm HS.
3.Củng cố, dặn dũ :
- Y/c HS đọc cỏc số từ 141 đến 150. 181 đến 190.
-Xem bài: “Cỏc số cú ba chữ số”.
 * GV nhận xột tiết học.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại tựa bài.
- Cú 1 trăm và lờn bảng viết vào cột trăm.
- Cú 1 chục và 1 đơn vị, lờn bảng viết 1 vào cột chục và 1 vào cột đơn vị.
- Theo dừi sau đú viết bảng con và đọc số 111.
- Đọc và viết bảng con 112, 115.
- Thảo luận theo cặp đụi. Một số HS lờn bảng: 1 em gắn hỡnh biểu diễn số, 1 em đọc số, 1 em viết số.
- Đọc đồng thanh, cỏ nhõn.
- Làm bài, nhận xột bài trờn bảng kiểm tra bài của nhau vàchữa bài.
- Lần lượt lờn bảng làm bài, cả lớp theo dừi, nhận xột và sửa bài.
- Theo dừi. Đọc số trờn tia số (cỏ nhõn, đồng thanh).
- So sỏnh số và điền số > , < , =.
- Chữ số hàng trăm cũng là 1. Chữ số hàng chục cũng là 2. Chữ số hàng đơn vị 3 nhỏ hơn 4.
- Số 123 nhỏ hơn 124 và 124 lớn hơn 123.
- 1 em lờn bảng, cả lớp theo dừi nhận xột.
- Làm bài, nhận xột bài trờn bảng và sửa chữa.
 thực hiện
..........................................................................................
Chiều:
Tiết 1.PĐY: Tiếng Việt: Luyện tập
I.MỤC TIấU
Luyện tập về chỉ hoạt động. Luyện viết đoạn văn ngắn nói về vật nuôi.
II. Hoạt động dạy học:
Bài 1 Gạch chõn dưới từ chỉ hoạt động, trạng thỏi cú trong cõu sau:
 Cuộn trũn bờn cạnh bếp tro
 Mốo lười đi ngủ chẳng lo học bài
Bài 2. Em hóy viết một đoạn văn ngắn kể về một con vật mà em yờu thớch
HS làm bài, GV chấm, chữa bài
Củng cố - Dặn dũ:
 Nhận xột tiết học. Nhắc nhở HS về nhà tập kể lại chuyện và viết đoạn văn ngắn núi về con vật nuụi mà em thớch.
......................................................................................................................
Tiết 2,3,4. LUYỆN-BDG:	MễN TOÁN: Luyện tập
I.MỤC TIấU
Luyện tập về cỏc phộp tớnh đó học, nắm được quan hệ giữa dm, cm 
Đọc, viết thành thạo cỏc số cú ba chữ số, so sỏnh cỏc số cú 3 chữ số
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Kiểm tra:
Gọi HS lờn bảng viết cỏc số : 140, 206. 315,......128, 1000 ( gv đọc)
Nhận xột, chữa bài
2. Luyện tập:HD học sinh làm BT
Bài 1: Tớnh? 2 x 1 x 4 = .........	 15 : 3 + 9 =............
	2 x 4 : 4 = ..........	40 : 5 x 2 =...........
Bài 2: Viết ( theo mẫu) 
Đọc số
Viết số
- Hai trăm mười tỏm
- Năm trăm ba mươi lăm
.............................................................................
- Sỏu trăm linh chớn
- Chớn trăm chớn mươi chớn
............................................................................
- Một nghỡn
218
...............
420
...............
..............
998
.............
Bài 3: Điền số? a, .....dm = 20 cm ........dm = 50 cm
 b, 1 dm = ....cm .......cm = 3 dm c, 3dm = .....cm ........dm = 40 cm
Bài 4: a.Viết số theo thứ  ... 
Bức tranh 1:Bạn gỏi tưới nước cho cõy để làm gỡ?(Bạn gỏi tưới nước cho cõy để cõy khụng bị khụ hộo / để cõy xanh tốt / để cõy mau lớn.)
Bức tranh 2 : Bạn trai bắt sõu cho cõy để làm gỡ? (Bạn trai bắt sõu cho cõy để cõy khụng bị sõu, bệnh, / để cõy khỏi sõu bệnh.)
.................................................................................................
Tiết 3. CHÍNH TẢ Hoa phượng
I. MỤC TIấU
 - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm được BT 2 a/b.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ ghi cỏc quy tắc chớnh tả.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
30’
5’
1.Kiểm tra bài cũ:Gọi 3 HS lờn bảng viết cỏc từ sau:+ xõu kim, đồng xu, tỡnh nghĩa
- Nhận xột, cho điểm HS
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Trong giờ học Chớnh tả này, cỏc con sẽ nghe viết lại bài thơ Hoa phượng sau đú cựng làm bài cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt s/x; in/inh.
2.2. Hướng dẫn viết chớnh tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV đọc bài thơ Hoa Phượng.
- Bài thơ cho ta biết điều gỡ ? 
- Tỡm và đọc những cõu thơ tả Hoa Phượng.
b) Hướng dẫn cỏch trỡnh bày
- Bài thơ cú mấy khổ ? Mỗi khổ thơ cú mấy cõu? Mỗi cõu cú mấy chữ ?
- Cỏc chữ đầu cõu thơ viết như thế nào ?
- Trong bài thơ những dấu nào được sử dụng?
- Giữa cỏc khổ thơ viết như thế nào ?
c) Hướng dẫn viết từ khú
- Yờu cầu HS đọc cỏc từ khú dễ lẫn 
- Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ tỡm được.
d) Viết chớnh tả
- GV đọc cho HS viết theo đỳng yờu cầu.
e) Soỏt lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại cỏc tiếng khú cho HS chữa.
g) Chấm bài
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xột bài viết.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
Bài 2: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xột, chữa bài và cho điểm HS.
3.Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại bài chớnh tả cho đỳng. 
- Viết từ theo yờu cầu của GV.
Chỳ ý
- Theo dừi GV đọc. 1 HS đọc lại bài.
- Bài thơ tả Hoa Phượng.
- HS nờu
- Bài thơ cú 3 khổ thơ. Mỗi khổ cú 4 cõu thơ. Mỗi cõu thơ cú 5 chữ
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang đầu dũng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm.
- Để cỏch 1 dũng
- lấm tắm, lửa thẫm, rừng rực, 
- 4 HS lờn bảng viết, cả lớp viết vào vở nhỏp.
- HS nghe và viết.
- Dựng bỳt chỡ, đổi vở cho nhau để soỏt lỗi, chữa bài. 
- Bài tập yờu cầu chỳng ta điền vào chỗ trống s hay x, in hay inh.
- 2 HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.
............................................................................................	
Tiết 4: LUYỆN VIẾT: BÀI 29
I. MỤC TIấU:
 - Luyện viết đỳng, viết đẹp bài “ ễn tập” theo mẫu ở vở THVĐVĐ.
II. CHUẨN BỊ: HS: Vở luyện viết`
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 2’
 1’
 30’
 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
Nhận xột chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu tiết học: Luyện tập.
b. HD luyện tập:
* Luyện viết: Chữ hoa X
HD, tổ chức cho Hs viết bài vào vở
GV theo dừi, giỳp đừ những em viết chưa thành thạo.
* Chấm một số bài. Nhận xột chung
3. Củng cố - Dặn dũ:
Cho HS xung phong đọc đoạn mà cỏc em yờu thớch.
Nhận xột tiết học. Dặn dũ về nhà.
HS mở vở THVĐVĐ trờn bàn.
Lắng nghe
Viết bài vào vở.
3-4 em xung phong đọc 
............................................................................................................................................................
Thứ sỏu ngày 9 thỏng 4 năm 2011
Tiết 1 TOÁN Một
I. MỤC TIấU	
- Biết một là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết ký hiệu đơn vị một.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị một với cỏc đơn vị đo độ dài: đề-xi-một, xăng-ti-một.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.Làm được BT 1, 2, 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - 1 sợi dõy dài khoảng 3m. 
	- Thước một (thẳng bằng nhựa) với cỏc vạch chia thành từng xăngtimột.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
32’
3’
1.Kiểm tra bài cũ: GV cho HS chỉ ra trờn thước kẻ đoạn thẳng cú độ dài 1cm, 1dm.
2. Dạy - học bài mới
2.a/. Giới thiệu bài
b/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài một (m) và thứơc một: GV hướng dẫn HS quan sỏt cỏi thước một ( cú vạch chia từ 0 đến 100) và giới thiệu: “Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 một”. 
- GV vẽ trờn bảng 1 đoạn thẳng 1m ( nối 2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100) và núi:“Độ dài đoạn thẳng này là 1 một”
GV núi: “Một là một đơn vị đo độ dài. Một viết tắt là m” rồi viết “m” lờn bảng.
- Một một bằng 10 đềximột, rồi viết lờn bảng.
10 dm = 1m, 1m = 10 dm
* GV gọi 1 HS quan sỏt cỏc vạch chia trờn thước và trả lời cõu hỏi:
ã Một một dài bằng bao nhiờu xăngtimột? 
GV núi: Một một bằng 100 xăngtimột và viết lờn bảng. 1m = 100cm
- GV gọi vài HS nhắc lại.
1m = 10dm, 1m = 100cm
- GV hỏi tiếp: Độ dài 1m được tớnh từ vạch nào đến vạch nào trờn thước một? 
c/ Thực hành:
Bài 1: Số.
- GV cho HS làm bài vào bảng con. GV nhận xột và sửa chữa.
Bài 2: Tớnh.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS lờn bảng sửa bài. GV nhận xột sửa chữa: 17m + 6m = 23m	15m – 6m = 9m
 8m + 30m = 38m	38m – 24m = 14m
47m + 18m = 65m	74m – 59m = 15m
Bài 3:Túm tắt.	
Cõy Dừa cao : 8m 
Cõy Thụng cao hơn : 5m 
Cõy Thụng cao :.? m 
- GV chấm 1 số vở cho HS
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thớch hợp.
- GV cho HS tổ chức trũ chơi thi đua giữa 2 đội A, B, mỗi đội cử ra 5 HS tham gia trũ chơi, mỗi 1 lần chơi là 1 lượt chơi. Đội nào điền đỳng và nhanh hơn thỡ thắng cuộc
-GV nhận xột qua trũ chơi.
3.Củng cố - Dặn dũ: 
Nhận xột tiết học. Dặn dũ về nhà
- HS lờn chỉ.
- HS trả lời.
(100cm)
- HS đọc cỏ nhõn.
- Lớp đọc đồng thanh.
- HS trả lời.(tớnh từ vạch 0 đến vạch 100).
- Lớp nhận xột.
- HS làm bài vào bảng con và đọc.
1dm = 10cm	100cm = 1m
1m = 100cm	 10dm = 1m
- HS làm bài vào vở.
- HS lờn bảng sửa bài.
Giải: Cõy Thụng cao là
 5 + 8 = 13 (m)
 Đỏp số: 13m
- HS nộp bài.
- HS thực hiện trũ chơi.
- Lớp nhận xột.
....................................................................................................
Tiết 2. LUYỆN TOÁN Luyện tập
I. MỤC TIấU:
 Luyện tập củng cụ về cỏc số cú ba chữ số. Viết, so sỏnh cỏc số cú ba chữ số
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bài 1- GV gọi HS lờn bảng viết số do GV đọc
- GV và lớp nhận xột.
Bài 2. Cho HS so sỏnh cỏc cặp số sau: 984 ..... 894	 862..... 629 479 ..... 479
314 .....431 575...... 755 135.....531
Bài 3: Số
710
711
715
719
889
888
883
500
505
510
Bài 4.Viết( theo mẫu) 215 = 200 + 10 + 5 
 194 =............ 467 =........ 532 =......... 805 = ......... 980 =..........
GV hướng dẫn gợi ý HS làm bài
3.Củng cố - Dặn dũ:Nhận xột tiết học. Dặn dũ BTVN
.....................................................................................
Tiết 3 TẬP LÀM VĂN Đỏp lời chia vui. Nghe – trả lời cõu hỏi
I. MỤC TIấU
 - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) .
 - Nghe GV kể – trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :- Bài tập 1 viết trờn bảng lớp.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
32’
3’
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài viết của bài tập 3.
- Nhận xột, cho điểm HS 
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài:Trong giờ học Tập làm văn tuần này, chỳng ta cựng học về cỏch đỏp lại lời chia vui của người khỏc, sau đú nghe và trả lời về nội dung truyện Sự tớch hoa dạ lan hương.
 2.2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu HS đọc cỏc tỡnh huống được đưa ra trong bài.
- Gọi 1 HS nờu lại tỡnh huống 1.
- Khi tặng hoa chỳc mừng sinh nhật con, bạn con cú thể núi như thế nào ?
- Con sẽ đỏp lại lời chỳc mừng của bạn ra sao?
- Gọi 2 HS lờn bảng đúng vai thể hiện lại tỡnh huống này.
- Yờu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và thảo luận với nhau để đúng vai thể hiện 2 tỡnh huống cũn lại của bài. 
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
Bài 2 : GV yờu cầu HS đọc dề bài để HS nắm được yờu cầu của bài, sau đú kể chuyện 3 lần.
- Hỏi : Vỡ sao cõy hoa biết ơn ụng lóo ?
- Lỳc đầu, cõy hoa tỏ lũng biết ơn ụng lóo bằng cỏch nào ?
- Về sau, cõy hoa xin Trời điều gỡ ?
- Vỡ sao Trời lại cho hoa cú hương vào ban đờm?
- Yờu cầu HS thực hành hỏi đỏp trước lớp theo cỏc cõu hỏi trờn.
- Gọi 1 HS kể lại cõu chuyện.
3.Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học. Dặn dũ
- HS thực hiện yờu cầu của Gv.
- Lớp theo dừi và nhận xột bài của cỏc bạn.
- 1 HS đọc yờu cầu.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dừi bài trong SGK.
- Bạn tặng hoa, chỳc mừng sinh nhật em.
- Chỳc mừng bạn nhõn ngày sinh nhật. / Chỳc bạn sang tuổi mới cơ nhiều niềm vui...
- Mỡnh cảm ơn bạn nhiều. / Tớ rất thớch bụng hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm. / 
- 2 HS đúng vai trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- HS thảo luận cặp đụi, sau đú một số cặp HS lờn thể hiện trước lớp. 
- Vỡ ụng lóo đó cứu sống cõy hoa và hết lũng chăm súc nú.
- Cõy hoa nở những bụng hoa thật to và lộng lẫy đẻ tỏ lũng biết ơn ụng lóo.
- Cõy hoa xin Trời cho nú đổi vẻ đẹp thành hương để mang lại niềm vui cho ụng lóo.
- Trời cho hoa cú hương vào ban đờm vỡ ban đờm là lỳc yờn tĩnh, ụng lóo khụng phải làm việc nờn cú thể thưởng thức hương thơm của hoa.
- Một số cặp HS trỡnh bày trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- 1 HS kể, cả lớp cựng theo dừi.
.......................................................................................................................
Tiết 4:	SINH HOẠT LỚP
1.Đỏnh giỏ hoạt động:
- HS đi học đều, đỳng giờ, chăm ngoan, 
- Vệ sinh trường, lớp, thõn thể sạch đẹp.
- Lễ phộp, biết giỳp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bố.
- Ra vào lớp cú nề nếp. Cú ý thức học tập tốt .
2. Kế hoạch tuần tới: Tuần 30
- Duy trỡ nề nếp cũ.Giỏo dục HS bảo vệ mụi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trỡ phong trào “Rốn chữ giữ vở”.
- Học chương trỡnh tuần 30
- Cú đầy đủ đồ dựng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phỳt đầu giờ tốt. Phõn cụng HS giỏi kốm HS TB
- Tăng cường bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo thờm cho HS đại trà để đạt kết quả tốt hơn trong lần KT cuối năm
........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2 tuan 293cotluyenKNS.doc