Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Long Thuận C

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Long Thuận C

Tuần 29

Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011

Tập đọc

Những quả đào

I./ Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.(trả lời được các CH trong SGK)

* GD KNS cho HS:

 - KN tự nhận thức.

 - KN xác định giá trị bản thân.

II./ Chuẩn bị

 Tranh minh họa trong sách giáo khoa.

III./ Các hoạt động dạy học

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Long Thuận C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Những quả đào
I./ Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.(trả lời được các CH trong SGK)
* GD KNS cho HS:
	- KN tự nhận thức.
	- KN xác định giá trị bản thân.
II./ Chuẩn bị
 Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
III./ Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Ä Hoạt động 1:KTBC
Gọi 2,3 học sinh đọc lại bài cây dừa, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
Giáo viên nhận xét.
ÄHoạt động 2: Hướng dẫn đọc
Giáo viên đọc mẫu toàn bài : Lời kể khoan thay, rành mạch,giọng ôn tồn hiền hậu, khi chia quà cho các cháu thân mật, ấm áp khi hỏi các cháu.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ:
Đọc từng câu: Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.
Giáo viên luyện đọc từ khó cho học sinh.
Đọc từng đoạn trước lớp : Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạntrong bài.
 Học sinh đọc chú giải cuối bài. Giáo viên giúp học sinh hiểu thêm từ nhân hậu .
Đọc bài trong nhóm các nhóm thi đọc bài.
Tiết 2
Ä Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Câu 1: Người ông dành nhũng quả đào cho ai? ( Cho vợ và các cháu nhỏ)
Câu 2: Mỗi cháu của ông làm gì với những quả đào?
Học sinh trả lời.
Câu 3: Nêu nhận xét của ông về từng cháu . Vì sao ông nhận xét như vậy
Học sinh trả lời.
Câu 4: Em thích nhân vật nào vì sao?
Học sinh tự do phát biểu.
Ä Hoạt động 4: Luyện đọc lại
2,3 nhóm học sinh tự phân vai đọc lại bài 
Giáo viên nhận xét 
Ä Hoạt động 5: Củng cố 
Giáo viên nhận xét tiết học . Yêu cầu học sinh về nhà đọc lại bài chuẩn bị bài sau.
Ỉ Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------
Toán
Các số từ 111 đến 200
I./ Mục tiêu:
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
- Làm được các bài tập: Bài 1,bài 2 (a),bài 3. 
II. Chuẩn bị:
Bộ thiết bị toán học
III./ Các hoạt động dạy học:
Ä Hoạt động 1:Đọc và viết số từ 111 đến 200.
Làm việc chung cả lớp.
Giáo viên nêu vấn đề học tiếp các số trình bày trên bảng như trong 144 SGK.
Viết và đọc số 111.
Giáo viên yêu cầu học sinh xác định số trăm, số chục và số đơn vị cho biết cần điền số thích hợp vào chỗ trống.
Học sinh nêu cách đọc:
Viết và đọc số 112.
Tương tự Giáo viên hươn g1 dẫn học sinh làm việc như trên với các số trên bảng.
Làm việc cá nhân:
Giáo viên nêu tên số, học sinh lấy đồ dùng trực quan ứng với các số vừa nêu: 142,121,173.
Ä Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: 1 hs đọc yêu cầu của bài 
Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh làm việc trên phiếu.
Giáo viên theo dõi nhận xét 
Bài 2: 
1 Học sinh đọc yêu cầu của bài . Học sinh làm bài vào vở bài tập .
- Giáo viên chấm chữa bài 
Bài 3: 
Giáo viên tổ chức cho học sinh thi tiếp sức làm bài tập trên bảng phụ .
Cả lớp và giáo viên nhận xét .
Ä Hoạt động 3: Củng cố 
Giáo viên nhận xét tiết học.
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Ỉ Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------
Tự nhiên & xã hội
Một số loài vật sống dưới nước
I./ Mục tiêu:
- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.
- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước bằng vây, đuơi,khơng cĩ chân hoặc cĩ chân yếu) 
* GD KNS cho HS:
	- KN quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về động vật sống dưới nước.
	- KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật.
	- Phát triển KN hợp tác: Biết hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật.
	- Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II./ Chuẩn bị
 Hình vẽ trong sách giáo khoa 
 Tranh ảnh sưu tầm
III./ Các hoạt động dạy học
Ä Hoạt động 1: 
Mục tiêu:Học sinh biết nói tên một số con vật sống dưới nước.
Biết tên một số con vật sống nước ngọt nước mặn
Học sinh quan sát các hình và trả lời câu hỏi trong SGK “ Chỉ nói tên và nêu ích lợi của một số con vật có trong hình vẽ”.
Giáo viên đi đến từng nhóm giúp đỡ.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác bỗ sung.
Giáo viên giới thiệu cho học sinh biết ở trang 60 là các con vật sống nước ngọt, các hình ở trang 61 là con vật sống ở nước mặn.
Kết luận : 
Có rất nhiều loài vật sống ở dưới nước tropng đó có những loài vật sống ở nước ngọt,có loài sống ở nước mặn. Muốn cho loài vật tồn tại chúng ta cần phát triển chúng và giữ sạch nguồn nước.
Ä Hoạt động 2:
Mục tiêu:
Hình thành kĩ năng quan sát và mô tả.
Giáo viên têu cầu các nhóm đã đem những tranh ảnh sưu tầm d963 cùng nhau quan sát và phân loại sắp xếp tranh ảnh vào giấy.
Các nhóm tự phân loại sắp xếp trình bài theo yêu cầu của giáo viên.
Giáo viên cho học sinh thi đua nhận xét sản phẩm lẫn nhau. Rút ra kết luận chung.
Ä Hoạt động 3: Củng cố 
Giáo viên nhận xét tiết học
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
Ỉ Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Kể chuyện
Những quả đào
I./ Mục tiêu:
- Bước đầu biết tĩm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu ( BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tĩm tắt ( BT2). 
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3).
II./ Chuẩn bị
Bảng phụ viết tóm tắt câu chuyện
III./ Các hoạt động dạy học
Ä Hoạt động 1: KTBC
Ba học sinh nối tiếp nhau kể lại câu chuyện kho báu, trả lời câu hỏi ứng với nội dung bài.
Giáo viên nhận xét 
Ä Hoạt động 2: Hướng dẫn kể chuyện
Tóm tắt nội dung câu chuyện theo từng đoạn.
1 học sinh đọc yêu cầu của bài đọc cả mẫu.
Giáo viên hướng dẫn SGK đã gợi ý ra cách kể như thế các em hãy tóm tắt nội dung từng đoạn bằng lời của mình.
Học sinh thực hành nhiều học sinh phát biểu ý kiến .
Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào bài tập 1 
Học sinh kể từng đoạn trong nhóm. Đại diện nhóm thi kể theo 2 cách
Học kể nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
Phân vai dựng lại câu chuyện.
Giáo viên cho học sinh tự phân vai dựng lại câu chuyện.
2,3 học sinh dựng lại câu chuyện.
 Giáo viên cùng một số học sinh nhận xét.
Ä Hoạt động 3: Củng cố
Giáo viên nhận xét tiết học.
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Ỉ Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------
Toán
Các số có ba chữ số
I . Mục tiêu:
- Nhận biết được các số cĩ ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết cĩ ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Làm được các bài tập:Bài 2,bài 3 
II. Chuẩn bị
 Bộ thiết bị toán học.
III. Các hoạt động dạy học:
Ä Hoạt động 1: Đọc viết các số từ 111 đến 900.
Làm việc chung cả lớp.
Giáo viên nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày trên bảng như SGK.
Viết và đọc số 243.
Giáo viên yêu cầu học sinh xác định số trăm, số chục,số đơn vị, cho biết cần điền chữ số nào thích hợp .
Học sinh nêu cách đọc.
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc các số 235 và các số khác .
b)Làm việc cá nhân:
- Giáo viên nêu số thì học sinh lấy số hình ứng với số .
Ví dụ: Giáo viên nêu 213 thì học sinh lấy 2 thẻ 1 trăm và 13 đơn vị.
Giáo viên làm tương tự với các số : 312,132,407.
Ä Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
Giáo viên treo bảng phụ hướng dẫn cho học sinh cách nói số và cách đọc cho phù hợp.
Học sinh thực hiện trên lớp .
Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
Bài 3: Giáo viên treo bảng phụ hướng dẫn học sinh mẫu.
Học sinh làm bài vào vở bài tập .
Giáo viên chấm điểm.
Ä Hoạt động 3: Củng cố 
Giáo viên nhận xét tiết học.
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Ỉ Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------
Chính tả( tập chép )
Những quả đào
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ viết nội dung bài 
Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học
Ä Hoạt động 1: KTBC
Giáo viên đọc một số từ các em viết sai ở tiết trước cho học sinh viết lại.
Giáo viên theo dõi nhận xét.
Ä Hoạt động 2: Hướng dẫn chuẩn bị
Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng một lần, 2 học sinh nhìn bảng đọc lại.
Hướng dẫn học sinh nhận xét .
+ Những chữ nào trong bài c ... m,hàng chục,hàng đơn vị rồi đặt dấu ,=.
Giáo viên làm mẫu một bài cho học sinh nhận thấy.
Giáo viên nêu qui tắc chung khi so sánh các số có ba chữ số.So sánh số hàng trăm số nào lớn hơn ta đặt dấu <,nếu cùng bằng nhau ta đặt dấu bằng.
Ä Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1: 1 học sinh đọc yêu cầu của bài 
Giáo viên treo bảng phụ lên bảng .Hs thảo luận nhóm đôi so sánh 
127 > 121 865 = 865 124 < 129
648 549
Giáo viên xét bài của học sinh.
Bài 2:1 Học sinh đọc yêu cầu .
Giáo viên cho học sinh làm bảng phụ theo nhóm .Đại diện nhóm trình bày trước lớp .
Giáo viên củng cả lớp nhận xét
a)695 
b) 979
c) 751
Bài 3: 1 học sinh đọc yêu cầu .
Giáo viên cho học sinh làm vào vở bài tập. 
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
Ä Hoạt động 4: Củng cố.
Giáo viên nhận xét tiết học
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
Ỉ Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 31 tháng 4 năm 2011
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết các số cĩ ba chữ số.
- Biết so sánh các số cĩ ba chữ số.
- Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Làm được các bài tập:Bài 1,bài 2 (a, b ),bài 3 ( cột 1), bài 4 
II. Chuẩn bị
Bảng phụ làm bài tập.
III./ Các hoạt động dạy học
Ä Hoạt động 1: Oân lại cách so sánh số có ba chữ số.
-Giáo viên viết bài tập so sánh các số 567 và 569 yêu cầu học sinh nêu cách so sánh các số này.
- Giáo viên nhận xét 
- Hàng trăm là 5
- Hàng chucï là 6
- Hàng đơn vị là 7 <9 
Kết luận : 567<569
Giáo viên cho học sinh so sánh tiếp tiếp hai số 375 và 369
Học sinh so sánh từng hàng và nêu kết luận 375 >369
Ä Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1: 1 học sinh đọc yêu cầu của bài .
Giáo viên treo bảng phụ hướng dẫn học sinh thực hiện 
Học sinh điền vào bảng phụ .
Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu 
Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi xếp số vào tia số.
a)400,500,600,700,800,900,1000
b) 910,920,930,940,950,960,970,980,990
c) 212,213,214,215,216,217,218,219,220,221.
d)693,694,695,696,697,698,699,670,671.
Bài 3: 1 học sinh đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở bài tập.
Giáo viên chấm điểm nhận xét.
Bài 4: 1 học sinh đọc yêu cầu 
Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức xếp số.
Học sinh tham gia .
Giáo viên cùng cả lớp nhận xét
299.420.875.1000.
Ä Hoạt động 3: Củng cố 
Giáo viên nhận xét tiết học
Dặn học sinh về nhà tập đếm ở nhà
Ỉ Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------
Tập viết
Chữ hoa : a hoa kiểu 2
I./ Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ao ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3lần).
II. Chuẩn bị
Chữ mẫu bảng cài
Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học
Ä Hoạt động 1: KTBC
học sinh cả lớp viết lại chữ y
1 học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng.
2 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
Ä Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát chữ a hoa .
Chữ a hoa kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li gồm 2 nét cong kín và nét móc ngược phải.
Giáo viên nêu cách viết trên chữ mẫu.
Giapo1 viên viết lên bảng và nhắc lại cách viết .
Hướng dẫn hs viết trên bảng con chữ hoa a kiểu 2.
Ä Hoạt động 3: Giới thiệu cụm từ ứng dụng
Học sinh đọc cụm từ ứng dụng : Ao liền ruộng cả.
Giúp học sinh hiểu nghĩa của từ : Ao liên ruộng cả.
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét .
Độ cao chữ cái : Các chữ a,l,g,cao 2,5 li chữ r cao 1,25 li, các chữ còn lại cao 1li.
Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o.
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào bảng con chữ Ao
Ä Hoạt động 4: Luyện viết lại
Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào vở tập viết .
Giáo viên chấm một số bài .
Giao 1vien6 nhận xét .
Ä Hoạt động 5: Củng cố 
Giáo viên nhận xét tiết học.
Dặn học sinh luyện viết thêm ở nhà.
Ỉ Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Chính tả
Hoa phượng
I./ Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 
II. Chuẩn bị
Bảng phụ 
Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
Ä Hoạt động 1: KTBC
Giáo viên đọc một số từ khó cho học sinh viết vào bảng con: xinh đẹp,xin học,mịn màng.
Giáo viên nhận xét 
Ä Hoạt động 2: Hướng dẫn chuẩn bị
Giáo viên đọc bài thơ một lần . 3,4 học sinh đọc lại bài.
Giáo viên hỏi học sinh về nội dung bài thơ.
Học sinh viết vào bảng con hay giấy nháp các từ mà các em dễ viết sai: chen lẫn,lửa thẩm,mắt lửa.
Giáo viên đọc học sinh viết bài vào vở ,
Chấm , Chữa một số bài.
Ä Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 2: Giáo viên chọn cho học sinh làm bài tập 2a. 1 học sinh y/c của bài cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Giáo viên dán bảng 3,4 tở giấy khỗ to học sinh chơi tró tiếp sức điền váo chỗ trống .
Cả lớp cùng giáo nhận xét chấm điểm.
Ä Hoạt động 4: Củng cố 
Giáo viên nhận xét tiết học
Yêu cầu học sinh về nhà viết lại các từ các em đã viết sai.
Ỉ Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
Đáp lời chia vui. Nghe trả lời câu hỏi
I./ Mục tiêu: 
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1)
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương ( BT2) 
* GD KNS cho HS:
	- KN giao tiếp: ứng xử văn hóa.
	- KN lắng nghe tích cực.
 II. Chuẩn bị
Bảng phụ ghi các câu hỏi
Hoa để thực hành
 III./ Các hoạt động dạy học
Ä Hoạt động 1: KTBC
 2 học sinh thực hành nói đáp lại lời chia vui.
 - Giáo viên nhận xét
Ä Hoạt động 2: Thực hành 
 Bìa 1: 1 học sinh đọc yêu cầu của bài 
Học sinh thực hành nói lời chia vui – lời đáp.
Nhiều học sinh thực hành đóng vai tình hupong61 b,c giáo viên khuyến khích các em nói theo cách nghĩa của mình.
Bài 2:1 học sinh đọc yêu cầu của bài
Cả lớp qua sát thật kĩ 4 tranh minh họa nói về tranh đọc kĩ 4 câu hỏi
GV kễ chuyện 3 lần giọng chậm rãi ba lần 
Kể lần 1 dừng lại yêu câu học sinh quan sát thật kĩ bức tranh.
Kể lần hai vừa kể vừa minh họa tranh.
Kể lần 3khong6 cần tranh.
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn 4 câu hỏi . giáo viên nêu lần lượt câu hỏi học sinh trả lời . 2,3 học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
Ä Hoạt động 3: Củng cố 
 GV hỏi học sinh về ý nghĩa câu chuyện
 Giáo viên nhắc học sinh thực hành nói lời đáp chia vui ở nhà phù hợp.
Ỉ Rút kinh nghiệm : 
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Toán
Mét
I./ Mục tiêu:
- Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính cĩ kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản.
- Làm được các bài tập: bài 1,bài 2,bài 4 
II./ Chuẩn bị.
Thước cây, thước dây.
III./ Các hoạt động dạy học
Ä Hoạt động 1: 
Giáo viên nêu yêu cầu 
Hãy chỉ ra trên thước độ dài 1 cm và 1dm và vẽ trên giấy
Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài và thước một mét
GV giới thiệu thước đo một mét và độ dài một mét .
Sau đó giáo viên vẽ lên bảng một đoạn thẳng 1m và nói “ Độ dài đđoạn thẳng này là một mét”
GV nói : “ Mét là đơn vị đo dộ dài. Mét viết tắt (m).
GV dùng thước 1dm để lên bảng đo dộ dài đoạn thẳng trên.
Đoạn thẳng trên mấy dm 
GV nói 1m = 10dm
 10dm= 1m
GV hỏi 1m bằng bao nhiêu xăng timet
 GV nói 1m= 100cm
 Học sinh nhắc lại : 1m =10dm, 1m =100 cm.
 Độ dài mét được tính từ vạch chia nào đến vạch chia nào?
Ä Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Học sinh làm bài vào bảng con nêu kết quả.
GV nhận xét 
Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu 
GV tổ chức cho học sinh thi đua làm bài tập . Đại diện nhóm trình bày .
GV cùng cả lớp nhận xét .
Bài 3: 1 học sinh đọc yêu cầu 
Giáo viên tổ chức cho học thi tiếp sức điền vào chỗ chấm cm hoặc m
Giáo viên nhận xét 2 nhóm.
Ä Hoạt động 4: Củng cố
Giáo viên nhận xét tiết học.
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Ỉ Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29 lop 2 soan ngang.doc