TUẦN 18
Thứ 2: Ngày soạn: Ngày 18 tháng 12 năm 2010
Ngày giảng: Ngày 20 tháng 12 năm 2010
TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (T1)
A. YÊU CẦU:
- Đọc trơn rõ ràng, trôi chảy các bài TĐ đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý nghĩa của đoạn, nội dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3)
-Rèn đọc to,luyện nói cho HS.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
Bảng phụ ghi sẵn câu văn bài tập 2.
VBT tập 1.
TUẦN 18 Thứ 2: Ngày soạn: Ngày 18 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Ngày 20 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (T1) A. YÊU CẦU: - Đọc trơn rõ ràng, trôi chảy các bài TĐ đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý nghĩa của đoạn, nội dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3) -Rèn đọc to,luyện nói cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng phụ ghi sẵn câu văn bài tập 2. VBT tập 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I/Bài cũ: II. Bài mới: 1/ G thiệu: GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng. 2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng: + Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. + Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho HS nếu có và ghi điểm khuyến khích. Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp:1 điểm. Đúng tốc độ 45 tiếng/1 phút đạt: 1 điểm. Trả lời đúng câu hỏi trong đoạn đọc :1 điểm. 3/ Từ chỉ sự vật trong câu đã cho + Gọi HS đọc yêu cầu và câu văn đã cho + Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho. +HS nêu kết quả bài làm của mình. + Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng. + Nhận xét và ghi điểm. 4/ Viết bảng tự thuật theo mẫu. + Cho HS đọc yêu cầu và đọc lại bản tự thuật trong bài tập đọc, tự làm bài. + Gọi 1 số HS đọc bài tự thuật của mình.HS nhận xét bài làm của bạn. + Ghi điểm cho HS. 5/ CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học. ****************** TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (T2) A. Yêu cầu cần đạt: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2) - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3) -Rèn kĩ năng nói cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn văn bài tập 3. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I. Dạy bài mới: 1/ G thiệu: GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng. 2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng: + Thực hiện giống như tiết 1.(kiểm tra đọc 7 em) 3/Làm bài tập 2:HS đọc toàn bộ nội dung bài tập 2.GV nêu nhiệm vụ bài tập 2. + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Gọi 1 HS khá đọc tình huống 1. + Yêu cầu 1 HS đọc mẫu. Hướng dẫn HS cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì? + Gọi 1 số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1. + Yêu cầu thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong 3 tình huống trên. + Gọi 1 số HS nói lời giới thiệu, sau đó nhận xét và ghi điểm. 3/ Ôn luyện về dấu chấm: + Gọi HS đọc yêu yêu cầu + Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả. + Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng sau đó nhận xét và ghi điểm. Lời giải: Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng. II/CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Các em vừa được ôn tập những nội dung gì? - Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ************* TOÁN: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN A. YÊU CẦU: - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. - Làm các bài tập 1,2,3 SGK -Rèn kĩ năng giải toán cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I. Bài cũ: -HS hỏi đáp trước lớp nội dung bài tập2 3 trang 87. Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng. II. Bài mới: 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: + Gọi HS đọc đề bài. +HS hỏi đáp phân tích đề toán trong nhóm 2,trước lớp. + Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu thì ta làm gì? + Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. Tóm tắt: Buổi sáng : 48 lít Buổi chiều : 37 lít Cả hai buổi :... lít? Giải Số lít dầu cả ngày bán được : 48 + 37 = 85 ( l) Đáp số: 85 lít Bài 2: + Gọi HS đọc đề bài. + Yêu cầu hoạt động nhóm đôi phân tích đề toán ,tóm tắt rồi giải vào vở. Tóm tắt Bình : 32kg An nhẹ hơn Bình b : 6kg An :...kg? Giải Bạn An cân nặng 32 - 6 = 26 ( kg) Đ/S : 26 kg Bài 3: + Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao? + Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở. 1 HS giải ở bảng rồi nhận xét Giải Số bông hoa Liên hái được 24 + 16 = 40 ( bông ) Đ/S : 40 bông 3/CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Các em vừa học toán bài gì ? - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn về nhà học thuộc phần nội dung bài học, làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau. **************** KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP - KT TẬP ĐỌC HTL (T3) A. Yêu cầu cần đạt: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2) - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút. -Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng: + Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/Làm bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài tập 2. HSlàm việc theo nhóm 4. Một số nhóm lên trình bày trước lớp. Cả lớp theo giỏi nhận xét . III/.Viết chính tả: -GVđọc bài chính tả HS đọc thầm. 2HSđọc lại. -HS viết từ khó :quyết,điều gì,thật,sau -GV đọc HS viết bài vào vở. -GV đọc HS dò bài. -GV chấm bài ,nhận xét rút kinh nghiệm. 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Về nhà xem lại bài hôm sau ôn tập tiếp. GV nhận xét tiết học. *************** BDPD toán: GIẢI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN - ĐẶT TÍNH VÀ TÍNH I.Yêu cầu: Giúp HS cũng cố các kiến thức giải toán nhiều hơn Giáo dục HS chăm học toán II.Chuẩn bị: Phiếu bài tập Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở buổi chiều Bài 1 : Đặt tính rồi tính 56l + 37l 48kg + 47kg 39l +47l 74kg - 37kg Bài 2 : Tìm x x -35 = 26 56 - x = 38 x + 18 = 54 60 - x = 20 Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 47l xăng buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 9l xăng . hỏi buổi chiều cữa hàng đó bán được mấy l xăng ? HS tự tóm tắt bài toán rồi giải vào vở Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số lít xăng là: 47 + 9 = 56 (l) Đáp số 56 l xăng Hoạt động 2 : Hướng dẩn HS làm bài tập vào vở bài tập HS làm bài tập vào vở bài tập GV theo giỏi giúp đỡ những HS yếu hoành thành bài tập Thu vở chấm nhận xét IV.Củng cố dặn dò Tổng kết nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt Về nhà làm lại những bài tập bị sai *************** . BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT:ÔN VIẾT CHÍNH TẢ. A/YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -HS viết đúng chính tả trong bài tập đọc đã học. -Rèn chữ viết và kĩ năng nghe viết chính tả cho HS. B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.GV yêu cầu HS đọc bài :Gà “tỉ tê”với gà theo nhóm đôi. 2.GV đọc từ khó HS luyện viết vào bảng con.:gõ mỏ,phát tín hiệu,nũng nịu,nghĩa. 3.GV đọc HS viết bài vào vở.(Gv theo giỏi giúp đỡ em Tiến,Nguyên,K-Linh). 4.GV đọc HS dò bài sửa lỗi chính tả. 5.CỦNG CỐ DẶN DÒ: -GV chấm bài ,nhận xét bài viết của HS. -GV nhận xét tiết học. *************************** Thứ 3: Ngày soạn: Ngày 19 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Ngày 21 tháng 12 năm 2010 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG A. YÊU CẦUCẦN ĐẠT: - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số hạng, số bị trừ - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị - Làm các bài tập 1 (cột 1,2,3), bài 2 (cột 1,2), bài 3 (a,b), bài 4 -Rèn kĩ năng làm toán cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng ghi sẵn nội dung bài tập1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I. Bài cũ: + Gọi 1 HS lên bảng giải bài 2. + Gọi 1 HS lên bảng giải bài 3. Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng. II. Bài mới: 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Gọi HS nêu miệng kết quả bài 1. -HS nhận xét kết quả bài bạn. -GVnhận xét ghi điểm. Bài 2: Đặt tính rồi tính: + Yêu cầu tự đặt tính và thực hiện phép tính vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài + Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và tính của từng phép tính. + Gọi HS nhận xét bài bạn.-GV ghi điểm. Bài 3: Tìm x + Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết, tìm số trừ chưa biết. +HS làm bài vào vở.1HS lên bảng làm. + HS nhận xét bài bạn. +GV chốt đáp án. Bài 4: + Cho HS đọc đề,phân tích đề trong nhóm,trước lớp,xác định dạng bài rồi giải bài toán vào vở, 1 HS lên bảng. Tóm tắt: Lợn to : 92 kg. Lợn bé nhẹ hơn lợn to : 16 kg. Lợn bé :...kg? III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ: GV nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau. BDPĐ Toán : GIẢI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN, ÍT HƠN - ĐẶT TÍNH I.Yêu cầu cần đạt : - Gúp HS củng cố các kiến thức giải toán về nhiều hơn, ít hơn - đặt tính - Rèn kỹ năng làm bài tập có lời văn - Giáo dục HS chăm học toán II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở buổi chiều Bài 1 : Đặt tính rồi tính 24 + 37 = 46 cm + 28 cm = 45 + 46 = 69 dm - 42 dm = Bài 2 : Tìm x x - 28 = 26 58 - x = 15 x + 27 = 57 67 - x = 55 Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 65 kg đường buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 8 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo ? HS tự tóm tắt bài toán rồi giải vào vở Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số đường là: 65 + 8 = 73 (kg) Đáp số 73 kg đường Hoạt động 2: Hướng dẩn HS chữa bài tập vào vở . HS lên bảng làm bài tập HS cả lớp theo dõi nhận xét. GV theo giỏi giúp đỡ những HS yếu hoàn thành bài tập. Thu vở chấm nhận xét III/CỦNG CỐ DẶN DÒ: Tổng kết nhận xét tiết học,tuyên dương những HS học tốt Về nhà làm lại những bài tập bị sai ***************** CHÍNH TẢ:ÔN TẬP (T4) A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Nhận biết được từ chỉ động và dấu câu đã học (BT2) - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4) -Rèn kĩ năng nói cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Phiếu viết tên các bài tập đọc. - 4 lá cờ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC ... G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: + Yêu cầu HS tự làm bài.-HS đổi chéo kiểm tra ,nhận xét bài bạn. + Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS nhận xét.GV ghi điểm. Bài 2: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách thực hiện + Yêu cầu HS làm vàoSGK, 1 HS lên bảng thực hiện rồi nhận xét. Bài 3: + Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. 1 HS làm ở bảng lớp + Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ sau đó yêu cầu HS làm tiếp phần b. 1 HS làm trên bảng lớp. + Chấm điểm, nhận xét Bài 4: + Cho HS đọc đề.-Phân tích đề toán theo nhóm đôi,trước lớp + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng toán gì? + Cho HS tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt: Can bé đựng: 14 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn 8 lít dầu. Can to :...lít ? + Chấm bài nhận xét Bài 5: + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Muốn vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5cm ta làm như thế nào? + Yêu cầu HS thực hành vẽ. + Yêu cầu thảo luận tìm cách kéo dài đoạn thẳng để được đoạn thẳng 1dm + Cho HS thực hành vẽ. III. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Các em vừa học toán bài gì ? - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau. **************** TẬP VIẾT: ÔN TẬP (T5) A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2) -Rèn kĩ năng nói lời an ủi,và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. -Tranh bài tập 2 phóng to. - C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL: + Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/ ÔN LUYỆN VÈ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG: Bài2:Tìm từ chỉ hoạt động trong mỗi tranh dưới đây .Đặt câu với từ ngữ đó: -HSđọc yêu cầu bài tập 2. A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2) -Rèn kĩ năng nói lời an ủi,và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. -Tranh bài tập 2 phóng to. - C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL: + Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/ ÔN LUYỆN VÈ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG: Bài2:Tìm từ chỉ hoạt động trong mỗi tranh dưới đây .Đặt câu với từ ngữ đó: -HSđọc yêu cầu bài tập 2. -HS trao đổi làm bài theo nhóm đôi. -Đại diện các nhóm lên bảng chỉ tranh nêu kết quả bài 2. -HS nhận xét sửa bài GV nhận xét ghi điểm. III/NÓI LẠI LỜI CỦA EM: -HS đọc yêu cầu bài 3. -HS thảo luận nhóm đôi nêu kết quả. -HS trình bày kết quả thảo luận ,HS nhận xét ,sửa sai-GV ghi điểm. V/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau - GV nhận xét tiết học. . Ngày soạn:Ngày 20 tháng 12 năm 2010 Ngày dạy :Ngày23 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (T6). A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3) -Rèn kĩ năng kể chuyện,và tính mạnh cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. Tranh minh họa bài tập 2. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL: + Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/ HS KỂ THEO TRANH ,RỒI ĐẶT TÊN CHO CÂU CHUYỆN: +HS đọc yêu cầu bài 2. +HS nêu nội dung 3 bức tranh. +HS kể chuyện theo nhóm 2. +HS kể chuyện trước lớp.HS nhậnghi xét GV g hi điểm. +HS đặt tên cho câu chuyện. III/VIẾT NHẮN TIN: +HS đọc yêu cầu bài 3. +HS làm bài vào vở. +HS đọc bài làm của mình HS,GV nhận xét chữa bài ,ghi điểm. IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ********************** Toán: LUYỆN TẬP CHUNG A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị - Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I. Bài cũ: + Gọi 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 2, mỗi HS thực hiện một ý. + Cả lớp thực hiện 14 – 8 + 9 + 1 HS thực hiện bài 4 + Nhận xét cho điểm. II. Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa đề. 2/ Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: + Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính, 2 HS lên bảng làm bài. + Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 . + Nhận xét và ghi điểm Bài 2: + Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính có đến 2 dấu tính rồi làm vào sách toán. 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 – 19 = 36 + Nhận xét và ghi điểm. Bài 3: + Yêu cầu HS đọc đề bài.phân tích đề toán. + Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? + Yêu cầu tóm tắt và làm bài vào vở .Tóm tắt: Ông : 70 tuổi Bố ít hơn ông : 32 tuổi Bố :..tuổi? Giải Tuổi của bố là : 70 - 32 = 38 ( tuổi ) Đ/S : 38 tuổi III. CỦNG CỐ DẶN DÒ: Dặn HS về học bài. Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị để kiểm tra cuối kì I. GV nhận xét tiết học. ****************** CHÍNH TẢ :ÔN TẬP ( T7) A. YÊU CẦU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2) - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3) -Rèn kĩ năng nói mạnh dạn cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL: + Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/ ÔN LUYỆN CÁC TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI VÀ VẬT: + Gọi HS đọc bài tập 2. + Sự vật được nói đến trong câu: Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì? + Càng về sáng tiết trời như thế nào?(Càng lạnh giá) + Vậy từ nào chỉ đặc điểm của thời tiết khi về sáng?(lạnh giá) + Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài. + Theo dõi và chữa bài.GV nhận xét ghi điểm. III/ ÔN LUYỆN VỀ CÁCH VIẾT BƯU THIẾP + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. + Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và ghi điểm IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học. ****************** BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠỌ TIẾNG VIỆT:ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. Yêu cầu cần đạt: - HS biết sắp xếp các từ ngữ trong các câu cho sẵn vào bảng theo mẫu Ai( cái gì, con gì? thế nào? -Biết thể hiện ý so sánh. -Rèn kĩ năng nói cho HS. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Hãy sắp xếp các từ ngữ trong các câu sau vào đúng ô trong bảng - Cô giáo em rất yêu thương học sinh - Quyển vở còn thơm mùi giấy - Chó và Mèo là những con vật rất tình nghĩa Ai Thế nào - HS làm bài vào vở. - HS đọc chữa bài - thu vở chấm. Bài 2: Điền từ chỉ vật con vật thích hợp trong ngoặc vào từng chỗ trống để hoàn chỉnh những cách noi so sánh sau. a,Khỏe như. c,Chậm như. d,Trắng như.. đ,Đỏ như. (trâu,cắt ,rùa,bông,son.) -HS làm bài ,nêu kết quả,HS nhận xét chữa bài. - GV chấm chữa bài. GV nhận xét ghi điểm. 3,Tìm cách nói so sánh để hoàn chỉnh câu sau: a,Đôi mắt chú gà trống long lanh như.. b,Cặp sừng trâu cong cong như hinh c,Hai tai chú mèo con dựngđứng trông như. -HS suy nghĩ nêu kết quả.GV nhận xét ghi điểm. 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ: -GVnhận xét tiết học. -dặn dò về nhà ôn lại bài hôm sau thi học kì. ************************** LUYỆN TỪ VÀCÂU: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. (Đề thống nhất ở tổ .) ************************** BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP LÀM VĂN. A/YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí đề ra môn TV lớp 2 - Ôn luyện cách nói đồng ý, không đồng ý - Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài. -Rèn kĩ năng viết một đoạn văn ngắn cho HS. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Giới thiệu bài: GV nêu Mục đích yêu cầu tiết học 2. Kiểm tra học thuộc lòng (Số HS còn lại) 3. Nói lời đống ý, không đồng ý (miệng) - 1 HS nêu yêu cầu bài - cả lớp đọc thầm - GV nhắc HS chú ý nói lời đồng ý, từ chối phù hợp với tình huống đã nêu, phù hợp với đối tượng giao tiếp. Cụ thể: Nói lời đồng ý với thái độ sẵn sàng, vui vẻ, nói lời từ chối sao cho khéo léo, không làm mất lòng người nhờ vả mình. - Từng cặp HS thực hành - 1 HS nói lời yêu cầu, đề nghị, em kia đáp lời theo từng tình huống đã nêu. GV và lớp nhận xét 4. Làm bài tập Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em - 1 HS nêu yêu cầu bài - GV nhắc HS mỗi em chọn viết về một bạn trong lớp. Không cần viết dài. Cố gắng viết chân thật, câu văn rõ ràng, sáng sửa - HS viết bài vào vở bài tập - HS nối tiếp đọc bài viết - Cả lớp và GV nhận xét về nội dung cách diễn đạt, đặt câu - GV chấm một số bài viết tốt - GV tuyên dương 5. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét giờ học - Yêu cầu HS về nhà làm thử bài luyện tập (Chính tả - TLV) ở tiết 10 ********************** Thứ 6: Ngày soạn: Ngày 20 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Ngày 24 tháng 12 năm 2010 TOÁN: KTĐK CKI (Đề Phòng ra) ************************ TẬP LÀM VĂN:KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –CKI. (Đề phòng ra.) ************************* SINH HOẠT SAO I. Yêu cầu: - HS thực hiện đúng, đầy đủ các bước sinh hoạt sao. - Nắm được chủ điểm để thực hiện tốt. II. Các hoạt động trên lớp: Sao trưởng điều khiển tiến trình sinh hoạt sao: 1. Hát bài: "Như có Bác Hồ ..." Chuyển đội hình vòng tròn lớn. Nghiêm: Đọc 5 điều Bác Hồ dạy. 2. Bài hát: "Sao của em" -> vòng tròn nhỏ. Sao trưởng điều hành các sao sinh hoạt. + Kiểm tra vệ sinh + Điểm danh sao. + Các sao viên kể các việc làm tốt trong tuần. + Nghe các bạn trong sao đọc thơ, kể chuyện ... - Nghiêm: Đọc lời ghi nhớ của nhi đồng Vâng lời Bác Hồ dạy, em xin hứa sẵn sàng, là con ngoan trò giỏi, cháu Bác Hồ kính yêu. 3. Hát lên: "Năm cánh sao vui" -> vòng tròn lớn + GV điều khiển sinh hoạt chủ điểm + HS chơi trò chơi: Đoàn kết Nghiêm: Đọc 3 điều luật nhi đồng 4. Hát bài: "Nhanh bước nhanh nhi đồng..." - GV nhận xét buổi sinh hoạt lớp.
Tài liệu đính kèm: