Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2012 - 2013 - Tuần 12

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2012 - 2013 - Tuần 12

TUẦN 12

Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012

Tiết 1 : Chào cờ

Tiết 2 : Toán

 TÌM SỐ BỊ TRỪ

I. MỤC TIÊU:

- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (Với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ)

- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó

II. ĐỒ DÙNG:

- Hình vẽ trong bài học 10 ô vuông.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2012 - 2013 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Tiết 1 : Chào cờ 
Tiết 2 : Toán
 TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (Với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ)
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó
II. ĐỒ DÙNG:
- Hình vẽ trong bài học 10 ô vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Bài cũ: (5 phút)
- Nhận xét, ghi điểm 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: (2 phút)
- Treo tranh
- Nêu đề toán (SGK)
- Gọi ô vuông bị che là x, ta có: 
 X - 4 = 6
- X gọi là gì? 
- 4 gọi là gì?
- 6 gọi là gì?
- Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào?
 Ghi bảng: X - 4 = 6
 X = 6 + 4
 X = 10
2. Thực hành: (13 phút)
Bài 1: (a, b, d, c) Tìm x:
HD bài a. x – 4 =8
 X = 8 + 4
 X = 12
* e, g
Bài 2: (cột 1, 2, 3):Viết số thích hợp vào ô trống.
* Cột 4,5: HS làm phiếu
* Bài 3: Số?
 Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng
- Hướng dẫn vẽ.
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học 
2 HS lên bảng 
x + 7 = 20 19 + x = 62.
- Nối tiếp nhau nêu qui tắt tìm số hạng
- Nhận xét
- Quan sát
- Viết vào giấy nháp
10 - 4 = 6
10 = 6 + 4
- Số bị trừ 
- Số trừ 
- Hiệu
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Nhắc lại 
- Đọc yêu cầu
- Quan sát.
- Nêu cách tìm x.
- Tương tự 3 HS lên bảng - Lớp làm vở 
b. X – 9 = 18 c. X – 10 = 25
 X = 18 + 9 X = 25 +10
 X = 27 X = 35
- HS làm phiếu
- Đọc yêu cầu 
- 3 HS lên bảng - lớp PBT
- Nhận xét 
- HS làm phiếu
- Nhận xét
- 2 em đọc đề 
- Xác định 4 điểm.
a.+ 1 em lên vẽ đoạn thẳng AB, 1 em vẽ đoạn thẳng CD.
b.+ 1 em lên ghi tên điểm cắt nhau ở đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
- Nhận xét
.
Tiết 3, 4 : Tập đọc 
 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 4)
* HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.
* GDBVMT:Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
GDKNS: - Xác định giá trị.
 - Thể hiện sự cảm thông ( hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
II. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc .
- Bảng phụ viết câu HD. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Bài cũ: (5 phút)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: (2phút)
Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
2. Luyện đọc: (28 phút)
a. Luyện đọc câu 
- Hướng dẫn đọc
+ Đọc mẫu 
+ HD đọc câu
- HD đọc từ khó 
b. Luyện đọc đoạn trước lớp
- HD đọc câu dài 
- HD tìm hiểu từ mới
c. Đọc đoạn trong nhóm
- Nhắc nhỡ HS đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, biểu dương. 
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài : (15 phút)
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Vì sao cậu bé lại tìm đường về nhà?
- Trở về nhà không thấy mẹ cậu đã làm gì? 
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây NTN?
- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh đẹp của mẹ?
* Theo em , nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
- Theo em sao mọi người lại đặt cho cây lạ tên là cây vú sữa?
- GV củng cố : Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ
4. Luyện đọc lại (15 phút)
5. Củng cố , dặn dò (5phút)
Câu chuyện nói lên điều gì?
- Chuẩn bị tiết sau: Mẹ
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc bài : “Cây xoài của ông em” và TLND.
+Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả ngon nhất bày lên bàn thờ ông?
- Nhận xét.
- Lắng nghe
- Mỗi em đọc một câu đến hết bài (2 lần)
- HS đọc: vú sữa, vừa đói vừa rét, khản. 
Căng mịn, đỏ hoe, gieo 
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS đọc : 
 Từ các cành lá,/ những đài hoa bé tí trổ ra, /nở trắng như mây.//
Một hôm / đói / rét /đánh /  mẹ,/ nhà.//
- 3 HS đọc câu dài 
- Đọc chú giải SGK
- Đọc theo nhóm đôi
- Thi đọc giữa các nhóm (4 HS thi đọc)
- Nhận xét - bình chọn.
- Đọc đồng thanh
- 1 HS đọc đoạn 1
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, cậu bỏ nhà ra đi.
- 1 HS đọc đoạn 2
- Thảo luận N4 em.
- Đại diện các N trả lời
- Nhận xét, bổ sung.
+ Đi la cà khắp nơi, bị đói rét, trẻ lớn hơn đánh, cậu nhớ mẹ quay về nhà.
- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy cây xanh trong vườn mà khóc.
- 1 HS đọc đoạn 3
 - Từ các cành lá rồi những đài hoa nở ra, quả xuất hiện.
- Có dòng sữa trắng như dòng sữa mẹ.
- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây xoà cành ôm cậu bé như mẹ âu yếm con..
* HS khá giỏi trả lời: con sẽ vâng lời mẹ, con không bỏ nhà đi nữa
- HS nêu: Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ
- Đọc phân vai 
- Thi đọc phân vai giữa các nhóm 
- Nhận xét 
- HS nêu: Nói lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
.
Buổi chiều:
Tiết 1: Thực hành Tiếng Việt* (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc câu chuyện Chuyến “du lịch” đầu tiên
- Trả lời được các câu hỏi của bài tập.
II. ĐỒ DÙNG: 
- VBT
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: (1phút)
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
2. HS thực hành: (20 phút)
Bài 1: Đọc chuyện sau
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng
- GV cùng HS nhận xét bài làm cho HS
3. Củng cố, dặn dò (5phút)
 Nhận xét tiết học 
- HS đọc 
- 2 HS đọc đề bài và các câu hỏi
- HS chọn làm vào VBT
a. Vì Bông nhớ mẹ mà không được đi thăm mẹ
b. Đường xa, trời nắng, dép đứt, đá sỏi đâm vào chân
c. Bông hoảng sợ khóc ầm ĩ.
d. Vì trẻ em một mình đi xa rất nguy hiểm.
e. Vì mẹ cảm động, thấy Bông rất yêu mẹ.
g. Trả lời cho câu hỏi “là gì”
a. Vì Bông nhớ mẹ mà không được đi thăm mẹ
b. Đường xa, trời nắng, dép đứt, đá sỏi đâm vào chân
c. Bông hoảng sợ khóc ầm ĩ.
d. Vì trẻ em một mình đi xa rất nguy hiểm.
e, Vì mẹ cảm động, thấy Bông rất yêu mẹ.
g. Trả lời cho câu hỏi “ là gì”
 HS hoàn thành VBT
Tiết 2: Thực hành Toán* (Tiết 1) 
I. MỤC TIÊU:
- Vận dụng phép trừ đã học dạng 53 - 15 để thực hiện các bài toán.
- Nắm chắc cách tìm số hạng, số bị trừ.
- Rền kĩ năng nối các điểm để có hình vuông.
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu .
II. ĐỒ DÙNG :
- Vở bài tập toán 2 .
- Bảng phụ BT5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu bài(2phút)
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
2. Thực hành :(28 phút)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trố (theo mẫu)
Số bị trừ
8
57
22
64
Số trừ
5
25
15
36
Hiệu
3
32
7
28
Nhận xét, tuyên dương HS
 Bài 2: Tính
 Bài 3: Tìm X
Bài 4:
HD HS giải
Nhận xét, sửa bài
3.Củng cố, dặn dò : (5 phút)
- Nhận xét tiết học
- Đọc yêu cầu 
- HS thi điền nhanh
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng- lớp bảng con
- Nhận xét
- 2 em bảng, lớp VBT
a. X – 6 = 6 b. X – 7 = 15
 X = 6 +6 X = 15 – 7
 X = 12 X = 8
 c. X -18 = 24
 X = 24 + 18
 X = 42
- 2 HS đọc đề bài
- Phân tích đề 
- 1HS lên bảng - Lớp làm vở bài tập 
Bài giải
Số học sinh tham gia học đàn lớp 2A là:
13 – 4 = 9 (bạn)
 Đáp số : 9 bạn.
- Nhận xét.
Luyện viết:
Tiết 3: Bài: Tại sao ớt lại cay?
I. MỤC TIÊU: 
- HS viết đúng và đẹp bài mẫu trong vở Luyện viết .
- Rèn cho học sinh đức tính cẩn thận, tính kiên trì, nhẫn nại .
- Giáo dục HS tình yêu Tiếng Việt, chữ Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở luyện viết 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Giới thiệu bài : 
 Giáo viên nêu yêu cầu bài viết .
 2. Hướng dẫn học sinh viết bài:
- GV đọc diễn cảm đoạn văn sẽ viết.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn văn : 
 GV nêu câu hỏi : 
- GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm 2, trả lời câu hỏi 
3 . GV hướng dẫn HS viết bài vào vở :
 GV hỏi: Nêu những chữ viết hoa trong bài?
 GV nhắc ngồi đúng tư thế khi viết .
4 .Củng cố dặn dò : 
 Chấm một số bài viết của HS .
 Nhận xét, tuyên dương bài viết đúng, đẹp .
 HS theo dõi vở, đọc thầm đoạn văn .
 2 HS đọc to đoạn văn .
- HS thảo luận nhóm 2 .
- Đại diện nhóm Tb, lớp nhận xét, bổ sung .
- HS nêu miệng 
- HS viết bài vào vở .
 Luyện viết thêm ở nhà nếu chưa viết xong .
..
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Toán
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5
I. MỤC TIÊU:
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 trừ 5.
II. ĐỒ DÙNG:
- 1bó, mỗi bó 10 que tính và 3 qt rời.
- Bảng gài que tính .
- BP bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Bài cũ: (5 phút) 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu: - Gắn bó que tính như SGK
- Có mấy bó?
- 1bó là mấy que tính ?
- Có mấy que tính rời?
- Tất cả có bao nhiêu que tính?
- Muốn lấy bớt 5 que tính em làm ntn?
- Còn lại mấy que tính ?
- 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- HD đặt tính 
- HD HS lập bảng trừ
2. Thực hành: (13 phút)
Bài 1a: Tính nhẩm
* bài 1b
 Bài 2: Tính
Bài 3: Đặt tính rối tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
HD
Bài 4: Tóm tắt:
 Có : 13 xe đạp
 Đã bán : 6 xe đạp
 Còn lại : ... xe đạp? 
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng tìm x, nêu quy tắc tìm SH
x + 12 = 22 18 + x = 52
- 1 bó que tính 
- 10 que tính 
- 3 que tính rời.
- 13 que tính.
- lấy một bó, bớt 5 que tính 
- 8 que tính.
- Gồm 1 chục, 3 đơn vị.
- Nêu cách đặt tính
- 1 HS lên bảng đặt tính – HS bảng con.
 - Lập bảng trừ - Luyện đọc bảng trừ
13 – 5, ...13 – 9
- Đọc yêu cầu .
- Nối tiếp nhau nêu miệng cột 1, 2 ở bài 
*Làm 1b
- Đọc yêu cầu.
- Một số em nêu cách đặt tính.
-2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con.
- 2 HS đọc yc
- Lớp vở, 2em bảng phụ
- 2 HS đọc đề
- Cùng GV phân tích đề
- 1 HS lên bảng- lớp làm vở
Bài giải
Số xe đạp còn lại của cửa hàng là :
13 - 6 = 7 (xe đạp)
 Đáp số: 7 xe đạp
..
Tiết 2: Chính tả: (Nghe – viết)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 2, bài tập 3b
II .ĐỒ DÙNG:
- Bảng viết bài mẫu.
- Bút dạ: 3 cây
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Bài cũ: (5 phút)
- Nhận xét, ghi điểm.
 B.Bài mới :
1. Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu tiết học (1phút)
2. Hướng dẫn viết chính tả: 
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- Đọc bài viết 
- Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện NTN?
- Những câu nào có dấu phẩy, em đọc lại câu đó?
b. HD viết từ khó.
c. Viết chính tả
GV đọc bài viết.
d. Chấm chữa bài
3. Bài tập ... , ghi điểm 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu: 53 - 15 (12phút)
 - Lấy 5 bó và 3 qt rời . Có mấy que tính?
- Bớt 15 que tính , còn mấy que tính?
- Làm thế nào em biết còn 38 que tính ?
- Ta thực hiện phép tính gì ?
-
* Đặt tính : 53
 15 
 38
- Ghi bảng như SGK 
2. Thực hành: (13phút)
Bài 1: Tính (dòng 1): 
* dòng 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Hướng dẫn HS làm vở 
*Bài 3a: Tìm x 
 Bài 4: Vẽ hình theo mẫu.
 3.Củng cố dặn dò: (5 phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng đặt tính và tính 
 33 - 5 = 63- 3 = 
 73 - 7 = 53 - 9 = 
- Nhận xét 
- Có 53 que tính 
- Còn 38 que tính 
- Bớt que tính : Mở ra một bó rồi bớt đi 15 qt
- Phép trừ 
- Nêu cách đăt tính 
- Nêu cách thực hiện phép tính 
-HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu 
- 5 HS lên bảng - lớp làm Bảng con
- Nhận xét 
*Hs giỏi làm
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng - lớp làm vở 
- Nhận xét 
* HS làm phiếu 
- Đọc yêu cầu 
- Xác định hình.
- 1 em vẽ bảng phụ. 
-Nhận xét 
- Nghe 
.
Tiết 3: Thủ công
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH
I.MỤC TIÊU:
Củng cố được kiến thức kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
* HS khéo tay: Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi, hình gấp cân đối
II. ĐỒ DÙNG:
- Giấy màu, kéo
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: (2’)
- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
2. Ôn tập
 a. Ôn: Gấp tên lửa, gấp máy bay phản lực, gấp thuyền, thuyền phẳng đáy không mui, thuyền phẳng đáy có mui
b. Thực hành: (15’)
c. Trình bày sản phẩm. (5’)
d. Chấm điểm sản phẩm. (3’)
3. Củng cố ,dặn dò: (5’)
- Chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học. 
- Để dụng cụ học tập lên bàn
- HS nêu lại qui trình 
+ Gấp tên lửa
+ Gấp máy bay phản lực
+ Gấp thuyền 
+ Gấp thuyền phẳng đáy không mui 
+ Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nhận xét
-Thực hành cá nhân
- Trình bày sản phẩm theo nhóm
- Nhận xét 
.
Tiết 4: Tập viết:
CHỮ HOA K
I.MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần)
 * HS khá giỏi viết tất cả các dòng trên trang vở tập viết
II. ĐỒ DÙNG:
- Mẫu chữ K đặt trong khung.
- Bảng phụ viết sẵn: Kề vai sát cánh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Bài cũ: (4 phút)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu, ghi đề: (1 phút)
2. HD viết: (7phút)
a. Quan sát và nhận xét: K
Đưa mẫu chữ
Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa con chữ hoa J và K?
- Vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn
b. Hướng dẫn viết bảng con
3. HD viết câu ứng dụng:
- Treo bảng phụ
4. HD viết vở: (15phút)- Theo dõi, hướng dẫn cho các em yếu 
5. Chấm chữa (5phút)
- Thu 10 vở chấm, nhận xét 
6. Củng cố, dặn dò: (5phút)
- Chuẩn bị tiết sau: Chữ hoa L
- Nhận xét tiết học
- 2 HS viết bảng- Lớp viết BC:
 J, Ích
- Nhận xét 
- HS quan sát, nhận xét:
- K cao 5 ô li. Có ba nét cơ bản:
+ 2 nét đầu giống nét 1, 2 chữ J. 
+ Nét 3 kết hợp nét móc cơ bản: móc xuôi, móc ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Theo dõi
- 1 HS lên bảng 
- Lớp viết bảng con: (2 lần)
- Nhận xét 
- Hs đọc câu ứng dụng 
- Nhận xét 
-2 HS lên bảng- lớp BC: chữ Kề
- HS viết bài vào vở theo mẫu
- Thu vở
- Nghe
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Tập làm văn
Gọi điện
I. MỤC TIÊU:
- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
- Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung ở (BT2)
* HS khá giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2
II. ĐỒ DÙNG:
- Mỗi tổ 1 điện thoại bàn thật hoặc điện thoại đồ chơi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ : (5 phút) 
B.Bài mới :
1.Giới thiệu (1 phút). 
Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 
2. Thực hành : (28 phút)
Bài 1: Đọc thành tiếng bài “Gọi điện”
a) Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi điện:
- Nhận xét
b) Em hiểu tín hiệu sau nói lenn điều gì?
- “Tút” ngắn liên tục
- “Tút” dài ngắt quãng:
c) Nếu bố, (mẹ) của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn thế nào?
- HS trả lời miệng hoặc trao đổi cặp
Bài 2: HS chon 1 trong 2 tình huống để viết 4, 5 câu để trao đổi qua điện thoại
Bạn em gọi điện cho em, rủ em đến thăm một người bạn trong lớp bị ốm. Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi.
Em đang học bài, bỗng bạn em gọi điện rủ em đi chơi. Em từ chối (không đồng ý) vì còn bận học.
- Gợi ý HS trả lời từng câu hỏi trước khi viết
- GV nhận xét, đánh giá
3.Củng cố , dặn dò: (5phút)
- Nhận xét tiết học 
- 1, 2 em làm lại BT1 tiết TLV tuần 11: đọc tình huống- trả lời
- 2, 3 em đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà.
- 2 HS Đọc bài- cả lớp đọc thầm
- HS thảo luận theo nhóm đôi để làm bài tập 1
1. Tìm số máy của bạn trong sổ.
2. Nhấc ống nghe lên.
3. Nhấn số.
- Máy đang bận
- Chưa có ai nhấc máy
- Chào hỏi bố (mẹ) của bạn và tự giới thiệu: tên, quan hệ thế nào với người muốn nói chuyện.
- Xin phép bố (mẹ) bạn cho nối chuyện với bạn.
- Cảm ơn bố (mẹ) bạn.
- HS thảo luận theo nhóm đôi để làm bài
- 4, 5 HS khá giỏi đọc bài viết
- Cả lớp nhận xét, góp ý
- 2 HS nhắc lại những việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Thuộc bảng 13 trừ đi một số
Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15
Biết cách giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 , 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Bài cũ: (5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu, ghi đề bài (1phút)
2. Thực hành (24phút)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
HD a. 63
 15
 48
Theo dõi, hướng dẫn
* Bài 3:Tính
Bài 4: Tóm tắt:
 Có : 63 quyển vở
Đã phát : 48 quyển vở
Còn lại : ..quyển vở?
HD HSKG giải
- Nhận xét
Bài 5*: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
3. Củng cố, dặn dò (5phút)
 - Chuẩn bị tiết sau: Bảng trừ
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ.
- 2 HS khác : Tìm x
 x - 19 = 8 32 + x = 81
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm
- Trình bày 
- Đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng- Lớp bảng con
a. 73 33 
 29 8
 44 25 
 b. 93 83 43
 46 27 14
 47 56 29 
* HS Làm phiếu
- 2 HS đọc đề
- Phân tích đề
- 1 HS lên bảng- lớp làm vở
Bài giải
 Số quyển vở cô còn lại là:
 63 - 48 = 15 (quyển vở)
 Đáp số: 15 quyển vở
Tiết 3 Tự nhiên -Xã hội.
ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU:
- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
* Biết phân loại một số đò dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắt
* GDBVMT: Nhận biết đồ dùng trong gia đình, môi trường xung quanh nhà ở.
II. ĐỒ DÙNG:
- Các hình vẽ trong SGK 26, 27.
- Đồ chơi ấm chén, bàn ghế.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ1: Làm việc với SGK (17phút)
- Kể tên và nêu công dụng một số đồ dùng trong gia đình.
- Kể tên các đò dùng trông hình. Chúng để làm gì?
* Kể tên các đồ dùng trong gia đình được làm bằng gỗ, nhựa, sắt, nhôm?
 3. HĐ2: Cách sử dụng và bảo quản (16phút)
-
 Nhận xét, biểu dương
 Kết luận: Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi thường xuyên. Đặt biệt khi dùng xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ thì phải cẩn thận, nhẹ nhàng.
- Nhận xét, tuyên dương HS
4. Củng cố, dặn dò: (5phút )
 - Thực hiện như bài học.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát tranh.
- Thảo luận N 2
- Đại diện các N nêu.
- Các N khác bổ sung. 
- Nhận xét 
* HS khá giỏi kể
- HS làm việc theo nhóm 2
- Quan sát tranh 4, 5, 6.
- Các em trao đổi với nhau xem nhà mình sử dụng đồ dùng gì? 
- Đại diện các nhóm trình bày 
- Nhận xét 
- HS chơi cách bảo quản, sắp xếp đồ dùng.
- Mỗi N 5 em lên tham gia chơi.
- Các em khàc NX chọn N biết bảo quản đồ dùng và sắp xếp ngọn gàng.
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP
I/ MỤC TIÊU:
- Đánh giá các hoạt động trong tuần 12.
- Phổ biến kế hoạch tuần tới 13.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Lớp trưởng đánh giá các hoạt động : học tập , nề nếp, vệ sinh...trong tuần
Giáo viên nhận xét chung:
* Học tập: 
Đáng biểu dương một số học sinh có sự nỗ lực phấn đấu và tiến bộ nhiều trong học tập: Nhi, Thắm, Công, Nhung, Vân Anh
- Nhắc nhở một một số em chưa chăm chỉ, còn nói chuyện riêng trong giờ học: Huy, Hoài Tâm, Ngọc Tâm
- Một số bạn còn nghỉ học, hay quên đồ dùng học tập ở nhà: Thanh Tâm, Khánh
 * Nề nếp: 
Có tiến bộ nhiều so với tuần trước. Không có học sinh vi phạm nội quy của nhà trường.
- Tồn tại: Một số em chưa tự giác trong các họat động: Hoạt động đầu giờ, lượm rác.
* Các hoạt động khác: Nhắc nhở những học sinh chưa hoàn thành các khoản thu của nhà trường
3. Kế hoạch tuần tới: 
Thi đua học tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11
- Tiếp tục phong trào đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập .
- Thường xuyên lau chùi, quét dọn trong ngoài lớp học sạch sẽ, thoáng mát .
- Đi học chuyên cần, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp, của trường
- Trồng thêm cây xanh
- Tiếp tục trang trí lớp học thân thiện
-----------------------------------------------
KIỂM TRA CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
KIỂM TRA CỦA BAN GIÁM HIỆU
--------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan12 12-13.doc