Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 28

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 28

LUYỆN ĐỌC

Kho báu (tr83)

A. Mục tiêu:Củng cố cho HS

 - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.

 - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.

B. Hoạt động dạy học:

I. KTBC: Nhận xét bài kiểm tra.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc:

* GV đọc mẫu. Cả lớp đọc thầm.

* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ:

a. Đọc từng câu:

- Y/C HS. nối tiếp nhau đọc từng câu. Chú ý các từ:

+ Từ: nông dân, quanh năm, hai sương một nắng,cuốc bẫm cày sâu, lặn mặt trời, làm lụng

b. Đọc từng đoạn trước lớp:

- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. GV chú ý hướng dẫn cách đọc một số câu:

+Ngắt câu văn: Ngày xưa,/ có kia/ quanh năm nắng, cuốc bẫm cày sâu.// Hai sáng/ và trời.//

c. Đọc từng đoạn trong nhóm.

d. Thi đọc giữa các nhóm.

e. Cả lớp đọc đồng thanh.( 1 đoạn)

 

doc 11 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Mĩ thuật
GV dạy chuyên
******************************************
Luyện đọc
Kho báu (tr83)
A. Mục tiêu:Củng cố cho HS
 - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
 - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. 
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: Nhận xét bài kiểm tra.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:	
2. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu. Cả lớp đọc thầm.
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
- Y/C HS. nối tiếp nhau đọc từng câu. Chú ý các từ:
+ Từ: nông dân, quanh năm, hai sương một nắng,cuốc bẫm cày sâu, lặn mặt trời, làm lụng
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. GV chú ý hướng dẫn cách đọc một số câu:
+Ngắt câu văn: Ngày xưa,/ cókia/ quanh nămnắng, cuốc bẫm cày sâu.// Haisáng/ vàtrời.//
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
e. Cả lớp đọc đồng thanh.( 1 đoạn)
III. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện rút ra bài học gì?
- GV: Ai chăm học, ch làm, người đó sẽ thành công, sẽ hạnh phúc, có nhiều niềm vui.
- Nhận xét tiết học.
*********************************************
Luyện Toán
Chữa bài kiểm tra định kì (giữa kì II)
(Có đề bài in sẵn) 
A. Mục tiêu: Củng cố
 - Phép nhân, phép chia theo bảng (2,3,4,5).
 - Chia một nhóm đồ vật thành 2,3,4,5 phần bằng nhau.
 - Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc một phép chia.
 - Nhận dạng, gọi đúng tên, tính độ dài đường gấp khúc.
B. Hoạt động dạy học:
1/ Nêu y/c nội dung tiết chữa bài kiểm tra
2/ Đọc đề và gọi HS làm lại từng câu. ( Đề thi vừa kiểm tra tuần 27)
3/ Y/C HS. Chữa bài thời gian 40 phút GV chữa và chốt đáp án đúng.
4/ Nhận xét tiết học..
.
*************************************************************************************
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Luyện toán
Đơn vị, chục, trăm, nghìn 
A. Mục tiêu:Củng cố cho HS
 - biết quan hệ giưã đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
 - Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: HS lên bảng viết các số: 30, 100, sau đó chỉ các hàng của mỗi số đó.
II. Bài mới: 
1. G th b:
2. Thực hành: HD, HS làm bài trong hệ thống bài tập trong vở luyện toán 2 trang 42.
*Đọc và viết số: GV gắn bảng các hình vuông biểu diễn 1 số đơn vị , một số chục, các số tròn trăm bất kì 
- Gọi HS. lên bảng đọc và viết số tương ứng.
* Chọn hình phù hợp với số:
- GV đọc một số chục hoặc tròn trăm bất kì.
- Y/C HS. sử dụng mô hình cá nhân lấy số ô vuông tương ứng.
3. HD học sinh làm thêm bài sau:
 Bài 1: Viết số theo mẫu:
 a. 6 chuc ..chục 8 chục chục 10 chục
 60 70 ..  100 
 1 trăm 
 b. 1 trăm 2 trăm ..trăm 4 trăm 5 trăm
 100  300 .. ..
 6 trăm ..trăm .. trăm 9 trăm 10 trăm
 . 700 800 . 1000
 1nghìn
 Bài 2: Viết các số tròn trăm theo mẫu:
1 trăm: 100
2 trăm:
3 trăm:
4 trăm:.
7 trăm:
8 trăm:
9 trăm:
1 nghìn:..
Bài 3: Muốn đếm nhanh các số lượng lớn, ta đếm thêm từng chục, từng trăm.
 a. Đếm thêm 5 từ 0 đén 50 và ghi số theo thứ tự đếm:
 0, 10, 15,.,.,...,..,..,,50
 b. Đếm thêm 10 từ 0 đến 100:
 0, 10, 20,,..,.,..,..,..,, 100.
 c. Đếm thêm 100 từ 0 đến 1000:
 0, 100, 200,,,.,.,..,..,.,1000.
III.Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học kĩ bài.
Nhận xét.
*******************************************
Luyện đọc
Cây dừa
. Mục tiêu:
 -Biết nghắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát.
 - Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên..
 - Rèn đọc cho học sinh.
B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cây dừa.
C. Hoạt động dạy , học:
I. KTBC:- HS đọc bài : Kho báu và trả lời câu hỏi trong SGK.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài.
* HD học sinh luyện đọc kết hợp giải 
nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV chia đoạn như trong SGV.
- GV hướng dẫn một số câu:
+ Hướng dẫn HS. nghỉ hơi để tách các cụm từ ở một số câu.
- Giải nghĩa: từ bạc phếch, đánh nhịp.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
d. Thi đọc giữa các nhóm:
e. Cả lớp đọc đồng thanh.
4. Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ.
- Các nhóm tiếp tục đọc.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS. theo dõi trong SGK.
- HS tiếp nối đọc câu. Chú ý các từ:
+Từ: nở, nước, lành, bao la, rì rào.
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
Câu: Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu./
Dang tay đón gió/gật đầu gọi trăng//
Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/
Quả dừa/ đàn lợn/ con nằm trên cao//
******************************************** 
 Luyện chính tả (tập - chép)
 Kho báu (tr85)
A. Mục tiêu:
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
 - Làm được BT2;. Làm các bài tập phân biệt l/n
 - HS. nghe và viết lại đoạn: Ngày xưatrồng cà..
 B. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết sẵn nội dung BT2.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:- HS lên bảng viết: ánh nắng, lắng nghe, lắng đọng.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS. chép chính tả
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc bài viết 1 lần.
- Đoạn văn nói về nội dung gì?
- Những từ ngữ nào cho em biết họ rất cần cù?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những dấu câu nào được sử dụng?
- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Y/C HS. tìm những chữ khó dễ lẫn luyện viết.
- HS đọc phát âm chữ khó dễ lẫn.
- Chốt một số luật CT của chữ khó.
b. HS. Nhìn vở chép bài
- Đọc mẫu lần 2 (nhắc HS tư thế ngồi)
- HS chép bài.
c. Soát lỗi. 
d. Thu bài chấm, chữa bài.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà ôn kĩ bài..
*******************************************
A T giao thông
Bài 2: Tìm hiểu đường phố.
A - MỤC TIấU :
 1. Kiến thức :-HS kể tờn và mụ tả một số đường phố nơi em ở hoặc dường phố mà cỏc em biết (rộng ,hẹp , biển bỏo , vỉa hố , ....)
 -HS biết được sự khỏc nhau của đương phố ,ngừ ( hẻm ),ngó ba , ngó tư , ...
 2. Kĩ năng : - Nhớ tờn và nờu được đặc điểm đường phố (hoặc nơi HS sinh sống )
 -Hs nhận biết được cỏc đặc điểm cơ bản về đường an toàn và khụng an toàn của đường phố 
 3. Thỏi độ : -HS thực hiện đựng qui định đi trờn đường phố 
II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THễNG
 1- Một số đặc điểm của đường phố là:
 -Đường phố cú tờn gọi.
 -Mặt đường trải nhựa hoặc bờ tụng.
 -Cú lũng đường (dành cho cỏc loại xe) vỉa hố (dành cho người đi bộ).
 -Cú đường cỏc loại xe đi theo một chiều và đường cỏc loại xe đi hai chiều.
 -Đường phố cú (hoặc chưa cú) đốn tớn hiệu giao thụng ở ngó ba, ngó tư.
 -Đường phố cú đốn chiếu sỏng về ban đờm.
Khỏi niệm: Bờn trỏi-Bờn phải
Cỏc điều luật cú liờn quan :Điều 30 khoản 1,2,3,4,5 (Luật GTĐB).
3- Dạy bài mới: 
Hoạt đụng 1:Giới thiệu đường phố
-GV phỏt phiếu bài tập:
+HS nhớ lại tờn và một số đặc điểm của đường phố mà cỏc em đó quan sỏt.
-GV gọi một số HS lờn kể cho lớp nghe về đường phố ở gần nhà (hoặc gần trường) mà cỏc em đó quan sỏt.GV cú thể gợi ý bằng cỏc cõu hỏi:
 1.Tờn đường phố đú là ?
 2.Đường phố đú rộng hay hẹp?
 3.Con đường đú cú nhiều hay ớt xe đi lại?
 4.Cú những loại xe nào đi lại trờn đường?
 5.Con đường đú cú vỉa hố hay khụng?
-GV cú thể kết hợp thờm một số cõu hỏi:
+Xe nào đi nhanh hơn?(ễ tụ xe mỏy đi nhanh hơn xe đạp).
+Khi ụ tụ hay xe mỏy bấm cũi người lỏi ụ tụ hay xe mỏy cú ý định gỡ?
+Em hóy bắt chước tiếng cũi xe (chuụng xe đạp, tiếng ụ tụ, xe mỏy).
-Chơi đựa trờn đường phố cú được khụng?Vỡ sao?
Hoạt động 2 :Quan sỏt tranh
Cỏch tiến hành: GV treo ảnh đường phố lờn bảng để học sinh quan sỏt
-GV đặt cỏc cõu hỏi sau và gọi một số em HS trả lời:
+Đường trong ảnh là loại đường gỡ?(trải nhựa; Bờ tụng; Đỏ; Đất).
+Hai bờn đường em thấy những gỡ?(Vỉa hố, nhà cửa, đốn chiếu sỏng, cú hoặc khụng cú đốn tớn hiệu).
+Lũng đường rộng hay hẹp?
+Xe cộ đi từ phớa bờn nào tới?(Nhỡn hỡnh vẽ núi xe nào từ phớa bờn phải tới xe nào từ phớa bờn trỏi tới).
4 - Củng cố
a)Tổng kết lại bài học:
+Đường phố thường cú vỉa hố cho người đi bộ và lũng đường cho cỏc loại xe.
+Cú đường một chiều và hai chiều.
+Những con đường đụng và khụng cú vỉa hố là những con đường khụng an toàn cho người đi bộ.
+Em cần nhớ tờn đường phố nơi em ở để biết đường về nhà.
b)Dặn dũ về nhà
+Khi đi đường, em nhớ quan sỏt tớn hiệu đốn và cỏc biển bỏo hiệu để chuẩn bị cho bài học sau 
*************************************************************************************
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2012
Âm nhạc
GV dạy chuyên
**********************************************
Luyện viết 
Chữ hoa y
A. Mục tiêu:
 - HS viết đúng kĩ thuật và viết đẹp chữ Y hoa theo cỡ nhỏ. Viết cụm từ ứng dụng: Yêu luỹ tre làng.
 - Biết viết đúng kĩ thuật chữ vào vở li.
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC: - HS viết bảng con: Chữ Y hoa theo cỡ nhỏ.
 - Viết chữ Yêu theo cỡ nhỏ
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học sinh tập viết:
 - 2HS lên bảng viết chữ Y hoa. Vừa viết vừa nêu lại quy trình viết.
 - Cả lớp viết bảng con chữ Y hoa theo cỡ nhỏ.
3. Viết cụm từ ứng dụng: 
 - HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu luỹ tre làng.
 - HS giải thích cụm từ ứng dụng.
 - GV cho HS nhận xét: độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, cách đánh dấu thanh.
4. HS viết vở tập viết:
 - HS nêu lại cách ngồi, cầm bút.
 - HS viết bài.
 - Chấm chữa bài.
5. HS viết vở li:
 - 2 dòng chữ Y hoa theo cỡ nhỡ, 2 dòng chữ Y hoa theo cỡ nhỏ.
 - Viết cụm từ ứng dụng ( 2 dòng).
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét, đánh giá giờ học.
Dặn về viết lại chữ y hoa 2 dòng cỡ vừa, 3 dòng cỡ nhỏn.
Nhận xét.
*************************************************************************
Thứ năm ngày22 tháng 3 năm 2012
Luyện toán
So sánh các số tròn trăm
A. Mục tiêu:Củng cố cho HS
 - Biết cách so sánh các số tròn trăm.
 - Biết thứ tự các số tròn trăm.
 - Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
B. Hoạt động dạy , học:
I. KTBC:- HS nêu cách so sánh.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành: HS làm hệ thống bài tập trong vở Luyện tập toán 2 tập II trang 43.
* Bài 1: HS. làm miệng.
* Bài 2: Bài yêu cầu làm gì?(HS làm bảng con)
* Bài 3: Các số được điền phải đảm bảo yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS. đếm từ 100 -> 1000
- Chữa bài.
*Bài 4: HS tìm số lớn nhất trong dãy số đã cho.(a. 900; b. 1000)
Luyện toán
Các số tròn chục từ 110 đến 200
A. Mục tiêu:Củng cố cho HS
 - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.
 - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
 - Biết cách so sánh các số tròn chục.
 - Biết kể các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn và biết xếp hình. 
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: Gọi 3 HS. lên bảng viết các số tròn chục mà em biết.
II. Bài mới: 
** Thực hành làm hệ thống bài tập trong vở Luyện tập toán 2 trang 43, 44
* Bài 1: Y/C HS. tự làm bài sau đó gọi 2 HS. lên bảng, 1 HS. đọc số, 1 HS. viết số
* Bài 2: - Đưa ra các hình biểu diễn như bài tập 2 tr.141SGK lên bảng. Y/C HS. quan sát và nhận xét, sau đó so sánh.
- Gọi HS. nhận xét bổ sung.
*Bài 3: - Bài y/c chúng ta làm gì?
- Để điền số đúng trước hết em phải làm gì? Sau đó làm gì?
- Y/C HS. làm bài vào vở.
Bài4*: - Gọi HS. nêu y/c của bài
- Y/C HS. tự làm bài
- Gọi HS. nhận xét và cho biết vì sao ta lại điền số đó?
- Y/C HS. kể các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Bài 5*: HS điền số đúng vị chí, chính xác.
III.Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn lại hai bài vừa luyện.
Nhận xét
*************************************************
Luyện, luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Dấu chấm phẩy(2 tiết)
A. Mục tiêu:
- HS biết các từ để chỉ tên cây và một số từ ngữ miêu tả các cây cối.
- Đặt cà trả lời câu hỏi: Để làm gì?
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- KT bài về nhà của HS (Bài tập trong SGK).
II. Bài mới:G th b:
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1:- HS thi kể tên các cây ăn quả mà em biết.
- Nói tên các bộ phận của cây.
- Tìm các từ chỉ màu sắc, hình dáng, đặc điểm, tính chất
- Cả lớp và GV nghe nhận xét:
+ Tên các cây đúng chưa?
+ Nói tên các bộ phân chính xác chưa?
+ Tìm các từ ngữ để miêu tả đã chính xác chưa?
Bài 2: Viết một đoạn để miêu tẩ một loại quả mà em thích .
GV gợi ý:
 + Nêu tên quả đó .
 + Màu sắc.
 + Quả đó được ăn vào mùa nào.
 - HS viết bài.
 - Lần lượt từng HS đọc đoạn văn của mình. Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cáI trước câu trả lời đúng.
 1. Người ta trồng cam để làm gì?
 a. Người ta trồng cam để ăn quả.
 b. Người ta trồng cam vì nó ăn rất ngon.
 c. Ngườu ta trồng cam rất công phu
 2. Người ta trồng lúa để làm gì?
 a. Người ta trồng lúa để lợp nhà.
 b. Người ta trồng lúa để lấy hạt.
 c. Người ta trông lúa vì hạt gạo nuôI sống con người.
 Bài 4: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống?
 Đã sang tháng ba đồng cỏ Ba Vì vẫn giữ nguyên vẻ đẹp như hồi đầu xuân Không khí trong lành và rất ngọt ngào. Bỗu trời cao vút trập trùng những đám mây trắng
 III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét, đánh giá giờ học.
Dặn về xem kĩ lại bài.
************************************************************************************* Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
 Luyện chính tả (nghe- viết)
 Cây dừa
A. Mục tiêu:
 - Nghe -viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
 - Làm được BT. Viết đúng tên riêng Việt Năm trong BT. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp kẻ nội dung BT1.( có đáp án) - phiếu học tập bài 2.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức
II. KTBC:- HS viết bảng con: búa liềm, thuở bé, quở trách, no ấm, lo lắng.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học sinh chép:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn thơ 1 lần.
- HD học sinh tìm hiểu nội dung:
+ Đoạn thơ miêu tả nội dung gì?
+ Hình dáng của cây có gì đặc biệt?
- HD học sinh nhận xét:
+ Đoạn viết có mấy dòng thơ?
+ Trong đoạn viết có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- HS tìm và viết bảng con những chữ khó viết trong bài.
b. Học sinh viết bài.
+ HS nêu tư thế ngồi, cách cầm bút.
+ Cách trình bày bài.
c. Soát lỗi.
d. Chấm, chữa bài.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà xem lại bài.
********************************************
Luyện toán
 Các số từ 101 đến 110
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS cách đọc viết số có ba chữ số.
 - Biết so sánh các số có 3 chữ số.
 - áp dụng giải toán có lời văn.
B. Các hoat. động dạy học:
I. KTBC:
- 3,4 HS lên bảng nghe GV đọc số và viết bảng.
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học bài
Bài 1: Viết và đọc các số sau:
a. 1 trăm 0 chục 3 đơn vị.
b. 1 trăm 0 chục 8 đơn vị.
Bài 2:- Viết số gồm 1 trăm, 9 đơn vị.
- Viết số gồm: 1 trăm, 10 đơn vị.
Bài 3: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé:
110, 103, 109, 104, 108, 101.
Bài 4: Với 3 số: 0,1,1. Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau.
Bài 5: Người ta lấy trong thùng ra 14 lít dầu , trong thùng còn lại 27 lít. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít dầu?
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét, đánh giá giờ học.
Dặn về xem kĩ bài.
Nhận xét
..................
**********************************************
Luyện tập làm văn
Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối.(2 tiết)
A. Mục tiêu:
 - Biết viết một đoạn văn ngắn để tả về cây cối.
 - Nắm rõ cấu trúc một đoạn văn.
B. Các hoạt động dạy học:
Tiết1
I. KTBC:
- KT bài về nhà của HS.
- Để tả được cây cối ta cần sử dụng những giác quan nào?
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
Bài 1: GV cho HS làm lại bài 2 trong SGK ( tr- 90):
 HS trả lời các câu hỏi theo SGK.
Tiết2
Bài 2: Đề bài: Tả một loài cây ăn quả mà em thích.
 - GV gợi ý cho HS: 
 + Nêu cây định kể là cây gì?
 + Cây được trồng ở đâu? Cành lá như thế nào?
 + Cách chăm sóc.
 - HS viết bài.
 - Một số HS đọc bài viết của mình. Cả lớp nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò.
 HS về nhà làm lại bài
 Dặn về viết hoàn thiện đoạn văn tả ngắn về cây cối.
************************************************************************************* 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 28.doc