Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 18 - Năm 2009

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 18 - Năm 2009

Tiết 2: Tập đọc

 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ1 (TIẾT 1)

I. Mục tiêu

- KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc).

+Hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.

- KN: HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.

*Đọc diễn cảm.

- GD: H yêu thích môn học, nghiêm túc tự giác ôn tập.

II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên các bài TĐ, HTL đã học trong HKI.

 

doc 20 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 18 - Năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
 Ngày soạn :10/12/2009 Ngày giảng : 11/12/2009 
Tiết 1: Chào cờ.
_________________________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
 Ôn tập cuối học kì1 (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc).
+Hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.
- KN: HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
*Đọc diễn cảm.
- GD: H yêu thích môn học, nghiêm túc tự giác ôn tập.
II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên các bài TĐ, HTL đã học trong HKI.
 - 1 số tờ phiếu to kẻ sẵn BT2 để h/s điền vào chỗ trống.
III.Phương pháp:
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, HĐ nhóm, luyện tập, 
IV. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
 HĐ 1
b.Kiểm tra TĐ và HTL:
18’’
 HĐ 2
c.HD làm bài tập. 12’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
- KT đọc bài Rất nhiều mặt trăng và trả lời câu hỏi về ND bài.
- GTTT, ghi đầu bài.
- Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài(sau khi bốc thăm xem lại bài khoảng 1-2 phút)
*Đọc diễn cảm.
- Cho hs đọc bài theo yc trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc cho hs trả lời.
- Nxét cho điểm.
Bài 2(T174): ? Nêu y/c?
- Nhắc hs chú ý: Chỉ ghi lại những điều cần nhớ về các bài TĐ là truyện kể.
- Phát phiếu và bút dạ cho các nhóm yc các nhóm thảo luận hoàn thành phiếu.
- Yc đại diện các nhóm trình bày.
- Nxét, chữa bài.
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
Nhân vật
Ông trạng thả diều
Trinh Đường
- Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học 
Nguyễn Hiền
Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi
Từ điển NVLS Việt Nam
Bạch Thái Bưởi từ tay trắng, nhờ có chí làm nên sự nghiệp lớn
Bạch Thái Bưởi
Vẽ trứng 
Xuân Yến
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi kiên trì khổ luyện đã trở thành danh họa vĩ đại
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi
Người tìm đường lên các vì sao
Lê.Q Long
Phạm N Toàn
Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước mơ, đã tìm được đường lê các vì sao
Xi-ôn-cốp-xki
Văn hay chữ tốt
Truyện đọc 1
(1995)
Cao Bá Quát kiên trì luyện viết chữ, đã nổi danh là người văn hay chữ tốt
Cao Bá Quát
Chú đất Nung (phần 1,2)
Nguyễn Kiên
Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đã trở thành người mạnh mẽ, hữu ích. Còn 2 người bột yếu ớt gặp nước suýt bị tan ra.
Chú Đất Nung
Trong quán ăn Ba Cá Bống
A-lếch-xây
Tôn-xtôi
Bu-ra-ti-nô thông minh, mưu trí đã moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng từ hai kẻ độc ác
Bu-ra-ti-nô
Rất nhiều mặt trăng (phần1-2)
Phơ bơ
-Trẻ em nhìn TG, giải thích về TG rất khác người lớn
Công chúa nhỏ
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Yc về đọc lại các bài.
- Cb bài sau.
- 2hs
- KT 7 em
- Bốc thăm chọn bài, CB 1-2'
- đọc bài theo y/c trong phiếu.
Trả lời câu hỏi.
- 1hs đọc yc.
- Nhận phiếu.
- Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu.
- Trình bày.
- Nxét.
- Nghe.
- Thực hiện
Tiết 3: Toán
 Dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiêu 
 - KT: Giúp học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 9. Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết cho 9.
- KN: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm BT nhanh, đúng.
*Nhận biết số chia hết cho 9.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II.Chuẩn bị.
Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Phương pháp:
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, HĐ nhóm, luyện tập, 
IV. Các HĐ dạy - học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
 HĐ 1
b.HDHS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9 
14’
 HĐ 2
c.Thực hành.
18’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? cho VD?
- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.
- Cho hs nêu các VD về các số chia hết cho 9, các số không chia hết cho 9 viết thành 2 cột như sgk.
? Các số chia hết cho 9 có đặc điểm gì?
(Các số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9)
? Nêu VD số chia hết cho 9?
? Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm gì?(Các số có tổng chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.)
? Nêu VD số không chia hết cho 9?
? Muốn biết 1 số có chia hết cho 2 hay 5 không ta căn cứ vào đâu?(Căn cứ vào các chữ số tận cùng bên phải)
? Muốn biết 1 số có chia hết cho 9 không ta căn cứ vào đâu?(Căn cứ vào tổng các chữ số của số đó.)
- Cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.
Bài 1(T97): ? Nêu y/c?
*Nhận biết số chia hết cho 9.
? Nêu cách làm bài?
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.
Các số chia hết cho 9 là: 99, 108, 5643, 
29 385.
Bài 2(T97) : ? Nêu y/c?
? Nêu cách thực hiện?
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.
Các số không chia hết cho 9 là: 96, 7853, 5554, 1097. 
Bài 3(T97) : ? Nêu y/c?
- Cho hs làm bài.
- HD chữa:
VD: 531, 918, 729.
Bài 4(T97) : ? Nêu y/c? 
- Gợi ý h/s thử, chọn
- KQ đúng là: 315, 135, 225
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
 NX giờ học.
- Yc về học bài, CB bài sau.
- 2hs.
- Hs lần lượt nêu VD và tìm thương.
- Trả lời câu hỏi, rút ra nhận xét.
- 3hs nêu lại.
- 1hs nêu.
-Tính tổng các chữ số đó chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Chọn số có tổng các chữ số không chia hết cho 9.
- 1hs nêu.
- Làm vào vở, 2 h/s lên bảng
- 1hs nêu yc.
- Làm vào vở, đọc BT
- Trả lời.
- Nghe, thực hiện.
_____________________________________________________________
Chiều 11/12/2009
Tiết 1:Khoa học
 Không khí cần cho sự cháy
I. Mục tiêu: 
- KT: HS biết làm TN chứng minh: Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn. Muốn sự cháy được diễn ra liên tục không khí phải được lưu thông.
+ Nói được vai trò của khí ni-tơ đối với sự cháy diễn ra trong k2. Tuy không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra không quá mạnh quá nhanh.
+Biết ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của k2 đối với sự cháy.
- KN: Rèn KN làm thí nghiệm, qsát tranh, thảo luận trả lời câu hỏi nhanh, đúng.
*Làm thí nghiệm.
- GD: Hít thở không khí trong lành.
II. Đồ dùng: 
- Hình vẽ (T70-71) SGK.
- CB theo nhóm: 2 lọ thủy tinh (1 to, 1 nhỏ) 2 cây nến bằng nhau, 1 ống thủy tinh, nến, đế kê.
III.Phương pháp:
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, HĐ nhóm, làm thí nghiệm, qsát, 
IV. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
b.* HĐ1: Tìm hiểu vai trò của ô-xi đối với sự cháy. 14’
Mục tiêu: Làm TN chứng minh: Càng có nhiều k2 thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
* HĐ2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống. 13’
Mục tiêu: - Làm TN chứng minh: Muốn sự cháy diễn ra liên tục, k2 phải được lưu thông.
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của k2 đối với sự cháy.
4.Củng cố - Dặn dò.3’
B1: Tổ chức và HD.
- Chia nhóm 4
- Yc hs đọc mục thực hành trang 70 sgk để biết cách làm.
B2: Các nhóm làm TN như SGK và quan sát sự cháy của các ngọn nến.
*Làm thí nghiệm.
- Yc thư kí ghi kết quả làm TN theo mẫu.
Kích hước lọ thủy tinh
Thời gian cháy
Giải thích
1. Lọ thủy tinh to
2. Lọ thủy tinh nhỏ
B3: Đại diện nhóm trình bày.
* GV: Khí ni-tơ không duy trì sự cháy nhưng nó giúp cho sự cháy không xảy ra quá nhanh, quá mạnh.
- Càng có nhiều k2 càng cónhiều ô-xi để duy trì sự cháy lâu hơn. Hay k2 có ô-xi nên cần k2 có ô-xi nên cần k2 đẻ duy trì sự chay.
B1: Tổ chức và HD: 
B2: HS làm TN
? Vì sao ngọn nến cháy liên tục?
- Khi cây nến cháy, khí ô-xi sẽ bị mất đi, vì vậy liên tục cung cấp k2 có chứa ô-xi để sự cháy được tiếp tục.
- Khí ô-xi và khí các-bo-níc nóng lên bay lên cao. K2 ở ngoài tràn vào, tiếp tục cung cấp ô-xi đẻ duy trì ngọn lửa.
B3: Đại diện nhóm báo cáo.
? Nêu ứng dụng làm tắt ngọn lửa?
( Trùm trăn kín thiếu k2 lửa sẽ tắt....)
* GV: Để duy trì sự cháy cầ liên tục cung cấp không khí. Nói cách khác, k2 cần được lưu thông.
- Cho HS đọc mục bóng đèn tỏa sáng.
? Làm thế nào để ngọn lửa ở trong bếp than và bếp củi không bị tắt?(Lưu thông không khí)
- Nxét giờ học.
- Về học bài, CB bài sau.
- Nhóm trưởng báo cáo dụng cụ đã chuẩn bị của nhóm.
- Đọc mục TH (T70) SGK
- Làm thí nghiệm, thư kí ghi kết quả.
- Báo cáo kết quả của 
- Nxét.
- Nghe.
- Chia nhóm 4, báo cáo sự CB
- Đọc mục thực hành (T71).
- Làm TN, nhận xét kết quả.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Nxét.
- Nghe
- Trả lời.
- Nghe.
- Thực hiện.
_____________________________________________________________
Thứ ba
Ngày soạn : 13/12/2009 Ngày giảng : 14/12/2009 
Tiết 1: Toán
 Dấu hiệu chia hết cho 3
I. Mục tiêu: 
- KT: Giúp học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 3, biết các số chia hết cho 3 và số không chia hết cho 3.
- KN: Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3.
*Nhận biết số chia hết cho 3. 
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
* Tăng cường tiêng Việt cho HS qua các bài toán có lời văn .
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Phương pháp:
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, HĐ nhóm, luyện tập, 
IV. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
 HĐ 1
b.HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3: 12’
 HĐ2
c.Thực hành. 20’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9? Nêu 2 ví dụ về số có 3 chữ số chia hết cho 9.
- Bằng lời, ghi đầu bài.
- GV ghi bảng phép tính các số chia hết cho 3 và số không chia hết cho 3 yc HS nêu kết quả.
- GV trình bày bảng như sgk.
63 : 3 = 21	 91 : 3 = 30 (dư 1)
Ta có: 6 + 3 = 9 Ta có 9 + 1 = 10
9 : 9 = 1	 10 : 3 = 3 (dư 1) 
123 : 3 = 41	 125 : 3 = 41 (dư 2)
Ta có: 1 + 2 + 3 = 6 Ta có: 1 +2 + 3 = 8 
6 : 3 = 3 8 : 3 = 2 (dư 2)
? Các số chia hết cho 3 có đặc điểm gì?
( Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.)
? Các số không chia hết cho 3 có đặc điểm gì?
(Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.)
- GV ghi bảng dấu hiệu chia hết cho 3.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? Cho ví dụ
Bài 1(T98) : ? Nêu y/c? 
*Nhận biết số chia hết cho 3. 
- HD nhận xét, chữa.
a) Số chia hết cho 3 là: 231, 1872, 92313.
b) Số chia hết cho 9 là: 1872, 92313.
c) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 231.
? Làm thế nào để em biết được số chia chia hết cho 3 ... ác HĐ dạy học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
 HĐ1
b.. Kiểm tra tập đọc và HTL: 
15’
Bài 2(T175) 
 17’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
- KT đọc bài tập đọc.
- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
- Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài(sau khi bốc thăm xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- Cho hs đọc bài theo yc trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc cho hs trả lời.
- Nxét cho điểm.
* Cho hs viết bài: Đôi que diêm.
- GV đọc bài
? Hai chị em làm gì? (Hai chị em bạn nhỏ tập đan . )
? Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì hiện ra?(Từ hai bàn tay của chị của em, những mũ, khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra.)
? Nêu TN khó viết?
- GV đọc TN khó viết.
*Viết đúng chính tả.
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm, chữa bài.
- NX giờ học. 
- HTL bài: Đôi que đan . Ôn bài tiếp tục KT.
- 2hs.
- Bốc thăm chọn bài, CB 1-2'
- đọc bài theo y/c trong phiếu.
Trả lời câu hỏi.
- Theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài thơ.
- Viết nháp, 2 HS viết bảng.
- NX, sửa sai.
- Viết bài
- Soát bài
- Nghe
- Thực hiện.
Thứ Tư
 Ngày soạn : 14/12/2009 Ngày giảng : 15/12/2009
Tiết 1: Tập đọc 
Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 5)
I. Mục tiêu: 
- KT: Tiếp tục KT đọc lấy điểm TĐ và HTL, trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc.
+Ôn luyện về DT, ĐT, TT. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu.
- KN: Đọc bài to rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu. Nhớ lại kiến thức đã học để làm các bài tập nhanh, chính xác.
*XĐ danh từ, động từ, tính từ.
- GD: Nghiêm túc, tự giác ôn tập.
II. Đồ dùng: 
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
- Bảng phụ kẻ hai bảng để HS làm BT 2
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, HĐ nhóm, luyện tập, ôn tập,
IV. Các HĐ dạy - học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
 HĐ 1
b.. Kiểm tra tập đọc và HTL: 
15’
 HĐ 2
Bài tập 2: 
17’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
- KT đọc bài tập đọc.
- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
- Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài(sau khi bốc thăm xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- Cho hs đọc bài theo yc trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc cho hs trả lời.
- Nxét cho điểm.
? Nêu y/c?
*XĐ danh từ, động từ, tính từ.
- Phát bảng phụ cho hs.
- Yc hs làm bài.
- Nxét, chữa.
a) Các DT, ĐT, TT trong đoạn văn là:
- Danh từ: Buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, móng, hổ, quần áo, sân, HMông, Tu Dí, Phù Lá.
- Động từ: Dừng lại, chơi đùa.
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) Đặt câu hỏi cho các BP in đậm:
Buổi chiều, xe làm gì?
Nắng phố huyện thế nào?
Ai đang chơi đùa trước sân?
- Hệ thống nd.
- NX giờ học
- BTVN: Ôn lại khái niệm DT, ĐT, TT.
- 2hs.
- Bốc thăm chọn bài, CB 1-2'
- đọc bài theo y/c trong phiếu.
Trả lời câu hỏi
- Mở SGK (T 176) Nêu y/c
- Làm vào vở, phát bảng phụ cho 1 số h/s
- HS phát biểu lớp NX.
- Trả lời mệng.
- Nxét.
- Nghe.
- Thực hiện.
_____________________________________________________________
 Tiết 2: Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- KT: Giúp HS củng cố kiến thức về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Làm được các bài tập có liên quan.
- KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm các bài tập nhanh, đúng
*Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
* Tăng cường tiếng Việt cho HS qua các bài toán có lời văn
II.Chuẩn bị.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, HĐ nhóm, luyện tập, 
IV. Các HĐ dạy - học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
 HĐ 1
b.Ôn bài cũ. 
7’
 HĐ 2
c.Thực hành.
25’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
- KT dấu hiệu chia hết cho 3 và bài 4 về nhà.
- GTTT, ghi đầu bài.
- Yc hs lần lượt nêu VD về các số chia hết cho 2, các số chia hết cho 3, các số chia hết cho 5, các số chia hết cho 9? Giải thích?
VD: - Các số chia hết cho 2 là:
54, 110, 218, 456, 1402.
Vì các số có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8.
- Các số chia hết cho 3 là: 108, 639, 261, 198 ...
Vì tổng các chữ số của các số này chia hết cho 3
- Các số chia hết cho 5 là:
350, 455 vì các số tận cùng là 0, 5.
- Các số chia hết cho 9 là: 387, 468, 936.
Vì tổng các chữ số của các số này chia hết cho 9.
Bài 1(T96) : ? Nêu y/c 
- HD nhận xét, chữa. 
a) Các số chia hết cho 2: 4568, 66814, 2050, 900, 3576.
b) VCác số chia hết cho 5 là: 2050, 900, 2355.
? Vì sao em biết các số đó chia hết cho 2, chia hết cho 5?
Bài 2 (T98) : ? Nêu y/c?
- Cho hs làm bài theo cặp rồi trình bày.
- Nxét, chữa.
a) 945
b) 225, 255, 285
c) 762, 768
Bài 3 (T98) ? Nêu y/c?
- Cho hs làm bài cá nhân.
- HD nhận xét, chữa.
a) Đ, b) S ; c) S ; d) Đ ; 
Bài 4 (T98) : ? Nêu y/c?
- HD cách làm.
a) Số chia hết cho 9 cần điều kiện gì?
? Vậy ta phải chọn 3 chữ số nào để viết số đó?
b) Số cần viết phải thỏa mãn điều kiện gì?
? Vậy ta cần lựa chọn 3 chữ số nào để viết số đó?
- Cho hs làm bài vào vở
- Chấm 1 số bài.
KQ: a) 612, l 621, 126, 261, 216, 162
b) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 120, 102, 201, 210.
- Hệ thống nd.
- NX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2hs.
- 4hs nêu, mỗi hs nêu một ví dụ.
- Giải thích.
- Nxét.
- Làm vào vở, đọc BT
- Nxét.
- Giải thích.
- Trao đổi nhóm đôi làm bài bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- Làm bài cá nhân.
- Trả lời, nhận xét.
- Trả lời.
- Làm bài vào vở.
- Nghe, thực hiện.
Tiết :3 Lịch sử
 Lớp 4B ngày giảng : 15/12/2009
 4A ngày giảng chiều 15/12/2009
 4C ngày giảng chiều : 16/12/2009
 Kiểm tra định kì cuối kì I
 ( Đề của nhà trường )
Tiết 4 Tập làm văn
Ôn tập cuối học kì 1(Tiết 6)
I. Mục tiêu:
- KT: Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc và HTL, trả lời được một câu hỏi về ND bài đọc.
+Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: Q/s 1 đồ vật, chuyển kết quả q/s thành dàn ý. Viết mở bài kiểu gián tiếp và kiểu kết bàimở rộng cho bài văn.
- KN: Đọc bài to rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu. Rèn KN qsát, lập dàn ý, viết mở bài, kết bài mở rộng cho bài văn thành thạo. 
*Viết kết bài mở rộng.
- GD: Nghiêm túc, tự giác ôn tập.
II. Đồ dùng: 
 - Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
 - Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, HĐ nhóm, luyện tập, qsát, 
IV. Các HĐ dạy học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
 HĐ 1
b.. Kiểm tra tập đọc và HTL: 
15’
 Bài tập 2: 
17’
4.Củng cố - Dặn dò. 3’
- KT đọc bài tập đọc.
- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
- Cho từng hs lên bốc thăm chọn bài(sau khi bốc thăm xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- Cho hs đọc bài theo yc trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc cho hs trả lời.
- Nxét cho điểm
a) Q/s một đồ dùng HT, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
- Cho hs đọc đề, gv gạch chân từ quan trọng.
? Đề bài yêu cầu gì?
? Đây là dạng bài nào?
(Dạng văn miêu tả đồ vật (đồ dùng HT) rất cụ thể của em.)
- Cho HS chọn một đồ dùng HT để quan sát, ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó chuyển thành dàn ý.
- Gọi HS đọc dàn ý.
- GV nhận xét giữ lại dàn ý tốt nhất làm mẫu không bắt buộc cứng nhắc. 
b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
*Viết kết bài mở rộng.
- Cho hs viết bài.
- Yc hs đọc nối tiếp mở bài kết bài.
- Nxét, chữa khen những HS có phần mở bài, kết bài hay.
- NX giờ học : 
- Yc về hoàn chỉnh dàn ý viết mở bài kết bài vào vở
- 2hs.
- Bốc thăm chọn bài, CB 1-2'
- đọc bài theo y/c trong phiếu.
Trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu tả đồ vật trên bảng.
- Chọn đồ dùng để q/s ghi kết quả vào nháp.
- Trình bày dàn ý.
- NX
- HS viết bài.
- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.
- HS tiếp nối đọc kết bài
- NX, bổ sung
- Nghe
- Thực hiện.
Thứ năm
 Ngày soạn : 15/12/2009 Ngay giảng : 16/12/2009
Tiết 1:Luyện từ và câu
Kiểm tra định kì cuối kì I
 (Trường ra đề và đáp án)
Tiết 4: Toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- KT: Giúp HS củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- KN: Vận dụng KT đã học để viết số chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải toán chính xác.
*Tìm số chia hết cho cả 2,5,3 và 9.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
* Tăng cường tiếng Việt cho HS qua các bài Toán có lời văn .
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Phương pháp.
Giảng giải, hỏi đáp, KT đánh giá, HĐ nhóm, luyện tập, 
IV. Các HĐ dạy - học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3’
3.Bài mới.
a.GTB:2’
 HĐ 1
b.Thực hành.
32’
4.Củng cố - Dặn dò.3’ 
- Yc hs nêu dấu hiệu chiahết cho 2, 3, 5, 9? Cho VD?
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1(T99.
- Cho hs làm bài vào vở, 4hs làm bảng nhóm.
- HD nhận xét, chữa.
a) Các số chia hết cho 2 là: 4568, 2050, 35766.
b) Các số chia hết cho 3 là: 2229, 35766. 
c) Các số chia hết cho 5 là: 7435, 2050
d) Các số chia hết cho 9 là: 35766.
Bài 2(T99) : ? Nêu y/c?
- Cho hs làm bài theo cặp.
- Nhận sét, chữa.
a) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620, 5270
b) HDHS chọn số chia hết cho 2 trong các số chia hết cho 2 chọn tiếp các số chia hết cho 3.
- Các số chia hết cho 2 và cho 3 là: 64620, 57234.
c) HDHS chọn trong các số đã chia hết cho 2, 3 và 5 và chia hết cho 9
*Tìm số chia hết cho cả 2,5,3 và 9.
- Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là số: 64620
Bài 3(T99) : ? Nêu y/c?
- Cho hs làm bài cá nhân.
KQ: a) 528, 558, 588
b) 603, 693
c) 240
d) 354
Bài 4(T99) : ? Nêu y/c?
- GV chấm 1 số bài.
a) 2253 + 4315 - 173 = 6395 ; 6395 chia hết cho 5.
b) 6438 - 2325 x 2 = 1788 ; 1788 chia hết cho 2.
c) 480 - 120 : 4 = 450 ; 450 chiahết cho 2 và 5.
d) 63 + 24 x 3 = 135 ; 135 chia hết cho 5.
Bài 5:
- Cho hs tự nhẩm rồi nêu kq:
Số hs của lớp là 30.
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Yc về học bài. 
- 4hs nêu.
- 4hs làm bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- Làm bài theo cặp.
- trình bày.
- Nxét.
- Làm bài vào vở, đọc kq.
- Nxét.
- Làm bài theo cặp.
- Trình bày.
- Nxét.
- Nhẩm rồi nêu kq.
- Nghe.
- Thực hiện.
_________________________________________________________-
Thứ sáu 
Ngày soạn : 16/12/2009 Ngay giảng : 17/12/2009
Tiết 1 tập làm văn
Kiểm tra cuối học kì I
( Chính tả + Tập làm văn)
Tiết 3 :Toán 
Kiểm tra cuối kì 1
 ( Đề của nhà trường ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_18_nam_2009.doc