Tuần 3 Thứ hai ngày 16 tháng 7 năm 2012
Luyện đọc
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng (tr 26)
A. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát
- Nắm được nghĩa của các từ mới (bằng lăng, chúc, )
- Hiểu nội dung của bài.
- GD HS hiểu được tình cảm đẹp đẽ, cảm động mà bông hoa bằng lăng và sẻ non dành cho bé thơ.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: HS đọc lại bài “Khi mẹ vắng nhà”.
II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
* G/V đọc mẫu .
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. HS đọc nối câu:
- HS tiếp nối đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV chia bài làm 4 đoạn .
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc từng đoạn trước lớp.
3. Tìm hiểu bài:
- Y/C h/s thảo luận nhóm đôi các câu hỏi trong SGK và trả lời .
4. Luyện đọc lại:
- 2,3 cặp HS thi đọc đoạn trong nhóm, cả bài. Cả lớp và GV nhận xét bình chọn.
III. Củng cố, dặn dò:
Tuần 3 Thứ hai ngày 16 tháng 7 năm 2012 Luyện đọc Chú sẻ và bông hoa bằng lăng (tr 26) A. Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát - Nắm được nghĩa của các từ mới (bằng lăng, chúc,) - Hiểu nội dung của bài. - GD HS hiểu được tình cảm đẹp đẽ, cảm động mà bông hoa bằng lăng và sẻ non dành cho bé thơ. B. Hoạt động dạy học: I. KTBC: HS đọc lại bài “Khi mẹ vắng nhà”. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc: * G/V đọc mẫu . * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. HS đọc nối câu: - HS tiếp nối đọc từng câu. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - GV chia bài làm 4 đoạn . - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc từng đoạn trước lớp. 3. Tìm hiểu bài: - Y/C h/s thảo luận nhóm đôi các câu hỏi trong SGK và trả lời . 4. Luyện đọc lại: - 2,3 cặp HS thi đọc đoạn trong nhóm, cả bài. Cả lớp và GV nhận xét bình chọn. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Dăn về nhà đọc lại bài và trả lời lại các câu hỏi.. Nhận xét ************************************************* Luyện chính tả (Nghe – viết) Ông ngoại (ttr 35) I. Mục tiêu: Rốn kỹ năng viết chớnh tả: - Nghe - viết chớnh xỏc bài: Ông ngoại. - Từ đoạn viết, củng cố cỏch trỡnh bày một đoạn văn. trong bài. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Bài cũ: HS viết bảng từ. Dạy bảo, giao việc. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. 2’- Nờu mục tiờu bài học, ghi tờn bài. Hướng dẫn nghe - viết. 20’ a) Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần đoạn văn. - Gọi HS đọc bài. - Giỳp HS nắm nội dung đoạn viết - Giỳp HS nhận xột chớnh tả. - Cho HS tập viết từ khú: .. - Cho HS phõn tớch từ khú. b) Đọc cho HS viết: - GV đọc thong thả từng câu, cụm từ dài. - GV theo dừi, nhắc nhở. c) Chấm bài, sửa lỗi. - GV đọc chậm cho HS soỏt lỗi. - GV chấm 5 - 7 bài. - Nhận xột bài viết. 3. Củng cố - dặn dũ: 3’ - Nhận xột tiết học. - Nhắc HS khắc phục thiếu sút về: tư thế viết, chữ viết, giữ vở sạch. Nhận xét **************************************************** Kĩ năng sống GV dạy chuyên ************************************************** Luyện toán Luyện tập chung A. Mục tiêu:Củng cố -Xác định một phần hai ; một phần ba, một phần tư, một phần năm của đơn vị nào đó - Cách tìm một thành phần chưa biết. -áp dụng bảng nhân, chia đã học giải toán có lời văn. B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC:- 2 HS lên bảng thực hiện : Nêu lại tên gọi các thành phần trong phép tính nhân và phép tính chia. II. Bài mới:1. G th b. 2. HD học sinh làm bài tập; Bài 1: Tính: Củng cố về phép nhân, phép chia .(HS làm bảng) 6 x 5 3 x 8 36 : 4 45 : 9 Bài 2: Tìm x. Củng cố tìm thành phần chưa biết.(HS làm bảng) a. 5 x X = 50 b. 18 : X = 3 X x 3 + 27 = 45 47- X : 4 = 38 Bài 3: Tìm (HS làm bảng) a) của: 18 cm; 24cm; 12 cm. b) của: 14m; 18 m; 20m c) của: 16 kg; 28 kg; 36kg d) của: 15 l; 25 l; 45 l. Bài4:Củng cố giải toán có lời văn dạng nhiều hơn. Đặt đề toán theo sơ đồ tóm tắt sau: 52 m A B 260dm C D ? m - HS lên bảng làm, lớp làm vở. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn về ôn kĩ bài. Nhận xét ********************************************************************************** Thứ ba ngày 17 tháng 7 năm 2012 Luyện toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (2 tiết; 1 và 4) A. Mục tiêu: -Củng cố cho HS cách đọc viết số. Làm các bài tập có liên quan đến số có 3 chữ số. - Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các đơn vị đo: m, dm, cm. B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC:HS lên bảng viết các số sau: a. 3 trăm, 27 đơn vị. B. 4 trăm, 6 đơn vị. II. Bài mới:Luyện tập HD HS làm bài tập: Bài 1: a. Đọc các số sau: (Làm miệng) - 203, 209, 210, 265, 235. b. Viết các số sau(Làm bảng) + ba trăm linh sáu. + bốn trăm hai mươi bảy đơn vị. + một trăm mười một. Bài 2:- Viết số gồm 2 trăm, 22 đơn vị.(Làm bảng) - Viết số gồm: 3 trăm, 10 đơn vị. Bài 3: Tìm số lớn nhất trong các số sau: (Làm bảng) 395, 397, 576, 645, 654. b. 786, 567, 786, 987, 978. Bài 4: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé:(Làm bảng) 728, 278, 782, 827, 872, 287. 345, 543, 534, 536, 563, 365. Bài 5:Tính:(Làm bảng) a.16 m + 24 m = b. 78 m - 43 m = 34 m + 29 m = 97 m - 53 m = 67 m + 24 m = 74 m - 65 m = Bài 6: (làm vở)Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài 35 m. Đoạn đường từ nhà Hoa đến trường dài hơn 56 m. Hỏi đoạn đường từ nhà Hoa đến trường dài bao nhiêu mét? Bài 7: (làm vở) a.Với 3 số: 2,1,4. Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? b.Với ba số trên ta lập được bao nhiêu số có ba chữ số? III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn về ôn lại bài. Nhận xét . ********************************************************************************** Thứ tư ngày 18 tháng 7 năm 2012 Luyện từ và câu Ôn tập từ chỉ hoạt đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? A. Mục tiêu + Củng cố, hệ thống hoá vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật và sự vật Tìm từ chỉ đặc điểm người, vật, sự vật,.... + Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) thế nào? B. Hoạt động dạy học. I. KTBC: - 3 HS lên bảng đặt câu theo mẫu Ai làm gì? - Cả lớp và GV nhận xét. II. Dạy bài mới: 1. G th b. 2. HD nội dung:HS làm bài vở. Bài 1: Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vật: a. Đặc điểm về tính nết của người. Ngoan, hiền, tốt, b. Đặc điểm về màu sắc của vật:. Trắng, xanh, đỏ,. c. Đặc điểm về hình dáng của người và vật: Cao, tròn, vuông, Bài 2:Nối từ chỉ người hoặc vật ở bên trái với từ chỉ đúng đặc điểm của người hay vật đó ở bên phải: Em bé gái Con voi Trang vở Cây đa Cô giáo em to khoẻ. xum xuê, xanh tốt. dễ thương. nghiêm khắc. trắng tinh. Bài 3: Đọc các từ chỉ đặc điểm sau rồi điền chúng vào ô thích hổp trong bảng: xanh biếc, cao to, lịch sự, chăm ngoan, vàng rực,xám xịt, sừng sững, chót vót, dịu dàng. Từ chỉ đặc điểm màu sắc Từ chỉ đặc điểm hình dáng Từ chỉ đặc điểm tính nết . . . . Bài 4:Đọc những câu sau: Mái tóc của bà em bạc phơ. Tính mẹ em rất hiền. Dáng người chị gái em thon thả. Dáng đi của em bé hấp tấp. Dùng câu hỏi Ai và thế nào?để tách mỗi câu thành hai bộ phận và điền từng bộ phận đó vào chỗ trống trong bảng: Ai Thế nào? M: Dáng đi của em bé . Hấp tấp. . III. Củng cố, dặn dò : Nhận xét , đánh giá giờ học . Dặn về học thuộc kiểu câu đã ôn. Nhận xét ********************************************* Toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 A. Mục tiêu:Tiếp tục củng cố. - Các số có ba chữ số, cách đọc, viết chúng. Biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. - Cấu tạo thập phân của số có ba chữ số qua trực quan. B.Các hạt động dạy học. I.Kiểm tra bài cũ: HS nêu lại các hàng của số có 3 chữ số. II. Bài mới: * Luyệnn tập: HS làm vở -> HS lên bảng chữa -> GV và HS nhận xét sửa chữa. Bài 1: viết số có 3 chữ số: Số gòm có Viết số Đọc số Trăm Chục Đơn vị 1 0 0 100 Một trăm 1 1 1 1 1 9 3 0 7 7 5 0 9 0 0 9 9 9 Bài 2: Điền số vào chõ chấm: Số lớn nhất có ba chữ số là. Số bé nhất có ba chữ số là Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là.. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là. Số 1000 cóchữ số. Bài 3:a) Đọc các số sau: 344:...; 433:..;333:. b) Viết tất cả các số có ba chữ số như nhau theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 4: Điền từ vào chỗ chấm: Trong số 444: Chữ số 4 bên trái chỉ 4 Chữ số 4 ở giữa chỉ 4. Chữ số 4 bên phải chỉ 4. Trong số 666: Chữ số 6 đầu tiên chỉ 6 Chữ số 6 cuối cùng chỉ 6. Chữ số 6 ở giữa chỉ 6.. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn lại bài. Nhận xét ************************************************ Kĩ năng sống GV dạy chuyên ********************************************************************************** Thứ năm ngày 19 tháng 7 năm 2012 Luyện tập làm văn Ôn. Kể ngắn về con vật. I. Mục tiêu: Củng cố cho HS - Kể được từ 4 đến 5 câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà. - Rèn nói câu văn gãy gọn. - Rèn cách viết câu ngắn gọn, đủ ý trình bày sạch đẹp.. II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh nêu lại các bước khi viết một đoạn văn 2. Dạy bài mới: - GV chép đề lên bảng: Em hãy kể một con vật nuôi trong nhà mà em biết. Gợi ý B1. Giới thiệu được con vật mình định kể, là con gì? B2. Ngoại hình của nó thế nào (hình dáng, màu sắc)? B3. Kể một vài hoạt động của con vật khi ăn hoặc khi nô đùa,.. B4. Tình cảm của em với con vật đó. a) GV hướng dẫn HS làm nháp theo gợi ý trên và yêu cầu học sinh nói miệng. b) Yêu cầu HS viết bài. - GV thu 7 bài: Chấm nhanh tìm ra em em làm hay và em làm chưa đạt rồi đọc trước lớp cùng nhận xét bổ sung và ghi lại một số câu hay để các em khi viết bài. 3. Củng cố dặn dò: - nhận xét tiết học. - Dặn những bạn viết chưa đạt về viết lại đoạn văn này. Nhận xét ************************************************* Luyện toán Ôn tập về so sánh các số có hai, ba chữ số A. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có hai, ba chữ số. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. - Làm bài tập chính xác. - Rèn kĩ năng làm toán. B. Hoạt động day học: I. KTBC: 1HS lên bảng đọc số cho cả lớp viết bảng con 4 số có ba chữ số. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập: Hướng dẫn HS.làm bài tập vào vở. * Bài 1: GV hướng dẫn rồi cho HS nêu miệng phần đọc số, còn viết số làm bảng con. Đọc số 105 : 925:. 211:. 310:. 800:. 1000:.. Viết số Ba trăm bảy mươi lăm: Bảy trăm ba mươi lăm: Năm trăm ba mươi bảy:.. Hai trăm mười một:. Hai trăm linh một:.. Chín trăm chín mươi chín:. * Bài 2: Chỉ các chữ số trăm, chục, đơn vị trong các số sau: (HS làm nháp xong nêu miệng) 925:.trăm,..chục,.đơn vị. 95:.trăm,..chục,.đơn vị. 310:.trăm,..chục,.đơn vị. 419:.trăm,..chục,.đơn vị. * Bài 3: So sánh số - Điền dấu ; = (HS làm bảng) 279 < 297 301311 8579 729...792 492429 8587 972927 785758 87.80 + 7 1000999 902900 + 2 9119 * Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 999, 972, 792, 297, 927 , 729. Gọi HS. nêu y/c của đề - Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn trước tiên chúng ta phải làm gì? - Y/C HS. làm bài, chữa bài cho điểm HS.. * Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm: (HS làm bảng) 837 < . 37 3 . 5 <317 51 . > 518 *Bài 6: (HS suy nghĩ làm nháp rồi giải thích miệng)Mẹ Lan mua một số quả cam; mẹ bảo Lan: “Có chưa được chục quả cam; con hãy xếp vào đĩa trông cho đẹp”. Khi Lan đem xếp vào 3 đĩa; mỗi đĩa có số quả cam bằng nhau và nhiều hơn hai quả thì thấy vừa hết. Hãy tính số cam mẹ đã mua. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - HS về nhà ôn lại bài và làm bài cô đã phát in sẵn. Nhận xét. ********************************************************************************** Thứ sáu ngày 20 tháng 7 năm 2012 Luyện viết Luyện viết chữ hoa G, H, I A. Mục tiêu : Củng cố - Rèn kĩ năng viết chữ hoa G, H ,I theo cỡ nhỏ . - Viết câu ứng dụng Góp sức chung tay. ích nước lợi nhà. Hai sương một nắng. B. Các hoạt động dạy học : I ổn định tổ chức : II. KTBC : - HS viết bảng con chữ G, H, I hoa. III. Bài mới : 1. G th b. 2. HD viết chữ G, H, I hoa theo cỡ nhỏ . - GV cho HS viết bảng con . - Lu ý điểm dừng bút và điểm kết thúc bút. - HS đọc câu ứng dụng , giải thích câu ứng dụng . - HS nhận xét độ cao các con chữ , cách đánh dấu thanh . - HS viết bảng con chữ : Góp, ích, Hai - HS viết vở li. - Chấm , chữa bài . IV. Củng cố , dặn dò : Nhận xét giờ học. Dặn về viết lại chữ hoa G, H, I Mỗi chữ 2 dòng cỡ nhỏ. Nhận xét. Luyệnn chính tả Mùa thu của em (nghe-viết) I. Mục tiêu: Rốn kỹ năng viết chớnh tả: - Nghe - viết chớnh xỏc bài: Mùa thu của em. - Từ đoạn viết, củng cố cỏch trỡnh bày bài thơ thể bốn chữ. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Bài cũ: HS viết bảng từ. Cái xẻng, chen chúc. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. 2’ - Nờu mục tiờu bài học, ghi tờn bài. Hướng dẫn nghe - viết. 20’ a) Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần bài thơ. - Gọi HS đọc bài. - Giỳp HS nắm nội dung đoạn viết - Giỳp HS nhận xột chớnh tả. - Cho HS tập viết từ khú: - Cho HS phõn tớch từ khú. b) Đọc cho HS viết: - GV đọc thong thả từng câu, cụm từ dài. - GV theo dừi, nhắc nhở. c) Chấm bài, sửa lỗi. - GV đọc chậm cho HS soỏt lỗi. - GV chấm 5 - 7 bài. - Nhận xột bài viết. 3. Củng cố - dặn dũ: 3’ - Nhận xột tiết học. - Nhắc HS khắc phục thiếu sút về: tư thế viết, chữ viết, giữ vở sạch. Về chép lại bài chính tả hôm nay viết Nhận xét ***************************************************** Luyện toán Luyện tập chung A. Mục tiêu:Củng cố cho HS - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. - Biết giải toán có lời văn - Rèn kỹ năng làm toán.. B. Hoạt dộng dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: HS lên chữa bài về nhà. II. Bài mới:Luyện tập * GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau.(HS suy nghĩ làm miệng) Bài 1: Cho các số: 800; 440; 593; 678; 876; 903; 592; 781; 747. Số lớn nhất là:. Số bé nhất là:.. Số tròn trăm là:. Số tròn chục là: Bài 2:Viết (theo mẫu)(Làm nháp rồi lên bảng làm) Số viết cả chữ Số viết bằng chữ số Số gồm có Số trăm Số chục Số đơn vị Bảy trăm ba mươi lăm 735 7 3 5 531 814 903 980 Bài 3: Viết cho đủ 7 số liên tiếp: (HS làm bảng) a. Là các số tự nhiên: 735, 736,. b. Là các số lẻ : 531, 533, c. Là các số chẵn :814,816, d. Là các số tròn chục: 780, 790,.. e. Là các số tròn trăm: 200,300, Bài 4: điền >,<,= vào chỗ chấm:(HS làm bảng) 312.299 487.378 539.541 709.712 630.631 659.657 Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ dấu ( . ):(HS làm vở) 388 < 38 . 5 . 7 < 513 21 . > 218 6 . 5 > 681 37 . < 371 6 . 9 < 713 Bài 6: (HS làm vở) Viết số tự nhiên bé nhất, lớn nhất trong các số có ba chữ số khác nhau và tổng ba chữ số bằng 4. III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn về học kĩ bài và trình bày lại bài số 3 vòng 28 violympic. Nhận xét **********************************************************************************
Tài liệu đính kèm: