Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 7 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 7 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản

Môn: Tập đọc

Bài: NGƯỜI THẦY CŨ

I. Mục tiêu

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

 - Hiểu nội dung bài: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.

 - Lòng kính trọng, lễ phép và yêu mến thầy – cô giáo.

* Xác định giá trị .Tự nhận thức về bản thân. Lắng nghe tích cực

II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc +Bảng phụ chép sẵn câu văn cần luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 7 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
Môn: Tập đọc
Bài: NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
 - Hiểu nội dung bài: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.
 - Lòng kính trọng, lễ phép và yêu mến thầy – cô giáo.
* Xác định giá trị .Tự nhận thức về bản thân. Lắng nghe tích cực 
II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc +Bảng phụ chép sẵn câu văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài “Ngôi trường mới”
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề .
2.Hoạt động 1.Luyện đọc: 
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. 
Ÿ Rút từ : xúc động, lễ phép, xuất hiện, bỏ mũ, cửa sổ,
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn trong bài.
Ÿ Giáo viên hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp:
+ Nhưng  //hình như hôm ấy / thầy có phạt em đâu! //
+ Lúc ấy, / thầy bảo://“Trước  gì ,/ cần phải nghĩ chứ! /Thôi, / em về đi,/ thầy không phạt em đâu.”//
Ÿ Giúp HS hiểu nghĩa từ mới : xúc động, hình phạt, lễ phép.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* 2 HS đọc toàn bài.
3. Nhận xét tiết học.
- HS1: Đọc đoạn 1 và TLCH1 SGK.
- HS2: Đọc đoạn 2 và TLCH2 SGK.
- HS3: Đọc đoạn 3 và TLCH3 SGK.
- Lắng nghe.
-Theo dõi bài đọc ở SGK.
 -Tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. 
- Luyện đọc từ khó .
-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. 
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- 2 HS đọc phần chú giải
- Đọc theo nhóm 3.
 - Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lắng nghe.
Tiết 2.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi 3 HS đọc bài “Người thầy cũ”.
 Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: “Người thầy cũ” ( Tiết 2 ).
2. Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Bố Dũng đến trường làm gì ?
- Bố Dũng làm nghề gì? 
- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng đã thể hiện sự kính trọng như thế nào ?
- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ? 
- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trò trèo qua cửa sổ? 
- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? 
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
3.Hoạt động 2: Luyện đọc lại.
- Chia 4 nhóm, yêu cầu các nhóm tự phân vai(Thầy giáo, bố Dũng, người dẫn chuyện) thi đọc toàn truyện. 
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt nhất. 
4. Củng cố – Dặn dò : 
- Nội dung Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
- Dặn HS xem trước bài: “Thời khóa biểu”.
- Nhận xét tiết học.
- Mỗi em đọc 1 đoạn . 
 - Lắng nghe.
+ 1HS đọc đoạn 1 .
-Tìm gặp lại thầy giáo cũ.
- Bố Dũng làm bộ đội
+ HS đọc thầm đoạn 2
 - Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
- Kỉ niệm thời đi học: có lúc trèo qua cửa sổ nhưng thầy chỉ bảo ban mà không phạt.
- Thầy nói: Trước khi làm việc gì, cần phải nghĩ chứ ! Thôi em về đi thầy khôngphạt em đâu.
+ HS đọc lướt đoạn 3.
 - Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt nhưng bố tự nhận đó là hình phạt.
 - HS nhớ ơn, kính trọg và yêu quý thầy cô giáo.
-3 em của mỗi nhóm tự chọn vai (Thầy giáo, bố Dũng, người dẫn chuyện) lên thi đọc toàn truyện.
 - Lòng kính trọng, biết ơn thầy cô giáo.
- HS trả lời.
Môn: Toán
Bài:LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
* Giao tiếp, giải quyết vấn đề,...
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ chép sẵn tóm tắt các bài tập 2,3; tranh BT4.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi1 HS lên bảng giải bài 3/30 SGK.
Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề . 
2.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài.
BÀI 2: 
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Đính tóm tắt bài toán lên bảng.
- Hướng dẫn HS nêu được bài toán.
- Giúp HS hiểu “ kém” là ít hơn.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Vậy muốn biết em bao nhiêu tuổi ta làm thế nào? 
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
BÀI 3: 
- Bài toán yêu cầu gì ?
-Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đọc lại đề toán.
- Hướng dẫn HS giải bài toán :
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Vậy muốn biết anh bao nhiêu tuổi ta làm thế nào? 
-Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét – Ghi điểm.
BÀI 4: 
- Gọi HS đọc đề toán.
- Cho HS xem tranh ( như SGK ) và hướng dẫn HS nêu lại bài toán.
- Muốn biết tòa nhà thứ hai có bao nhiêu tầng ta làm thế nào? 
 - Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét – Ghi điểm. 
3. Củng cố – Dặn dò :
- Chốt khắc sâu cách giải bài toán về ít hơn, bài toán về nhiều hơn.
- Dặn HS về nhà làm BT 1/31 và xem trước bài “Ki lô gam”.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng 
- Lớp làm vào vở nháp 
- Lắng nghe.
- Giải bài toán theo tóm tắt.
- 3 HS nhìn tóm tắt nêu lại đề toán.
- Dạng giải bài toán về ít hơn
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Giải bài toán theo tóm tắt.
- 3 HS nhìn tóm tắt nêu lại đề toán.
- Bài toán về nhiều hơn.
- 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở 
- 1 HS đọc đề toán.
- Quan sát tranh.
- 1HS lên bảng làm lớp làm vào vở
- Lắng nghe.
Chào cờ
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
Môn: Toán
Bài: KI LÔ GAM.
I. Mục tiêu:
- Biết nặng hơn nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
- Biết kg là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm theo đơn vị đo.
* Tìm kiếm thông tin, giao tiếp, hợp tác....
II. Chuẩn bị: - Cân đĩa với các quả cân: 1kg, 2kg, 5kg
	 - Một số đồ vậy: túi cam 1kg, 1 quyển sách toán, 1 quyển vở.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng giải bài tập1 trang 31 SGK.
-Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề lên bảng..
2.Hoạt động 1: Giới thiệu vật nặng hơn,nhẹ hơn.
- Yêu cầu 1 HS: Tay phải cầm 1 quyển sách Toán 2, tay trái cầm 1 quyển vở:
- Quyển nào nặng hơn, quyển nào nhẹ hơn?
- Tương tự với nhấc 1 quả cân 1 kg và nhấc 1 quyển vở.
GV: Muốn biết một vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó.
3.Hoạt động 2: Giới thiệu cái cân đĩa và cách cân đồ vật.
- Cho HS quan sát cái cân đĩa và giới thiệu về cái cân đĩa đó.
- Hướng dẫn HS cách cân các đồ vật: đặt gói kẹo lên 1 đĩa cân, gói bánh lên 1 đĩa cân.
Ÿ Nếu thăng bằng ta nói kẹo bằng bánh.
Ÿ Nếu cân nghiêng về phía gói kẹo ta nói kẹo nặng hơn bánh.
Ÿ Nếu cân nghiêng về phía gói bánh ta nói bánh nặng hơn kẹo.
4. Hoạt động 3: Giới thiệu kg, quả cân 1 kg.
- Cân các vật để xem mức độ nặng (nhẹ) thế nào ta dùng đơn vị đo là kg; Ki lô gam viết tắt là: Kg 
- Giới thiệu các quả cân 1 kg, 2 kg, 5kg.
-Yêu cầu HS đọc, viết vào bảng con:1 kg, 2 kg, 5 kg,
5.Hoạt động 4: Thực hành.
BÀI 1: 
-Yêu cầu HS xem hình vẽ để tập đọc,viết 
- Nhận xét, ghi điểm.
BÀI 2: 
- Bài tập yêu cầu gì?
- Hướng dẫn mẫu:1kg + 2kg = 3kg.
- Tương tự gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
BÀI 3 : 
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét, ghi điểm.
6. Củng cố – Dặn dò :
- Dặn HS xem trước bài: “ Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng làm- Lớp làm bảng con.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi.
+ Quyển sách nặng hơn, quyển vở nhẹ hơn.
+ Quả cân nặng hơn, quyển vở nhẹ hơn
- Quan sát, theo dõi.
- Theo dõi.
-3 em đọc.Viết bảng con: kg.
- HS đọc, viết
- 2 HS lên bảng làm-cả lớp làm bảng con.
-Tính (theo mẫu)
- 2HS lên bảng làm-cả lớp làm bảng con.
- 3 HS đọc đề.
- 1HS giải bài toán trên bảng, lớp làm vào vở.
Môn: Chính tả: (Tập chép)
Bài: NGƯỜI THẦY CŨ
 I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 2, bài tập 3b.
* Kiểm soát cảm xúc, lắng nghe tích cực,...
II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn tập chép . 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc cho HS viết: máitrường, rung động, trang nghiêm
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chép 1 lần.
- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
- Bài tập chép có mấy câu?
- Chữ cái đầu của tiếng đứng ở đầu câu viết như thế nào?
- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và dấu hai chấm?
- Hướng dẫn viết đúng: xúc động,cổng trường,cửa sổ,mắc lỗi,hình phạt,mắc lại,
b. Học sinh chép vào vở :
+ Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết
-Yêu cầu HS chép bài.
- Đọc cho HS soát lại bài viết.
c. Chấm, chữa lỗi :
- Đọc từng câu cho học sinh dò theo chữa lỗi.
- Thu chấm 7 đến 8 bài .
+ Nhận xét sửa sai lỗi phổ biến
3. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2 :- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm thi đua.
- Nhận xét – ghi điểm.
* Bài 3b: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét – ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Về nhà chữa lỗi trong bài nếu có. 
- Xem trước bài viết: “Cô giáo lớp em” 
- Nhận xét tiết học.
- 1 học sinh lên bảng. Cả lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
-2 học sinh đọc lại.
- Bố cũng có lần mắc lỗi 
- 3 câu.
- Viết hoa.
- “ Em nghĩ  nhớ mãi”.
-2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhìn bảng chép bài vào vở. 
- HS kiểm tra lại bài viết.
- Đổi vở chấm lỗi. 
- Điền vào chỗ trống ui/uy:
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Điền vào chỗ trống iên/iêng
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Lắng nghe
Môn: Tập viết
Bài: CHỮ HOA E, Ê
I. Mục tiêu:
- Viết đúng 2chữ cái hoa E; Ê (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng Em(1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ)“Em yêu trường em” (3 lần).
* Thể hiện sự tự tin, tự nhận thức...
 II. Chuẩn bị: - GV:Chữ mẫu E; Ê; Em yêu trường em.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên viết bảng chữ: Đ - Đẹp 
Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa.
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
ˆ
 E Ê 
* Gắn mẫu chữ E; Ê:
- Chữ hoa ... môn học vào giấy nháp rồi trả lời.
- 3 HS đọc lại
-HS trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Quan sát, theo dõi.
+Tranh 1: đọc, đọc sách, xem sách.
+Tranh 2: Viết, viết bài, làm bài, 
+Tranh 3: Nghe, nghe bố nói, giảng giải, chỉ bảo, 
+Tranh 4: Nói, trò chuyện, kể chuyện 
- 4 HS lên bảng mỗi em làm 1 câu, lớp làm vào vở nháp
+ Bạn nhỏ đang xem sách.
+ Bạn trai đang viết bài.
+ Bố đang giảng bài cho con.
+ hai bạn HS đang trò chuyện với nhau.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 4 nhóm thảo luận làm bàivào vở.
 a, dạy.
 b, giảng.
 c, khuyên.
- Vài HS đặt câu.
- Chú ý lắng nghe.
Môn: Toán
Bài: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5.
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng cộng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.
* Giao tiếp, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo,...
II. Chuẩn bị : Bảng gài, que tính.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài tập 2,5
- Nhận xét, ghi điểm.
A. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 5.
- GV nêu bài toán: Có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu tính?
 - Muốn biết có có tất cả bao nhiêu que tính em làm phép tính gì?
- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính.
- Vậy: 6 + 5 = ?
- Hướng dẫn HS nêu cách đặt tính và tính (GV ghi lên bảng).
+
- Đặt tính:	 6
	 5
	 11
3.Hoạt động2:Lập bảng cộng 6 cộng với một số.
- Chia HS thảo luận cặp đôi tìm kết quả. 
- Cho cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng.
-Xóa dần bảng cho HS đọc thuộc. 
4 .Hoạt động 3:Hướng dẫn HS làm bài tập .
BÀI 1: Tính nhẩm: 
-Tổ chức cho 2 nhóm làm tiếp sức.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Trong phép cộng khi thay đổi các vị trí số hạng cho nhau thì kết quả ntn?
BÀI 2 :Tính 
- Gọi HS lên bảng làm và nêu cách làm.
- Nhận xét, ghi điểm. 
BÀI 3 : Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
 - Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
5. Củng cố – Dặn dò :
- GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính kết quả của phép cộng: 6 + 5.
- Gọi 1 HS đọc lại bảng cộng 6 cộng với một số.
- Dặn xem trước bài: “ 26 + 5”.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS lên bảng làm
- Lắng nghe.
- Phép cộng 6 + 5
- Thao tác trên que tính và đưa ra kết quả là:11 que tính.( đếm thêm hoặc gộp)
- 6 + 5 = 11
- HS nêu cách đặt tính và tính. 
 6 
 + 5 
 11 
- Vài học sinh nhắc lại.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả từng phép tính.
- Cả lớp đọc
- Đọc thuộc lòng.
- 1 HS nêu yêu cầu bài. 
- Mỗi nhóm 4 HS, tiếp nối nhau mỗi em viết kết quả của 1 phép tính. 
- Không thay đổi.
-1 HS nêu yêu cầu bài. 
- HS lên bảng - lớp làm vàovở 
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- 3 HS lên làm, lớp làm vào vở.
-1 HS nêu lại 
- 1 HS đọc bảng cộng.
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Môn: Tập làm văn
Bài: KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU.
I. Mục tiêu:
- Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo(BT1).
- Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
* Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập. Lắng nghe tích cực. Quản lí thời gian 
 II. Chuẩn bị: Tranh minh họa bài tập 1 SGK Bảng phụ chép sẵn các câu mẫu bài tập 1, 2 ở SGK.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài làm bài tập 2; 3.
 Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài .
2. Hoạt động 1:Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: (miệng). 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Đính tranh hướng dẫn HS kể theo tranh.
+Tranh 1:
- 2 bạn đang làm gì? 
- Bạn trai nói gì?
- Bạn gái trả lời ra sao?
+Tranh 2:
- Tranh này vẽ cảnh gì?
- Bạn trai nói gì với cô giáo?
+Tranh 3: - tranh này vẽ gì?
+Tranh 4: Tan học về bạn trai khoe gì với mẹ?
Mẹ bạn nói gì?
- Yêu cầu HS kể theo cặp đôi.
- Cả lớp và GV bình chọn bạn kể hay nhất.
Bài 2 : (Viết).
- Gọi 2HS lên viết lại thời khóa biểu ngày hôm sau.
- Cho HS làm vào vở bài tập. 
- Thu một số vở chấm.
Bài 3: (Miệng)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS trả lời.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Vừa rồi các em học bài gì?
- Dặn xem trước bài: “Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- Quan sát tranh trả lời
- Giờ tập viết, chuẩn bị viết bài.
- . “Tớ quên mang bút”. 
 “Tớ chỉ có 1 cái bút”.
- 2HS kể hoàn chỉnh tranh 1.
- Cô giáo đưa bút cho bạn trai mượn.
- Em cảm ơn cô ạ! 
- Hai bạn chăm chú viết bài.
- Điểm 10 cô cho.
+ 1 HS giỏi kể 4 tranh
- Từng cặp thi kể trước lớp
- 2 HS ghi thời khóa biểu ngày hôm sau.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS trả lời.
+ HS trả lời.
- Lắng nghe.
Môn: Toán
Bài: 26 + 5
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn 
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng..
* Tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề...
II. Chuẩn bị: + Bảng cài + que tính + bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS lên bảng điền dấu vào chỗ chấm 
6 + 9 – 5  11 ; 8 + 6 – 10  3
- Gọi 1 HS đọc bảng 6 cộng với 1 số.
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học phép cộng dạng 26 + 5. - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
2.Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 5.
- GV nêu bài toán: Có 26 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu tính?
 - Muốn biết có có tất cả bao nhiêu que tính em làm phép tính gì?
-Yêu cầu HS thực hiện trên que tính, tìm kết quả.
- Vậy: 26 + 5 = ?
- Hướng dẫn HS nêu cách đặt tính và tính (GV ghi lên bảng như SGK).
+
	 26
	 5
	31
3. Hoạt động 2:Hướng dẫn HS làm bài tập 
BÀI 1: Bài 1 yêu cầu gì?
- Em thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét,ghi điểm.
BÀI 3: Gọi 1 HS đọc đề.
- Tóm tắt lên bảng :
Tháng trước: 16 điểm mười.
Tháng này nhiều hơn tháng trước : 5 điểm mười.
Tháng này:  điểm mười?
- Hướng dẫn HS giải bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét, ghi điểm.
BÀI 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lên đo đoạn thẳng rồi trả lời.
Có thể cho HS thấy: 6 cm + 5 cm = 11 cm. Hay: Độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB và BC.
4. Củng cố – Dặn dò :
- GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính kết quả của phép cộng.
- Dặn x em trước bài: “ 36 + 15”.
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng làm- Lớp làm bảng con.
-1 HS đọc thuộc.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
+ Phép cộng 26 + 5.
-Thao tác trên que tính và trả lời có 31 que tính.
+ 31 .
 26 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
 + 5 * 2thêm 1 bằng 3 ,viết 3.
 31
- Vài HS nhắc lại.
- Tính.
- Tính từ phải sang trái .
- HS lên bảng mỗi lần 2 em, mỗi em làm 2 câu - Lớp làm vào bảng con:
 16 36 46 56 66
 + 4 + 6 + 8 + 7 + 9
 20 42 54 63 75
 37 18 27 19 36 
 + 5 + 9 + 6 + 8 + 5
 42 27 33 27 41
- 1 HS đọc đề 
- 2 em nhìn tóm tắt nêu lại đề toán.
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- 1HS lên dùng thước đo: 
Đoạn thẳng AB dài 7 cm.
Đoạn thẳng BC dài 5 cm.
Đoạn thẳng AC dài12 cm.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe.
Môn: Thủ công
Bài: Gaáp thuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui( tieát 1)
I/ Muc tiêu:
- Hoïc sinh bieát caùch gaáp thuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui.
- Gaáp ñöôïcthuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui.
 - Hoïc sinh höùng thuù gaáp thuyeàn, yêu thích môn thủ công.
* Thể hiện sự tự tin, tư duy sáng tạo.
II/ Ñồ dùng dạy học:
 1. GV:Maãu thuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui. Quy trình gaáp thuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui. 
 2. HS: Giaáy thuû coâng vaø giaáy nhaùp
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kieåm tra baøi cuõ: Goïi 2 hs neâu quy trình: Gaáp maùy bay ñuoâi rôøi
2. Baøi môùi: Gaáp thuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui. 
Hoạt động 1: Gv höôùng daãn hs quan saùt vaø nhaän xeùt.
- GV cho HS xem mÉu thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui.
- GV H/dÉn HS gÊp:
 - ThuyÒn cã h×nh d¸ng nh thÕ nµo?
- Mµu s¾c c¸c phÇn thuyÒn ra sao?
- Nªu t¸c dông cña thuyÒn trong thùc tÕ? 
Hoạt động 2: Gv höôùng daãn maãu.
Böôùc 1: Gaáp caùc neáp gaáp caùch ñeàu.
+ §Æt ngang tê giÊy thñ c«ng h×nh ch÷ nhËt, gÊp ®«i tê giÊy theo chiÒu dµi 
(h×nh 3)
+ GÊp ®«i mÆt trưíc theo ®ường dÊu gÊp ë h×nh 3 vµ 4
+ Laät h4 ra maët tröôùc ñöôïc h5.
Böôùc 2: Gaáp taïo thaân vaø muõi thuyeàn
Gaáp theo ñöôøng daáu gaáp cuûa h5 sao cho caïnh ngaén truøng vôùi caïnh daøi ñöôïc h6. Töông töï, gaáp theo ñöôøng daáu gaáp h6 ñöôïc h7.
Laät h7 ra maët sau, gaáp 2 laàn gioáng h5, h6 ñöôïc h8. Gaáp theo ñöôøng daáu gaáp cuûa h8 ñöôïc h9. Laät maët sau h9, gaáp gioáng maët tröôùc ñöôïc h10.
Böôùc 3: Taïo thuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui. Laùch 2 ngoùn tay caùi vaøo trong 2 meùp giaáy, caùc ngoùn coøn laïi caàm ôû 2 beân phía ngoaøi, loän caùc neáp vöøa gaáp vaøo trong loøng thuyeàn (h11). Mieát doïc theo 2 caïnh thuyeàn vöøa loän cho phaúng seõ ñöôïc thuyeàn PÑKM (h12).
Hoạt động 3:Thùc hµnh
+ GV tæ chøc cho HS gÊp.
+ GV nhËn xÐt uèn n¾n, gióp ®ì HS yÕu
4. Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt tiÕt häc
-DÆn HS luyÖn gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui .
- HS nêu
-HS lắng nghe.
- HS quan s¸t tranh vÏ.
- HS quan s¸t
- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt , bæ sung.
- ThuyÒn chuyªn chë hµng ho¸ trªn s«ng n­íc.
- HS theo dâi GV gÊp vµ nªu c¸ch gÊp
- HS nhËn xÐt, bæ sung.
- HS quan s¸t GV thùc hµnh.
- HS kh¸ cã thÓ lµm theo GV
- HS thùc hµnh gÊp
- HS gÊp thuyÒn vµo giÊy nh¸p.
- HS nghe dÆn dß.
Sinh ho¹t líp tuÇn 7
I,NhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn
1,H¹nh kiÓm
* ­u ®iÓm: HÇu hÕt c¸c em ch¨m ngoan ,thùc hiÖn tèt néi quy tr­êng líp,¨n mÆc gän gµng ,®oµn kÕt víi b¹n bÌ.LÔ phÐp víi c« gi¸o
 Maëc daàu trôøi möa nhöng caùc em ñi hoïc sôùm ñaày ñuû
* Tån t¹i : Nãi chuyeän rieâng trong líp ,veä sinh caù nhaân chöa saïch seõ
 2,häc tËp 
*¦u ®iÓm :§a sè c¸c em tÝch cùc häc tËp ,moät soá em tieáp thu baøi toát.Moät soá em coù söï vöôn leân trong hoïc taäp. 
*Tån t¹i:Mét sè em cßn quªn ®å dïng ,ch­a chó ý trong häc tËp
Mét sè em tiÕp thu bµi cßn chËm .
II,H¸t móa , trß ch¬i

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 7 LOP 2 CHUAN KTKN KNS.doc