Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Hồ Hữu Trí

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Hồ Hữu Trí

Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011

Đạo đức Tiết 32

GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG, LỚP ( T1)

A- Mục tiêu:

-Biết quan sát, nhận xét thực trạng vệ sinh nơi học tập.

-Biết cách giữ vệ sinh trường, lớp.

-Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia giữ vệ sinh trường, lớp.

B-Chuẩn bị:

 Quan sát khu căn-tin, sân trường,khu vực nhà vệ sinh.

C- Các hoạt động dạy học:

 

doc 36 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Hồ Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011
Đạo đức Tiết 32
GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG, LỚP ( T1)
A- Mục tiêu:
-Biết quan sát, nhận xét thực trạng vệ sinh nơi học tập.
-Biết cách giữ vệ sinh trường, lớp.
-Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia giữ vệ sinh trường, lớp.
B-Chuẩn bị:
 Quan sát khu căn-tin, sân trường,khu vực nhà vệ sinh.
C- Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1-Kiểm tra bài cũ: Bảo vệ loài vật có ích.
- Gọi hs nêu (3-5) con vật có ích và việc làm để bảo vệ chúng.
-Nhận xét.
2-Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 Nêu MT bài học – Ghi tựa.
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Y/c hs nhận xét thực trang vệ sinh ở khu căn-tin; sân trường; khu vệ sinh.
-Giao việc: Làm việc theo nhóm 4
+ Nhóm 1,2,3: Quan sát khu căn-tin.
+Nhóm 4,5,6: Quan sát khu vực nhà vệ sinh
+Nhóm 7,8,9: Quan sát sân trường
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét chốt lại
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
-Y/c hs thảo luận theo gợi ý:
+Việc giữ vệ sinh trường lớp có thường xuyên chưa?
+Cần làm gì để vệ sinh trường lớp tốt hơn?
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét chốt lại: Cần làm tốt nhiệm vụ trực nhật; bỏ rác vào thùng rác; nhắc nhở các bạn cùng giữ vệ sinh trường lớp.
D-Củng cố- Dặn dò:
-Nhận giờ học.
-Nhắc hs thực hiện tốt việc giữ vệ sinh trường lớp. 
-Chuẩn bị tiết sau : Chổi,thùngđựng rác
-2 em nêu.
-Các nhóm quan sát theo khu vực được giao.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện trình bày
Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011
Tập đọc Tiết 94, 95
CHUYỆN QUẢ BẦU
( CKTKN:44; SGK:116)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà,mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (Trả lời được CH1,2,3,5)
-HS khá ,giỏi trả lời được CH4
B-Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi từ, câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK
C- Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Cây và hoa bên lăng Bác
-KT 2 hs
-Nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
-Y/c hs nhận xét tranh minh họa chủ điểm và bài đọc.
-Nêu: Mở đầu chủ điểm này, chúng ta đọc bài Chuyện quả bầu – một chuyện cổ tích của dân tộc Khơ-mú.
- Ghi tựa
b-Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài
- HDHS luyện đọc: lạy van xin, khoét rỗng, chuẩn bị xong,giàn bếp, lao xao
- Gọi HS đọc từ câu đến hết.
-HDHS ngắt nghỉ hơi ( đoạn 3 : từ đầu đoạn  đến dùi quả bầu)
- Gọi HS đọc đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn đọc theo nhóm 4.
-Cho thi đọc giữa các nhóm ( CN,đoạn)
- Nhận xét
Tiết 2
c- Tìm hiểu bài:
 Gọi hs trả lời CH:
- Con dúi mách 2 vợ chồng người đi rừng điều gì? ( gọi hs TB,Y)
- Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt? ( gọi hs TB,Y)
- Có chuyện gì xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt? ( gọi hs TB,Y)
- Kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết?
- Đặt tên khác cho câu chuyện?
d-Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn HS ( TB,Y)đọc lại từ khó.
-Cho hs (K,G) thi đọc cả câu chuyện.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
 - Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện đọc lại và TLCH.
- Chuẩn bị bài sau .
-Đọc và TLCH 
-Quan sát tranh
-Theo dõi
-Đọc CN,ĐT
-Nối tiếp.
-CN,ĐT
-CN
-Luyện đọc trong nhóm.
-Bình chọn.
 Trả lời CH:
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt
-Lấy khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn 7 ngày
-Người vợ sinh ra một quả bầu.
-Chăm,Hoa,Khơ-me,
-Cùng một mẹ sinh ra,
-CN
-Bình chọn
-Các dân tộc trên đất nước Việt Nam đều là anh em một nhà.
	Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 156
LUYỆN TẬP
( CKTKN: 76; SGK:164)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 1000 đồng.
-Biết làm các phép tình cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. 
-Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
Làm được BT1,2,3
B- Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng lớp kẻ như BT3
-HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho 2 HS làm bài tập:
800 đồng + 100 đồng = 900 đồng
1000 đồng – 300 đồng = 700 đồng
- Nhận xét, ghi điểm
2- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa
b. Luyện tập:
BT 1:
-Gọi 1 hs đọc CH
-Cho hs làm theo nhóm 2
-Gọi hs (TB,Y) trả lời.
-Nhận xét
a) 800 (đồng) ; b) 600 (đồng) ; c) 1000 đồng; 
d ) 900 đồng ; e ) 700 đồng
Bài 2
-Gọi 1 hs đọc đề.
-HDHS phân tích và giải.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét
Bài giải
Số tiền mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 ( đồng)
ĐS: 800 đồng
-Bảng lớp.
-Nhẩm và nêu KQ
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Nêu miệng.
-Lớp làm vào vở.
BT 3: 
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
-HDHS làm : 
+ Số tiền trả lại là số tiền em còn thừa ( còn lại)
+ Muốn biết số tiền trả lại là bao nhiêu, em làm tính gì?
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT4.
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
Đại diện 
Nhận xét
300 đồng
-Lớp làm vào SGK
-Nhận xét
	Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011
Kể chuyện Tiết 32
CHUYỆN QUẢ BẦU
( CKTKN:44; SGK:117)
A- Mục tiêu : ( theo CKTKN)
- Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện( BT1,BT2).
- HS khá ,giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo gợi ý cho trước.
B- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Chiếc rễ đa tròn
-KT 3 hs (kể lại từng đoạn)
-Nhận xét – Ghi điểm
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn kể chuyện:
BT1:Kể lại đoạn 1, 2 dựa theo tranh.
-Gọi 1 hs đọc y/c
- HD HS quan sát tranh, nói nội dung tranh.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét
+Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi.
+Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh, không còn một bóng người.
- Hướng dẫn HS kể theo nhóm 4
-Cho các nhóm thi kể trước lớp
- Nhận xét.
BT2:Kể lại đoạn 3
-Gọi 1 hs đọc y/c và gợi ý.
-Cho hs tập kể theo nhóm 2.
-Cho hs kể tiếp sức trước lớp.
-Nhận xét, uốn nắn.
BT3:Kể lại toàn bộ câu chuyện theo gợi ý cho trước.
-Gọi 1 hs đọc y/c và gợi ý.
-Cho hs (K,G) kể trước lớp.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà tập kể lại .
- Chuẩn bị bài sau .
-Kể nối tiếp 
-Quan sát - nêu nội dung 
-Nhận xét
-Tập kể trong nhóm
-Đại diện kể
-Bình chọn
-Tập kể theo nhóm
 -Nối tiếp
-Bình chọn
-Lớp đọc thầm
-CN
-Bình chọn
Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 157
LUYỆN TẬP CHUNG
( CKTKN:76; SGK:165)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết cách dọc, viết so sánh các số có 3 chữ số.
-Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. 
Làm được BT1,3,5
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng phụ kẻ như BT1.
-HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-KT việc HS làm BT 4/164
-Nhận xét
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Luyện tập chung:
BT 1: 
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
-HD HS làm vào SGK
-Gọi 1 hs (TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét.
BT 3:
-Gọi 1 hs nêu y/c
-Gọi 2 hs (TB,Y) lên bảng HD HS làm
-Nhận xét
875 > 785 321 > 298
697 < 699 900 +90+8< 1000
599< 701 732 = 700 +30+2
BT 5: 
-Gọi 2 hs đọc đề.
-HD HS phân tích và giải 
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét.
Bài giải
Giá tiền 1 chiếc bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
ĐS: 1000 đồng
-Lớp đọc thầm.
-CN
-Nhận xét.
-Điền dấu lớn,bé,bằng vào chỗ trống thích hợp
-Lớp làm vào SGK
-Lớp đọc thầm.
-Nêu miệng.
-Lớp làm vào vở.
D. Củng cố - Dặn dò:
- HD HS về nhà làm BT2,BT4 .
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011
Chính tả (nghe - viết) Tiết 63
CHUYỆN QUẢ BẦU
( CKTKN:44; SGK:118)
A- Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Nghe-viết chính xác bài CT,trình bày đúng bì tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
-Làm được BT3b
B- Đồ dùng dạy học : 
-GV:SGK
-HS: Bảng nhóm
C. Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết: viên phấn , dỗ em.
-Nhận xét. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn nghe – viết:
-Đọc mẫu lần 1.
+ Tìm những tên riêng trong bài chính tả?
+Các tên riêng ấy được viết thế nào?
-Hướng dẫn HS viết các tên riêng trong bài CT
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc cho hs viết bài.
-HD HS dò lỗi
-Chấm 5-7 bài.
c-Hướng dẫn làm BT:
BT3b: 
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4
-Nhận xét:
 - Vui
 - Dẻo
 - Vai
D. Củng cố - Dặn dò:
-Phát bài chấm, nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau .
-Bảng con.
-2 em đọc lại.
+Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường,
+Viết hoa
-Bảng con
-Theo dõi
-Viết vào vở
-Đổi vở dò
-Làm vào bảng nhóm.
Thứ tư, ngày 20 tháng 4 năm 2011
Thự nhiên và xã hội Tiết 32
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
( CKTKN: 90; SGK:66)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và phương Mặt Trời lặn.
- Với HS khá, giỏi: Dựa vào Mặt Trời, biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.
B- Đồ dùng dạy học: 
-GV:Bốn tấm bìa ghi tên 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc; 1 tấm bìa vẽ Mặt Trời.
-HS: SGK 
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Mặt Trời
- Gọi Hs nêu hình dạng, vai trò của Mặt Trời đối với con người.
-Nhận xét.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b- Các hoạt động
Hoạt động 1: Làm việc với Sgk
- HD HS quan sát hình ở Sgk/ 66
+Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào? Lặn lúc nào?
+Trong không gian có mấy phương chính? Đó là những phương nào?
+Mặt trời mọc ở phương nào? Lặn ở phương nào?
-Chốt lại: Người ta quy ước phương Mặt Trời mọc là phương Đông ; phương Mặt Trời lặn là phương Tây.
Hoạt động 2: Trò chơi: “Tìm phương hướng bằng Mặt trời”
-Cho hs hoạt động nhóm 4
- Yêu cầu quan sát hình 3 (S/67) và nêu cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhắc lại cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời
-Cho HS chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng Mặt trời”
-Cho HS ra sân chơi theo nhóm 6 . 
- Nhóm trưởng phân công: Một bạn là người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai Mặt trời, 4 bạn khác mỗi bạn là 1 phương. Người còn lại sẽ làm quản trò ... y trình làm con bướm bằng giấy.
-HS: Giấy màu , kéo ,chỉ,keo.
C- Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Làm con bướm
- Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm bằng giấy.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – ghi tựa
b- HS thực hành làm con bướm:
-Cho lớp xem con bướm mẫu; lưu ý hs khi buộc 2 cánh bướm để làm thân bướm ( B2).
-Cho lớp xem quy trình. Gọi 2 HS nêu lại các bước làm con bướm.
B1: Cắt giấy
B2: Gấp cánh bướm
B3: Buộc thân bướm
B4: Làm râu bướm
- Tổ chức cho Hs thực hành theo nhóm 4 ; giúp đỡ cho HS yếu
c- Tổ chức trưng bày sản phẩm:
-Cho các nhóm lên trưng bày sản phẩm ( mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm.)
- Đánh giá sản phẩm
D. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm.
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà tập gấp lại. 
-Chuẩn bị bài sau .
-CN
-Để dụng cụ trên bàn
-Quan sát
-CN
-Thực hành theo nhóm 4
-Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm
-Nhận xét, bình chọn.
-CN
Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011
Tập viết Tiết 32
	CHỮ HOA Q ( kiểu 2)
( CKTKN:45; SGK:121) 
A- Mục tiêu : ( theo CKTKN)
- Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1dong2 cỡ nhỏ),Quân dân một lòng ( 3 lần.)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Mẫu chữ,bảng lớp ghi sẵn câu ứng dụng. 
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS viết chữ N , Người ( kiểu 2) 
-Nhận xét
-Bảng con
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học- ghi bảng Q. 
b-Hướng dẫn viết chữ hoa: 
- Gắn chữ mẫu.
+Chữ Q viết cao mấy ô li? Có mấy nét?
-Chốt lại : Có 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản: nét cong trên- cong phải và lượn ngang.
- HD cách viết
-Viết mẫu Q
-HDHS luyện viết Q
-Quan sát. Nhận xét
+ 5 ô li, 1 nét 
-Quan sát
-Theo dõi.
-Viết bảng con.
d-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giải thích cấu ứng dụng: quân dân đoàn kết,gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và BVTQ.
-Yêu cầu HS quan sát, nhận xét về độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ, nối nét 
-Viết mẫu Quân
-HDHS luyện viết Quân
-2 em đọc.
-Thảo luận nhóm 4.Đại diện trả lời
-Quan sát
-Bảng con.
d-Hướng dẫn HS viết vào vở:
-1dòng chữ Q cỡ vừa.
-2 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Quân cỡ vừa.
-1 dòng chữ Quân cỡ nhỏ.
-3 lần câu ứng dụng.
-Viết vào vở
-Chấm bài 5-7 bài. 
-Nhận xét
D. Củng cố - Dặn dò :
-HDHS sửa lỗi phổ biến 
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện viết thêm 
Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 159
LUYỆN TẬP CHUNG
( CKTKN:76; SGK:167)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
- Biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số.
-Biết tìm số hạng,số bị trừ.
-Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
Làm được BT1(a,b), BT2 ( dòng 1 câu a và b), BT3
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng lớp ghi BT3
-HS: SGK, bảng con 
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-HDHS sửa bài tập1/166 
-Nhận xét, ghi điểm
-Bảng lớp (2 em).
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b- Luyện tập chung:
BT 1 ( a,b): Hướng dẫn HS làm ở bảng con ( nhắc cách đặt tính)
-Nhận xét, uốn nắn.
-
+
-
+
 456 897 357 962 
 323 253 621 861 
 779 644 978 101 
 BT 2(dòng 1a,b):
-Gọi hs nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm. 
-Gọi hs (TB,Y) lên bảng làm ,HDHS cả lớp làm ở bảng con
 a) x + 300= 800 b) x – 600 = 100
 x = 800 – 300 x = 600 + 100
 x = 500 x = 700 
 BT 3:
-Gọi hs nêu y/c của BT.
-Gọi hs (TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét:
 60 cm + 40 cm = 1m
 300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm
 1km > 800 m
-CN
-Miệng.
-Nhận xét.
-Điền dấu >, <, =
-Lớp làm ở SGK
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT4
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau .
Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011
Chính tả (Nghe – viết) Tiết 64
TIẾNG CHỔI TRE
( CKTKN:45; SGK: 122)
A- Mục tiêu : ( theo CKTKN)
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo hình thức tho tự do.
-Làm được BT3b
B- Đồ dùng dạy học :
-GV:SGK
-HS: Bảng con,vở CT
C- Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết: dỗ dành, vội vàng
-Nhận xét. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn nghe -viết:
-Đọc mẫu lần 1.
 + Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
- HDHS luyện viết: trông, vừa tắt, quét rác, chổi tre, gió rét
-Đọc mẫu lần 2
-Đọc cho hs viết
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT3b:
-Đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2.
-Nhận xét ( chít – chích; rít – rích,)
D- Củng cố - Dặn dò. 
-Phát bài chấm, nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
-Bảng con
-2 em đọc lại.
+ Đầu các dòng thơ
-Bảng con
-Viết bài vào vở 
-Đổi vở dò lỗi.
-Bảng con 
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 160
KIỂM TRA
( CKTKN:76)
A- Mục tiêu: ( theo CKTKN)
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có 3 chữ số.
-Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ).
-Chu vi các hình đã học.
B- Chuẩn bị : 
-GV: Đề KT.
-HS:giấy kiểm tra.
 C -Đề kiểm tra:
1. Viết các số theo thứ tự từ bế đến lớn : 355; 261; 157;316; 158; 560; 662; 359
2. Điền > ; <; = vào chỗ trống thích hợp :
	357 ... 400	999 ... 1000	 	238 ... 252	823 ... 823
3. Đặt tính rồi tính:
	423 + 235	658 – 246
4. Viết số 234 thành tổng các trăm, chục, đơn vị
5. Giải bài toán :
 Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau :
 AB = 20 dm ; BC = 14dm ; AC = 23dm.
 Tính chu vi hình tam giác ABC. 
B. Đánh giá – cho điểm:
 - Bài 1,2,3,4 : Mỗi bài đúng, đạt 2 điểm
 -Bài 5: Lời giải đúng, đạt 1 điểm ; phép tính đúng , đạt 1 điểm.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn Tiết 32
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI – ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
( CKTKN:45; SGK:123)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch, sự nhã nhặn (BT1,BT2); biết đọc và nói lại 1 trang sổ liên lạc(BT3). 
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa; - Lắng nghe tích cực
B. Đồ dùng dạy học : 
-GV: SGK, phiếu liên lạc của học sinh
-HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho học sinh làm bài tập BT 2 (T 31)
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn làm bài tập:
BT 1: ( miệng )
-Gọi 1 hs đọc y/c.
- HDHS làm theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
BT2: ( miệng) - Giao tiếp: ứng xử văn hóa; - Lắng nghe tích cực
-Gọi 1 hs đọc y/c và các tình huống.
-Cho hs đóng vai theo nhóm 4.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét, uốn nắn.
a) Tiếc quá !
b) Con sẽ cố gắng vậy.
c) Lần sau con làm bài xong, mẹ cho con đi cùng nhé.
BT3: ( miệng)
-Gọi 1 hs đọc y/c.
- Hướng dẫn HS làm: đọc nhận xét,ý kiến ở tháng điểm thứ 7
-Gọi HS nói lại nội dung đã đọc.
-Nhận xét. 
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại bài 
-Chuẩn bị bài sau .
-CN
-Lớp đọc thầm.
-Tự phân vai.
-Miệng
-Lớp đọc thầm.
-Thực hành đóng vai
-Nhận xét
-Lớp đọc thầm
-CN
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
Âm nhạc Tiết 32
Ôn tập 2 bài hát: CHIM CHÍCH BÔNG, CHÚ ẾCH CON - Nghe nhạc
( CKTKN: 96; SGK: )
A- Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết vỗ tay đệm theo bài hát.
-Tập biểu diễn bài hát.
 Với HS có năng khiếu:
-Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
B- Chuẩn bị:
-GV:Một số ĐT phụ họa đơn giản cho 2 bài hát.
-HS: Xem lại lời ca của 2 bài hát.
C- Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1-Kiểm tra bài cũ: Bắc kim thang
-KT 2 hs 
-Nhận xét.
2-Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
 Nêu MT bài học – Ghi tựa.
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Chim chích bông
-Hát mẫu ( 1 lần)
-HDHS một vài ĐT phụ họa.
-Cho các nhóm lần lượt lên trình bày.
-Nhận xét.
Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Chú ếch con.
-Hát mẫu ( 1 lần)
-HDHS một vài ĐT phụ họa
-Cho các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét.
D-Củng cố- Dặn dò:
-Cho hs hát lại 2 bài hát vừa ôn
-Nhận xét giờ học.
-Về tập hát đúng giai điệu.
-Chuẩn bị bài sau
-CN
-Theo dõi
-Tập theo nhóm 6
-Bình chọn
-Theo dõi
-Tập theo nhóm 6
-Bình chọn
-Hát ĐT
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
Thöôøng thöùc mó thuaät: TÌM HIEÅU VEÀ TÖÔÏNG ( TÖÔÏNG TROØN )
( CKTKN: 104 ; SGK: 38 )
I. Muïc tieâu: ( CKTKN)
-Hoïc sinh böôùc ñaàu nhaän bieát ñöôïc caùc theå loaïi töôïng.
-Coù yù thöùc traân troïng, giöõ gìn nhöõng taùc phaåm ñieâu khaéc. 
II. Chuaån bò: Tranh aûnh cuûa SGK 
III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc:
GIAÙO VIEÂN
HOÏC SINH
1.Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp :
2.Baøi môùi :
a.Giôùi thieäu baøi: Thöôøng thöùc myõ thuaät : Tìm hieåu veà töôïng ( töôïng troøn )
b. Caùc Hoaït ñoäng: 
*Hoaït ñoäng 1: Tìm hieåu veà töôïng.
-Yeâu caàu HS quan saùt aûnh ba pho töôïng ôû vôû Taäp Veõ 2 vaø giôùi thieäu ñeå caùc em bieát: 
+Töôïng vua Quang Trung( ñaët ôû khu goø Ñoáng Ña , Haø Noäi, laøm baèng xi maêng cuûa nhaø ñieâu khaéc Vöông Hoïc Baùo ) .
+Töôïng phaät “ Hieáp-toân -giaû “ ( ñaët ôû chuøa Taây Phöông, Haø Taây, taïc baèng goã).
+Töôïng Voõ Thò Saùu ( ñaët ôû vieän Baûo taøng Mó thuaät, Haø Noäi, ñuùc baèng ñoàng cuûa nhaø ñieâu khaéc Dieäp Minh Chaâu ). 
-Ñaët caùc caâu hoûi höôùng daãn HS quan saùt töøng pho töôïng.
+Hình daùng cuûa töøng pho töôïng nhö theá naøo ?
+Neùt maët, maét, tay, 
*Hoaït ñoäng 2: Nhaän xeùt ñaùnh giaù 
-Nhaän xeùt chung tieát hoïc , khen ngôïi HS tích cöïc phaùt bieåu .
3. Daën doø:
- Veà nhaø söu taàm theâm aûnh veà caùc loaïi töôïng treân baùo, taïp chí, 
-Xem töôïng ôû coâng vieân, ôû chuøa, 
-Quan saùt caùc loaïi bình ñöïng nöôùc
-Quan saùt aûnh ba pho töôïng:
+Töôïng vua Quang Trung:Tö theá höôùng veà phía tröôùc; daùng hieân ngang; maët ngaång, maét nhìn thaúng; tay traùi caàm ñoác kieám; töôïng ñaët treân beä cao, troâng raát oai phong.
+Töôïng phaät “ Hieáp-toân –giaû”: Phaät ñöùng ung dung, thö thaùi; neùt maët ñaêm chieâu, suy nghó ; hai tay ñaët leân nhau.
+Töôïng Voõ Thò Saùu: Chò ñöùng trong tö theá hieân ngang; maét nhìn thaúng; tay naém chaët, bieåu hieän söï kieân quyeát.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_32_ho_huu_tri.doc