TUẦN 5:
Thứ hai ngày 17 thỏng 9 năm 2012.
Tập đọc
Tiết 13, 14: CHIẾC BÚT MỰC.
A-Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: hồi hộp, nức nở,
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ.
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhõn vật.
-Hiểu nghĩa của cỏc từ mới.
-Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.
+ Trả lời được các CH 2, 3, 4, 5. HS khá CH1.
B-Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
TUẦN 5: Thứ hai ngày 17 thỏng 9 năm 2012. Tập đọc Tiết 13, 14: CHIẾC BÚT MỰC. A-Mục đớch yờu cầu: -Đọc trơn toàn bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ: hồi hộp, nức nở, -Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, cụm từ. -Biết đọc phõn biệt lời kể chuyện với lời nhõn vật. -Hiểu nghĩa của cỏc từ mới. -Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. + Trả lời được các CH 2, 3, 4, 5. HS khá CH1. B-Đồ dựng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. C-Cỏc hoạt động dạy học: Tiết 1 I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: "Trờn chiếc bố". Nhận xột - Ghi điểm. Đọc - Trả lời cõu hỏi. II-Hoạt động 2: 1-Giới thiệu bài và chủ điểm: -HS quan sỏt tranh minh họa chủ điểm, GV giới thiệu: Tuần 5 + 6 cỏc em sẽ học cỏc bài gắn với chủ điểm "Trường học". Bài đọc "Chiếc bỳt mực" mở đầu chủ điểm. Để hiểu chuyện gỡ xảy ra trong lớp học và cõu chuyện muốn núi với cỏc em điều gỡ, chỳng ta cựng đọc bài "Chiếc bỳt mực". 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu. Theo dừi. -Gọi HS đọc từng cõu. Nối tiếp. -Hướng dẫn HS đọc đỳng: Bỳt mực, buồn, nức nở, nước mắt, mượn, loay hoay -Gọi HS đọc từng đoạn. à giải nghĩa: hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiờn. Nối tiếp. -Gọi HS đọc từng đoạn trong nhúm. Nối tiếp (HS yếu đọc nhiều). -Thi đọc giữa cỏc nhúm. Đoạn. Cỏ nhõn. -Lớp đọc cả bài. Đồng thanh. Toỏn Tiết 21: 38 + 25 A-Mục tiờu: -Biết cỏch thực hiện phộp cộng có nhớ tronh phạm vi 100, dạng 38+25. -Biết giảI bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. -Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộnh với một số để so sánh hai số. +Bài tập cần làm: BT1( cột 1, 2, 3). BT3. BT4( cột 1). B-Đồ dựng dạy học: 5 bú que tớnh + 13 que lẻ. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -BT 3/20 Bảng lớp. -Nhận xột - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tờn bài và ghi bảng. 2-Giới thiệu phộp cộng 38 + 25: -GV nờu bài toỏn dẫn đến phộp tớnh 38 + 25 = ? Thao tỏc trờn que tớnh. -Hướng dẫn HS gộp 8 que ở 38 và 2 ở 5 que lẻ (25) bú lại thành 1 bú. Như vậy cú tất cả là 6 bú và 3 que tớnh rời. Hỏi cú tất ả bao nhiờu que tớnh? Ghi: 38 + 25 = 63 63 -Hướng dẫn HS đặt cột dọc: 38 + 25 63 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1. 3 + 2 = 5 thờm 1 = 6, viết 6. -BT 1/23: Hướng dẫn HS làm: 28 + 45 73 48 + 36 84 68 + 13 81 18 + 59 77 58 + 27 85 Bảng con. HS yếu làm bảng lớp. -BT 3/23: Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh vẽ Số đề - xi - một con kiến đi từ A à C: 18 + 25 = 43 (dm) ĐS: 43 dm. Giải vở. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Trũ chơi: Thi điền dấu >, <, = nhanh-BT 4/23. Nhận xột. 2 nhúm. Nhận xột. -Giao BTVN: BT 2/23 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. Thứ ba ngày 18 thỏng 9 năm 2012 TẬP ĐỌC (T2) CHIẾC BÚT MỰC 3-Hướng dẫn tỡm hiểu bài: -Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bỳt mực? Thấy Lan được viết em viết bỳt chỡ. -Chuyện gỡ đó xảy ra với Lan? Lan được viết nức nở. -Vỡ sao Mai loay hoay mói với cỏi hộp bỳt mực? Nửa muốn cho mượn, nửa lại tiếc. -Khi biết mỡnh cũng được viết bỳt mực Mai nghĩ và núi ntn? Mai thấy tiếcbạn Lan viết trước. -Vỡ sao cụ giỏo khen Mai? Vỡ Mai ngoan, biết giỳp đỡ bạn. -Hướng dẫn HS đọc bài theo lối phõn vai. Mỗi nhúm 4 HS. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Cõu chuyện này núi về điều gỡ? Bạn bố thương yờu, giỳp đỡ lẫn nhau. -Em thớch nhõn vật nào trong truyện? Vỡ sao? HS trả lời. -Về nhà đọc lại bài, trả lời cõu hỏi - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. --------------------------------------------------- Kể chuyện Tiết 5: CHIẾC BÚT MỰC A-Mục tiờu: -Dựa vào trớ nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn cõu chuyện: Chiếc bỳt mực. -Biết kể chuyện tự nhiờn. -Tập trung theo dừi bạn kể chuyện, kể tiếp được lời bạn. B-Đồ dựng dạy học: Tranh minh họa trong SGK. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Bớm túc đuụi sam. Nhận xột. 2 HS kể. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tờn bài và ghi bảng. 2-Hướng dẫn HS kể chuyện: -GV yờu cầu HS nhỡn vào từng tranh trong SGK phõn biệt cỏc nhõn vật. Quan sỏt. -Núi túm tắt nội dung tranh: Vớ dụ: HS núi. +Tranh 1: Cụ giỏo gọi Lan lờn bàn cụ lấy mực. +Tranh 2: Lan khúc vỡ quờn bỳt ở nhà. +Tranh 3: Mai đưa bỳt mỡnh cho Lan mượn. +Tranh 4: Cụ giỏo cho mai viết bỳt mực. Cụ đưa bỳt của mỡnh cho Mai mượn. -Gọi HS kể từng đoạn cõu chuyện. Nhận xột. Trong nhúm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ Toỏn Tiết 22: LUYỆN TẬP A-Mục tiờu: - Thuộc bảng 8 cộng với một số. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 +25. -Biết giảI bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. +Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3. B-Đồ dựng dạy học: BT. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -BT 2/23. 68 + 13 ------ 81 Nhận xột - Ghi điểm 38 + 38 -------- 76 II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tờn bài và ghi bảng. 2-Luyện tập: -BT 1/24: Hướng dẫn HS nhẩm: Giải miệng. 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 HS yếu làm. 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 -BT 2/24: Yờu cầu HS đặt tớnh rồi tớnh: Bảng con. 18 + 35 53 38 + 14 52 78 + 9 87 28 + 17 45 68 + 16 84 HS yếu làm bảng lớp. -BT 3/24: Hướng dẫn HS giải bài toỏn theo túm tắt: Túm tắt: Tấm vải xanh: 48 dm. Tấm vải dỏ: 35 dm. Hai tấm: ? dm. Giải: Số đề-xi-một cả hai tấm vải là: 48 + 35 = 83 (dm) ĐS: 83 dm. Giải vở. HS đổi vở chấm. Sửa bài. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Giao BTVN: BT 4, 5/24. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. Thủ cụng: Tiết 5: GẤP MÁY BAY ĐUễI RỜI (Tiết 1) A-Mục tiờu: -HS biết cỏch gấp mỏy bay đuụi rời, gấp được mỏy bay đuụi rời. -Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng. B-Chuẩn bị: Mẫu mỏy bay đuụi rời, quy trỡnh gấp mỏy bay đuụi rời, giấy thủ cụng. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại cỏch gấp mỏy bay phản lực. 01 HS. Cả lớp nhận xột. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tờn bài và ghi bảng. 2-GV hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột: -GV đưa ra mỏy bay mẫu. Hướng dẫn HS nhận xột về hỡnh dỏng: đầu, cỏnh, thõn, đuụi mỏy bay. GV mở dần phần đầu, cỏnh mỏy bay mẫu cho đến khi trở lại dạng ban đầu là tờ giấy hỡnh vuụng cho HS quan sỏt. Quan sỏt. Đầu mỏy bay gấp giấy hỡnh gỡ? Hỡnh vuụng. GV tiếp tục mở thõn và đuụi mỏy bay. Quan sỏt. Muốn gấp mỏy bay đuụi rời phải chuẩn bị tờ giấy hỡnh chữ nhật, sau đú gấp, cắt thành 2 phần: phần hỡnh vuụng để gấp đầu và cỏnh mỏy bay, phần hỡnh chữ nhật cũn lại để gấp thõn và đuụi mỏy bay. 3-GV hướng dẫn mẫu: -GV treo quy trỡnh gấp mỏy bay đuụi rời: Quan sỏt. +Bước 1: Cắt tờ giấy hỡnh chữ nhật thành 1 hỡnh vuụng và 1 hỡnh chữ nhật. Quan sỏt. +Bước 2: Gấp đầu Gấp đụi tờ giấy hỡnh vuụng theo đường chộo được hỡnh tam và cỏnh mỏy bay. Quan sỏt. +Bước 3: Làm thõn và đuụi mỏy bay . Quan sỏt. +Bước 4: Lắp mỏy bay hoàn chỉnh và sử dụng. -Tổ chức cho HS cả lớp gấp trờn giấy nhỏp. Thực hành. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Gọi HS nờu lại cỏc bước gấp mỏy bay đuụi rời. HS nhắc lại. -Về nhà tập gấp trờn giấy nhỏp - Chuẩn bị giấy màu, kộo, hồ - Nhận xột. _________________________________________ Thứ tư ngày 19 thỏng 9 năm 2012 Tập đọc Tiết 15: MỤC LỤC SÁCH A-Mục đớch yờu cầu: -Biết đọc đỳng giọng 1 văn bản cú tớnh chất liệt kờ, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tờn tỏc giả, tờn truyện trong mục lục. -Nắm được nghĩa cỏc từ ngữ mới: Mục lục, tuyển tập, tỏc phẩm, tỏc giả, hương đồng cỏ nội, vương quốc. -Bước đầu biết dựng mục lụch sỏch để tra. + Trả lời được các CH1, 2, 3, 4. B-Đồ dựng dạy học: Bảng phụ viết 1, 2 dũng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: "Chiếc bỳt mực. Nhận xột - Ghi điểm. 2 HS đọc - Trả lời cõu hỏi. II-Hoạt động 2: 1-Giới thiệu bài: Phớa sau hoặc trước quyển sỏch nào cũng cú phần mục lục. Nú dựng để làm gỡ? Chỳng ta cựng học bài mục lục sỏch để biết được điều đú. 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu. HS theo dừi. -GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS đọc 1, 2 dũng trong mục lục theo thứ tự từ trỏi sang phải. Nối tiếp. -Hướng dẫn HS luyện đọc đỳng: quả cọ, Quang Dũng, Phựng Quỏn, vương quốc, -Đọc từng mục theo nhúm. Nối tiếp (Cho HS yếu đọc nhiều). -Thi đọc giữa cỏc nhúm. Từng mục (bài). 3-Hướng dẫn tỡm hiểu bài: -Tuyển tập này cú những truyện nào? Người học trũ cũ, mựa quả cọ. -Truyện "Người học trũ cũ" ở trang nào? Trang 52. -Truyện "Mựa quả cọ" của nhà văn nào? Quang Dũng. -Mục lục sỏch dựng để làm gỡ? Cho ta biết cuốn sỏch viết về cỏi gỡ? Cú những phần nào, trang bắt đầu của mỗi phần là trang nàoTừ đú ta nhanh chúng tỡm được những mục cần đọc. -GV hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sỏch TV 2, tập 1 tuần 5 theo từng nội dung. HS cả lớp tra mục lục sỏch. -Gọi HS đọc lại toàn bài. Cỏ nhõn. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ ------------------------------- Chớnh tả (TC) Tiết 9: CHIẾC BÚT MỰC A-Mục đớch yờu cầu: -Chộp lại chớnh xỏc đoạn túm tắt nội dung bài: Chiếc bỳt mực. -Viết được một số tiếng cú õm giữa vần ia/ya. +Làm được BT2, BT3( a,b) B-Đồ dựng dạy học: Chộp sắn nội dung đoạn chộp-Vở BT. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: dỗ em, ăn giỗ, dũng sụng, vần thơ. Bảng con. Nhận xột. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tờn bài và ghi bảng. 2-Hướng dẫn tập chộp: -GV treo đoạn viết. 2 HS đọc. -Hướng dẫn HS luyện viết từ khú: bỳt mực, lớp, quờn, lấy, mượn, HS viết bảng con. -GV yờu cầu HS nhỡn đoạn viết để viết vào vở. HS viết vào vở. -GV đọc lại. HS dũ. -Yờu cầu HS nhỡn vào SGK dũ lỗi. Đổi vở dũ lỗi. -Chấm 5-7 bài. 3-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/18: Gọi HS đọc yờu cầu bài. Cỏ nhõn. Hướng dẫn HS làm bài. Bảng con - Nhận xột. -BT 2b/18: Gọi HS đọc đề. Cỏ nhõn. Hướng dẫn HS làm bài. b) xẻng, đốn, thẹn, khen. Làm vở-Đọc bài làm + cả lớp. Nhận xột. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Cho HS viết lại: quờn, mượn. Bảng lớp. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. Toỏn Tiết 23: HèNH CHỮ NHẬT - HèNH TỨ GIÁC A-Mục tiờu: -Nhận dạng được hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc và gọi đúng tên HCN, ... on. 4-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: -Gọi HS đọc: Đẹp trường đẹp lớp. GV giải nghĩa cụm từ. Cỏ nhõn. -GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao cỏc con chữ. Quan sỏt. 5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV: -Viết 1dũng chữ Đ cỡ vừa. -Viết 1dũng chữ Đ cỡ nhỏ. -Viết 1dũng chữ Đẹp cỡ vừa. -Viết 1 dũng chữ Đẹp cỡ nhỏ. -Viết 1 dũng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. -GV theo dừi, uốn nắn HS yếu. HS viết vở. 6-Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xột. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Gọi HS viết lại chữ hoa: Đ, Đẹp. Bảng. Gọi HS yếu. -Về nhà luyện viết thờm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. Luyện từ và cõu Tiết 6: CÂU KIỂU AI LÀ Gè? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP A-Mục đớch yờu cầu: -Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định( BT2). -Tìm được một số từ ngữ chỉ đò dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì? ( BT3). B-Đồ dựng dạy học: Tranh minh họa BT trong SGK. Vở BT. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viết: sụng Đà, thành phố Hồ Chớ Minh. Nhận xột - Ghi điểm. Bảng con. Nhận xột. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Trong tiết học hụm nay, cỏc em sẽ tập đặt cõu hỏi cho cỏc bộ phận của kiểu cõu trờn. Sau đú, học núi, viết theo một số mẫu cõu khỏc nhau, học mở rộng vốn từ về đồ dựng học tập. 2-Hướng dẫn làm BT: -BT 1/52: Hướng dẫn HS làm: GV ghi những cõu hỏi đỳng. Ai là HS lớp 2? Ai là HS giỏi nhất lớp? Mụn học em yờu thớch là gỡ? Làm miệng. Nhận xột. -BT 2/52: Chia nhúm làm: Nhận xột. b) Em cú thớch nghỉ học đõu. Em khụng thớch nghỉ học đõu. Em đõu cú thớch nghỉ học. c) Đõy khụng phải là đường đến trường đõu. Đõy cú phải là đường đến trường đõu. Đõy đõu cú phải là đường đến trường. 2 nhúm (cõu b, c) Đại diện làm. Nhận xột. -BT 3/52: Yờu cầu HS tỡm cỏc đồ dựng học tập ẩn trong tranh và cho biết mỗi đồ vật dựng để làm gỡ? +Cú 4 quyển vở: dựng để ghi bài. +Cú 3 chiếc cặp: dựng để đựng sỏch, vở, +Cú 2 lọ mực: dựng để viết. +Cú 2 bỳt chỡ: dựng để vẽ, Làm vở. Đọc bài làm của mỡnh. Nhận xột. Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Tỡm một số từ chỉ đồ dựng học tập? HS trả lời. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. --------------------------------------------------------- Toỏn. Tiết 29: LUYỆN TẬP A-Mục tiờu: -Thuộc bảng7 cộng với một số. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5; 47+25. -Biết giảI bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. +Bài tập cần làm: BT1. BT2( cột 1, 3, 4). BT3. BT4( dòng 2). B-Đồ dựng dạy học: -Bài tập 5 Chép sẵn bảng. Phiếu học tập. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 39 +7 6 28 +17 45 BT 3/28. Giải bảng. -Nhận xột - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tờn bài và ghi bảng. 2-Thực hành: -BT 1/31: Hướng dẫn HS nhẩm. Làm miệng (Gọi HS yếu). 7 + 1 = . ; 7 + 2 = ; 7 + 3 = Nhận xột. -BT 2/31: Gọi HS đọc đề. Cỏ nhõn. Hướng dẫn HS đặt tớnh rồi tớnh: 27 + 35 62 47 + 18 65 77 + 9 86 68 + 27 95 7 + 47 54 Bảng con. HS yếu làm bảng lớp. Lớp nhận xột. -Nhận xột. -BT 3/31: Gọi HS đọc đề toỏn. Giải vở.-1HS lờn bảng làm. lớp nhận xột. Tự sửa bài. Số quả cả hai loại trứng là: 47 + 28 = 75 (quả) ĐS: 75 quả. -BT 5/29: Hướng dẫn HS nhẩm kết quả cỏc phộp tớnh sau đú so sỏnh 2 kết quả và điền dấu >, <, =. Nhận xột. Đọc đề. Tự làm vào vở. 2 nhúm làm bảng, lớp nhận xột. Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Giao BTVN: BT 4/31. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. Thứ sỏu ngày 28 thỏng 9 năm 2012 Chớnh tả. Tiết 12 : NGễI TRƯỜNG MỚI A-Mục đớch yờu cầu: -Nghe, viết chớnh xỏc, trỡnh bày được 1 đoạn trong bài "Ngụi trường mới". -Làm đỳng BT tiếng cú vần, õm, thanh dễ lẫn lộn BT2. BT3( a, b). B-Đồ dựng dạy học: Vở BT. Bảng phụ. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: bàn tay, thớnh tai. Nhận xột - Ghi điểm. Bảng con. Nhận xột. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hụm nay cỏc em sẽ nghe và viết lại 1 đoạn trong bài "Ngụi trường mới" và làm BT - Ghi. 2-Hướng dẫn nghe - viết: -GV đọc toàn bài chớnh tả. 2 HS đọc lại. +Dưới mỏi trường mới bạn HS cảm thấy cú những gỡ mới? Tiếng trống đến thế. +Cú những dấu cõu nào được dựng trong bài chớnh tả? , ! . -Hướng dẫn viết từ khú: mỏi trường, rung động, trang nghiờm, thõn thương, Bảng con. Nhận xột. -GV đọc từng cõu (cụm từ) cho HS viết bài à hết. Viết vở. -GV đọc lại. HS dũ lỗi. Đổi vở chấm lỗi. -Chấm bài: 5-7 bài. 3-Hướng dẫn làm BT: -BT 2/54: Gọi HS đọc đề. Cỏ nhõn. Yờu cầu HS tỡm nhanh cỏc tiếng cú vần ai/ay. ai: tai, chai, trỏi, bài, mai, ay: tay, may, bay, bày, chay, Tuyờn dương nhúm thắng. 4 nhúm tỡm. Lần lượt cỏc nhúm thi tiếp sức. Nhận xột. -BT 3b/54: Gọi HS đọc đề. Cỏ nhõn. Hướng dẫn HS ghi vào chỗ trống cỏc từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng thanh ?/~. ?: chảy, mở, đỏ, vỏ, chổi, ~: nghĩ, vừng, muỗi, góy, mừ, Làm vở. Đọc bài làm. Nhận xột. Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Cho HS viết: thõn thương, sung sướng, Bảng lớp. -Về nhà luyện viết thờm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. Tập làm văn Tiết 6: KHẲNG ĐỊNH - PHỦ ĐỊNH LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. A-Mục đớch yờu cầu: -Biết trả lời cõu hỏi và đặt cõu theo mẫu khẳng định, phủ định ( BT1, BT2). -Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách ( BT3). B-Đồ dựng dạy học: Vở BT. Mỗi HS cú 1 tập truyện TN. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm lại BT 1 tiết TLV tuần 5. Đọc mục lục sỏch cỏc bài TĐ tuần 6. Nhận xột - Ghi điểm. HS trả lời. Nhận xột. 2 HS. Nhận xột. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Bài TLV hụm nay cụ sẽ dạy cỏc em biết cỏch trả lời cõu hỏi và đặt cõu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định; biết tỡm và ghi lại mục lục sỏch. 2-Hướng dẫn làm BT: -BT 1/54: hướng dẫn HS nắm yờu cầu bài: Hướng dẫn HS từng nhúm thực hành hỏi đỏp theo mẫu: Em cú thớch đi em phim khụng? Cú, em rất thớch đi xem phim. Khụng, em khụng thớch đi xem phim. Mẹ cú mua bỏo khụng? Cú, mẹ cú mua bỏo. Khụng, mẹ khụng mua bỏo. Em cú ăn cơm bõy giờ khụng? Cú, em rất thớch ăn cơm bõy giờ. Khụng, em khụng thớch ăn cơm bõy giờ. Đọc đề. Cỏ nhõn. 4 nhúm. Nhận xột. BT2 /54: Hướng dẫn HS đặt cõu theo mẫu: Cõy này khụng cao đõu. Cõy này cú cao đõu. Cõy này đõu cú cao. Làm nhỏp. Lờn bảng làm. Nhận xột. Tự chấm bài. -BT 3/54: Hướng dẫn HS làm: Hướng dẫn HS viết vào vở BT tờn 2 truyện của mỡnh chọn, tờn tỏc giả, số trang. Làm vở. Đọc bài viết của mỡnh. Nhận xột. Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ Toỏn. Tiết 30: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN. A-Mục tiờu: -Giỳp HS củng cố khỏi niệm "ớt hơn" và giải bài toỏn về "ớt hơn". -Rốn kỹ năng giải toỏn về "ớt hơn". +Bài 1, 2. B-Đồ dựng dạy học: Bảng cài, mụ hỡnh quả cam (12 quả). C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: -Nhận xột - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tờn bài và ghi bảng. 2-Giới thiệu về bài toỏn "ớt hơn": -GV gắn một số quả cam, hỏi cú bao nhiờu quả cam. Hàng dưới ớt hơn hàng trờn 2 quả. GVtỏch 2 quả ớt hơn, rồi chỉ số quả cam hàng dưới. Hỏi hàng dưới cú mấy quả cam? Hướng dẫn HS tỡm ra lời giải và phộp tớnh: Số quả cam hàng dưới là: 7 - 2 = 5 (quả cam). ĐS: 5 quả cam. 7 quả. 5 quả. 3-Thực hành: -BT 1/32: Gọi HS đọc đề. Cỏ nhõn. Hướng dẫn HS giải: BT cho biết gỡ? Hỏi gỡ? HS trả lời. Giải: Số cỏi thuyền tổ 2 gấp được là: 17 - 7 = 10 (cỏi thuyền) ĐS: 17 cỏi thuyền. Giải nhỏp. HS yếu làm bảng lớp. Cả lớp nhận xột. Tự chấm vở. -BT 2/32: Gọi HS đọc đề. Cỏ nhõn. Hướng dẫn HS hiểu "thấp hơn" là "ớt hơn". Hướng dẫn HS giải bài: Số xăng-ti-một Bỡnh cao là: 95 - 3 = 92 (cm) ĐS: 92 cm. HS làm vào vở. 1 HS giải bảng. Nhận xột. Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ Tự nhiờn Xó hội Tiết 6: TIấU HểA THỨC ĂN. A-Mục tiờu: -HS cú thể núi sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. -Hiểu được ăn chậm, nhai kỹ sẽ giỳp cho thức ăn tiờu húa tốt. -Hiểu được rằng chạy nhảy sau khi ăn no sẽ cú hại cho sự tiờu húa. HS cú ý thức ăn chậm, nhai kỹ, khụng nụ đựa, chạy nhảy sau khi ăn no, khụng nhịn đi đại tiện. B-Đồ dựng dạy học: Tranh cơ quan tiờu húa. C-Cỏc hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -Kể tờn cỏc bộ phận của cơ quan tiờu húa? -GV đưa hỡnh vẽ cơ quan tiờu húa. Gọi HS lờn bảng chỉ từng bộ phận của cơ quan tiờu húa? -Nhận xột. HS trả lời. HS chỉ trờn hỡnh. Nhận xột. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Cho HS chơi trũ chơi: "Chế biến thức ăn". Để hiểu hơn về tiờu húa thức ăn, hụm nay cụ sẽ dạy cỏc em bài "Tiờu húa thức ăn" -Ghi. 2-Hoạt động 1: Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiờu húa ở khoang miệng và dạt dày. -Bước 1: Thực hành theo cặp. Nờu vai trũ của răng, lưỡi, nước bọt khi ăn? Vào đến dạ dày thức ăn biến thành gỡ? HS thảo luận cặp. Bước 2: Gọi HS trả lời. Đại diện trả lời. *Kết kuận: Ở miệng thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co búp của dạ dày 1 phần thức ăn trở thành chất bổ dưỡng. 3-Hoạt động 2: Làm việc với SGK về sự tiờu húa thức ăn ở ruột non và ruột già. Bước 1: Làm việc theo cặp Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục biến đổi thành gỡ? Phần chất bổ cú trong thức ăn được đưa đi đõu? đề làm gỡ? Phần chất bó cú trong thức ăn được đưa đi đõu? Ruột già cú vai trũ gỡ trong quỏ trỡnh tiờu húa? Tạo sao chỳng ta cần đi đại tiện hàng ngày? Hỏi và trả lời. Chất bổ. Vào mỏu, nuụi cơ thể. Xuống ruột già. Chứa chất bó và đưa ra ngoài. Trỏnh bị tỏo bún. 4-Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức đó học vào đời sống. -Tạo sao chỳng ta ăn chậm, nhai kỹ? Thức ăn được nghiền nỏt làm cho tiờu húa -Tạo sao chỳng ta khụng được chạy nhảy, nụ đựa sau khi ăn no? Ăn no cần được nghỉ ngơi III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ -Phần chất bổ cú trong thức ăn được đưa đi đõu? Để làm gỡ? HS trả lời. -Trũ chơi: BT 2/6. 2 nhúm chơi. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. SINH HOẠT LỚP TUẦN 6. DUYỆT BGH TỔ TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: