TUẦN 13
Buổi sáng : Thứ Hai, ngày 14 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tập đọc:
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- ND: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh(TLCH SGK).
- GDKNS : ThÓ hiÖn sù c¶m th«ng tríc tÊm lßng hiÕu th¶o cña b¹n HS víi cha mÑ .
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: SGK;Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa;bảng phụ.
- Học sinh: SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TUẦN 13 Buổi sáng : Thứ Hai, ngày 14 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc: BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - ND: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh(TLCH SGK). - GDKNS : ThÓ hiÖn sù c¶m th«ng tríc tÊm lßng hiÕu th¶o cña b¹n HS víi cha mÑ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: SGK;Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa;bảng phụ. - Học sinh: SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: I. Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ghi đầu bài. 2. Luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài. * Đọc câu: - Hướng dẫn từ khó: lỗng lẫy, hăng hái... - Hướng dẫn ngắt giọng: * Đọc đoạn trước lớp: - Giải nghĩa từ: lỗng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn * Đọc đoạn theo nhóm. *Thi đọc giữa các nhóm. * Đọc đồng thanh Tiết 2: 3. Tìm hiểu bài. H. Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? H. Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa niềm vui ? H. Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? H. Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý? Gi¶ng tõ: nh©n hËu 4. Luyện đọc lại. H. Câu chuyện có những nhân vật nào? - GV cho HS các nhóm thi đọc theo vai. III. Củng cố - Dặn dò. H. Câu chuyện này muốn nói lên điều gì? - Nhận xét giờ học. - 3 HS đọc bài(Công, Ngà, Lâm) - HS theo dõi, đọc thầm. - HS đọc nối tiếp câu. - HS luyện đọc từ khó cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - HS đọc phần chú giải. - HS luyện đọc nhóm đôi. - HS thi đọc theo nhóm đối tượng, (từng đoạn, cả bài) - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Tìm bông hoa niềm vui(HSY:P.Anh) - Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn. (HSK:Lâm) - Ôm Chi vào lòng và nói: Em hãy .....hiếu thảo (HSK) - Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. - (HSTB: Ngà) Người dẫn chuyện, cô giáo, Chi - HS các nhóm lên thi đọc. - Nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. - (HSKG) Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ. Tiết 4: Luyện: Tập đọc: BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: Củng cố và luyện tập: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - ND: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh. - GDKNS : ThÓ hiÖn sù c¶m th«ng tríc tÊm lßng hiÕu th¶o cña b¹n HS víi cha mÑ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: bảng phụ. - Học sinh: SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Củng cố: 2. Luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài. * Đọc câu: * Đọc đoạn trước lớp: * Đọc đoạn theo nhóm. *Thi đọc giữa các nhóm. * Đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài. H. Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? H. Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa niềm vui ? H. Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? H. Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý? Gi¶ng tõ: nh©n hËu 4. Luyện đọc lại. H. Câu chuyện có những nhân vật nào? - GV cho HS các nhóm thi đọc theo vai. III. Củng cố - Dặn dò. H. Câu chuyện này muốn nói lên điều gì? - Nhận xét giờ học. - 1 (HSG: Dịu) đọc toàn bài - HS nối tiếp đọc câu - HS luyện đọc nhóm đôi. - HS thi đọc theo nhóm đối tượng, (từng đoạn cả bài) - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - 1 (HSK:Đạt) đọc toàn bài. - Tìm bông hoa niềm vui(HSY:Thuý) - Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn.(HSK:Công) - Ôm Chi vào lòng và nói: Em hãy .....hiếu thảo (HSK: Vy) - Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. - (HSTB:Th.Linh) Người dẫn chuyện, cô giáo, Chi - HS các nhóm lên thi đọc. - Nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. - (HSTB) Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ. Buổi chiều: Tiết 1: Toán: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8; lập bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: SGK;1 bó một chục que tính và 4 que tính rời. - Học sinh: SGK;Bảng , vở . III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tinh rồi tính: 53 – 16, 23 – 9 - GVnhận xét ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS lập bảng trừ. - GV hướng dẫn lấy 10 que tính và 4 que tính rời. - Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. - GV viết lên bảng: 14 – 8 = ? - Hướng dẫn HS cách tính. 14 - 8 6 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? 14 - 8 = 6 3. Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm: làm miệng Bài 2: Tính HS làm b¶ng con Bài 3: §Æt tÝnh råi tÝnh hiệu. - Chữa bài. H. Nhắc lại cách thực hiện? Bài 4: H. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? III. Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - 2 (HSY: Thuý, P.Anh) lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. - HS thực hiện - Lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6 - HS nêu cách tính - HS làm bảng con: 14 – 8 = 6 - 14 trừ 8 bằng 6. - HS tù lËp b¶ng trõ, nêu nối tiếp 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 5 + 9 =14 6 + 8 = 14 14 – 9 = 5 14 – 8 = 6 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 - Nêu miệng nối tiếp. - Nhận xét, bổ sung - 3 (HSY) lên làm, lớp làm bảng con(HSG làm thêm phần còn lại) 14 14 14 + 6 - 9 - 7 8 5 7 - 2-3 HS nhắc lại - 1 HSTB đọc bài toán - 2-3 HS trả lời. - 1 HSK làm phiếu(Tú), lớp làm vở. Bài giải Số quạt điện cửa hàng đó có là 14- 6 = 8 (quạt điện) Đáp số: 8 quạt điện Tiết 2: Tập viết: CHỮ HOA L I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa L (1 dßng cì võa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Lá(1 dßng cì võa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách(3 lần) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh - GV yêu cầu viết chữ K (2 lần).Kề (2 lần) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS viết. - Hướng dẫn HS viết Chữ hoa: L + Cho HS quan sát chữ mẫu. + GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho HS theo dõi. L + Hướng dẫn HS viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách H. Lá lành đùm lá ráchcó nghĩa là gì? + Hướng dẫn HS viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết vào vở theo mẫu sẵn. + GV thu 7, 8 bài chấm, nhận xét cụ thể. III. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - HS về viết phần còn lại. - HS viết vào bảng con, 2 em lên viết(Thuỳ Linh, Đường) - HS theo dõi. - HS quan sát mẫu. - HS viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần. - HS đọc cụm từ. - Đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau(HSKG: Tài) - Luyện viết chữ Lá vào bảng con. - HS viết vào vở theo yêu cầu Tiết 3: Luyện:Toán 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8 I. Mục tiêu: Luyện tập và củng cố: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8; học thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: VBT, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Củng cố: - Yêu cầu học thuộc bảng trừ? 2. Hướng dẫn làm bài tập: - GV hướng dẫn làm bài tậpVBT trang 63. - GV chấm, chữa bài. 3. Bài tập mở rộng: Bài 1: Tính 14 – 3 = ..... 14 – 8 = ..... 14 – 5 = ..... 14 – 9 = ..... 14 – 4 = ..... 14 – 7 = ..... Bài 2: Đặt tính rồi tính 14 – 6 14 – 4 14 – 9 14 - 5 Bài 3: Hoà có 14 viên bi, Hoà cho bạn 7 viên bi. Hỏi Hoà còn lại bao nhiêu viên bi? Bài 4:(HSKG)Tính nhẩm 14 – 4- 3 = 14 - 6 = 14 – 4 – 6 = 14 - 10 = 14 -4 -8 = 14 – 5 = - GV chũa bài, nhận xét. III. Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - HS nối tiếp nhau đọc thuộc(6-7 em) - HS làm bài vào VBT. - HSTB- Y làm bài vào vở. 14 – 3 = 11 14 – 8 = 6 14 – 5 = 9 14 – 9 = 5 14 – 4 = 10 14 – 7 = 11 - HS cả lớp làm vào VBT. - HS cả lớp làm vBT Bài giải: Số viên bi Hoà còn lại là: 14 – 7 = 7(viên bi) Đáp số: 7 viên bi - HSKG làm vào vở. 14 – 4- 3 = 14 - 6 =8 14–4–6=10 14 -10 =9 14 -4 -8 = 2 14 –5 = 9 Tiết 4: Hoạt động tập thể: LUYỆN TẬP VĂN NGHỆ KỶ NIỆM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM I. Môc tiªu: - HS chuÈn bÞ c¸c tiÕt môc v¨n nghÖ ®Ó chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20/11 - RÌn kü n¨ng tËp biÓu diÔn v¨n nghÖ. - Gi¸o dôc häc sinh lßng yªu quý, biÕt ¬n thÇy (c«) gi¸o. II. C¸ch tiÕn hµnh: 1. Ổn ®Þnh. 2. KiÓm tra: Sù chuÈn bÞ cña häc sinh 3. Híng dÉn HS c¸c tiÕt môc v¨n nghÖ: - GV giíi thiÖu chñ ®Ò v¨n nghÖ: Chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20/11. - HS lùa chän c¸c tiÕt môc v¨n nghÖ thuéc chñ ®Ò Móa h¸t: C¸c bµi h¸t vÒ nhµ trêng, thÇy gi¸o, c« gi¸o nh: Em yªu trêng em, , Bôi phÊn, C« gi¸o em, C« vµ mÑ - Häc sinh ®¨ng ký tiÕt môc theo tæ - BiÓu diÔn tríc líp. - Líp nhËn xÐt chän tiÕt môc hay båi dìng tiÕp cho ®Õn 20/11. - Líp lùa chän tiÕt môc xuÊt s¾c nhÊt: Bôi phÊn båi dìng ®Ó dù thi ë trêng vµo thø 4 ngµy 16/11 .................................................................. Buổi sáng: Thứ Ba, ngày 15 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: Thể dục: ( Cô Bình dạy) Tiết 2: Mĩ thuật: (Cô Lê An dạy) Tiết 3: Âm nhạc: (Cô Thu Trang dạy) Tiết 4: Toán: 34- 8 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: SGK bó một chục que tính và 4 que tính rời. - Học sinh: Bảng con, hộp đồ dùng. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi lên đọc bảng công thức 14 trừ đi một số. - GV nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu phép trừ 34 – 8. - GV nêu bài toán để dẫn đến phép tính 34- 8. - Hd thực hiện phép tính 34- 8 = ? 34 - 8 26 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. * Vậy 34 – 8 = 26 3. Thực hành: Bài 1: Tính (HSKG làm thêm cột4,5) - Yêu cầu HS làm SGK Bài 3: H.Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? H. Bài toán này thuộc loại toán gì? H. Bài ... thắc mắc: - Thế trời cũng quét sân hả anh - Trời bắt chước em đưa vài nhát chổi đấy! Anh Tuấn trả lời hóm hỉnh. - GV hướng dẫn làm bài. - Thu chấm một số bài. 4. Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - 2 HS nhắc lại(Huy, Tú) - HS làm bài vào VBT - HS làm vào bảng con - Nhận xét, đánh giá. - HS làm vào vở, 1 HSK làm phiếu(Công). - Chữa bài. + Chỗ trống thứ nhất: Dấu chấm + Chỗ trống thứ hai: Dấu chấm + Chỗ trống thứ ba: Dấu chấm hỏi Buôỉ 2: Cô Hằng dạy .................................................. Buổi 1 Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số trừ, số hạng chưa biết. - Bài tập cần làm:BT1, BT2(cột1,2),BT3(b)(cột1,2,3), BT4 (HSKG làm thêm BT5) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên:SGK; Bảng phụ. - Học sinh: Bảng;Vở . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng làm bài 2 / 69. - GVnhận xét ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiều bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS làm miệng. Bài 2: Cho HS làm bảng con(cột 1;3) HS K-G làm thêm cột2;4;5;6. - Nhận xét bảng con. Bài 3: Tìm x. (HSKG làm thêm phần b) - GV hướng dẫn - GVnhận xét. Bài 4: Tóm tắt Thùng to :45 kg Thùng bé ít hơn : 6 kg. Thùng bé :.... kg ? Bài 5: Hướng dẫn học sinh ước lượng bằng mắt rồi khoanh vào đáp án c. III. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về ôn bài và chuẩn bị bài 100 trừ đi một số - 2 HS lên bảng làm(Vy, Tài), lớp làm vào nháp. - HS làm nhẩm rồi nêu kết quả - Làm bảng con.3 HSTB lên bảng làm 35 - 8 27 57 - 9 48 63 - 5 48 72 - 34 38 81 - 45 36 94 - 36 58 - Lớp làm BC, 2 HSY lên bảng làm x + 7 = 21 x = 21 – 7 x = 14 8 + x = 42 x = 42 – 8 x = 36 - Lớp giải vào vở; 1 HSG làm phiếu Bài giải: Thùng bé có là: 45- 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg - HSKG ước lượng nêu kết quả Tiết 2: Tập làm văn : QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN. I. Mục tiêu: - Biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi về nội dung tranh. - Viết được mẩu nhắn tin ngắn gọn ,đủ ý. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: bảng phụ;Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Một vài HS lên kể về gia đình em. - GV cùng cả lớp nhận xét. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: GV nhắc HS quan sát tranh vẽ, - Hướng dẫn trả lời câu hỏi. d) Bạn nhỏ trong bài đang làm gì ? b/ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? c/ Tóc bạn như thế nào ? d/ Bạn mặc áo màu gì ? Bài 2: Yêu cầu HSlàm bài vào vở. - Gọi một số HS đọc bài vừa làm của mình. III. Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. Chuẩn bị bài chia vui Kể về anh chị em - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên kể (Lâm, Vy, Huy) - HS quan sát tranh trong SGK. - HS thảo luận nhóm đôi. - Bạn đang cho búp bê ăn (HSY) - Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm (HSG) - Tóc bạn buộc thành hai bím có thắt nơ (HSK) - Bạn mặc áo màu xanh rất đẹp(HSTB) - 1 HSG làm phiếu, lớp làm vào vở. - Một vài HS đọc bài 9 giờ ngày 7 tháng 12 năm 2011. Bố mẹ ơi ! Bà đến nhà mình chơi nhưng bố mẹ đi vắng.Bà dẫn con đi sang nhà bác chơi. Bố mẹ đừng lo. Đến chiều bà dẫn con về. Con gái: Lan Anh Tiết 3: Luyện Tập làm văn : QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN. I. Mục tiêu: - Luyện tập và củng cố nội dung đã học. - Làm VBT và bài tập mở rộng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: bảng phụ;Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Củng cố: - Nhắc lại tên bài học? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. - GV hướng dẫn làm VBT trang 62. - GV theo dõi giúp đỡ em gặp khó khăn. - GV thu bài chấm, nhận xét. 3. Bài tập mở rộng: Đề bài : Dựa vào tranh và câu hỏi ở BT1. Hãy viết một đoạn văn ngắn nối về em bé trong tranh. - GV hướng dẫn làm bài. - Tổ chức đọc bài và bình chọn bài làm hay. - Chọn câu văn hay. 4. Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. Chuẩn bị bài chia vui Kể về anh chị em - Nhận xét giờ học. - 2 HS nhắc lại (Đường, Thuý) - HS làm bài vào VBT - 1 HSG ( Diệu Linh ) làm vào phiếu. - Lớp làm bài vào vở. - 4-5 HS đọc bài, nhận xét. - Bình chọn bài làm hay. Tiết 4: Hoạt động tập thể: TÌM HIỂU VỀ NHỮNG NGƯỜI CON ANH HÙNG CỦA QUÊ HƯƠNG I. Môc tiªu: - Gióp häc sinh cã nh÷ng hiÓu biÕt vÒ nh÷ng con ngêi anh hïng cña ®Êt níc, quª h¬ng. - RÌn kü n¨ng t×m tßi, s¸ng t¹o trong häc tËp. Gi¸o dôc lßng yªu níc, yªu quª h¬ng. ý thøc rÌn luyÖn ®Ó trë thµnh ngêi cã Ých. II. C¸ch tiÕn hµnh: 1. Tæ chøc: H¸t 2. KiÓm tra: Mét häc sinh nªu nh÷ng hiÓu biÕt vÒ ®Êt níc, con ngêi ViÖt Nam (th«ng qua c¸c bµi tËp ®äc, häc thuéc lßng ®· häc). 3. Híng dÉn t×m hiÓu vÒ nh÷ng con ngêi anh hïng cña quª h¬ng. - Gi¸o viªn ®a ra c©u hái th¶o luËn: ? Theo em ngêi nh thÕ nµo ®îc gäi lµ anh hïng? ? Em h·y kÓ tªn mét vµi anh hïng d©n téc mµ em biÕt? a. Ho¹t ®éng nhãm: Chia líp thµnh 4 nhãm, th¶o luËn c¸c c©u hái trªn, ghi kÕt qu¶ th¶o luËn vµo phiÕu. b. Ho¹t ®éng chung trªn líp §¹i diÖn c¸c nhãm nªu kÕt qu¶ th¶o luËn C¸c nhãm kh¸c bæ xung Gi¸o viªn chèt ý ®óng: + Anh hïng lÞch sö: Th¸nh Giãng, Hai Bµ Trng + Danh nh©n ®Êt níc: NguyÔn HiÒn, Cao B¸ Qu¸t, NguyÔn Tr·i, B¸c Hå. + Anh hïng trong kh¸ng chiÕn: Lý Tù Träng, Kim §ång, NguyÔn V¨n Trçi + Anh hïng lao ®éng: TrÇn §¹i NghÜa, L¬ng §Þnh Cña Gi¸o viªn nªu s¬ lîc thµnh tÝch cña nh÷ng anh hïng ®· nªu tªn. Gi¸o viªn nªu c©u hái: Ở địa phương em cã nh÷ng tÊm g¬ng anh hïng nµo? - HS tự tìm và nêu. - Tù liªn hÖ: Em häc tËp ®îc g× ë nh÷ng tÊm g¬ng anh hïng ®ã? - HS tự liªn hÖ nªu râ viÖc lµm cña m×nh. 4. Liªn hoan v¨n nghÖ: Häc sinh h¸t c¸c bµi h¸t: Kim §ång, g¬ng NguyÔn B¸ Ngäc, Ca ngîi Vâ ThÞ S¸u, Lª V¨n T¸m 5. DÆn dß: TiÕp tôc t×m hiÓu vµ su tÇm nh÷ng tÊm g¬ng anh hïng. _______________________________ Buổi 2: Tiết 1: Luyện viết: BÀI 14: CHỮ HOA M I. Mục đích: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụn: Muôn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Muôn người như một(3 lần). - HSKG viết có nét thanh, nét đậm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở THLV, bảng con. III. Các hoạt động dạy - hoc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu viết chữ L(2 lần). Lúa tốt vì phân (1 lần) - Gv nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: M. + Cho HS quan sát chữ mẫu. + GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho HStheo dõi. M + Hướng dẫn HSviết bảng con. - Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Muôn người như một + Hướng dẫn viết bảng con: + Hướng dẫn viết vào vở: + Nhắc lại cách viết có nét thanh đậm? + GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HSchậm theo kịp các bạn. - GV thu 7, 8 bài chấm, nhận xét. III. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: HS về viết phần còn lại và chuẩn bị bài sau chưc hoa N. - 2 HS lên bảng viết (Tú, Hậu) - HSquan sát mẫu. - HS theo dõi. - HS viết bảng con chữ M ( 2, 3 lần) - HS đọc cụm từ. - Luyện viết chữ Muôn vào bảng con. - HS viết vào vở theo yêu cầu - 3-4 HSK nhắc lại. - Tự sửa lỗi. Tiết 2: Kể chuyện: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. Mục đích: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh,kể lại được từng đoạn của câu chuyện(BT1) - HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.(BT2) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa; bảng phụ. - Học sinh: SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu: kể lại câu chuyện “Bông hoa niềm vui”. - GVnhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS kể chuyện. Bài 1: Kể từng đoạn theo tranh. H. Hãy nêu nội dung từng tranh? Tr1: Vợ chồng người anh và vợ ....... Tr2: Ông cụ lấy chuyện bó đũa để dạy con cái. Tr3: Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà ..... Tr4: Ông cụ bẻ từng chiếc một cách dễ dàng Tr5: Những người con hiểu ra lời dạy của cha Bài 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện - GV hướng dẫn: - Cho HS đóng vai dựng lại câu chuyện. * Thi kể toàn bộ câu chuyện: - GVnhận xét bổ sung. III. Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. H. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Dặn dò: Về kể cgho người thân nghe và chuẩn bị bài sau - 2 HS lên kể(Dịu, Trúc) - HS quan sat tranh, thảo luận N2. - Nêu nối tiếp, nhận xét. - HS tập kể trong nhóm. - HS các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Đại diện các nhóm thi kể. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất. - HSKG phân vai, dựng lại câu chuyện (2 lượt kể) - Nhận xét, bình chọn. - Một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện. - 1 HSK, 1 HSTB trả lời Tiết 3: Sinh hoạt lớp: I. Mục tiêu: + HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần qua. + Khắc phục những tồn tại trong tuần. + Đề ra phương hướng của tuần sau. II. Tiến hành: 1. HĐ1: Cán bộ lớp nhận xét: - Các tổ trưởng nhận xét. - Các lớp phó nhận xét - Lớp trưởng nhận xét 2. HĐ2: GV nhận xét: a. Ưu điểm: - Đa số các em đi học đầy đủ đúng giờ. - Chuẩn tốt bài ở nhà và đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Có ý thức học tập tốt, số HS giải toán qua mạng đã tăng thêm. - Có ý thức vệ sinh lớp học, chăm sóc bồn hoa cây cảnh thường xuyên. - Số bạn đạt hoa điểm 10 tăng thêm. b. Tồn tại: - Trong lớp một số bạn chưa tích cực làm vệ sinh ( Ngà, Thuý, Lâm,..) - Một số bạn đi học còn chậm giờ. - Một số em chơi bi ( Đường, Hậu, ...) 3. HĐ3: Phương hướng tuần 15: - Duy trì và thực hiện tốt nội quy của trường của lớp. - Thi đua học tập dành nhiều điểm 10 kỉ niệm ngày 22/12 - TiÕp tôc gi¶i to¸n qua m¹ng c¸c vßng tiÕp theo. - Tiếp tục giữ vở sạch, viết chữ đẹp. III. Kết thúc: - Cho HS vui văn nghệ - Bài hát: Em yêu trường em ...................................................................
Tài liệu đính kèm: