Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 4 - Lê Thị Kim Thúy

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 4 - Lê Thị Kim Thúy

Tập đọc

 VẼ QUÊ HƯƠNG (2 tiết)

I. Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lượn quanh, xanh ngắt, quay đầu đỏ, chói ngời. . Biết ngắt nhịp thơ đúng, bộc lộ tỡnh cảm vui thớch qua giọng đọc, biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tỡnh yờu quờ hương tha thiết của một bạn nhỏ.

- GD HS biết cảm nhận vẻ đẹp và yờu quê hương của mỡnh.

II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định tổ chức

2. Dạy học bài mới:

a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn HS luyện đọc:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 4 - Lê Thị Kim Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: 
SS: 
Vắng: .
Thứ hai ngày 23 thỏng 7 năm 2012
Tập đọc
 VẼ QUấ HƯƠNG (2 tiết)
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lượn quanh, xanh ngắt, quay đầu đỏ, chúi ngời.  . Biết ngắt nhịp thơ đỳng, bộc lộ tỡnh cảm vui thớch qua giọng đọc, biết nhấn giọng ở cỏc từ ngữ gợi tả màu sắc.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp của quờ hương và thể hiện tỡnh yờu quờ hương tha thiết của một bạn nhỏ.
- GD HS biết cảm nhận vẻ đẹp và yờu quờ hương của mỡnh. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: lượn quanh, xanh ngắt, quay đầu đỏ, chúi ngời. 
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ theo hình thức nối tiếp.( 2 vòng)
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
	- 3 HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần ăn, anh:
 * Tìm tiếng trong bài có vần anh
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần ăn, anh
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Nờu những cảnh vật cú màu xanh được tả trong bài?
- Nờu những cảnh vật cú màu đỏ được tả trong bài?
- Tỡm những từ chỉ màu xanh, đỏ trong bài?
- Kể thờm những cảnh vật mà con biết cú màu xanh, màu đỏ?
- GV chốt nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp của quờ hương và thể hiện tỡnh yờu quờ hương tha thiết của một bạn nhỏ.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn HS về CB bài: Nhà gấu ở trong rừng
_____________________________________________
Kĩ năng sống
Giỏo viờn chuyờn 
 _____________________________________________
Chớnh tả
VẼ QUấ HƯƠNG
I. Mục tiờu:
- Nghe viết đoạn: Em vẽ làng xúm  Em tụ đỏ thắm trong bài: Vẽ quờ hương.
- Biết cỏch trỡnh bày một bài thơ 4 chữ. 
	- Điền đỳng n/ng; vẻ/vẽ vào chỗ chấm	
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chớnh tả và bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: 	- GV nờu yờu cầu giờ học và nờu tờn bài. Học sinh đọc lại tờn bài.
b. Hướng dẫn học sinh viết bài.
	- Gv đọc mẫu lần 1.
	- 2, 3 học sinh đọc bài.
	- Học sinh tỡm những tiếng khú viết : lượn quanh, xanh màu, sụng mỏng, đỏ thắm, .. 
	- GV cho học sinh phõn tớch cỏc tiếng khú sau đú viết vào bảng con.
	- Học sinh viết bài.
	- GV đọc cho học sinh soỏt lỗi.
	- GV chấm một số bài, nhận xột bài viết.
c. Bài tập. 
* Bài 1: Điền n hay ng vào chỗ chấm?
	dũng sụng lượ.. quanh làng
	bộ cười ngượ.. nghịu
*Bài 2: Điền vẽ hay vẻ vào chồ chấm?
Em .. tranh.	Nú cười vui ..
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chớnh tả.
SS: 
Vắng: .
Thứ ba ngày 24 thỏng 7 năm 2012
Tập đọc
NHÀ GẤU Ở TRONG RỪNG (2 tiết)
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bộo rung rinh, lặc lố, kiếm ăn, nặng, ... Biết ngắt nghỉ hơi đỳng và thể hiện giọng đọc phự hợp với nội dung bài.
- Hiểu nội dung bài: Bài đọc ca ngợi gia đỡnh nhà gấu yờu lao động và cũng cho chỳng ta thấy được đặc điểm kiếm ăn của gấu.
	- GD HS biết yờu lao động.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: bộo rung rinh, lặc lố, kiếm ăn, nặng, ...
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
 - Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh thi đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
- HS đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
c. Ôn các vần õn, uõn:
 * Tìm tiếng trong bài có vần uõn
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần õn, uõn
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Mựa xuõn, Gấu đi kiếm thức ăn gỡ?
- Mựa thu, Gấu đi kiếm thức ăn gỡ?
- Tỡm những từ tả đàn gấu rất bộo?
- GV chốt nội dung bài: Bài đọc ca ngợi gia đỡnh nhà gấu yờu lao động và cũng cho chỳng ta thấy được đặc điểm kiếm ăn của gấu.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: Tiếng vừng kờu
 _____________________________________________
Toỏn
 LUYỆN TẬP CHUNG (2 tiết)
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh củng cố lại:
- Cỏc phộp cộng, trừ đó ụn trong tuần 1; 2; 3.
- Số liền trước, số liền sau.
- Giải toỏn cú lời văn.
- Một số bài về số đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. ễn lại cỏc bảng cộng, trừ đó ụn trong tuần 1; 2; 3.
c. Luyện tập
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
65 + 13
69 - 54
45 – 40
57 - 36
4 + 24
5 + 30
87 – 5
59 - 6
Bài 2: Tớnh:
28 – 16 + 43 =
78 – 53 + 32 =
45 + 13 + 20 =
67 – 5 + 12 =
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
65 – 34 .. 56 – 34
35 + 13 .. 98 - 34
27 + 12 .. 12 + 27
45 – 5 .. 5 + 54
Bài 4: Số?
77 - .. = 34
82 + .. = 89
.. + 30 = 65
.. – 45 = 21
80 < 31 + ..... < 82
75 – 61 > ..... > 46 - 34
Bài 5: Mai nuụi được 15 con gà. Trong đú cú 1 chục con gà mỏi. Hỏi Mai nuụi được bao nhiờu con gà trống?
Bài 6: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm?
Số liền trước
Số đó biết
Số liền sau
57
60
45
Bài 7: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 9.
Bài 8: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đú bằng 5?
Bài 9: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm?
a) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 7 là số 
b) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 10 là số 
c) Số bộ nhất cú hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đú bằng 5 là số 
d) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 9 là số 
e) Số lớn nhất cú hai chữ số khỏc nhau là số 
Bài 10: Sau khi Mai cho Hà 5 quả tỏo, Hà cho Hoa 2 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 21 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
3. Củng cố - Dặn dũ: 
Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tớnh:
45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =
34cm + 52cm + 2cm =
32cm + 46cm – 20cm =
Bài 2: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 4.
Bài 3: Đàn gà nhà em cú 12 con gà trống và 2 chục con gà mỏi. Hỏi đàn gà nhà em cú bao nhiờu con gà?
Bài 4: Sau khi Mai cho Hà 16 quả tỏo, Hà lại cho Mai 12 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 25 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
SS: 
Vắng: .
Thứ tư ngày 25 thỏng 7 năm 2012
Luyện đọc
 TIẾNG VếNG KấU (2 tiết)
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: phất phơ, vấn vương nụ cười, mệnh mụng, kẽo kẹt, . Đọc bài nhẹ nhàng, ờm ỏi.
- Hiểu nội dung bài: Qua bài thơ ta thấy tỡnh yờu quờ hương tha thiết của tỏc giả đối với quờ hương và em gỏi của mỡnh.
	- GD HS biết quờ hương đất nước. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: phất phơ, vấn vương nụ cười, mệnh mụng, kẽo kẹt, . 
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối đoạn.
	- HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần en, em:
 * Tìm tiếng trong bài có vần ương
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần ương, ươn
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gỡ?
- Những từ ngữ nào cho thấy bộ Giang ngủ rất đỏng yờu?
 - GV chốt nội dung bài: Qua bài thơ ta thấy tỡnh yờu quờ hương tha thiết của tỏc giả đối với quờ hương và em gỏi của mỡnh.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: Mua kớnh
_____________________________________________
Âm nhạc
Giỏo viờn chuyờn bộ mụn soạn giảng
_____________________________________________
Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn bộ mụn soạn giảng
SS: 
Vắng: .
Thứ năm ngày 26 thỏng 7 năm 2012
Toỏn
GIẢI BÀI TOÁN Cể LỜI VĂN (DẠNG TOÁN THấM)
(2 tiết)
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
- Nhớ lại quy trỡnh làm một bài toỏn cú lời văn (dạng toỏn thờm).
- Biết làm một số bài toỏn cú lời văn cú thờm dữ kiện phức tạp.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập
Bài 1: Lan cú 12 viờn bi. Hà cho lan thờm 5 viờn bi. Hỏi Lan cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 2: Nhà Liờn cú 15 con gà. Mẹ mua thờm 1 chục con nữa. Hỏi nhà Liờn cú tất cả bao nhiờu con gà?
Bài 3: Cần cú số bi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số. Bảo cho Cần thờm 5 viờn nữa. Hỏi Cần cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 4: Trong vườn nhà Lan cú 42 cõy bưởi và 36 cõy xoài. Hỏi vườn nhà Lan cú tất cả bao nhiờu cõy?
Bài 5: Trang cú 35 viờn bi. Hà cú 2 chục viờn bi. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Bõy giờ Hà cú số tuổi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số. Hỏi hai năm nữa Hà bao nhiờu tuổi?
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. _______________________________________________
Kĩ năng sống
Giỏo viờn chuyờn 
 _______________________________________________
Toỏn
GIẢI BÀI TOÁN Cể LỜI VĂN (DẠNG TOÁN THấM)
I. Mục tiêu: Như tiết 1 + 2
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập
Bài 1: Tuấn cú 12 viờn bi, Nga cho Tuấn 5 viờn bi, Chi cho Tuấn 2 viờn bi. Hỏi Tuấn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 2: Bảo hỏi được 5 bụng hoa, Hà hỏi được 10 bụng hoa, Chi hỏi được 4 bụng hoa. Hỏi cả ba bạn hỏi được bao nhiờu bụng hoa? 
Bài 3: Phỳc cú 5 cỏi nhón vở. Chi và Hà mỗi bạn cho Phỳc thờm 2 cỏi nhón vở. Hỏi Phỳc cú tất cả bao nhiờu cỏi nhón vở?
Bài 4: Hiện tại tuổi Lan và chị Hà cộng lại là 15 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tuổi Lan cộng chị Hà là bao nhiờu tuổi?
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tớnh:
45 – 43 + 4 = 
25 + 34 – 42 =
9 + 40 – 32 =
67 ...  thẳng
.. hỡnh tam giỏc
Bài 3: 
Hỡnh bờn cú:
.. điểm
.. đoạn thẳng
.. hỡnh tam giỏc
.. hỡnh vuụng
Bài 4: Hỡnh vẽ dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc.
Bài 5: 
Trờn hỡnh vẽ cú:
Mấy hỡnh tam giỏc?
Mấy hỡnh vuụng?
Bài 6:
Hỡnh bờn cú mấy hỡnh tam giỏc?
Bài 7:
Hỡnh bờn cú mấy hỡnh vuụng?
Bài 8: Hóy kẻ thờm 2 đoạn thẳng để cú 1 hỡnh vuụng, 3 hỡnh tam giỏc.
Bài 9: Hóy kẻ thờm 2 đoạn thẳng để cú 5 hỡnh vuụng.
Bài 9: Trờn bàn cú 4 cỏi thỡa, 6 cỏi đĩa và 8 cỏi bỏt. Mai cất đi 5 đồ vật. Cú thể núi chắc rằng trong số đồ vật cũn lại:
Cú ớt nhất 1 cỏi thỡa khụng?
Cú ớt nhất 1 cỏi đĩa, 1 cỏi bỏt khụng?
Bài 10: Trong thựng cú 3 đụi bớt tất để lẫn lộn. Người ta lấy ra 4 chiếc bớt tất. Cú thể núi chắc chắn rằng trong 4 chiếc bớt tất đú cú ớt nhất 2 chiếc của cựng một đụi được khụng? (1 đụi gồm 2 chiếc)
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tớnh
32 + 64 – 5 =
12 + 13 + 4 =
45 + 42 – 54 =
98 – 64 + 23 =
Bài 2: Số?
20 + .. = 70
.. – 30 = 50
72 + .. = 79
.. + 61 = 67
20 + 30 + .. = 60
.. – 20 – 30 = 20
Bài 3: Hồng vút được 50 que tớnh. Lan vút được 30 que tớnh. Hỏi cả hai bạn vút được bao nhiờu que tớnh?
Bài 4: 
Hỡnh vẽ bờn cú:
.. điểm
.. đoạn thẳng
.. hỡnh tam giỏc
.. hỡnh vuụng
Bài 5: Viết số lớn nhất cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết số bộ nhất cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Tỳ cú 2 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Tỳ cho Đức 3 viờn bi. Cú thể núi chắc chắn rằng số bi cũn lại của Tỳ:
Cú ớt nhất 1 viờn bi màu xanh khụng?
Cú ớt nhất 1 viờn bi màu đỏ khụng?
 _________________________________________________
Lương Tài, ngày .. thỏng .. năm 2012
Duyệt giỏo ỏn
Thứ ba ngày 24 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP
Bài 4: Số?
77 - .. = 34
82 + .. = 89
.. + 30 = 65
.. – 45 = 21
80 < 31 + ..... < 82
75 – 61 > ..... > 46 - 34
Bài 5: Mai nuụi được 15 con gà. Trong đú cú 1 chục con gà mỏi. Hỏi Mai nuụi được bao nhiờu con gà trống?
Bài 7: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 9.
Bài 8: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đú bằng 5?
Bài 9: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm?
a) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 7 là số 
b) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 10 là số 
c) Số bộ nhất cú hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đú bằng 5 là số 
d) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 9 là số 
e) Số lớn nhất cú hai chữ số khỏc nhau là số 
Bài 10: Sau khi Mai cho Hà 5 quả tỏo, Hà cho Hoa 2 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 21 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tớnh:
45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =
34cm + 52cm + 2cm =
32cm + 46cm – 20cm =
Bài 2: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 4.
Bài 3: Đàn gà nhà em cú 12 con gà trống và 2 chục con gà mỏi. Hỏi đàn gà nhà em cú bao nhiờu con gà?
Bài 4: Sau khi Mai cho Hà 16 quả tỏo, Hà lại cho Mai 12 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 25 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
Bài 10: Sau khi Mai cho Hà 5 quả tỏo, Hà cho Hoa 2 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 21 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tớnh:
45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =
34cm + 52cm + 2cm =
32cm + 46cm – 20cm =
Bài 2: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 4.
Bài 3: Đàn gà nhà em cú 12 con gà trống và 2 chục con gà mỏi. Hỏi đàn gà nhà em cú bao nhiờu con gà?
Bài 4: Sau khi Mai cho Hà 16 quả tỏo, Hà lại cho Mai 12 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 25 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
Thứ ba ngày 24 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP
Bài 4: Số?
77 - .. = 34
82 + .. = 89
.. + 30 = 65
.. – 45 = 21
80 < 31 + ..... < 82
75 – 61 > ..... > 46 - 34
Bài 5: Mai nuụi được 15 con gà. Trong đú cú 1 chục con gà mỏi. Hỏi Mai nuụi được bao nhiờu con gà trống?
Bài 7: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 9.
Bài 8: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đú bằng 5?
Bài 9: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm?
a) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 7 là số 
b) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 10 là số 
c) Số bộ nhất cú hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đú bằng 5 là số 
d) Số lớn nhất cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số của nú bằng 9 là số 
e) Số lớn nhất cú hai chữ số khỏc nhau là số 
Thứ năm ngày 26 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP
Bài 1: Lan cú 12 viờn bi. Hà cho lan thờm 5 viờn bi. Hỏi Lan cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 2: Nhà Liờn cú 15 con gà. Mẹ mua thờm 1 chục con nữa. Hỏi nhà Liờn cú tất cả bao nhiờu con gà?
Bài 3: Cần cú số bi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số. Bảo cho Cần thờm 5 viờn nữa. Hỏi Cần cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 4: Trong vườn nhà Lan cú 42 cõy bưởi và 36 cõy xoài. Hỏi vườn nhà Lan cú tất cả bao nhiờu cõy?
Bài 5: Trang cú 35 viờn bi. Hà cú 2 chục viờn bi. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Bõy giờ Hà cú số tuổi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số. Hỏi hai năm nữa Hà bao nhiờu tuổi?
Bài 7: Tuấn cú 12 viờn bi, Nga cho Tuấn 5 viờn bi, Chi cho Tuấn 2 viờn bi. Hỏi Tuấn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 8: Bảo hỏi được 5 bụng hoa, Hà hỏi được 10 bụng hoa, Chi hỏi được 4 bụng hoa. Hỏi cả ba bạn hỏi được bao nhiờu bụng hoa? 
Bài 9: Phỳc cú 5 cỏi nhón vở. Chi và Hà mỗi bạn cho Phỳc thờm 2 cỏi nhón vở. Hỏi Phỳc cú tất cả bao nhiờu cỏi nhón vở?
Bài 10: Hiện tại tuổi Lan và chị Hà cộng lại là 15 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tuổi Lan cộng chị Hà là bao nhiờu tuổi?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tớnh:
45 – 43 + 4 = 
25 + 34 – 42 =
9 + 40 – 32 =
67 – 4 + 23 =
Bài 2: Thựng thứ nhất đựng 23 lớt dầu, thựng thứ hai đựng 24 lớt dầu. Hỏi cả hai thựng đựng được bao nhiờu lớt dầu?
Bài 3: Hiện tại tổng số tuổi của hai mẹ con Hà là 32 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con Hà là bao nhiờu tuổi?
Bài 4: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đú bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số.
Bài 9: Phỳc cú 5 cỏi nhón vở. Chi và Hà mỗi bạn cho Phỳc thờm 2 cỏi nhón vở. Hỏi Phỳc cú tất cả bao nhiờu cỏi nhón vở?
Bài 10: Hiện tại tuổi Lan và chị Hà cộng lại là 15 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tuổi Lan cộng chị Hà là bao nhiờu tuổi?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tớnh:
45 – 43 + 4 = 
25 + 34 – 42 =
9 + 40 – 32 =
67 – 4 + 23 =
Bài 2: Thựng thứ nhất đựng 23 lớt dầu, thựng thứ hai đựng 24 lớt dầu. Hỏi cả hai thựng đựng được bao nhiờu lớt dầu?
Bài 3: Hiện tại tổng số tuổi của hai mẹ con Hà là 32 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con Hà là bao nhiờu tuổi?
Bài 4: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đú bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số.
Thứ năm ngày 26 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP
Bài 1: Lan cú 12 viờn bi. Hà cho lan thờm 5 viờn bi. Hỏi Lan cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 2: Nhà Liờn cú 15 con gà. Mẹ mua thờm 1 chục con nữa. Hỏi nhà Liờn cú tất cả bao nhiờu con gà?
Bài 3: Cần cú số bi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số. Bảo cho Cần thờm 5 viờn nữa. Hỏi Cần cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 4: Trong vườn nhà Lan cú 42 cõy bưởi và 36 cõy xoài. Hỏi vườn nhà Lan cú tất cả bao nhiờu cõy?
Bài 5: Trang cú 35 viờn bi. Hà cú 2 chục viờn bi. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Bõy giờ Hà cú số tuổi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số. Hỏi hai năm nữa Hà bao nhiờu tuổi?
Bài 7: Tuấn cú 12 viờn bi, Nga cho Tuấn 5 viờn bi, Chi cho Tuấn 2 viờn bi. Hỏi Tuấn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 8: Bảo hỏi được 5 bụng hoa, Hà hỏi được 10 bụng hoa, Chi hỏi được 4 bụng hoa. Hỏi cả ba bạn hỏi được bao nhiờu bụng hoa? 
Thứ sỏu ngày 27 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP
Bài 9: Trờn bàn cú 4 cỏi thỡa, 6 cỏi đĩa và 8 cỏi bỏt. Mai cất đi 5 đồ vật. Cú thể núi chắc rằng trong số đồ vật cũn lại:
Cú ớt nhất 1 cỏi thỡa khụng?
Cú ớt nhất 1 cỏi đĩa, 1 cỏi bỏt khụng?
Bài 10: Trong thựng cú 3 đụi bớt tất để lẫn lộn. Người ta lấy ra 4 chiếc bớt tất. Cú thể núi chắc chắn rằng trong 4 chiếc bớt tất đú cú ớt nhất 2 chiếc của cựng một đụi được khụng? (1 đụi gồm 2 chiếc)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tớnh
32 + 64 – 5 =
12 + 13 + 4 =
45 + 42 – 54 =
98 – 64 + 23 =
Bài 2: Số?
20 + .. = 70
.. – 30 = 50
72 + .. = 79
.. + 61 = 67
20 + 30 + .. = 60
.. – 20 – 30 = 20
Bài 3: Hồng vút được 50 que tớnh. Lan vút được 30 que tớnh. Hỏi cả hai bạn vút được bao nhiờu que tớnh?
Bài 4: 
Hỡnh vẽ bờn cú:
.. điểm
.. đoạn thẳng
.. hỡnh tam giỏc
.. hỡnh vuụng
Bài 5: Viết số lớn nhất cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết số bộ nhất cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Tỳ cú 2 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Tỳ cho Đức 3 viờn bi. Cú thể núi chắc chắn rằng số bi cũn lại của Tỳ:
Cú ớt nhất 1 viờn bi màu xanh khụng?
Cú ớt nhất 1 viờn bi màu đỏ khụng?
Bài 4: 
Hỡnh vẽ bờn cú:
.. điểm
.. đoạn thẳng
.. hỡnh tam giỏc
.. hỡnh vuụng
Bài 5: Viết số lớn nhất cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết số bộ nhất cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Tỳ cú 2 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Tỳ cho Đức 3 viờn bi. Cú thể núi chắc chắn rằng số bi cũn lại của Tỳ:
Cú ớt nhất 1 viờn bi màu xanh khụng?
Cú ớt nhất 1 viờn bi màu đỏ khụng?
Thứ sỏu ngày 27 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP
Bài 9: Trờn bàn cú 4 cỏi thỡa, 6 cỏi đĩa và 8 cỏi bỏt. Mai cất đi 5 đồ vật. Cú thể núi chắc rằng trong số đồ vật cũn lại:
Cú ớt nhất 1 cỏi thỡa khụng?
Cú ớt nhất 1 cỏi đĩa, 1 cỏi bỏt khụng?
Bài 10: Trong thựng cú 3 đụi bớt tất để lẫn lộn. Người ta lấy ra 4 chiếc bớt tất. Cú thể núi chắc chắn rằng trong 4 chiếc bớt tất đú cú ớt nhất 2 chiếc của cựng một đụi được khụng? (1 đụi gồm 2 chiếc)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tớnh
32 + 64 – 5 =
12 + 13 + 4 =
45 + 42 – 54 =
98 – 64 + 23 =
Bài 2: Số?
20 + .. = 70
.. – 30 = 50
72 + .. = 79
.. + 61 = 67
20 + 30 + .. = 60
.. – 20 – 30 = 20
Bài 3: Hồng vút được 50 que tớnh. Lan vút được 30 que tớnh. Hỏi cả hai bạn vút được bao nhiờu que tớnh?

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an he vao lop 2 tuan 4.doc