Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 12 năm học 2009

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 12 năm học 2009

TẬP ĐỌC

 Sự tích cây vú sữa

I . MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 - Hiểu nghĩa các từ: vùng vằng, la cà, mõi mắt chờ mong, .

 - Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được CH 1,2,3,4).

 2. Kĩ năng:

 - Biết ngắt nghĩ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.

 - Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.

 3. Thái độ:

 - GD hs biết yêu thương cha mẹ.

 *(Ghi chú: HS khá, giỏi trả lời được CH4)

II . CHUẨN BỊ

Tranh minh hoạ bài đọc trong SHS

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 12 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
 Tiết 1. CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
.........................................................
Tiết 2,3. TẬP ĐỌC
 Sự tích cây vú sữa
I . MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nghĩa các từ: vùng vằng, la cà, mõi mắt chờ mong, ...
 - Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được CH 1,2,3,4).
 2. Kĩ năng:
 - Biết ngắt nghĩ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
 - Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
 3. Thái độ:
 - GD hs biết yêu thương cha mẹ.
 *(Ghi chú: HS khá, giỏi trả lời được CH4)
II . CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ bài đọc trong SHS
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
2’
30’
17’
20’
 5’
1.Bài cũ
Gọi HS đọc bài Đi chợ và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài
GV ghi đầu bài:Sự tích cây vũ sữa
b)Luyện đọc
-Đọc mẫu toàn bài-HD đọc
-Cho HS đọc từng câu
- Kết hợp rút từ khó cho HS luyện đọc.
-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Nhắc nhở HS ngắt nghỉ hợp lí
 -Tổ chức HS đọc trong nhóm
-Theo dõi nhắc nhở chung,giúp đỡ những nhóm có HS yếu.
-Thi đọc giữa các nhóm
-HD nhận xét
c) Tìm hiểu bài:
-Gọi HS đọc lại bài
-Nêu từng câu hỏi cho HS trả lời,kết hợp rút từ ngữ và giảng từ.
+Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
+Trở về nhà không thấy mẹ,cậu bé đã làm gì?
+Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào ?
+Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
+Theo em,nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
+Rút nội dung bài :Giáo dục HS biết yêu thương mẹ
d) Luyện đọc lại
-Tổ chức cho HS thi đọc 
-Cùng HS nhận xét bình chọn người đọc hay nhất, tuyên dương.
 3.Củngcố-Dặn dò
-Tóm lại nội dung, ý nghĩa của truyện
-Dặn dò-Nhận xét tiết học
-2 em lên đọc bài
-Nhắc lại đầu bài
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Đọc CN,ĐT
-Một số em đọc to trước lớp
-Các nhóm cùng luyện đọc
-Mỗi nhóm đọc đồng thanh một lần
-Nghe và nhận xét nhóm bạn
-1 em đọc lại bài
-Cả lớp tham gia trả lời câu hỏi
+Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng,
+Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy cây xanh trong vườn mà khóc.
+Từ các cành lá, những đài hoa 
+Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con;cây xoà cành ôm cậu bé 
-Nêu ý kiến cá nhân: Xin lỗi mẹ, hứa với mẹ sẽ ....
-HS nhắc lại nội dung
-
2-3 nhóm thi đọc
-1 em nhắc lại
-Chú ý
.......................................................................................................
 Tiết 4. TOÁN
Tìm số bị trừ
I . MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
 2. Kĩ năng:
 - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
 - Rèn tính kiên trì, chịu khó trong làm toán.
 *(Ghi chú: Bài 1, Bài 2 cột 1, 2; Bài 4)
II . CHUẨN BỊ
Phiếu bài tập ghi nội dung BT2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
2’
10’
18’
5’
1.Bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài:62 - 27 36 + 36
-Nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài
GVghi đầu bài:Tìm số bị trừ
HĐ1:Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết
-Gắn 10 ô vuông lên bảng hỏi :
+Có mấy ô vuông?
-Tách 4 ô vuông ra và hỏi:
+Có 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông thì còn lại mấy ô vuông?
-Gọi HS nêu phép trừ
-Cho HS nêu tên các số trong phép trừ
-Nêu vấn đề : Nếu xoá số bị trừ trong phép trừ trên thì làm thế nào để tìm số bị trừ .
-Ghi bảng: - 4 = 6 ; ? – 4 = 6 
-Ta gọi số bị trừ chưa biết là x ,khi đó ta viết được : x – 4 = 6
-Cho HS đọc và nêu tên trong phép trừ
-Cho HS nêu cách tìm số bị trừ x
-Viết bảng: x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x =10
HĐ2:Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tìm x 
-HD HS làm bài x – 4 = 8
-Các bài còn lại cho HS làm vào bảng con
-Nhận xét, sửa sai
Bài 2: ( Cột 1,2 )
Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
11
Số trừ
5
11
Hiệu
9
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Phát phiếu HD HS làm bài-Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.Chấm, chữa bài
Bài 4: Cho HS chấm 4 điểm, ghi tên như SGK vào vở rồi làm bài
a. Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.
-Chấm, chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò
Gọi HS nhắc lại cách tìm số bị trừ
-Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-2 em lên bảng,lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-Quan sát và trả lời
+10 ô vuông
+6 ô vuông
10 - 4 = 6
-Số bị trừ -Số trừ –Hiệu
-Theo dõi
-Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
-Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
-Chú ý
-2 em lên bảng làm,lớp làm bài vào bảng con x-9=18 x-10=25 
-1 em nêu yêu cầu
-Làm bài vào phiếu BT
-2 em lên bảng điền
-Cả lớp vẽ vào vở
 C * * B
 A * * D
-2 em
-Theo dõi
.............................................................................................
Chiều:
Tiết 1. CHÍNH TẢ
 Nghe-viết:Sự tích cây vú sữa
I . MỤC TIÊU
- Nghe viết chính xác bài CT,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT 2; BT(3) a / b ; hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ ghi quy tắc chính tả với ng / ngh (ngh + i, ê, e)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
2’
20’
8’
5’
1.Bài cũ
Gọi HS lên bảng viết : thác ghềnh,sạch sẽ,
 -Nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài
GVghi đầu bài:Sự tích cây vũ sữa
b)HD viết chính tả
- Ghi nhớ ND đoạn viết:
-Đọc bài chính tả
+Từ các cành lá,những đài hoa xuất hiện như thế nào?
+Quả trên cây xuất hiện ra sao?
-HD cách trình bày:
+Bài chính tả này có mấy câu?
+Những câu văn nào có dấu phẩy?
-Em hãy đọc những câu đó
-Viết từ khó:
-Yêu cầu HS nhìn bài viết tìm từ khó
-Gạch chân sau đó đọc cho HS viết
-Kiểm tra,sửa từng em
-Chép bài:
-Nêu yêu cầu viết
-Đọc cho HS viết bài vào vở
Quan sát,nhắc nhở giúp đỡ những HS yếu
-Soát lỗi:
-Chỉ và đọc từng câu yêu cầu HS soát bài
-Chấm bài: -Chấm bài,sữa lỗi
c. HD làm BT chính tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
-Cho HS nhắc lại quy tắc
Bài 3 :a) Điền vào chỗ trống tr hay ch?
-Chấm,chữa bài
3.Củng cố-Dặn dò
Tìm tiếng hoặc từ có âm ng/ngh đứng đầu
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò
-2 em lên bảng viết,lớp viết vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-2 em đọc lại
+Trổ ra bé tí,nở trắng như mây
+Lớn nhanh, da căng mịn ,
+Có 4 câu
+Câu 1,2,4
+1 em đọc
-Tìm từ khó
-Cả lớp viết vào bảng con
-Nghe và viết bài vào vở
-Dùng bút chì soát lỗi
-2 em đọc yêu cầu
-1 em lên bảng làm,lớp làm bài vào bảng con 
người cha,con nghé, ngon miệng
-1-2 em nhắc
-1 em lên bảng làm,lớp làm bài vào vở 
con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
-Chia tổ, tham gia thi tìm từ
-Theo dõi
--------------------------------------------------------------------
Tiết 2. LUYỆN TIẾNG VIỆT: 
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
 - Luyện đọc bài tập đọc:Điện thoại
 - Luyện viết đúng, viết đẹp chữ K hoa theo mẫu ở vở THVĐVĐ.
II.CHUẨN BỊ:
 HS: Vở luyện viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2’
 1’
17’
17
 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
Nhận xét chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu tiết học: Luyện tập.
b. HD luyện tập:
* Luyện đọc bài: Điện thoại
- GV đọc mẫu toàn bài.
 + HD luyện đọc câu.
Yêu cầu mỗi em đọc 1 câu, nối tiếp nhau cho đến hết bài
+ Đọc từng đoan trong bài.
HD đọc ngắt giọng, đọc đúng những câu đối thoại...
Yêu cầu HS đọc từng đoạn
+ Đọc trong nhóm.: (Nhóm 2)
Yêu cầu HS đọc theo N2.
+ Đại diện nhóm thi đọc
GV nhận xét chung.
Nhắc nhở HS đọc và tập nói điện thoại đẻ chuẩn bị cho tiết TLV
* Luyện viết: Chữ K hoa
HD, tổ chức cho Hs viết bài vào vở
GV theo dõi, giúp đõ những em viết chưa thành thạo.
* Chấm một số bài. Nhận xét chung
3. Củng cố - Dặn dò:
Cho HS xung phong đọc thuộc khổ thơ mà các em yêu thích.
? Bài thơ cho em thấy tình cảm của 2 ông cháu như thế nào?
Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.
HS mở vở THVĐVĐ trên bàn.
Lắng nghe
Chú ý GV đọc
HS thực hiện theo yêu cầu.
Luyện đọc ngắt, nghỉ ...
HS 5, 6 em đọc
Đọc theo N2
HS thi đọc. Các nhóm theo dõi, nhận xét.
HS đọc đoạn theo ý thích.
Viết bài vào vở.
3-4 em xung phong đọc 
Trả lời
Chú ý.
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3. MĨ THUẬT
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cờ
I . MỤC TIÊU
-HS nhận biết được hình dáng,màu sắc của một số loại cờ.
- Bước đầu nhận biết ý nghĩa của lá cờ.
-Vẽ được lá cờ
-Yêu thích học vẽ
II . CHUẨN BỊ
-Một số lá cờ: cờ Tổ quốc,cờ lễ hội,...;Các bước vẽ lá cờ.
-Giấy vẽ hoặc vở,bút chì,tẩy,..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
1’ 
5’
 5’
10’
 4’
 4’
1.Bài cũ
Kiểm tra DCHT của HS
-Nhận xét
2.Bài mới
*Giới thiệu bài
GVghi đầu bài:Vẽ lá cờ
HĐ1:Quan sát,nhận xét
-Giới thiệu một số lá cờ: cờ Tổ quốc,cờ lễ hội và nêu câu hỏi:
+Cờ Tổ quốc hình gì,có màu gì?
+Có cái gì ở giữa lá cờ?
+Cờ lễ hội có màu gì? (cờ ngũ sắc )
+...
HĐ2:Cách vẽ lá cờ
-Vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng để HS nhận ra tỉ lệ nào là vừa (H1)
-Vẽ lá cờ vừa với phần giấy
-Vẽ ngôi sao ở giữa nền cờ
-Vẽ màu: 
+Nền đỏ tươi
+Ngôi sao màu vàng
HĐ3:Thực hành
-Gợi ý để HS vẽ
+Vẽ lá cờ vừa với phần giấy
+Phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định vẽ
+Vẽ màu đều,tươi sáng
HĐ4:Nhận xét,đánh giá
-Gợi ý để HS nhận xét một số bài và tự xếp loại
-Nhận xét,tuyên dương những bạn có bài vẽ đẹp
3.Củng cố -Dặn dò
Cho HS nêu ý nghĩa của lá cờ Tổ quốc
-Nhận xét tiết học
-Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ.Chuẩn bị cho bài sau:Quan sát vườn hoa,công viên
-Đặt DCHT lên bàn
-Nhắc đầu bài
-Quan sát và tham gia nhận xét
+Hình chữ nhật, màu dỏ
+Có ngôi sao 5 cánh màu vàng ở giữa
+Có nhiều màu
+...
-Quan sát,lắng nghe
-Cả lớp thực hành vẽ 
-Tham gia nhận xét, đánh giá
-2 em nêu
-Theo dõi
-----------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Tiết 1. KỂ CHUYỆN
Sự tích cây vú sữa
I . MỤC TIÊU
 - Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
 - GD hs biết yêu thương cha mẹ.
*(Ghi ch ... ------------------------------------------------------------------
 Tiết 2. CHÍNH TẢ
 Tập chép:Mẹ
I . MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
 2. Kĩ năng:
 - Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài. 
 - Làm được BT2; BT (3) a / b
 3. Thái độ:
 - GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở. 
 II. CHUẨN BỊ : -Bảng lớp viết sẵn bài chính tả
 - Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 4’
1’
23’
 8’
4’
1.Bài cũ
Gọi HS lên bảng viết :con nghé, thiên nga, suy nghĩ, nghỉ ngơi
 -Nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới
Giới thiệu và ghi đầu bài: Mẹ
HĐ1: HD viết chính tả
a.Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
-Đọc bài chính tả
+Mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
 b.HD cách trình bày
+Đoạn viết này gồm mấy dòng thơ?
-Gọi HS đọc đoạn thơ?
c.HD viết từ khó:
-Rút các từ khó, hướng dẫn HS viết đúng: lặng,mệt, kẽo kẹt,võng
d. Viết chính tả
-Đọc cho HS viết bài vào vở 
-Theo dõi,giúp đỡ HS yếu
e.Soát lỗi: -Treo bảng viết sẵn bài chính tả,yêu cầu HS dò bài,sửa lỗi
g. -Chấm bài, sửa lỗi
HĐ2: HDHS làm bài tập
Bài 2: -Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS làm vào vở
-Chấm,chữa bài
Bài 3: -Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
-Gọi 1 em làm bài trên bảng
-Theo dõi,nhận xét, chốt lời giải đúng
-Chấm, chữa bài
3.Củng cố - Dặn dò
Cho HS thi tìm nhanh các tư có tiếng mang âm r/d/gi
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò : Về nhà luyện viết nhiều và làm bài trong vở bài tập
-2 em lên bảng viết
Lớp viết vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-2 em đọc lại
+Ngôi sao,ngọn gió
+6 dòng thơ
-2 HS đọc
-Cả lớp viết vào bảng con
-Cả lớp viết bài vào vở
-Nhìn bảng dò bài,sửa lỗi
-2 em
-Cả lớp làm vào vở
-2 em
-Thảo luận và làm bài theo nhóm
-Một số em trình bày kết quả
-Chia 2 nhóm,thi tiếp sức
-Theo dõi
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 Từ ngữ về tình cảm gia đình. Dấu phẩy 
 I . MỤC TIÊU
 Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình,biết dùng một số từ tìm được để diền vào chổ trống trong câu(BT1,BT2) ; nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh BT3.
 - Biết đặt dấu phẩy vào chổ hợp lí trong câu (BT4-chọn 2 trong số 3 câu).
 II. CHUẨN BỊ : Tranh minh họa bài tập 3 . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2, 4.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
 2’
 28’
5’
1.Bài cũ
+Em hãy nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và tác dụng của đồ vật đó?
+Em hãy tìm những từ ngữ chỉ việc làm của emđể giúp đỡ ông bà,cha mẹ?
 -Nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới
Giới thiệu bài
GV ghi đầu bài:Từ ngữ về tình cảm gia đình.Dấu phẩy
b.HD làm BT
Bài 1:
-Gọi HS nêu yêu cầu
-HDmẫu và cho HS làm bài
 -Nhận xét,chốt lời giải đúng
Bài 2:
-Gọi HS đọc y/c 
-Phát phiếu cho HS làm bài
-Theo dõi,giúp đỡ HS yếu,chấm bài
-HDchữa bài
Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Gợi ý:
+Người mẹ đang làm gì?
+Bạn gái đang làm gì?
+Em bè đang làm gì?
+Thái độ của từng người trong tranh?
+Vẻ mặt của mọi người?
-Cả lớp và GV nhận xét
Bài 4:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài vào vở
-Theo dõi,chấm,chữa bài
-HD chữa bài
3.Củng cố-Dặn dò
Em hãy đặt câu với từ:yêu thương,kính mến,yêu quý.
-Nhận xét tiết học:Tuyên dương những bạn tích cực học tập
-Về nhà chuẩn bị thêm các từ ngữ về tình cảm gia đình.
-2 em lên bảng nêu miệng
-Nhắc lại đầu bài
-2 em 
-2 em lên bảng làm,lớp làm vào vở nháp:yêu thương,thương yêu, yêu mến,mến yêu, 
-2 em đọc yêu cầu
-1 em lên bảng làm,lớp làm vàoPBT
 a,Cháu kính yêu ông bà
 b,Con yêu quý cha mẹ
 c,Em yêu thương anh chị
-2 em đọc yêu cầu
-Quan sát bức tranh
-Tham gia trả lời các câu hỏi gợi ý.
-Nhiều HS nối tiếp nhau nói theo tranh
-2 em đọc yêu cầu
-1 em lên bảng làm,lớp làm bài vào vở
-Nối tiếp nhau đặt câu
-Theo dõi
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 4. TOÁN 
53 - 15
I . MỤC TIÊU
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 53-15.
 - Biết tìm số bị trừ dạng x - 18 = 9.
 - Biết vẽ hình vuông theo mẫu(vẽ trên giấy ô li).
 *(Ghi chú: Bài 1 dòng 1; Bài 2; Bài 3a; Bài 4)
II . CHUẨN BỊ
5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
2’
8’
20’
5’
1.Bài cũ
 -Gọi HS lên bảng làm bài: 53-9 83-5
 -Nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới
Giới thiệu bài
 GV ghi đầu bài: 53 - 15
HĐ1: Giới thiệu phép trừ 53 - 15
Bước 1:Nêu vấn đề:
-Đưa ra bài toán ,rút ta phép tính : 
53 - 15.Viết bảng : 53 – 15 = ?
Bước 2: Đi tìm kết quả
-Cho HS thao tác trừ trên 5 bó que tính và 3 que tính rời theo gợi ý của hình vẽ trong SGK.Vậy :53-15=38
Bước 3:Đ ặt tính và thực hiện phép tính
-Gọi HS lên bảng đặt tính dọc:HD HS trừ từ phải sang trái: 
HĐ2:Thực hành
Bài 1: Tính:
-Ghi bảng,gọi HS lên bảng làm bài (vừa nêu cách thực hiệnvừa ghi kết quả)
-Nhận xét,sửa sai
Bài 2:Đặt tính rồi tính hiệu,biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài
-Gọi HS nhắc lại quy tắc
-Cho HS làm bài vào bảng con
-Nhận xét,sửa sai
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu:
-Tổ chức cho HS lên bảng vẽ hình theo mẫu. Nối các điểm lại với nhau để tạo thành hình vuông.
3.Củng cố-Dặndò
Ghi bảng 63-27, gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện 
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò
-2 em lên bảng làm bài
-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-Theo dõi
-Thực hành trừ trên que tính
-1 em lên tính
-Theo dõi
-HS tham gia làm bài,nối tiếp nêu cách tính và kết quả
HS nêu Y/C
HS làm vào bảng con
 a) 63 và 24 b)83 và 39 c) 53 và 17
-Tham gia vẽ
-2 em
-Theo dõi
-----------------------------------------------------------------------
Chiều: 
Tiết 1. TẬP LÀM VĂN
Gọi điện
I . MỤC TIÊU
 - Đọc hiểu bài thơ Gọi điện,biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời được các câu hỏi về
thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại(BT1).
 - Viết được câu 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ỡ BT2.
 *(Ghi chú: HS khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2)
 II. CHUẨN BỊ : Điện thoại .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
2’
28’
5’
1.Bài cũ
 Gọi 3 HS lên bảng đọc bức thư thăm hỏi ông bà (Bài 3-Tập làm văn tuần 11) -Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới
a) Giới tiệu bài và ghi đầu bài:Gọi điện
b).HD làm bài tập 
Bài 1:-Gọi HS đọc bài Gọi điện
-Yêu cầu HS làm miệng ý a (1 HS làm, cả lớp nhận xét)
-Yêu cầu HS tìm tiếp ý b
-Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu HS trả lời
-Nhắc nhở cho HS biết cách gọi điện, một số điều cần chú ý khi nói chuyện qua điện thoại
Bài 2:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
-Gọi 1 HS khác đọc tình huống a
+Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì?
+Nếu đồng ý em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn.
-Tiến hành tương tự với ý b
-Yêu cầu HS làm bài vào vở
-Gọi một số HS đọc bài
-Chấm, chữa bài một số HS
3.Củng cố - dặn dò
Tổng kết giờ học
-Nhắc các em ghi nhớ các điều cần chú ý khi gọi điện thoại.
-3 em
-Lớp theo dõi
-Nhắc lại đầu bài
-2 em đọc thành tiếng, lớp theo dõi
-Thứ tự các việc phải làm khi gọi điện là: 1) Tìm số máy của bạn trong sổ
 2) Nhấc ống nghe lên
 3) Nhấn số
-Ý nghĩa của các tín hiệu:
+ “Tút” ngắn liên tục là máy bận
+ “Tút” dài, ngắt quãng là máy chưa có người nhấc, không có ai ở nhà.
-Em cần giới thiệu tên, quan hệ với bạn (là bạn) và xin phép bác sao cho lễ phép, lịch sự.
-2 em đọc yêu cầu của bài
-Đọc tình huống a
-Trả lời
-Trả lời
-Thực hành viết bài
-5-6 em đọc
-Theo dõi
........................................................................................................................
Tiết 2. TOÁN 
 Luyện tập
I . MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
 2. Kĩ năng: 
 - Thực hiện được phép trừ dạng 33-5;53-15.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15.
 3. Thái độ:
 - GD hs tính kiên trì, trung thực khi học toán.
 *(Ghi chú: Bài 1; Bài 2; Bài 4) 
II . CHUẨN BỊ
-Bảng phụ để HS làm BT4.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
2’
28’
5’
1.Bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài
 63-25 23-9
-Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới
a)Giới thiệu và ghi đầu bài:Luyện tập
b) HD làm bài tập
Bài 1:Tính nhẩm
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Ghi bảng,cho HS nêu nhanh kết quả
-Nhận xét,sửa sai
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Lần lượt cho HS làm vào bảng con
-Gọi một số HS nêu cách làm
-Nhận xét,sửa sai
Bài 3: ( HS khá, giỏi)
Bài 4:-Đọc đề bài toán
-HD và cho HS làm bài vào vở
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Chấm, chữa bài
3. Củng cố-Dặndò
Gọi HS đọc bảng trừ (13 trừ đi một số)
-Dặn dò:Về nhà ôn lại bài và làm bài tập ở vở BT
-Nhận xét tiết học:Tuyên dương những bạn học tốt, nhắc nhở những bạn chưa chú ý học tập.
-2 em lên bảng làm bài
-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-1 em nêu
-Lớp tham gia làm bài,nối tiếp nêu kết quả
 13 - 4 = ... 13 – 6 = ... 13 – 8 =...
 13 – 5 =  13 - 7 = ... 13 – 9 =...
-2 em nêu
-4 em lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con
(Có điều kiện cho HS làm ở nhà)
-2 em đọc lại,tóm tắt bài toán
Cô giáo có :63 quyển 
Cô đã phát :48 quyển 
Cô còn lại: ... quyển ?
-1 em lên bảng, lớp làm bài vào vở 
( Cho HS làm ở nhà )
-2 em
-Theo dõi
------------------------------------------------------------------------------
. SINH HOẠT LỚP
I.Đánh giá, nhận xét tuần qua:
Các tổ trưởng báo cáo chung hoạt động của tổ trong tuần qua.
GV nhận xét về các mặt mạnh, yếu
Nhận xét kết quả thi đua trong đợt 20/11.
Bổ sung các mặt chưa làm được 
II. Kế hoạch tuần tới:
Học chương trình tuần thứ 13.
Kế hoạch thi đua chuẩn bị cho tháng 12
Các tổ đăng ký thi đua về mọi mặt, đặc biệt là học tập và HĐ ca múa hát tập thể để thi đua nhân ngày Thành lập QĐNDVN 22/12
Chuẩn bị chấm VSCĐ cuối tháng 11
Tập văn nghệ chào mừng ngày lễ
Duy trì mọi HĐ quy định.
Tận thu các loại quỹ trong năm.
...................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12Lop 2 KNSluyen.doc