Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 27 năm học 2011

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 27 năm học 2011

Tuần 27:

 Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2011

 TẬP ĐỌC

Ôn tập giữa hoc kỳ II (Tiết 1)

 I. Mục tiờu :

- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc)

- Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào?biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể .

II. Đồ dùng dạy học :

 -Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 27 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27:
 Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2011
 Tập đọc
Ôn tập giữa hoc kỳ ii (Tiết 1)
 I. Mục tiờu :
- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào?biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể .
II. Đồ dựng dạy học : 
 -Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
 III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. 
*. Kiểm tra tập đọc :
 - GV để cỏc thăm ghi sẵn cỏc bài tập đọc .
 - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
 - GV nhận xột ,ghi điểm.
*. ễn luyện cỏch đặt và TLCH “ Khi nào”:
Bài 2: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 + Cõu hỏi “Khi nào ?” dựng để hỏi về ND gỡ ?
 + Hóy đọc cõu văn trong phần a.
 + Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?
 + Vậy bộ phận nào TLCH “Khi nào?” 
 - GV yờu cầu HS làm bài phần b.
 -GV nhận xột sửa sai. 
Bài 3: GV yờu cầu HS đọc đề bài.
 - Gọi HS đọc cõu văn phần a
+ Bộ phận nào trong cõu trờn được in đậm ?
 + Bộ phận này dựng để chỉ điều gỡ ?
 +Vậy ta phải đặt cõu hỏi cho bộ phận này ntn?
 -Tương tự trờn hướng dẫn HS làm phần b.
b. Ve nhởn nhơ ca hỏt suốt cả mựa hố. 
 -GV nhận xột, sửa sai. 
*ễn cỏch đỏp lời cảm ơn của người khỏc:
Bài 4 : Núi lời đỏp của em.Thảo luận N2
a. Khi bạn cảm ơn em vỡ em đó làm một việc tốt cho bạn.
b. Khi một cụ già cảm ơn em vỡ em đó chỉ đường cho cụ.
c. Khi bỏc hàng xúm cảm ơn em vỡ em đó trơng giỳp em bộ cho bỏc một lỳc.
 -H lờn đúng vai thể hiện lại từng tỡnh huống.
 -GV nhận xột sửa sai. 
2. Củng cố,dặn dũ
 + Cõu hỏi “Khi nào” dựng để hỏi về nd gỡ ?
 + Khi đỏp lại lời cảm ơn của người khỏc, chỳng ta cần phải cú thỏi độ như thế nào ?
-Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
 - HS nhắc.
 - HS lần lượt lờn bốc thăm và về chỗ chuẩn bị.
 - HS đọc và trả lời cõu hỏi.
 - HS theo dừi và Nhận xột 
-Tỡm bộ phận của mỗi cõu dưới đõy trả lời cho cõu hỏi “Khi nào ?”
 -Hỏi về thời gian.
 -Mựa hố, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
-Mựa hố 
 -Mựa hố.
 - HS suy nghĩ và trả lời : Khi hố về.
 - HS làm bài.
 -Đặt CH cho bộ phận cõu được in đậm.
 -Những đờm trăng sỏng, dũng sụng  một đường trăng lung linh dỏt vàng.
 -Bộ phận “ Những đờm trăng sỏng”
 -Chỉ thời gian.
 -Khi nào dũng sụng trở thành một đường trăng lung linh dỏt vàng ?
 -1 HS lờn bảng làm, lớp làm vở. 
 - Ve nhởn nhơ ca hỏt khi nào ?
 -HS đọc yờu cầu.Hoạt động N2
 a. Cú gỡ đõu./ Khụng cú gỡ./ 
b. Thưa bỏc khụng cú gỡ đõu ạ!/ Bà đi đường cẩn thận bà nhộ./.
 - Từng cặp lần lượt lờn đúng vai.
 -Hỏi về thời gian.
-Thể hiện thỏi độ sự lịch sự, đỳng mực.
-H lắng nghe.
****************************************
 Ôn tập giữa hoc kỳ ii (Tiết 2)
 I. Mục tiờu : 
- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc)
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn.
II. Đồ dựng dạy học : 
 -Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
 -Bảng để HS điền từ trong trị chơi.
 III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động day
Hoạt động học
1. Bài mới : Kiểm tra tập đọc :
 - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
 -Yờu cầu HS nhận xột bạn đọc.
 -GV nhận xột ghi điểm. 
2. Bài tập
Bài 2 : Trị chơi mở rộng vốn từ về bốn mựa.
 - GV phõn chia nhúm và phỏt phiếu học tập.
 -Nhúm 1 :Mựa xuõn cú những loại hoa quả nào ? Thời tiết như thế nào ? 
 -Nhúm2 :Mựa hạ cú những loại hoa quả nào ? Thời tiết như thế nào ? 
 -Nhúm 3 :Mua thu cú những loại hoa quả nào ? Thời tiết như thế nào ? 
 -Nhúm 4 :Mựa đụng cú những loại hoa quả nào ? Thời tiết như thế nào ?
 -Gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo. 
 - GV nhận xột, tuyờn dương nhúm làm đỳng.
Bài 3 :Ngắt đoạn trớch thành 5 cõu và chộp vào vở. Nhớ viết hoa chữ đầu cõu.
 -YC lớp làm vào vở. 
 -Gvchấm, nhận xột sửa sai. 
+ Khi đọc gặp dấu chấm chỳng ta phải làm gỡ ?
 3. Củng cố,dặn dũ: 
 + Một năm cú mấy mựa ? Nờu rừ đặc điểm từng mựa ? 
 + Khi viết chữ cỏi đầu cõu phải viết ntn?
-Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
 - Lần lựơt từng HS lờn bốc thăm về chuẩn bị 2 phỳt.
 - HS đọc bài rồi TLCH theo yờu cầu. 
 -HS nhận xột.
 -HS thảo luận nhĩm cử thư ký ghi vào phiếu học tập.
 - Mựa xuõn cú hoa mai, đào, hoa thược dược. Quả mận, quýt, xồi, vải, bưởi,  Thời tiết ấm ỏp cú mưa phựn.
 - Mựa hạ cú hoa phượng, hoa bằng lăng, hoa loa kốn . Quả cú nhón, vải, xồi, chụm chụm Thời tiết oi nồng, núng bức cú mưa to.
 - Mựa thu cú lồi hoa cỳc. Quả bưởi, hồng, cam, na...Thời tiết mỏt mẻ nắng nhẹ màu vàng.
 - Mựa đụng cú hoa mận cú quả sấu, lờ  Thời tiết lạnh giỏ, cú giú mựa đơng bắc.
 - Cỏc nhúm lần lượt lờn bỏo cỏo. 
 - Trời đó vào thu. Những đỏm mõy bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Giú hanh heo đó rải khắp cỏnh đồng. Trời xanh và cao dõn lờn. 
 - Phải nghỉ hơi.
-2 HS trả lời cõu hỏi.
-H lắng nghe.
***************************************
Toán
Tiết 131: Số 1 trong phép nhân và phép chia
 I. Mục tiờu:
- Biết được số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú, số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú,số nào chia cho 1 cũng bằng chớnh số đú.( BTCL: Bài 1,2)
- Rốn kỹ năng thực hiện phộp nhõn, chia với 1 đỳng.
II. Chuẩn bị:
 Bảng, phấn
 III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là :5 dm, 6 dm, 8 dm, 5 dm. 
2. Bài mới : 
* Giới thiệu phộp nhõn cú thừa số là 1
 - GV : 1 x 2 và yờu cầu HS chuyển phộp nhõn thành tổng tương ứng.
 + Vậy 1 nhõn 2 bằng mấy ?
 - GV thực hiện tiến hành với cỏc phộp tớnh 1 x 3 và 1 x 4
+Từ cỏc phộp nhõn 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4 cỏc em cú nhận xột gỡ về kết quả của cỏc phộp nhõn của 1 với một số ?
 - GV yờu cầu HS thực hiện tớnh : 
2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1
 + Khi ta thực hiện phộp nhõn của một số nào đú với 1 thỡ kết quả của phộp nhõn cú gỡ đặc biệt ?
KL : Số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú.
* Giới thiệu phộp chia cho 1
 - GV nờu phộp tớnh 1 x 2 = 2.
 - GV yờu cầu HS dựa vào phộp nhõn trờn để lập cỏc phộp chia tương ứng.
 -Vậy từ 2 x 1 = 2 ta cú được phộp chia tương ứng : 2 : 1 = 2.
 - Tiến hành tương tự như trờn để rỳt ra cỏc phộp tớnh 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
 + Từ cỏc phộp tớnh trờn cỏc em cú nhận xột gỡ về thương của cỏc phộp chia cú số chia là 1 KL : Số nào chia cho 1 cũng bằng chớnh số đú.
* Luyện tập :
Bài 1 :Tớnh nhẩm 
- GV yờu cầu HS tự làm bài tập.
- GV gọi HS nối tiếp nờu phộp tớnh và kết quả 
-GV nhận xột sửa sai. 
Bài 2 :
 + Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 - GV yờu cầu HS tự làm bài.
 -GV nhận xột sửa sai. 
Bài 3:Tớnh.
 - GV ghi bảng : 4 x 2 x 1 =
 + Mỗi dóy tớnh cú mấy dấu tớnh ?
 + Vậy khi thực hiện tớnh ta phải làm ntn?
 - Lớp làm vào vở.GV chấm, chữa bài. 
3. Củng cố,dặn dũ
 - GV yờu cầu HS nhắc lại kết luận một số nhõn với 1 và 1 số chia cho 1.
-Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. 
- Nhận xột tiết học.
 Bài giải.
Chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ là :
5 + 6 + 8 + 5 = 24 ( dm )
 Đỏp số : 24 dm
 - HS : 1 x 2 = 1 + 1 = 2
 - 1 x 2 = 2
 - HS thực hiện để rỳt ra :
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3= 3
1 x 4 = 1 +1 + 1 +1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
 -Số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú.
- HS nờu kết quả.
 -Thỡ kết quả là chớnh số đĩ.
 - Vài HS nhắc.
 - HS lập 2 phộp chia tương ứng :
- 2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1
- Cỏc phộp chia cú số chia là 1 thỡ thương bằng số bị chia.
 - HS nhắc lại.
 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 	 1 x 5 = 5
 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 
 2 : 1 = 2 	 3 : 1 = 3	 5 : 1 = 5
 - Điền số thớch hợp vào ơ trống.
 - HS lờn bảng làm ,lớp làm bảng con. 
 x 2 = 2 5 x = 5 3 : = 3
‚ x 1 = 2 5 :  = 5  x 4 = 4 
- Cú 2 dấu tớnh.
 -Thực hiện từ trỏi sang phải.
4 x 2 x 1= 8 x 1 	4 : 2 x 1 = 2 x 1 
 = 8	= 2 
 -2 HS nhắc lại.
-H lắng nghe.
 Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2011
 	Kể chuyện
 Ôn tập giữa học kỳ II(Tiết 3)
I. Mục tiờu :
- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu?; Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể.
II. Đồ dựng dạy học : 
 -Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
 III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. 
*. Kiểm tra tập đọc :
 - GV để cỏc thăm ghi sẵn cỏc bài tập đọc .
 - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
 - GV nhận xột ,ghi điểm.
*. ễn luyện cỏch đặt và TLCH “ Ở đõu?”:
Bài 2: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 + Cõu hỏi “Ở đõu ?” dựng để hỏi về ND gỡ + Hóy đọc cõu văn trong phần a.
 + Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đõu?
 + Vậy bộ phận nào TLCH “Ở đõu?” 
 - GV yờu cầu HS làm bài phần b.
 -GV nhận xột sửa sai. 
Bài 3: GV yờu cầu HS đọc đề bài.
 - Gọi HS đọc cõu văn phần a
 + Bộ phận nào trong cõu trờn được in đậm ?
 + Bộ phận này dựng để chỉ điều gỡ ?
 +Vậy ta phải đặt cõu hỏi cho bộ phận này ntn?
 -Tương tự trờn hướng dẫn HS làm phần b.
b. Trong vườn, trăm hoa khoe sắc thắm 
 -GV nhận xột, sửa sai. 
*ễn cỏch núi lời đỏp lời của em:
Bài 4 : Núi lời đỏp của em.Thảo luận N2
a. Khi bạn xin lỗi vỡ đó vụ ý làm bẩn quần ỏo em.
b. Khi chị xin lỗi vỡ đó trỏch mắng lầm em.
c. Khi bỏc hàng xúm xin lỗi vỡ làm phiền gia đỡnh em. 
 -H lờn đúng vai thể hiện lại từng tỡnh huống.
 -GV nhận xột sửa sai. 
2. Củng cố,dặn dũ
 + Cõu hỏi “Ở đõu?” dựng để hỏi về nd gỡ ?
 + Khi đỏp lại lời xin lỗi của người khỏc, chỳng ta cần phải cú thỏi độ như thế nào ?
-Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
 - HS nhắc.
 - HS lần lượt lờn bốc thăm và về chỗ chuẩn bị.
 - HS đọc và trả lời cõu hỏi.
 - HS theo dừi và Nhận xột 
 -Tỡm bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi “Ở đõu?”
 -Hỏi về địa điểm.
 -Hai bờn bờ sụng, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
 - Hai bờn bờ sụng 
 -Hai bờn bờ sụng .
 - HS suy nghĩ và trả lời : Trờn những cành c ... dạy học : 
-Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra học thuộc lịng :
 - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
 -GV nhận xột ghi điểm. 
2.Tỡm bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi :Vỡ sao ?
a. Sơn ca khơ cả cổ họng vỡ khỏt. 
 + Cõu hỏi “ Vỡ sao”dựng để hỏi về nội dung gỡ ?
 + Vỡ sao sơn ca khơ cả họng ? 
 + Vậy bộ phận nào trả lời cho cõu hỏi “Vỡ sao?” 
 b. Vỡ trời mưa to, nước suối dõng ngập hai bờ.
 -GV nhận xột sửa sai. 
 3. Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được in đậm.
+ Bộ phận nào trong cõu trờn được in đậm ?
-YCH làm vở.
- GV nhận xột và sửa sai.
4.Nĩi lời đỏp của em trong cỏc trường hợp sau.
 - YC HS đĩng vai thể hiện từng tỡnh huống.
a. Cơ (thầy) hiệu trưởng nhận lời đến dự liờn hoan văn nghệ với lớp em.
b. Cơ (thầy) giỏo chủ nhiệm tổ chức cho lớp đi thăm viện bảo tàng.
c. Mẹ đồng ý cho em đi chơi xa cựng mẹ.
 -GV nhận xột sửa sai. 
+ Trị chơi ơ chữ.
 -Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý đốn đĩ là từ gỡ ?
 -Bước 2 : Ghi từ vào ơ trống hàng ngang mỗi ơ trống ghi 1 chữ cỏi.
 -Bước 3: Sau khi đủ cỏc từ vào ơ trống theo hàng ngang, em sẽ đọc để bết từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ? 
 - Sơng Tiền nằm ở miền Tõy Nam Bộ là 1 trong 2 nhỏnh lớn của sơng Mờ Cơng chảy vào Việt Nam.( Nhỏnh cịn lại là sơng hậu )
5. Củng cố,dặn dị
 + Khi đỏp lại lời đồng ý của người khỏc. Chỳng ta cần phải cĩ thỏi độ như thế nào ? 
 + Cõu hỏi“ Vỡ sao” dựng để hỏi về nội dung gỡ ?
- HS lờn bốc thăm, chuẩn bị bài 2 phỳt. 
 - HS lần lượt lờn đọc bài cả lớp theo dừi bài.
 - Hỏi về nguyờn nhõn, lớ do của sự việc nào đĩ. 
 - Vỡ khỏt. 
 - Vỡ khỏt.
 - Vỡ trời mưa to.
-HS đọc yờu cầu.
- Vỡ thương xĩt sơn ca; Vỡ mói chơi. 
 - Lớp làm vào vở.
a. Vỡ sao bơng cỳc hộo lả điừ ? 
b.Vỡ sao đến mựa đơng ve khơng cĩ gỡ ăn? 
- Thay mặt lớp em xin cảm ơn thầy 
 - Thớch quỏ ! chỳng em cảm ơn thầy( cơ). / Chỳng em cảm ơn thầy( cơ).
Dạ! Con cảm ơn mẹ. / Thớch quỏ ! con phải chuẩn bị những gỡ hả mẹ?./
-Đỏp ỏn :
 - Dịng 1:Sơn Tinh Dịng 5:Thư viện 
 - Dịng 2: Đơng	 Dịng 6:Vịt 
 - Dịng 3: Bưu điện Dịng 7:Hiền
 - Dịng 4: TrungThu Dịng 8:sơng Hương 
-Ơ chữ hàng dọc : Sơng Tiền 
Thể hiện thỏi độ lịch sự.
Nguyờn nhõn, lớ do.
*********************************
Toán
Tiết 134: Luyện tập chung
 I. Mục tiờu : Giỳp HS :
 -Rốn kĩ năng thực hành tớnh trong cỏc bảng nhõn, bảng chia đó học.Rốn kĩ năng tỡm thừa số, số bị chia.
 -Dựa vào cỏc bảng nhõn chia đó học để nhẩm kết quả của cỏc phộp tớnh cú dạng số trịn chục nhõn, chia với số nhỏ hơn 5 và khỏc 0.( BTCL: Bài 1,2(cột2),3
 -Giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh chia.
 II. Chuẩn bị:
 III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa. 
 - Thu một số vở bài tập để chấm. 
Bài 2 : Tớnh nhẩm.
Bài 4 :( điền dấu x hay :vào ơ trống )
 -GV nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới : 
 Bài 1 : Tớnh nhẩm:
 - Yờu cầu HS nhẩm tớnh.
 -GV nhận xột sửa sai. 
 + Khi đó biết 2 x 3 = 6, cĩ thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay khơng, vỡ sao ?
Bài 2 : Tớnh nhẩm 
 - GV giới thiệu cỏch nhẩm :
 + 20 cũn gọi là mấy chục ?
 - Để thực hiện 20 x 2 ta cú thể tớnh 
 2 chục x 2 = 4 chục, 4 chục là 40 
 Vậy 20 x 2 = 40.
 - Yờu cầu HS làm tiếp phần cũn lại của bài tập. 
 -GV nhận xột sửa sai. 
Bài 3. Tỡm x :
 - GV yờu cầu HS nhắc lại cỏch tỡm thừa số chưa biết trong phộp nhõn và số bị chia chưa biết trong phộp chia.
 -GV nhận xột sửa sai. 
3. Củng cố : Hỏi tựa 
 + Muốn tỡm thừa số chia biết ta làm như thế nào ?
 + Muốn tỡm số bị chia biết ta làm như thế nào 4. Nhận xột, dặn dũ : Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. 
 -Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
 -Luyện tập.
4 x 1 = 4 0 x 1 = 0
4 : 1 = 4 1 x 0 = 0
1 : 1 = 1	 0 : 1 = 0
4 * 2 S 1 = 2 	
2 * 1 S 3 = 6	 
-2 x 3 = 6 4 x 3 =12 5 x 1 =5
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3	 5 : 1 = 5
-Vỡ khi lấy tớch chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
-2 chục.
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30
20 x 3 = 60 80 : 2 = 40
 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80
 90 : 3 = 30
 - HS đọc yờu cầu.
 - Gọi HS lờn bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập. 
X x 3 = 15 X x 3 = 15 
 X = 15 : 3 X = 15 : 3 
 X = 5 X = 5 
Y: 2 = 2 Y : 5 = 3 
 Y = 2 x 2 Y = 5 x 3 
 Y = 4 Y = 15 
 HS trả lời:
- Ta lấy tớch chia cho thừa số đó biết.
- Ta lấy thương chia cho số chia.
******************************************
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay(Tiết 1)
 I. Mục tiờu :
 - HS biết cỏch làm và làm được đồng hồ đeo tay bằng giấy.
 - thớch làm đồ chơi và yờu thớch sản phẩm lao động.
*Lấy chứng cứ 6.2 từ em số 1 đến số 13.
 II. Đồ dựng dạy học : 
 - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy.
 -Qui trỡnh làm đồng hồ đeo tay 
 -Giấy cĩ hỡnh vẽ minh hoạ cho từng bước.
 -Giấy, kộo, hồ, bỳt chỡ, thước.
 III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa. 
 - Kiểm tra đồ dựng học tập của HS 
 + Để làm được dõy xỳc xớch trang trớ phải qua mấy bước ? đĩ là những bước nào ?
 -GV nhận xột sửa sai. 
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. 
* Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột : 
 - GV giới thiệu mẫu đồng hồ.
 + Nờu cỏc bộ phận của đồng hồ ?
 + Đồng hồ được làm bằng gỡ ?
 - Ngồi giấy màu ra cịn cĩ thể làm được đồng hồ từ lỏ chuối, lỏ dừa 
* Hướng dẫn mẫu : 
Bước 1: Cắt thành nan giấy 
 - Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ụ rộng 3 ụ để làm mặt đồng hồ.
 - Cắt và dỏn nối thành 1 nan giấy khỏc dài 30 -35 ụ rộng gần 3 ụ cắt vỏt 2 bờn của 2 đầu nan để làm dõy đồng hồ.
 - Cắt 1 nan giấy dài 8 ụ rộng 1 ụ để làm đai cài. 
Bước 2 : Làm mặt đồng hồ.
 - Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ụ 
 -Gấp cuốn tiếp như H2 ta được H3.
Bước 3 :Làm dõy cài đồng hồ.
 - Gài 1 đầu nan giấy làm dõy đeo vào khe giữa của nếp gấp của mặt đồng hồ.
 - Gấp nan này đố lờn nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua một khe khỏc ở phớa trờn khe vừa gài. Kộo đều nan giấy cho nếp gấp khớt chặt để giữ mặt đồng hồ và dõy đeo.
 - Dỏn nối 2 đầu của nan giấy cài 8 ụ rộng 1ụ làm đai để giữ dõy đồng hồ.
Bước 4 : vẽ số và kim lờn mặt đồng hồ.
 -Lấy 4 điểm chớnh để ghi số 3, 6, 9, 12 rồi chấm cỏc điểm chỉ giờ khỏc.
 -Vẽ kim ngắn chỉ giờ kim dài chỉ phỳt.
 - Gài dõy đeo vào mặt đồng hồ gài đầu dõy thừa qua đai ta được chiếc đồng hồ.
3. Củng cố : Hỏi tựa 
 + Để làm được chiếc đồng hồ phải qua mấy 
 bước ? Đĩ là những bước nào ?
4. Nhận xột, dặn dũ : Về nhà tập làm cho thành thạo để tiết sau thực hành.
 -Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
 -Tổ trưởng kiểm tra bỏo cỏo cho GV.
 - 2 HS trả lời.
 - HS quan sỏt.
 - Mặt đồng hồ, dõy đeo, dõy cài.
 - Làm bằng giấy màu.
 12
 9 3
 6
 12
 9 3
 6
 - 2 HS trả lời.
 Thứ sau ngày 18 tháng 3 năm 2011
 Tiết 8
 KIỂM TRA ĐỌC ( Đọc hiểu- Luyện từ và cõu )
 I. Mục tiờu
- Đọc và hiểu nội dung của bài tập.
- Trỡnh bày sạch sẽ.
- Cú ý thức trong tiết kiểm tra.
 II. Chuẩn bị: Giấy , bỳt, đề kiểm tra
 III. Đề bài:.
* Đọc thầm bài: “Cỏ rụ lội nước” trang 80/ TV tập 2. Dựa vào nội dung bài đọc, đỏnh dấu nhõn vào ụ trống trước cõu trả lời đỳng.
1. Cỏ rụ cú màu như thế nào?
 c a.Giống màu đất c b.Giống màu bựn c c. Giống màu nước
2. Đàn cỏ rụ lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào?
 c a.Như cúc nhảy.
 c b.Rào rào như đàn chim vỗ cỏnh.
 c c. Nụ nức lội ngược trong mưa.
3. Trong cõu: “Cỏ rụ nụ nức lợi ngược trong mưa” từ ngữ nào trả lời cho cõu hỏi “con gỡ?”
 c a.Cỏ rụ c b.Lội ngược c c.Nụ nức
4. Bộ phận in đậm trong cõu: “Chỳng khoan khối đớp búng nước mưa” TL cho CH nào?
 c a.Vỡ sao? c b.Như thế nào? c c. Khi nào?
 IV. Đỏp ỏn và biờu điểm.
Cõu 1: b (1 điểm)
Cõu 2: b (1 điểm)
Cõu 3: a (1 điểm)
Cõu 4: b (1 điểm)
 *****************************************************
 Tiết 9
 KIỂM TRA VIẾT.( Chớnh tả- Tập làm văn)
 I. Yờu cầu.
- Viết đỳng, đủ chớnh tả bài Sụng Hương đoạn “Mỗi mựa hố tới..dỏt vàng”
- Dựa vào gợi ý để tả một con vật mà em yờu thớch.
- Cú ý thức làm bài tốt.
 II. Đề ra.
Chớnh tả ( nghe viết ): Sụng Hương đoạn “Mỗi mựa hố tới. Dỏt vàng”.
Tập làm văn.
-Dựa vào gợi ý cõu hỏi sau, viết thành đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 cõu ) để núi về 1 con vật mà em thớch.
1. ụs là con gỡ ? Ở đõu ?
2. Hỡnh dỏng con vật ấy cú đặc điểm gỡ nổi bật ?
3. Hoạt động của con vật cú gỡ ngộ nghĩnh, đỏng yờu ?
4. Tỡnh cảm của em đối với con vật đú như thế nào ?
 III. Đỏp ỏn.
Chớnh tả: viết đuớng, đủ, sạch 5 điểm ( sai 4 lỗi trừ 1 điểm )
TLV: 5 điểm ( tuỳ thuộc vào bài viết của
***********************************************
Toán
Tiết 135: Luyện tập chung
 I. Mục tiờu:
- Thuộc bảng nhõn, bảng chia đó học, biết thực hiện phộp nhõn, phộp chia cú kốm đơn vị đo...( BTCL: Bài 1 cột 1,2,3 cõu a, cột 1,2 cõu b, 2,3b).
- Rốn cho học sinh tớch cực luyện tập, hoàn thành tốt bài tập.
- Giỏo dục cho học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn.
 II. Chuẩn bị: Bảng, phấn, vở, bỳt...
 II. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
-Tỡm Y.
-GV nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới : 
Bài 1.a: Gọi HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
+ Khi đó biết 2 x 4 = 8, cú thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 hay khụng ? Vỡ sao ?
 b. - Gọi HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở. 
 -GV nhận xột sửa sai như thế nào ?
Bài 2 : Tớnh 
 -Gọi HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
 -GV nhận xột, sửa sai.
Bài 3 : Yờu cầu HS đọc bài toỏn 
 -Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn.
b.- GV gọi HS đọc bài toỏn.
 - GV yờu cầu HS làm bài.
-GV nhận xột sửa sai. 
3. Củng cố,dặn dũ:
 + Nờu nội dung luyện tập. 
- Về nhà ụn lại bài tiết sau kiểm tra.
 - 2H lờn bảng, lớp vở nhỏp.
 y : 3 = 5 y : 4 = 1
 y = 5 x 3 	 y = 1 x 4 
 y = 15	 y = 4
 2 x 4 = 8 	3 x 5 = 15 
 8 : 2 = 4 	15 : 3 = 5
 8 : 4 = 2	15 : 5 = 3 
 -Ghi ngay kết quả, vỡ lấy tớch chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
2 cm x 4 = 8 cm 	 10 dm : 2 = 5 dm 5 dm x 3 = 15 dm 	 12 cm : 4 = 3 cm 
 4 l x 5 = 20 l	 18 l : 3 = 6 l
 3 x 4 + 8 = 12 + 8 	2 : 2 x 0 = 1 x 0 
	= 20	= 0
3 x 10 – 4 = 30 -4 	0 : 4 + 6 = 0 + 6 
	 = 26	 = 6
- 2 em đọc.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
-2 HS đọc.
Bài giải
Số nhúm học sinh là :
12 : 3 = 4 (nhúm)
Đỏp số : 4 nhúm
2 HS nờu.
H lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 2 Tuan 27CKTKN BVMT.doc