Tập đọc: Tiết 28 + 29
Bài : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs đọc đúng, đọc trơn, lưu loát, rõ ràng toàn bài; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.Đọc hiểu nội dung bài.
2. Kỹ năng: Đọc: Giúp hs đọc đúng, đọc các từ khó: Ngày lễ, lập đông,rét,sức khoẻ, suy nghĩ, mãi. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và đọc trơn toàn bài.
- Hiểu nghĩa từ mới: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ, ngày lễ,
- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện Tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
* Tăng cường cho HS đọc đúng từ câu . TL nội dung bài đủ từ đủ ý.
* HS khá, giỏi biết thể hiện giọng đọc theo lời nhân vật.
* HSTPT: 2 em đọc nối tiếp 1 câu( nếu là câu văn hơi dài) và có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục: Hs có ý thức kính yêu, quan tâm , chăm sóc ông bà
Ngày soạn : 18/ 10/ 2009 Ngày giảng: Thứ 2/19/10/2009 Tập đọc: Tiết 28 + 29 Bài : sáng kiến của bé hà I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs đọc đúng, đọc trơn, lưu loát, rõ ràng toàn bài; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.Đọc hiểu nội dung bài. 2. Kỹ năng: Đọc: Giúp hs đọc đúng, đọc các từ khó: Ngày lễ, lập đông,rét,sức khoẻ, suy nghĩ, mãi. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và đọc trơn toàn bài. - Hiểu nghĩa từ mới: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ, ngày lễ, - Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện Tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. * Tăng cường cho HS đọc đúng từ câu . TL nội dung bài đủ từ đủ ý. * HS khá, giỏi biết thể hiện giọng đọc theo lời nhân vật. * HSTPT: 2 em đọc nối tiếp 1 câu( nếu là câu văn hơi dài) và có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục: Hs có ý thức kính yêu, quan tâm , chăm sóc ông bà II. Chuẩn bị: Tranh sgk, bảng phụ. - Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành. HĐ cá nhân, nhóm. III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của Gv HĐ của Hs A. Ôđtc:(2' ) B.KTBC: C. Bài mới: 1. Gtb: (2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mãu:(2' ) - Gv đọc mẫu và gt về tác giả - Theo dõi b. L đọc và gntừ b1. Đọc nối tiếp câu (7' ) - Yc hs đọc nối tiếp câu đến hết - Gv theo dõi đưa ra từ khó - Hd đọc từ khó: (mục I ) - Gọi hs đọc cn-đt - Đọc nối tiếp - Theo dõi - đọc cn-đt b2. Đọc từng đoạn trước lớp(10' ) - Bài chia làm mấy đoạn ? ( 3 đoạn ) * Yc 1hs đọc đoạn 2 - Treo bảng phụ - Hd đọc - đọc mẫu Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó.// Hà ngả đầu vào vai bố:// - Con sẽ cố gắng, /bố ạ. // * Gọi hs đọc cn- đt - Bài có mấy vai đọc ? ( 3 vai đọc ) Lời kể: vui, rõ rành Lời Hà: hồn nhiên Lời ông: Phấn khởi - Yc hs đọc nối tiếp đoạn, sau mỗi đoạn giải nghĩ từ mới - Gọi hs giải nghĩa - Gv giải nghĩa (mục I ) - Trả lời - 1hs đọc - Theo dõi - Trả lời -Đọc nối tiếp - Giải nghĩa b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:(7' ) - Chia lớp làm 4 nhóm - Yc đọc nối tiếp trong nhóm * Hỗ trợ đặc biệt: - Gv hd hs yếu kém đọc đánh vần và phân tích từng âm trong tiếng để các em nắm được và đọc tốt hơn - Nhận nhóm - đọc nối tiếp nhóm b4. Thi đọc:(7' ) - Gọi 2 nhóm lên thi đọc - Gv theo dõi nhận xét - Thi đọc - Nhận xét b5. Đọc ĐT:(1' ) - Đọc đt đoạn 1 - Đọc đt 3. Tìm hiểu bài ( 20’ ) - yc hs đọc thầm đoạn1 và trả lời câu hỏi 1. Bé Hà có sáng kiến gì? ( Tổ chức ngày lễ cho ông bà) 2. Hai bố con chọn ngày nào làm" ngày ông bà"? vì sao? ( Bố con Hà chọn ngày lập đông vì trời rét cần chăm no sức khoẻ cho người già ) - Gvg: Hiện nay lấy ngày 1/10 là ngày quốc tế người cao tuổi. - Yc hs đọc thầm đoạn 2 3. Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì? ( Bé Hà chưa biết tặng ông bà quà gì ) - Yc hs đọc thầm đoạn 3 4. Hà đẵ tặng ông bà món quà gì? ( Hà tặng ông bà chùm điểm mười ) - Bé Hà trong chuyện là người như thế nào? ( ...yêu ông bà) - Đọc thầm đ1 - Trả lời - Trả lời - Nghe - Đọc thầm đ2 - Trả lời - Đọc thầm - Trả lời - Trả lời 4. Luyện đọc lại:(10' ) - Yc 3 hs đọc phân vai ( Gv hd ) - Gv nhận xét - Gọi 1hs đọc cả bài - ghi điểm - Đọc phân vai - Nhận xét - 1hs đọc cả bài D. C2- D2:(5' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Toán: Tiết 46 Bài : luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b( với a, b là các số không quá 2 chữ số) - Biết giảI bài toán có một phép trừ. . Kĩ năng: Biết tìm số hạng trong một tổng đúng, nhanh và thành thạo , giải toán có lời văn chính xác. * Tăng cường giúp HS làm tính và giải bài toán có lời văn. * HK,G: Thực hiện đúng và hoàn thành các bài tập trong giờ học. * HSCPT: Thực hiện đúng y/c bài tập theo chuẩn kiến thức kĩ năng nhưng phải có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận khoa học và chính xác II. Chuẩn bị: - Phương pháp thực hành, gợi mở. HĐ cá nhân, nhóm. III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) * Gọi 3hs đọc ghi nhớ - Gv nhận xét ghi điểm - 3hs lên bảng B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Thực hành Bài 1: Tìm x (7' ) - hd hs cách làm - gọi 3 hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét ghi điểm a) x + 8 = 10 b) x + 7 = 10 c) 30 + x = 58 x = 10 - 8 x = 10 - 7 x = 58- 30 x = 2 x = 3 x = 28 - Theo dõi - 3 hs lên bảng làm - Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm ( 8' ) - Hd hs cách nhẩm - Yc hs làm nháp - Gọi 2 hs lên làm, gọi 1 hs khá, gỏi nêu miệng kết quả 3 phép tính ở cột 3. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 - Nxét ghi điểm - Nxét: Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia - Theo dõi - 2hs làm, 1 hs khá, giỏi thực hiện y/c. - Nhận xét - Ghi nhớ Bài 4: ( 10' ) * Gọi 1hs đọc yc - Hd hs tóm tắt và giải toán - Gọi 1 hs lên bảng giải - lớp làm vở Tóm tắt Bài giải Có : 45 quả Số quả quýt có là Cam : 25 quả 45 - 25 = 20 ( quả ) Quýt : ....quả? Đáp số: 20 quả - Gv nhận xét ghi điểm - Theo dõi - 1hs lên giải - lớp làm vở - Nhận xét Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 7' ) - gọi 1hs đọc yc bài - Hd hs cách làm - Y/c hs trao đổi cặp đôi để chọn kết quả đúng - Gọi đại diện nhóm báo cáo. - Nhận xét đưa ra kq đúng: đó là ý c - Theo dõi - Làm bài theo cặp đôi. - Gọi đại diện nhóm báo cáo. - Nhận xét C. C2- D2 ( 3' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài tập 3 - Nghe - Nhớ =============================== Ngày soạn : 18/10/2009 Ngày giảng: Thứ 3/20/10/2009 Toán: Tiết 47 Bài : số tròn chục trừ đi một số I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải toán có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số). 2. Kĩ năng: Rèn tính đúng các bài tập có liên quan, và giải toán thành thạo . * Tăng cường tính đúng và giải toán có lời văn. * HSK,G: thực hiện đầy đủ các bài tập trong giờ học. * HSCPT: làm được các bài tập theo chuẩn kt, kn có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày II. Chuẩn bị: que tính và các thẻ que tính, băng giấy, phiếu học tập. - Phương pháp trực quan, thực hành, gợi mở. HĐ cá nhân, nhóm. III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) - Gọi 1hs làm: 10 - 2 = 8 - Gv nhân xét ghi điểm - 1hs làm B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Gt phép trừ: 40 - 8 ( 8' ) 3. Gt phép trừ: 40 - 18 ( 7' ) - Gv nêu bài toán: Có 40 qt , bớt đi 8 qt . Hỏi còn lại bao nhiêu qt. - 40 qt, bớt đi 8 qt , phải làm phép tính gì ? ( phải làm tính trừ: 40 - 8 ) - Gv ghi bảng: 40 - 8 = ? * Hd thao tác :- treo băng giấy 1 lên bảng + Trên bảng cô có mấy bó qt ? ( Có 4 bó qt hay là 4 chục, tức là 40 qt ) - Gv treo băng giấy 2 lên bảng - 4 bó qt , cô lấy 1 bó qt rồi bớt đi 8 qt . Số qt còn lại là 3 bó ( 3 chục ) và 2 qt rời là 32 qt - Vậy 40 qt trừ 8 bằng bao nhiêu ? ( 40 trừ 8 bằng 32 ) - Gv viết: 40 - 8 = 32 - Cho hs đọc cn- đt * Hd dặt tính: - Đặt tính: 4 0 - . 0 không trừ được 8, - Tính: 8 lấy10 trừ 8 bằng 2, viết 3 2 2, nhớ 1. . 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. - Gv nêu bài toán: Có 40 qt , bớt đi 18 qt . Hỏi còn lại bao nhiêu qt. - Có 40 qt, bớt đi 18 qt , phải làm phép tính gì? ( làm phép tính trừ : 40 - 18 ) - Gv ghi bảng: 40 - 18 = ? * Hd thao tác : - Gv treo băng giấy 1 lên bảng và hỏi + Trên bảng cô có mấy bó qt ? ( Có 4 bó qt hay 4 chục qt, tức là 40 qt ) - Gv treo băng giấy 2 lên bảng - 4 bó qt , cô lấy 2 bó qt rồi bớt đi 18 qt . Số qt còn lại là 2 bó ( 2 chục ) và 2 qt rời là 22 qt - Vậy 40 qt trừ 18 bằng bao nhiêu ? ( 40 trừ 18 bằng 22 ) - Gv viết: 40 - 18 = 22 - Cho hs đọc cn- đt * Hd dặt tính: - Đặt tính: 4 0 . 0 không trừ được 8, - Tính: 1 8 lấy10 trừ 8 bằng 2, viết 2 2 2, nhớ 1. . 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. - Yc hs so sánh 2 số: Hai phép tính này giống và khác nhau ntn? ( Giống: đều là sô tròn chục trừ đi một số. Khác: phép tính 1 là số trừ 1 số, còn phép tính 2 là số trừ 2 số ) - Vậy số trừ có thể là 1 hoặc 2 chữ số - Theo dõi - Trả lời - Theo dõi - Qs - Trả lời - Qs - Theo dõi - Trả lời - Đọc cn- đt - Theo dõi - Nhắc lại - Theo dõi - Trả lời - Theo dõi - Qs - Trả lời - Qs - Theo dõi - Trả lời - Đọc cn-đt - theo dõi - Nhắc lại - So sánh 4. Thực hành: ( 18' ) Bài 1: Tính: Bài 3: - Hd hs áp dụng lí thuyết vừa học vào làm tính - Gv làm mẫu: 6 0 - 1 hs làm miệng 8 0 - - 9 1 7 5 1 6 3 - Yc hs làm vào phiếu các ý còn lại - Gọi 2 hs lên bảng làm - Gv nhận xét ghi điểm và yc cả lớp đọc kq xem có đúng không - nhận xét bài làm ở phiếu 5 0 9 0 3 0 8 0 - - - - 5 2 1 1 5 4 4 5 8 8 1 9 2 6 * Gọi hs đọc đề bài - Hd hs tóm tắt và giải toán Yc hs làm vào phiếu Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. Tóm tắt Bài giải Có : 2 chục qt Số qt còn lại là: Bớt : 5 que tính 20 - 5 = 15 ( que tính) Còn lại: ....qt ? Đáp số: 15 que tính - Gv nhận xét tuyên dương các nhóm làm bài tốt. - Theo dõi - Theo dõi, 1hs làm miệng - Làm phiếu - 2hs làm - Kt kq - 2hs đọc đề - Theo dõi - Làm bài theo nhóm 4 . - Đại diện nhóm báo cáo. - hs nhận xét C. C2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài 2 và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Chính tả ( tập chép ): Tiết 19 Bài : ngày lễ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs chép chính xác nội dung bài" Ngày lễ", hiểu nội dung bài chép. Giúp hs biết được các ngày lễ trong năm. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. 2. Kĩ năng: Nhìn bảng chép chính xác bài chính tả và trình bày đúng, rèn chữ viết đẹp và làm đúng , thành thạo các bài tập. * Tăng cường viết đúng chính tả * HSK,G: Viết đúng, trình bày đẹp bài chính tả. * HSCPT: Tập chép được bài chính tả có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục: Hs có ý thức trong khi viết bài và rèn chữ viết II. Chuẩn bị: Bảng phụ - Phương pháp trực quan, phân tích ngôn ngữ, thực hành. HĐ cá nhân. III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd hs tập chép a) Hd hs cbị : ( 5' ... 5' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm tiếp các cột dưới của Bt 1 - Nghe - Nhớ Luyện từ và câu: Tiết 10 Bài : từ ngữ về họ hàng - dấu chấm , dấu chấm hỏi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng; xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hainhoms họ nội, họ ngoại. - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi đúng và thành thạo * Tăng cường kỹ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi. * HSK, G: Làm đúng các y/c của bài tập trong tiết học. * HSCPT: Nêu được một số từ ngữ về họ hàng, có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục: Giáo dục học sinh biết vận dụng bài học vào trong cuộc sống . II. Chuẩn bị: Bảng phụ - vbt . - Phương pháp thực hành giao tiếp, phân tích ngôn ngữ. HĐ cá nhân, nhóm. III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng -Theo dõi 2. HD làm bt (35' ) Bài 1:Tìm những từ ngữ chỉ người trơng ra đình, họ hàng ở câu chuyện " Sáng kiến của bé Hà" * Gọi h/s đọc đề bài -Yêu cầu h/s mở sách , bài "Sáng kiến của bé Hà" ,đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người trong gia đình và họ hàng , sau đó đọc các từ đó lên . - Ghi bảng và cho h/s đọc lại các từ này : Bố ,con , ông , bà , mẹ , cô ,chú , cụ già , con cháu , cháu - hs đọc - Đọc bài và tìm từ chỉ người -Đọc cn- đt Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trơng ra đình, họ hàng mà em biết Bài 3: Xếp vào - Đọc yêu cầu - Cho h/s nối tiếp nhau kể - Nhận xét . Cho h/s ghi vào vở VD: anh trai, chị gái, cậu , bác, cô, chú - 1 hs đọc yc - hd hs cách làm - 1hs đọc yc bt - Kể nối tiếp - Nhận xét - 1hs đọc mỗi nhóm sau một từ chỉ ngưởitong gia đình, họ hàng mà em biết a) Họ nội b) Họ ngoại - H : Họ nội là những người như thế nào ? (Là những người có quan hệ ruột thịt với bố ) - H : Họ ngoại là những người có quan hệ như thế nào ? (Là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ ) -Y/c h/s làm bài theo nhóm đôi. Y/C đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Gv nhận xét Họ ngoại Họ nội Ông ngoại, bà ngoại Ông nội, bà nội dì, cậu, mợ, bác cô, chú, thím, bác - Trả lời - Trả lời - Làm bài vào theo cặp. Đại diện nhóm báo cáo kq. - Nhận xét Bài4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào chỗ ngoặc - Gọi 1 h/s đọc y/c - Đọc truyện vui trong bài : - Hd hs cách tìm dấu - Yc hs làm bài vào vở (Nam nhờ chị viết thư thăm ông , bà . Vì em mới vào lớp 1 , chưa biết viết (.) Viết xong thư chị hỏi : - Em có muốn nói thêm gì nữa không (?) - Câu bé đáp : dạ có ( . ) Chị viết hộ em vào cuối thư : " Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và có nhiều lỗi chính tả" - H : Dấu hỏi thường đặt ở đâu ?( cuối câu hỏi) - 1 H/s lên bảng , cả lớp làm vở - N/s , sửa sai - 1hs đọc yc - 1hs đọc truyện vui trong bài - Làm bài vào vở - Trả lời - 1hs lên làm C. C2 -D2(3' ) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Nghe - Thực hiện Chính tả ( Nghe viết ): Tiết 20 Bài : ông và cháu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ trong bài Ông cháu. Viết đúng các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than . Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. Làm đúng các bài tập phân biệt 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, trình bày đúng bài thơ và rèn chữ viết đẹp. * Tăng cường giúp HS viết đúng chính tả,không mắc lỗi,rèn chữ viết cho HS. * HSK,G: Viết đúng trình bày đẹp bài chính tả, làm đúng các bài tập chính tả. * HSCPT: VIếT ĐƯẻc 1 khổ thơ đầu, có sự kèm cặp của gv. 3. Giáo dục: Hs có tính tỉ mỉ, chịu khó và giỡ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị: bảng phụ - Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành. HĐ cá nhân. III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd nghe viết a) Hd chuẩn bị( 5' ) b) Viết chính tả( 15' ) c) Chấm bài(5') - Đọc bài chính tả - Gọi 2 hs đọc lại - Giúp hs hiểu bài chính tả + Có phải cậu bé trong bài thơ thắng được ông mình không? (Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui ) + Bài thơ có mấy khổ thơ?( có 2 khổ thơ) + Mỗi câu có mấy chữ? ( Mỗi câu có 5 chữ ) + Dấu 2 chấm đặt ở dấu câu nào? ( câu " cháu vỗ tay hoan hô " + Dấu ngoặc kép có ở các câu nào ? ( ở câu" ông thua cháu ông nhỉ " Cháu khoẻ... rạng sáng" ) - Hd hs viết b/c tiếng khó: Hoan hô, chiều - Nhận xét sửa sai - Đọc từng dòng thơ yc hs viết vào vở - Theo dõi uấn nắn hs - Thu bài chấm điểm - Nhận xét chữa bài - Theo dõi - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Viết b/c - Nghe viết - Nộp 5 bài 3. Hd làm bt( 10' ) Bài 1: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng C, 3 chữ bắt đầu bằng K Bài 2: Điền vào chỗ trống l/n - 1hs đọc yc bt - Hd hs cách tìm M: có, kéo - Yc hs nối tiếp nhau kể - Gv ghi bảng ca, cô, cam,cao, cào, cối...... kéo, kìm, kê, kính, kể...... - Nhận xét khên ngợi - Vn kể thêm * hs đọc yc bt - Hd hs cách làm ý a - Yc hs làm vở - gọi 2hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - Kể nối tiếp - Nhận xét - Theo dõi - Làm vở - 2hs lên làm - Nhận xét C. C2 - D2 ( 3' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm ý b bài 2 - Nghe - Nhớ ======================================== Ngày soạn : 18/10/2009 Ngày giảng: Thứ 6/23/10/2009 Toán: Tiết 50 Bài : 51 - 15 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu( vẽ trên giấy kẻ ô li). 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải các dạng bài đúng, nhanh và thành thạo. * Tăng cường tính đúng ,chính xác. * HSK,G: Làm đúng các bài tập trong giờ học. * HSCPT: Làm được một số phép tính đơn giản, có sự hướng dẫn của gv. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận , yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Que tính và các thẻ que tính. - Phương pháp trực quan, gợi mở, thực hành, tổ chức trò chơi. HĐ cá nhân. III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) - Gọi 2hs lên bảng làm cột dưới Bt 1( Tr 49 ) - Nhận xét ghi điểm - 2hs làm B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Gt phép trừ 51- 15 ( 7' ) - Nêu: Có 51 qt, bớt đi 15 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt - Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm thế nào? ( thực hiện phép trừ 51 - 15 ) - Yc hs thao tác trên qt và nêu kq - Vậy để bớt được 15 qt trước hết chúng ta bớt 5 qt . Để bớt 5 qt , ta bớt 1 qt rởi trước sau đó tháo 1 bó qt và bớt tiếp 4 qt. Ta còn lại 6 qt rời - Tiếp theo,bớt 1 chục qt nữa, 1 chục là 1 bó ta bớt được 1 bó qt. Như vậy còn 3 bó qt và 6 qt rời là 36 qt - Vậy 51 - 15 bằng bao nhiêu qt ? (Bằng 36 qt) - Đặt tính và tính 5 1 . 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 - bằng 6, viết 6, nhớ 1 1 5 . 1 thêm 1 bằng 2, viết 2, 5 trừ 2 3 6 bằng 3, viết 3 * Gọi 2hs nhắc lại - Yc hs đọc cn- đt - Nghe - Nêu lại - Trả lời - Thao tác qt nêu kq - Theo dõi - Qs , theo dõi - Đọc cn- đt 3. Hd làm Bt Bài 1: Tính( 8' ) - Hd hs cách tính - Yc hs tự làm vở 3 cột tính đầu. - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm * Gọi 1 hs khá, giỏi nêu miệng kq 2 cột tính còn lại. 8 1 3 1 5 1 7 1 6 1 - - - - - 4 6 1 7 1 9 3 8 2 5 3 5 1 4 3 2 3 3 3 6 4 1 7 1 6 1 9 1 8 1 - - - - - 1 2 2 6 3 4 4 9 5 5 2 9 4 5 2 7 4 2 2 6 - Theo dõi - Làm vở - 2 hs lên làm - hs khá, giỏi thực hiện y/c. - Nhận xét bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số trừ và số bị trừ lần lượt là ( 7' ) - Yc 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs lấy b/ ra làm -Nhận xét sửa sai a) 81 và 44 b) 51 và 25 c) 91 và 9 8 1 5 1 9 1 - - - 4 4 2 5 9 3 7 2 6 8 2 - 1hs đọc ycbt - Làm b/c Bài 3: Tìm x( 7' ) - Gọi 1hs nhắc lại cách tìm số hạng. - Gọi 3 hs khá, giỏi lên bảng làm bài. - Nhận xét a) x + 16 = 41 b) x + 34 = 81 c) 19 + x = 61 x = 41 - 16 x= 81 - 34 x= 61-19 x = 26 x= 47 x= 42 - 1hs nhắc lại - 3hs khá, giỏi lên làm. - Nhận xét Bài 4:Vẽ hình theo mẫu( 4' ) - Vẽ mẫu lên bảng - Hd hs cách đếm số ô để vẽ - Yc hs làm vào vở - Gọi 2hs thi vẽ đúng nhanh - Nhận xét khen ngợi - Qs- theo dõi - Làm vở - Thi làm nhanh - Nhận xét C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tập làm văn: Tiết 10 Bài : kể về người thân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs biết kể về ông bà, hoặc một người thân dựa theo câu hỏi gợi ý. Thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân. - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về ông bà hoặc người thân. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe , nói, viết về ông, bà hoặc người thân. * Tăng cường kỹ năng nói viết về người thân. * HSK,G: Kể đúng về người thân theo y/c của bài, nói viết đúng câu, đủ ý rõ ràng. * HSCPT: Nói được một số câu đơn giản kể về người thân dưới sự hd hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục: Hs biết kính trọng và yêu quý ông bà II. Chuẩn bị: Bảng phụ- tranh bt 1sgk. - Phương pháp thực hành giao tiếp, phân tích ngôn ngữ. HĐ cá nhân, nhóm. III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bài tập Bài 1: Kể về ông bà( hoặc một người thân) của em( 20' ) * Gọi 2hs đọc yc bt và các gợi ý - Gt tranh sgk yc hs qs + Bức tranh vẽ ai? + Quan hệ của những người trong tranh? - Gv: Bức tranh vẽ cảch gia đình gồm có ông, bà và 2chị em) - Hd hs cách làm a) ông bà của em bao nhiêu tuổi? b) Ông bà của em làm nghề gì? c) Ông bà của em yêu quý, chăm sóc em ntn? - Yc hs dựa vào các câu hỏi gợi ý để kể - Yc hs kể trong nhóm - Gọi đại diện nhóm thi kể - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - Qs - Trả lời - Trả lời - Nghe - Theo dõi - Tập kể - Kể trong nhóm - Thi kể - Nhận xét Bài 2: Dựa vào bài kể của bt 1, hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 3 - 5 câu) Kể về ông bà hoặc một người thân của em ( 15’ ) - Gọi 1hs đọc yc bt 1 - Yc hs nhớ lại những gì đã kể để viết thành một đoạn văn từ 3- 5 câu - Hd hs cách viết: Cần phải viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng, viết xong phải đọc lại bài - Yc hs suy nghĩ làm bài vào vở - Gọi vài hs đọc bài làm - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - Suynghĩ - Theo dõi - Làm bài vào vở - 5 hs đọc bài C. C2 - D2 ( 3' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn kể lại cho mọi người nghe - Nghe - Nhớ ========================================
Tài liệu đính kèm: