Tự học (Toán)
KIỂM TRA KHẢO SÁT .
I. Mục tiêu : Giúp hs :
- Tự kiểm tra đánh giá kiến thức của mình trong chương trình đã học.
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài .
- Yêu thích học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy – học : GV : Đề kiểm tra
Hs : Bút .
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008 Tự học (Toán) Kiểm tra khảo sát . I. Mục tiêu : Giúp hs : - Tự kiểm tra đánh giá kiến thức của mình trong chương trình đã học. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài . - Yêu thích học bộ môn . II. Đồ dùng dạy – học : GV : Đề kiểm tra Hs : Bút . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra : GV phát đề cho từng HS - HS tự làm . Phần I (Trắc nghiệm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a, Tổng của 45 và 34 là : A. 89 B.79 C. 11 b, Hiệu của 89 và 6 là : A. 29 B. 95 C. 83 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a, 5 dm = .... cm b, 80 cm = ... dm 23 cm = dm cm 64 cm = dm cm Câu 3 : An cân nặng 29 kg, Bình nhẹ hơn An 3 kg . Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu ki lô gam ? A. 26 kg B. 32 kg C.59 kg Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng . Trong các số 35 ; 45 ; 29 ; 71 . Số lớn nhất là : A. 29 B. 35 C. 45 D. 71 Phần II(Tự luận) Câu 1: Đặt tính rồi tính . 58 + 9 7 + 35 46 + 27 52 + 48 . .. .. . .. .. . .. .. Câu 2 : ; = ? 24 + 46 .. 60 b, 35 + 55 . 90 Câu 3 : Ngăn trên có 18 quyển sách, ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên 12 quyển sách . Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách ? . Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống . 25 + = 31 + 67 = 74 2. Củng cố – dặn dò : Thu bài chấm – NX giờ kiểm tra . Mĩ thuật (ôn) (GV chuyên : Soạn + giảng) .. Tiếng Việt (ôn) Kiểm tra khảo sát . I. Mục tiêu : Giúp hs : - Tự kiểm tra đánh giá kiến thức của mình trong chương trình đã học. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài , chữ viết sạc đẹp . - Yêu thích học bộ môn . II. Đồ dùng dạy – học : GV : Đề kiểm tra Hs : Bút . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra : GV phát đề cho từng hs – HS tự làm bài . Câu 1 . Điền tiếp vào chỗ trống ai hoặc ay ? - Nhát nh c - Chạy nh b - D nh đỉa - Ng nh sấm . Câu 2. Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống dới đây : a, Bạn Mai . rất hay . b, Bạn Vân .rất giỏi Câu 3. Chính tả (Nghe – viết) (Viết đầu bài và đoạn : Cuối năm học giúp đỡ mọi ngời.Trong bài Phần thởng- TV2- T1- Trang 15 .) Câu 4: Tập làm văn : Trả lời các câu hỏi sau : a, Bạn em tên là gì ? .. b, Nhà bạn ấy ở đâu ? .. c, Bạn ấy học lớp nào ? Trường nào ? . d, Bạn ấy có đặc điểm gì nổi bật ? 2. Củng cố – dặn dò : - GV thu bài - NX giờ học .
Tài liệu đính kèm: