Toán(ôn)
LUYỆN TẬP VỀ CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :
- Cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- Biết áp dụng cách tính chu vi hình hình tam giác, hình tứ giác vào làm BT.
- GD HS yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ .
- HS : Bảng con.
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009 Toán(ôn) Luyện tập về Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : - Cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó. - Biết áp dụng cách tính chu vi hình hình tam giác, hình tứ giác vào làm BT. - GD HS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ . - HS : Bảng con. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Tìm x: x : 5 = 5 x : 3 = 6 - Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS. 2.Dạy - học bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Luyện tập- Thực hành. Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp: a.Độ dài các cạnh của hình tam giác là : 13 cm ; 17 cm ; 25 cm . Chu vi hình tam giác là : b, Độ dài các cạnh của hình tứ giác là : 7 cm ; 8 cm ; 9 cm ; 11 cm . Chu vi hình tứ giác là : . - GVnhận xét, chữa bài , cho điểm HS Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 2cm 4cm 4cm 4cm 5cm 4cm 5cm a, Chu vi hình tam giác bằng chu vi hình tứ giác b, Chu vi hình tam giác bé hơn chu vi hình tứ giác - Gv nhận xét, cho điểm HS . Bài 3:Một hình tam giác có các cạnh là 35 dm,15 dm, 24 dm . Hãy tính chu vi hình tam giác đó . - GV nx – kl : Đáp số : 74 dm . 3.Củng cố dặn dò. - GV chốt lại bài - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài, hoàn thành bài tập . - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp. - HS nhận xét. - Nêu yêu cầu – tự làm . - Trình bày tiếp nối . - NX . - Nêu yêu cầu – tự làm . - 1 hs làm trên bảng phụ . - NX . - Đọc bài toán – p/tích bài . - Tự làm bài bào vở . - 1 hs làm ra bảng phụ - NX . Tiếng Việt (ôn) LTVC : Từ ngữ về sông biển . I.Mục tiêu : Giúp học sinh : -Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về sông biển( các loài cá , con vật sống dưới nước). -Luyện tập về dấu phẩy. - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt, yêu quý sinh vật biển . II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng thực hành viết từ có tiếng biển - 1 HS đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? - GV nhận xét, cho điểm HS. 2.Dạy - học bài mới. a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Kể tên các loài cá mà em biết . - GV nhận xét, chốt lại kết quả bài làm đúng. Bài 2 : Từ các loài cá vừa kể ở BT1 , em hãy phân thành hai loại như sau : a, Cá nước măn : b, Cá nước ngọt : - GV nx –kl . Bài 3: Kể tên các món ăn được chế biến từ cá - GV tổ chức cho hs thảo luận theo cặp . - Gọi các cặp lên trình bày . - GV nhận xét - cho điểm HS. 3. Củng cố dặn dò: - GV chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. - 2 HS lên bảng thực hành . - 1 HS lên bảng làm bài tập. - HS lớp nhận xét. - Nêu yêu cầu . - Kể tiếp nối . - NX . - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS trao đổi theo nhóm. - Các nhóm trình bày – nx. - 1 HS nêu yêu cầu . - HĐ theo cặp - Các cặp trình bày - HS nhận xét. - HS nghe nhận xét, dặn dò.
Tài liệu đính kèm: