Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần thứ 23 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần thứ 23 - Năm học: 2011-2012

Tiờ́t 1: Chào cờ

Tiờ́t2: Toán

 Số bị chia- Số chia - Thương

I- Mục tiêu:

- HS nhận biết được sụ́ bị chia –số chia –thương

-Biờ́t cách tìm kết quả của phép chia

II- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

TG Hoạt động của giáo viờn Hoạt động của học sinh

5

27

3 A. Kiểm tra bài cũ :

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

2 x 3.2 x 5

10 : 2. 2 x 4

B. Bài mới:

 1: Giới thiệu bài ."0 Số bị chia- Số chia- Thương"

2.Hướng dẫn hs tìm hiểu bài .

- GV ghi 6 : 2 =?

- GV giới thiệu

6 là số bị chia

2 là số chia

3 là thương

- Gv nêu tiếp các VD khác:

10 : 2 = 5 ; 18 : 2 = 9

3: Thực hành

Bài 1: Gọi hs đọc và nờu yêu cầu?

- Ghi bảng: 8 : 2 = ?

- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên?

- Nhận xét, cho điểm

Bài 2:Gọi hs đọc và nờu yêu cầu?

Lưu ý : Cách tính nhẩm ,mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia

 - Nhận xét, cho điểm

C. Cũng cố- Dặn dò .Gv nêu 1 số phép chia- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chi đó.

- 2 HS điền trên bảng

- Nhận xét

- HS nêu KQ: 6 : 2 = 3

- HS đọc

- HS đồng thanh

- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia

- Hs đọc và nờu yêu cầu?

-HS nụ́i tiờ́p điờ̀n sụ́ thích hợp vào ô trống.

- 8 : 2 = 4

- 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương

 -Hs đọc và nờu yêu cầu?

- Tính nhẩm

- HS nhẩm và nêu KQ

2 x 3=6 2 x 4 = 8 2 x 5=10

6: 2= 3 8: 2 = 4 10: 2= 5

- Tương tự HS làm bài vào vở

 

doc 20 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần thứ 23 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuõ̀n 23 
 Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012
Tiờ́t 1: Chào cờ
Tiờ́t2: Toán
 Số bị chia- Số chia - Thương
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết được sụ́ bị chia –sụ́ chia –thương 
-Biờ́t cách tìm kờ́t quả của phép chia 
II- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
2 x 3.............2 x 5
10 : 2......... 2 x 4
B. Bài mới:
 1: Giới thiệu bài ."0 Số bị chia- Số chia- Thương"
2.Hướng dõ̃n hs tìm hiờ̉u bài .
- GV ghi 6 : 2 =?
- GV giới thiệu
6 là số bị chia
2 là số chia
3 là thương
- Gv nêu tiếp các VD khác:
10 : 2 = 5 ; 18 : 2 = 9
3: Thực hành
Bài 1: Gọi hs đọc và nờu yêu cầu?
- Ghi bảng: 8 : 2 = ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên?
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2:Gọi hs đọc và nờu yêu cầu?
Lưu ý : Cách tính nhõ̉m ,mụ́i quan hợ̀ giữa phép nhõn và phép chia 
 - Nhận xét, cho điểm
C. Cũng cố- Dặn dò .Gv nêu 1 số phép chia- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chi đó.
- 2 HS điền trên bảng
- Nhận xét
- HS nêu KQ: 6 : 2 = 3
- HS đọc
- HS đồng thanh
- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia
- Hs đọc và nờu yêu cầu?
-HS nụ́i tiờ́p điờ̀n sụ́ thích hợp vào ô trống.
- 8 : 2 = 4
- 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương
 -Hs đọc và nờu yêu cầu?
- Tính nhẩm
- HS nhẩm và nêu KQ
2 x 3=6 2 x 4 = 8 2 x 5=10
6: 2= 3 8: 2 = 4 10: 2= 5
- Tương tự HS làm bài vào vở
Tiờ́t3,4.
Tập đọc
Bác sĩ sói
I Mục tiêu:
Tiờ́t 1- Đọc trôi chảy, từng đoạn,toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chụ̃ 
Tiờ́t 2- Hiểu nội dung chuyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.(Trả lời được CH 1,2,3,5 ,hs khá giỏi biờ́t tả lại cảnh Sói bị ngựa đá )
- KNS -Ra quyết dịnh-ứng phó với căng thẳng
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Cò và Cuốc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chủ điểm và bài học
2. Luyện đọc
+ GV đọc mẫu cả bài
+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
-.Đọc từng câu
- Chú ý các từ khó đọc : rỏ dãi, cuống lên, lễ phép, lựa miếng
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ Chú ý đọc đúng các câu :
- Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / dịnh lựa miếng / đớp sâu vào đùi ngựa cho ngựa hết đường chạy./
 Gọi HS đọc từ ngữ chú giải cuối bài
- Đọc từng đoạn trong nhóm
 -Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh
- 2 HS đọc bài
- Khi lao động, không ngại vất vả, khó khăn
+ HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS luyện đọc câu
- HS đọc từ ngữ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ HS đọc
 Tiờ́t 2
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 30’
5’
c. HD tìm hiểu bài
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ?
- Sói làm gì để lừa Ngựa ?
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ?
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
- Chọn tên khác cho chuyện theo gợi ý ?
d. Luyện đọc lại
- GV nhắc HS đọc thể hiện rõ lời của từng nhân vật
C. Cũng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
 -Chuõ̉n bị bài sau .
- Thèm nhỏ rãi
- Nó giả làm bác sĩ để khám bệnh choNgựa
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Só cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra.
- HS thảo luận, chọn tên cho chuyện
+ 3, 4 nhóm HS ự phân các vai thi đọc chuyện
 Buụ̉i chiờ̀u thứ 2
Tiờ́t1. Toán
Bảng chia 3
I- Mục tiêu:
- Lập được bảng chia 3 . Nhớ được bảng chia 3 .
-Biờ́t cách giải bài toán có mụ̣t phép chia (trong bảng chia 3 )
II- Đồ dùng:
- Các tấm bìa , mỗi tấm có 3 hình tròn..
III- Các hoạt động dạy –học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng chia 2?- Nêu tên gọi các thành phần một số phép tính trong bảng?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dõ̃n hs Lập bảng chia 3.
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Nêu bài toán:" Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?"
- Nêu phép tính để tìm số chấm tròn?
- Nêu bài toán ngược.
- Đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa?
- Viết lên bảng phép tính: 12 : 3 = 4
* Tương tự với các phép tính khác
- Đọc bảng chia 3?
 3: Thực hành.
Bài 1:Gọi hs đọc và nờu yêu cầu.
Lưu ý : Cách nhõ̉m .
- HS tự làm bài
- Nêu KQ- GV nhận xét, cho điểm
 Bài 2: Gọi hs đọc và tóm tắt bài toán 
- Bài toán cho biờ́t gì? 
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn HS ta làm ntn?
 Chấm bài, nhận xét.
C.Cũng cố-Dặn dò: 
- Đọc bảng chia 3?
 Nhọ̃n xét tiờ́t học 
- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét
- Bốn tấm bìa có 12 chấm tròn.
- 3 x 4 = 12
- 12 : 3 = 4
- HS đọc
- HS đọc bảng chia 3- Thi đọc thuộc lòng
-HS đọc và nờu yêu cầu.
- HS nụ́i tiờ́p nhõ̉m 
- Nêu KQ
6 : 3 = 2; 3 : 3 = 1 15: 3 = 5
.
-HS đọc và tóm tắt bài toán 
 - 3tụ̉ : 24 học sinh
- Mụ̃i tụ̉ : ..học sinh ?
- Thực hiện phép chia 24 : 3
 Bài giải
 Mỗi tổ có số học sinh là:
 24 : 3 = 8( học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
- Thi đọc bảng chia 3
Tiờ́t2: Luyợ̀n toán .
 Luyện bảng chia 3
I Mục tiêu:
- Cũng cố cho HS về bảng chia 3
- HS biết thực hành chia cho 3
	-HS biết giải bài toán có lời văn .
III Các hoạt động dạy- học chủ yếu
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đọc bảng chia 3.
GV nhọ̃n xét ,ghi điờ̉m 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dõ̃n hs Lập bảng chia 3
 Bài 1 :- Hs đọc và nờu yêu cầu?
 Kiểm tra bảng chia 3
- GV nhận xét
 Bài 2 :- Gọi hs đọc và nờu yêu cầu?
Tính nhẩm
6 : 3 = ..... 9 : 3 = .......
3 : 3 = ..... 15 : 3= .......
12 : 3 = ..... 18 : 3 = 
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : Gọi hs đọc và tóm tắt bài toán?
Chị hái được 18 bông hoa, chị tặng đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu bông hoa ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
 Tóm tắt và giải bài toán vào vở
Lưu ý: Cách trình bày bài giải .
C.Cũng cố-Dặn dò: 
- Đọc bảng chia 3?
 Nhọ̃n xét tiờ́t học 
- HS đọc
- Hs đọc và nờu yêu cầu?
+ Từng HS đứng tại chỗ đọc bảng chia 3
- Nhận xét bạn đọc
-Hs đọc và nờu yêu cầu?
-HS làm bài vào vở luyện
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ HS đọc thầm bài toán
 Tóm tắt 
 3 bạn : 18 bông hoa
 Mụ̃i bạn : ..bụng hoa ?
 Bài giải
Mỗi bạn được số bông hoa là :
 18 : 3 = 6 ( bôg hoa )
 Đáp số : 6 bông hoa.
 Tiờ́t3 . Chữ hoa T
I Mục tiêu
- viết đúng chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ);
- Chữ và cõu ứng dụng ;thẳng (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ)
Thẳng như ruột ngựa (3lõ̀n)
II Đồ dùng
	Mẫu chữ T viết hoa, 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Cho hsviết : Sáo
- Nhắc lại cụm từ viết giờ trước ?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. HD viết chữ hoa
 HD HS quan sát và nhận xét chữ T
- GV treo chữ mẫu
- Chữ T viết hoa cao mấy li ?
- Được viết bằng mấy nét ?
- - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
 HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
c. HD viết cụm từ ứng dụng
 Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Nêu cách hiểu cụm từ
Nhận xét Độ cao các chữ cái ?
- Khoảng cách giữa các tiếng
+ GV viết mẫu chữ Thẳng trên dòng kẻ
- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết
d. HD HS viết vào vở tập viết
- Lưu ý : Tư thờ́ ngụ̀i viờ́t của hs 
. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
C.Cũng cố-Dặn dò: 
 Nhọ̃n xét tiờ́t học 
Nhắc HS tập viết thêm trong vở TV
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Sáo tắm thì mưa
+ HS quan sát
- Chữ T cao 5 li
- Chữ T được viết bằng 3 nét
- HS quan sát
+ HS tập viết 2, 3 lượt trên bảng con
- Thẳng như ruột ngựa
- Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay
+ T, h, g : cao 2,5 li. t cao : 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li
- Các tiếng cách nhau 1 thân chữ
- HS quan sát
+ HS viết
+ HS viết vào vở TV
 Tiờ́t4 
Luyợ̀n tập đọc
Bác sĩ sói
I Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, từng đoạn,toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chụ̃ 
- Hiểu nội dung chuyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại
- KNS -Ra quyết dịnh-ứng phó với căng thẳng
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Cò và Cuốc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chủ điểm và bài học
2. Luyện đọc
+ GV đọc mẫu cả bài
+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
-Đọc từng câu
- Chú ý các từ khó đọc : rỏ dãi, cuống lên, lễ phép, lựa miếng
- Đọc từng đoạn trước lớp
 Gọi HS đọc từ ngữ chú giải cuối bài
- Đọc từng đoạn trong nhóm
-Cả lớp đọc đồng thanh
Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ?
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ?
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
3 .Luyện đọc lại
- GV nhắc HS đọc thể hiện rõ lời của từng nhân vật
C. Cũng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
 -Chuõ̉n bị bài sau .
- 2 HS đọc bài
- Khi lao động, không ngại vất vả, khó khăn
+ HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc từ ngữ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ HS đọc
Thèm nhỏ rãi
Nó giả làm bác sĩ để khám bệnh choNgựa
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Só cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời ...  : Biờ́t cách đặt cõu hỏi có cụm từ như thờ́ nào?
-GV nhận xét
C. Cũng cố- Dặn dò.
- Hợ̀ thụ́ng bài học 
- GV nhận xét tiết học
 Nói tên từng loại chim trong tranh
-HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
+ Xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp
- HS làm bài vào VBT
- 2 em lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
-HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
+ Trả lời các câu hỏi
- HS làm nhẩm bài tập trong đầu
- Từng cặp HS 1 em hỏi, 1 em trả lời
- Nhận xét bạn
-HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
+ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Từng cặp HS trao đổi
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
- Nhận xét bạn
Tiờ́t 4: Chính tả ( nghe - viết )
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
I Mục tiêu:
	- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
	- Làm đúng bài tập 2a/b 	
II Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ:GVđọc cho hs 
viết : củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương, bắt chước, ...
Nhọ̃n xét ,ghi điờ̉m.
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD nghe - viết. 
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ?
- Tìm câu tả đàn voi vào hội
+ GV chỉ cho HS vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt nam
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
* GV đọc, HS viết bài vào vở
Lưu ý: Tư thờ́ hs ngụ̀i viờ́t 
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
C. HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
C. Cũng cố- Dặn dò.
- Hợ̀ thụ́ng bài học 
- GV nhận xét tiết học
 - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
+ HS theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc lại
- Mùa xuân
- hàng trăm con voi nục nịch kéo đến
- HS quan sát
- Tây Nguyên, nườm nượp, ...
+ HS viết bài
+ Điền vào chỗ trống l hay n
- HS làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm 
 Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012
 Tiờ́t 1: Tập làm văn.
 Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
I Mục tiêu:
 - Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự.
 -Đọc và chép lại được 2,3 điờ̀u trong nụ̣i quy của trường (bt3)
* kNS. Giao tiếp ứng xử văn hoá
-Lắng nghe tích cực
II.Đồ dùng
	Tranh ảnh hươu sao, con báo.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
+ GV tạo ra hai tình huống
- 2 HS đáp lại
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD làm bài tập
* Bài tập 1: Giảm tải
- Đọc yêu cầu bài tập
- Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai vứi ai ?
- Trao đổi về việc gì ?
- GV nhận xét
* Bài tập 2 : Giảm tải 
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV giới thiệu tranh, ảnh hươu sao và báo
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( V )Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
- GV kiểm tra chấm vở một số bài
C.Cũng cố - dặn dò.
 - Hợ̀ thụ́ng bài học 
- GV nhận xét tiết học.
 - 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp
+ Đọc lời các nhân vật trong tranh
- HS quan sát bức tranh
- Giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé
- Các bạn hỏi cô ..... cô đáp ......
- Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp
+ Nói lời đáp của em
- 1 cặp HS thực hành hỏi đáp
- Nhận xét bạn
-HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
+ Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em
- 1, 2 HS đọc thành tiếng bản nội quy
- HS tự chọn và chép vào vở 2, 3 điều trong bản nội quy
- 5, 6 HS đọc bài làm của mình
 Tiờ́t 2. Tiếng việt 
ễn : Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?
I Mục tiêu
	- HS tiếp tục ôn về từ ngữ muông thú
	- HS ôn câu hỏi như thế nào ?
II Đồ dùng GV : Tranh vẽ về muông thú
III Các hoạt động dạy- học chủ yếu
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
GV treo tranh các loài chim
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD làm bài tập
 Bài tập 1 ( V )Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
Ghi sang bờn cạnh tờn những loài thú có trong các cõu .
Chụ́t bài : ngựa , chim ,vượn ,cáo ,gà, chim sẻ ,sơn dương.
 Bài tập 2 (vltv. M )Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
Lưu ý : Biờ́t cách trả cõu hỏi có cụm từ như thờ́ nào?
- GV nhận xét
 Bài tập 3 ((vltv. M )Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
Lưu ý : Biờ́t cách đặt cõu hỏi có cụm từ như thờ́ nào?
GV nhận xét
C.Cũng cố - dặn dò.
 - Hợ̀ thụ́ng bài học 
- GV nhận xét tiết học
- Nói tên từng loại chim trong tranh
-HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
- HS làm bài vào VBT
- 2 em lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
 - HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
+ Trả lời các câu hỏi
- HS làm nhẩm bài tập trong đầu
- Từng cặp HS 1 em hỏi, 1 em trả lời
- Nhận xét bạn
 - HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
+ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Từng cặp HS trao đổi
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
- Nhận xét bạn
 Tiờ́t 2. Toán
 Tìm một thừa số của phép nhân
I- Mục tiêu:
- HS biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân. Biết cách trình bày bài toán dạng tìm x
II. Đồ dùng:
- 3 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 chấm tròn
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi hs lờn bảng làm bài 3
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
a) 1:Hướng dẫn tìm một thừa số của phép nhân.
- Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- Nêu phép tính để tìm được số chấm tròn?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép tính trên?( Gv gắn thẻ từ)
- Dựa vào phép tính nhân trên , lập phép chia tương ứng?
- Vậy nếu lấy tích chia cho một thừa số thì sẽ được thừa số kia
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
* Hướng dãn tìm thừa số chưa biết:
- Ghi bảng: x x 2 = 8
- x là gì trong phép nhân?
- Muốn tìm thừa số x ta làm ntn?
- Vậy x bằng mấy?
* Tương tự với phép tính 3 x x = 15
- Muốn tìm một thừa số trong Phép nhân ta làm ntn?
 2: Luyện tập
 Bài 1:Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
Lưu ý : Cách nhõ̉m
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2::Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
-BT yêu cầu gì?
- x là gì trong phép tính của bài.
- Muốn tìm một thừa số trong Phép nhân ta làm ntn?
Lưu ý : Cách trình bày bài toán .
- Chấm bài, nhận xét
C.Cũng cố - dặn dò.
 - Hợ̀ thụ́ng bài học 
- GV nhận xét tiết học
hs lờn bảng làm bài 3
-
 Có 6 chấm tròn
- 2 x 3 = 6
- HS nêu
6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2
- Ta lấy tích chia cho thừa số kia
- Hs đọc x x 2 = 8
- x là thừa số
- Ta lấy tích ( 8) chia chia cho thừa số còn lại ( 2)
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Hs tự làm bài
- Nêu KQ
 - HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
- Tính nhõ̉m .
 - HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
- x là thừa số chưa biết
trong phép nhân
x x 3 = 12 3 x x = 21
 x = 12 : 3 x = 21 : 3
 x = 4 x = 7
 - Hs đọc đề
- HS nêu thuộc lòng
 Tiờ́t 4 . Sinh hoạt lớp
 Chiờ̀u thứ 6 ngày 10
Tiờ́t 1,2 Luyợ̀n toán . 
 Luyợ̀n tọ̃p 
I- Mục tiêu:
- HS biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân. Biết cách trình bày bài toán dạng tìm x
II. Đồ dùng:
- 3 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 chấm tròn
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
62’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi hs lờn bảng làm bài 3
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
a) 1:Hướng dẫn hs làm bài 
- Muốn tìm thừa số x ta làm ntn?
- Vậy x bằng mấy?
* Tương tự với phép tính 4 x x = 20
- Muốn tìm một thừa số trong Phép nhân ta làm ntn?
2: Luyện tập
 Bài 1:Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
Lưu ý : Cách nhõ̉m
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2:Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
-BT yêu cầu gì?
- x là gì trong phép tính của bài.
- Muốn tìm một thừa số trong Phép nhân ta làm ntn?
Lưu ý : Cách trình bày bài toán .
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3. Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
-BT yêu cầu gì?
Lưu ý : Cách trình bày bài giải 
 - Chấm bài, nhận xét
Bài 4 ,5 . Giành cho hs khá ,giỏi 
Tìm hai sụ́ có tích của chúng bằng 27.Hiợ̀u của hai sụ́ đó bằng 6 
C.Cũng cố - dặn dò.
 - Hợ̀ thụ́ng bài học 
- GV nhận xét tiết học
hs lờn bảng làm bài 3
 - x x 4 = 8
- HS nêu
8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2
- x là thừa số chưa biết
- Ta lấy tích chia cho thừa số kia
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
- Tính nhõ̉m .
 - HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
- x là thừa số chưa biết
trong phép nhân
x x 3 = 9 3 x x = 24
 x = 9 : 3 x = 24 : 3
 x = 3 x = 8
 .
- HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài .
 Tóm tắt 
 3 bụng : Mụ̃i lọ
 21 bụng: . lọ ?
 21 bụng cắm được sụ́ lọ là: 
 2 1: 3 = 7(lọ )
 Đáp sụ́ : 7 lọ 
 Tiờ́t 3: Hoạt đụ̣ng tọ̃p thờ̉ do cụ Nhung phụ trách
 Tuõ̀n 24 
 Thứ hai ngày 12 tháng 2 năm 2012
Tiờ́t 1. Chào cờ
Tiờ́t 2. Toán . Luyợ̀n tọ̃p 
Mục tiờu .
Biờ́t cách tìm thừa sụ́ x trong các bài tọ̃p dạng :x x a=b a x x =b 
Biờ́t tìm thừa sụ́ chưa biờ́t
Biờ́t giải bài toán có mụ̣t phép tính chia (trong bảng chia 3) 
II. C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viờn
Hoạt động của học sinh 
 5’
27’
3’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đưa một số hình đã tô màu 1/3. HS nhận biết 1/3?
Nhận xét, cho điểm
B . Bài mới :
 1.Giới thiợ̀u bài .
2. Hướng dõ̃n hs làm bài.
* Bài 1: Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
 Lưu ý : Cách tìm thừa sụ́ của phép nhõn 
Chữa bài , nhận xét
* Bài 3:Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài ( tương tự như bài 1)
Lưu ý : Cách nhõ̉m và mụ́i liờn quan giữa phép nhõn và phép chia
- Nhận xét, cho điểm
4* Bài4 :Gọi hs đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
- Bài toán cho biờ́t gì? 
- Bài toán hỏigì? 
- Có tất cả bao nhiêu bụng hoa ?
- Chia đều vào 3 lọ là chia ntn?
- Chấm bài, nhận xét
C. Cũng cố- Dặn dò.
- Đọc thuộc bảng chia 3?
* Dặn dò: Ôn lại bài
 HS nêu
- Nhận xét
- Đọc thuộc lòng bảng chia 3
-HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
- HS nụ́i tính x- Nêu KQ
 - HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
- HS nụ́i tiờ́p nhõ̉m 
-HS đọc và nờu yờu cõ̀u bài 
 Tóm tắt 
 3 lọ: 15 bụng hoa 
 Mụ̃i túi : .bụng hoa ? 
 Bài giải
 Mỗi lọ có số bụng hoa là:
 15 : 3 = 5(bụng hoa )
 Đáp số: 5 bụng hoa 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_khoi_2_tuan_thu_23_nam_hoc_2011_2012.doc