Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 25 - Trường Tiểu học Nguyễn Du

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 25 - Trường Tiểu học Nguyễn Du

Tiết 73+74:SƠN TINH – THUỶ TINH

A. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu nội dung bài: Truyện giải thích nạn lũ lụt xảy ra ở nước ta la do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lũ lụt. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4) HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.

B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh họa bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 25 - Trường Tiểu học Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUAÀN 25
thứ
/ngày
Phõn mụn
tiết
Tờn bài
Ghi chỳ
Hai
/
Chào cờ
25
Tập đọc 
73
Sơn Tinh ,Thủy Tinh
Tập đọc 
74
Sơn Tinh ,Thủy Tinh
Âm nhạc 
25
Giỏo viờn bộ mụn
Toỏn 
121
Một phần năm
Ba
/
Toỏn 
122
Luyện tập 
Mỹ thuật 
25
Giỏo viờn bộ mụ
Chớnh tả 
49
Sơn Tinh ,Thủy Tinh
Đạo đức 
25
ễn tập thực hành 
Thể dục 
49
Tư
/
Kể chuyện 
25
Sơn Tinh ,Thủy Tinh
Tập đọc 
75
Bộ nhỡn ra biển 
Toỏn 
123
Luyện tập chung 
Luyện từ và cõu 
25
Từ ngữ về sụng biển 
Năm
/
Toỏn
124
Gỡơ phỳt 
Chớnh tả 
50
Bộ nhỡn ra biển 
Tập viết 
25
Chữ hoa V
Thể dục 
50
Sỏu
/
Tập làm văn
25
Đỏp lời đồng ý .Quan sỏt tranh,trả lời cõu hỏi .
Thủ cụng 
25
Giỏo viờn bộ mụ
Toỏn 
125
Thực hành xem đồng hồ
Tự nhiờn- xó hội 
25
Một số loai cõy sống trờn cạn 
Sinh hoạt 
25
Nhận xột t25 
Ngày giảng:Thứ hai ngày..	
 Tập đọc
Tiết 73+74:SƠN TINH – THUỷ TINH
A. MụC TIÊU:
Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
Hiểu nội dung bài: Truyện giải thích nạn lũ lụt xảy ra ở nước ta la do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lũ lụt. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4) HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
B. Đồ DùNG DạY – HọC :
Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
TIếT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC :
+ 3 HS lên bảng đọc bài Voi nhà và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm
II. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu : GV giới thiệu gián tiếp qua tranh minh họa và ghi bảng.
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
b. Luyện phát âm
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ.
+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .
c. Luyện đọc đoạn
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào?
+ Yêu cầu giải thích từ: Cầu hôn
+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó, câu dài
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: như phần mục tiêu.
d. Đọc theo đoạn, bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh 2 câu nói của Khỉ và Cá 
g. Đọc đồng thanh
+ HS 1: câu hỏi 1
+ HS 2: câu hỏi cuối bài.
+ HS 3: nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:
Đoạn 1:Hùng Vương ..nước thẳm .
Đoạn 2:Hùng Vương ..đón dâu về .
Đ oạn 3:Đ oạn còn lại .
+ Cầu hôn nghĩa là xin lấy người con gái làm vợ .
+ Nghĩa là thong thả, không vội.
Hãy đem đủ . . .ván cơm nếp,/hai trăm nệp bánh chưng,/voi chín ngà,/gà chín cựa,/ngựa chín hồng mao.//
Thuỷ Tinh đến sau,/không lấy.. Mị Nương,/ đùng đùng tức giận,/cho quân đuổi đánh Sơn Tinh.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
TIếT 2 :
3. Tìm hiểu bài :
*GV đọc lại bài lần 2 + Những ai đến cầu hôn Mị Nương ?
+ Họ là những vị thần đến từ đâu?
+ Hùng Vương phân xử hai vị thần đến cầu hôn bằng cách nào ?
+ Lễ vật mà Hùng Vương yêu cầu gồm những gì ?
+ Vì sao Thuỷ Tinh đùng đùng nổi giận cho quân đánh đuổi Sơn Tinh?
+ Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào?
+ Sơn Tinh đã chống lại Thuỷ Tinh ntn?
+ Ai là người chiến thắng trong cuộc chiến đấu này?
+ Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi 4?
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
6. Luyện đọc lại bài
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Hai vị thần là Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
+ Sơn Tinh đến từ vùng non cao. Thuỷ Tinh đến từ vùng nước thẳm.
+ Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được cưới Mị Nương làm vợ.
+ Một trăm ván . . .ngựa chín hồng mao.
+ Vì Thuỷ Tinh đến sau Sơn Tinh và không lấy được Mị Nương.
+ Thuỷ Tinh hô mưa, gọi gió, dâng nước cuồn cuộn .
+ Sơn Tinh đã bốc từng quả đồi, dời từng quả núi chặn dòng nước lũ.
+ Sơn Tinh là người chiến thắng.
+ HS thảo luận theo 4 nhóm báo cáo và nhận xét .
+ Như phần mục tiêu
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các nhóm
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
--------------------------------a³b---------------------------------
Toán
Tiết 121:MộT PHầN NĂM
A. MụC TIÊU:
Nhận biết được “Một phần năm” bằng hình ảnh trực quan, biết đọc , viết 1/5 
Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
B. Đồ DùNG DạY – HọC :
Chuẩn bị các hình vuông , hình tròn ,hình tam giác đều giống như hình vẽ trong SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC :
+ 2 HS lên bảng làm bài
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :
 5 x 2 50 : 5, 30 :53 x2 
 3 x 545 : 5
 2 HS đọc thuộc bảng chia 5 
+ GV nhận xét cho điểm .
II. DạY – HọC BàI MớI:
 1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài 
GV treo bảng cài, sau đó cài tấm bìa hình vuông như SGK. YC HS quan sát,rồi dùng kéo cắt hình vuông ra làm ba phần bằng nhau và giới thiệu .” Có một hình vuông , chia làm năm phần bằng nhau, lấy đi một phần, còn lại một phần năm hình vuông .”
+ Tiến hành tương tự với hình tròn, hình tam giác đều rút ra kết luận :
+ Có 1 hình tròn, hình tam giác,chia thành 5 phần bằng nhau, lấy đi một phần, còn lại một phần năm hình tròn, HTG ..
+ Trong toán học người ta biểu thị “một phần tư” Viết là : Một phần năm.
+ GV yêu cầu HS đọc 
+ 2 HS giải bài tập, cả lớp làm vào vở nháp
 + 2 HS đọc thuộc bảng chia 5 .1 số HS nêu nhận xét.
Nhắc lại tựa bài.
+ HS quan sát, theo dõi
+ Theo dõi và đọc số 
+ Một số HS. 
3. Thực hành 
Bài:1
+ Yêu cầu HS đọc đề bài. Suy nghĩ làm bài rồi phát biểu ý kiến .
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 2: HS khá giỏi
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài.
+ Vì sao em biết ở hình A có một phần năm số ô vuông tô màu ?( hỏi tương tự với hình C )
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 3 :
+ Yêu cầu đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự làm bài.
+ Vì sao em biết hình a đã khoanh vào một phần năm số con vịt?
+ Nhận xét cho điểm .
+ Đọc đề.
+ HS trả lời các hình đã tô màu 1/5 làhình A C, D. HS nhận xét .
+ Đọc đề bài.
+ HS viết câu đúng vào bảng con là :hình A , B , D .
+ Vì hình A có 10 ô vuông , đã tô màu 2 ô vuông .
+ HS nhận xét 
+ Đọc đề.Nêu yêu cầu 
+ Hình a đã khoanh vào một phần nămsố con vịt. 
+ Vì hình a có 10 con vịt tất cả,chia làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có 2 con vịt , vậy hình a có 2 con vịt được khoanh .
III. CủNG Cố – DặN Dò: 
Các em vừa học toán bài gì ?
GV đưa lên một số hình được chia làm2,3,4, 5 phần , yêu cầu HS nêu hình có biểu tượng 1/5.
Một phần năm được viết như thế nào ?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
	 - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
--------------------------------a³b-----------------------------
 Ngày giảng:Thứ ba ngày .
Toán
Tiết 122:LUYệN TậP
A. MụC TIÊU:
Thuộc bảng chia 5.
Biết giải bài toán có một phép chia trong bảng chia 5.
B. Đồ DùNG DạY – HọC :
Nội dung một số bài tập trong SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC :
+ GV vẽ trước lên bảng một số hình đã học yêu cầu HS nhận biết hình đã được tô màu một phần năm
+ GV nhận xét cho điểm .
II. DạY – HọC BàI MớI:
 1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2.Hướng dẫn luyện tập 
 Bài:1
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Chữa bài, nhận xét và ghi điểm.
+ Gọi HS đứng tại chỗ đọc thuộc lòng bảng chia 5 .
+ Nhận xét tuyên dương.
+ Cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến.
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Thi đọc thuộc lòng
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn
+ Một HS nói: Khi biết kết quả của 5 x 2 = 10 ta có thể viết ngay kết quả 10 : 2 = 5 và 10 : 5 = 2 mà không cần tính. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai? Vì sao
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
+ Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia ntn?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt:
5 bạn : 35 quyển vở
1 bạn : . . . quyển vở?
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng, sau đó chữa bài và ghi điểm.
Bài 4: HS khá giỏi
+ Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Có tất cả bao nhiêu quả cam?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt:
5 quả : 1 đĩa
25 quả : . . . đĩa?
Bài 5: HS káh giỏi
+ Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và tự làm bài
+ Vì sao em nói hình a đã khoanh vào một phần năm số con voi?
+ Nhận xét và ghi điểm
+ Đọc đề bài.
+ 4 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phép tính trong bài
+ Bạn nói đúng vì: Tích chia cho thừ số này ta được thừa số kia.
 5 x 2 = 10
 10 : 2 = 5
 10 : 5 = 2
+ Đọc đề bài.
+ Có tất cả 35 quyển vở.
+ Nghĩa là chia thành 5 phần bằng nhau, mỗi bạn là một phần.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài
Bài giải:
Số quyển vở mỗi bạn nhận được là:
35 : 5 = 7 (quyển vở)
Đáp số: 7 quyển vở
+ Đọc đề bài.
+ Có tất cả 25 quả cam.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài
Bài giải:
Số đĩa xếp được là:
25 : 5 = 5 (đĩa)
Đáp số: 5 đĩa
+ Đọc đề bài.
+ Hình a đã khoanh vào một phần năm số con voi.
+ Vì hình a có tất cả 15 con voi, chia làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có 3 con voi, hình a có 3 con voi được khoanh.
+ Nhận xét
III. CủNG Cố – DặN Dò: 
Các em vừa học toán bài gì ?
Một số HS đọc lại bảng chia 5 .
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
--------------------------------a³b---------------------------------
 Chính tả
Tiết 49:SƠN TINH – THUỷ TINH
A. MụC TIÊU:
Chép lại đúng chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
Làm được BT 2 a/b, BT 3a/b
B. Đồ DùNG DạY –  ...  vai, thể hiện lại các tình huống của bài tập 2 tiết trước.
+ 1 HS kể lại câu chuyện Vì sao?
+ Nhận xét và ghi điểm.
II. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn làm bài:
Bài 1:
+ Gọi HS đọc yêu cầu
+ Gọi HS đọc đoạn hội thoại.
+ Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng?
+ Lúc đó bố Dũng trả lời thế nào?
+ Đó là lời đồng ý hay không đồng ý?
+ Hà đã nói thế nào?
+ Khi người khác cho phép hoắc đồng ý, chúng ta thường đáp lại bằng lời cám ơn chân thành.
Bài 2 : 
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận để tìm lời đáp thích hợp cho từng tình huống của bài.
+ Yêu cầu một số cặp trình bày trước lớp.
+ Yêu cầu cả lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác.
+ Nhận xét tuyên dương
+ 2 HS thực hành.
+ 1 HS kể chuyện
+ Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề bài.
+ 2 HS phân vai đọc lại bài .
+ Hà nói: Cháu chào bác ạ. Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng.
+ Bố Dũng nói: Cháu vào nhà đi, Dũng đang học bài đấy.
+ Đó là lời đồng ý
+ Một số HS nhắc lại: Cháu cám ơn bác. Cháu xin phép bác ạ.
+ Nghe đểứ thực hành.
+ Nói lời đáp cho các tình huống.
+ HS làm việc theo cặp .
+ Nhận xét và đưa ra các câu trả lời.
+ Từng cặp HS lên bảng hỏi và đáp.
+ Nhận xét bổ sung
Bài 3:
+ Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Yêu cầu quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau:
- Sóng biển như thế nào?
- Trên mặt biển có những gì?
- Trên bầu trời có những gì?
+ Nhận xét và ghi điểm.
+ Bức tranh vẽ cảnh biển.
+ Nói tiếp nhau trả lời câu hỏi.
- Sóng biển cuồn cuộn./Sóng biển dập dờn./ Sóng biển nhấp nhô./ Sóng biển xanh rờn./ Sóng biển tung bọt trắng xoá./ Sóng biển nối đuôi nhau chạy vào bờ cát.
- Trên mặt biển có tàu thuyền đang căng buồm ra khơi đánh cá./ Những con thuyền đang đánh cá ngoài khơi./ Thuyuền dập dềnh trên sóng, hải âu bay lượn trên bầu trời.
- Mặt trời đang từ từ nhô lân trên nền trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải âu bay về phía chân trời.
+ Nhận xét.
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Vừa học xong bài gì?
Dặn về nhà nói liền mạch những điều hiểu biết về biển.
Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
--------------------------------a³b---------------------------------
Toán
Tiết 125:THựC HàNH XEM ĐồNG Hồ
A. MụC TIÊU:
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 và số 6.
Biết đơn vị đo thời gian : giờ, phút.
Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút.
B. Đ ồ DùNG DạY –HọC 
Một số mặt đồng hồ có thể quay kim được .
Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I. KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1
+ 2 HS nêu 1 giờ = ? phút
+ Nhận xét cho điểm .
II. DạY – HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu bài : Ghi tựa 
2. Hướng dẫn thực hành : 
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS đọc bài.
+ Yêu cầu HS quan sát từng đồng hồ và đọc giờ ( GV sử dụng mô hình để quay)
+ Yêu cầu HS nêu vị trí của kim đồng hồ trong từng trường hợp.
+ Kết luận : Khi xem giờ trên đồng hồ, nếu thấy kim phút chỉ vào số 3, em đọc là 15 phút; nếu chỉ vào số 6, em đọc là 30 phút.
Bài 2:
+ Gọi 1 HS đọc đề.
+ Hướng dẫn: Để làm đúng yêu cầu bài tập em cần đọc từng câu trong bài sau đó đối chiếu với các đồng hồ chỉ thời điểm đó.
+ Hỏi: 5 giờ 30 phút chiều còn gọi là mấy giờ?
+ Tại sao các em lại chọn đồng hồ G tương ứng với câu An ăn cơm lúc 7 giờ tối?
Bài 3:
+ Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ.
+ Chia lớp thành các đội, phát cho mỗi đội mô hình đồng hồ và hướng dẫn cách chơi
Khi GV hô 1 giờ nào đó, các em đang cấm mặt đồng hồ của các đội phải lập tức quay kim đồng hồ đến vị trí đó. Em nào quay chậm hoặc quay sai sẽ bị loại.
 Sau mỗi lần quay, các đội lại cho bạn khác lên thay. Hết thời gian, đội nào có nhiều thành viên thắng là đội thắng cuộc.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con 
+ 2 HS nêu.
Nhắc lại tựa bài
+ Đọc đề.
+ Đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
+ Giải thích: Vì kim giờ chỉ qua số 4, kim phút đang chỉ vào số 3.
+ Lắng nghe.
+ Đọc đề bài.
+ 2 HS ngồi cạnh nhau làm bài theo cặp, một HS đọc từng câu cho bạn kia tìm đồng hồ. Sau đó một số cặp trình bày trước lớp.
+ Lời giải:
a – A : b – D ; c – B ; d – C ; g - G
+ Là 17 giờ 30 phút.
+ Vì 7 giờ tối chính là 19 giờ, đồng hồ chỉ 19 giờ.
+ Thi quay kim đồng hồ theo hiệu lệnh của giáo viên.
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
---------------------------a³b--------------------------------------
 tự nhiên xã hội
 Tiết 25: MOÄT SOÁ LOAỉI CAÂY SOÁNG TREÂN CAẽN
I. Mục tiêu:
1.kiến thức :
- Nờu được tờn, lợi ớch của một số cõy sống trờn cạn..
- Quan sỏt và chỉ ra được một số cõy sống trờn cạn.
2.Kĩ năng:Kĩ năng quan sỏt, tỡm kiếm và xử lớ thụng tin về cỏc loài cõy sống trền cạn.
3.thái độ :HS yêu thích trông cây và chăm sóc cây.
II. CHUAÅN Bề :
1.Đồ dùng :
GV: Cỏc hỡnh vẽ trong SGK, cỏc cõu hỏi.
HS: Vở
2.Phương pháp dạy học :
- PP quan sát ,giảng giải,hỏi đáp ,thưc hành,động não,điều tra ,thảo luận
III.Các hoạt động dạy và học :	
ND-TG
Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs 
HĐ1(1’)
HĐ2(30’)
HĐ3(3’)
HĐ4(1’)
a) Giụựi thieọu baứi: Hoõm nay caực em hoùc baứi “ Moọt soỏ loaứi caõy soỏng treõn caùn”
 b)Caực hoaùt ủoọng:
Laứm vieọc vụựi saựch giaựo khoa 
 * Bửụực 1 : Haừy keồ teõn vaứ ớch lụùi cuỷa caực loaùi caõy soỏng ụỷ treõn caùn ?
* Bửụực 2 : - Yeõu caàu ủaùi dieọn leõn chổ vaứ noựi ủoỏi vụựi tửứng loaùi caõy . 
* Hỡnh 1 .
* Hỡnh 2 .
* Hỡnh 3 .
* Hỡnh 4 .
* Hỡnh 5 .
* Hỡnh 6 .
* Hỡnh 7 .
- Vaọy theo em caực loaùi caõy noựi treõn caõy naứo thuoọc loaùi caõy aờn quaỷ ?
- Loaùi caõy lửụng thửùc , thửùc phaồm ?
- Loaùi caõy cho boựng maựt ?
* Ngoaứi ra nhửừng caõy naứo thuoọc caực loaùi sau : 
-Thuoọc loaùi caõy laỏy goó ?
-Thuoọc loaùi caõy laứm thuoỏc ?
Troứ chụi:“Tỡm ủuựng loaùi caõy “ 
-Yeõu caàu lụựp chia thaứnh 4 ủoọi .
- Phaựt cho moói ủoọi moọt tụứ giaỏy veừ saỹn moọt caõy .ừ ghi taỏt caỷ caực loaùi caõy caàn tỡm . 
- Nhieọm vuù caực nhoựm laứ tỡm caực loaùi caõy thuoọc ủuựng nhoựm ủeồ gaộn vaứo .
- Yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ .
- Nhaọn xeựt bỡnh choùn nhoựm thaộng cuoọc .
-Nhaọn xeựt ủaựnh giụứ giụứ hoùc .
-Nhaộc nhụự HS vaọn duùng baứi hoùc vaứo cuoọc soỏng .
- Vaứi em nhaộc laùi teõn baứi
- Lụựp laứm vieọc theo nhoựm.
- Lụựp chia thaứnh caực nhoựm , thaỷo luaọn sau ủoự cửỷ ủaùi dieọn leõn baỷng chổ tửứng hỡnh vaứ neõu.
- Caõy Mớt thaõn thaỳng coự nhieàu caứnh laự quaỷ to coự gai, Mớt cho quaỷ ủeồ aờn, goó laứm ủoà vaọt . 
- Phi lao: Thaõn troứn , laự nhoùn daứi . Laứm goó chaộn gioự , chaộn caựt ụỷ vuứng gaàn bieồn. 
- Caõy Ngoõ. thaõn meàm khoõng coự caứnh cho baộp ủeồ aờn. 
- Caõy ẹu ẹuỷ thaõn thaỳng nhieàu caứnh cho quaỷ ủeồ aờn .
- Caõy Thanh Long gioỏng caõy xửụng roàng quaỷ moùc ủaàu caứnh cho quaỷ ủeồ aờn .
- Caõy Saỷ . khoõng coự thaõn , laự daứi cho cuỷ ủeồ aờn vaứ laứm thuoỏc nam .
- Caõy Laùc khoõng coự thaõn moùc lan treõn maởt ủaỏt cho cuỷ ủeồ aờn .
- Caõy aờn quaỷ : Mớt , ẹu ẹuỷ , Thanh Long .. .
- Caõy Ngoõ , Laùc ...
- Caõy Mớt , Baứng , Xaứ Cửứ ,...
- Caõy pụ mu , baùch ủaứn , thoõng ...
- Caõy Tớa Toõ , Nhoù Noài , ẹinh Laờng , ...
- các nhoựm thaỷo luaọn .
- Caực ủaùi dieọn leõn thi vụựi nhau gaộn ủuựng teõn caực loaùi caõy theo tửứng nhoựm trửụực lụựp .
- Laộng nghe vaứ tham gia phaựt bieồu 
 Nha học đường 
 NHỮNG THỨC ĂN TỐT VÀ KHễNG TỐT CHO RĂNG NƯỚU
I. MỤC TIấU:
- HS biết được những thức ăn cú lợi cho răng nướu và những thức ăn khụng cú lợi cho răng.
- Cú ý thức gỡn giữ răng nướu .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh ảnh về bệnh sõu răng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 GIÁO VIấN
 HỌC SINH
 A . Bài cũ : Vỡ sao bị sõu răng ?
 B . Bài mới : 
 1 . Những thức ăn tốt cho răng 
 - GV yờu cầu từng cặp thảo luận tỡm ra những thức ăn nào tốt cho răng nướu ?
 - Gọi đại diện cỏc nhúm nờu ý kiến.
 * Kết luận : Răng trong giai đoạn phỏt triển cần ăn những thức ăn cú canxi như : tụm , cua, bắp Ăn những thức ăn cú vitamin để chống bệnh chảy mỏu răng nướu. Cần ăn những thức ăn cú chất xơ để răng nếu chắc khoẻ
 2. Những thức ăn cú hại cho răng nướu.
 - GV yờu cầu từng cặp hs thảo luận tỡm ra những thức ăn cú hại cho răng nướu
 - Gọi 1 số hs nờu ý kiến – hs khỏc bổ sung
 * Kết luận : Khụng nờn ăn những thức ăn quỏ cứng , quỏ lạnh , quỏ núng ,quỏ cay, bỏnh kẹo , nước ngọt ,sẽ cú hại cho răng nướu.
 3. Tỏc hại của việc sõu răng và mất răng
 Giỏo viờn hỏi : Nếu răng bị góy thỡ sẽ thế nào?
*Kết luận : Nếu răng bị sõu , bị góy ,bị mất 1 vài chiếc sẽ làm răng đau nhứt , khớp cắn khụng khớp, làm cỏc mụ nõng đỡ bị hư hỏng, ảnh hưởng đến việc ăn, sức khoẻ toàn diện và thẩm mĩ.
C. Củng cố dặn dũ : Nhận xột tiết học
 - Nhắc nhở hs giữ gỡn vs răng nướu. 
 - HS trả lời
HS về nhúm thảo luận 
HS trỡnh bày ý kiến
HS chỳ ý
HS từng cặp thảo luận
HS nờu ý kiến
HS chỳ ý
HS trả lời
HS chỳ ý
 - HS chỳ ý
sinh hoạt lớp – 
a. mục tiêu:
	Giúp HS:
	- Nắm vững nội dung sinh hoạt lớp.
	- Nhận ra được ưu, khuyết điểm trong tuần.
	- Tự giác phát huy ưu điểm, biết nhận và sửa chữa khuyết điểm.
	- Biết được kế hoạch tuần tới.
b. chuẩn bị:
	GV: Nội dung sinh hoạt.
	HS: Những ưu, khuyết điểm trong tuần.
c. cách tiến hành:
1.Sinh hoạt văn nghệ
2. Đánh giá những ưu, khuyết điểm trong tuần:
	- HS lần lượt nêu những việc làm tốt và những việc làm chưa tốt của các bạn. Cụ thể như sau: 
a) Nề nếp: 
- HS đi học chuyên cần, đi học đúng giờ.
- Vệ sinh lớp và cá nhân sạch sẽ.
- Mặc đồng phục đúng quy định.
b) Học tập: 
- Đồ dùng học tập đầy đủ, trong giờ học trật tự, nghiêm túc. Một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi: 
- Nhiều em chữ viết tiến bộ: 
	- Các tổ trưởng báo cáo trước lớp.
	- GV nhận xét, tuyên dương đồng thời nhắc nhở những em thực hiện chưa tốt.
3. Kế hoạch tuần tới:
	- Đi học đúng giờ. Tăng cường nề nếp.
	- Học tập chăm chỉ, phát biểu sôi nổi. Dành nhiều điểm cao trong các giờ học tốt. 
- Duy trì giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
	- Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng trước khi đến lớp.	
Dặn: Nhớ thực hiện đúng theo kế hoạch. 
-----------------------------------------a³b-------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 25 cktkn.doc