Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2009 .
Toán(ôn)
LUYỆN TẬP.
I Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Giúp HS : học thuộc lòng bảng chia 2.
- Áp dụng bảng chia 2 để giải các bài tập có liên quan.
- Củng cố biểu tượng về một phần hai.
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy – học : GV : Bảng phụ .
HS : Bảng con .
Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2009 . Toán(ôn) Luyện tập. I Mục tiêu: Giúp học sinh : - Giúp HS : học thuộc lòng bảng chia 2. - áp dụng bảng chia 2 để giải các bài tập có liên quan. - Củng cố biểu tượng về một phần hai. - Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn . II. Đồ dùng dạy – học : GV : Bảng phụ . HS : Bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài. 2 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Nối phép tính ở cột A và cột C với kết quả ở cột B sao cho đúng . A B A B 2 : 2 1 8 : 2 8 10 : 2 10 16 : 2 4 20 : 2 3 4 : 2 6 6 : 2 7 12 : 2 9 14 : 2 5 18 : 2 2 - Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. - Gọi HS đọc thuộc lòng. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a, 3 x 5 = b, 2 x 4 = 15 : 3 = 8 : 2 = 15 : 5 = 8 : 4 = - Gv nx – kl . Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S . a, Một phần hai viết là 1 2 c, Một phần hai còn gọi là một nửa - GV nx – kl . Bài 4 : Trên bãi xe Hà đếm được 18 bánh xe đạp. Hỏi trên bãi xe có bao nhiêu xe đạp . - HD hs phân tích và giải . - NX – kl : Đáp số : 9 xe đạp . 3. Củng cố - dặn dò: - GV chốt lại bài . - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS hoàn thành bài tập . Hoạt động của HS - Nêu yêu cầu . - HS tự làm bài. - 3 - 4 HS đọc thuộc lòng - nhận xét. - 1 HS nêu, cả lớp đọc thầm. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - NX . - Đọc yêu cầu – Thảo luận theo cặp. - Trình bày – nx. - 1 HS đọc đề bài – P/tích bài . - Tự làm – 1 hs làm ra bảng phụ . - NX . - HS nghe nhận xét, dặn dò. Tiếng Việt(ôn) Tập làm văn : Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim. I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố : - HS biết đáp lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp đơn giản. - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp - Viết được một đoạn văn tả con gà trống . - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II. Đồ dùng dạy học: GV :- Bảng phụ chép nội dung bài tập 3. HS : - Vở . III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc đoạn văn viết về một loài chim mà em thích? - GV nhận xét, cho điểm HS. 2.Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Em đáp lời xin lỗi trong các tình huống sau như thế nào ? a, Một bạn ngồi trong nói với em : “Xin lỗi . Cho mình qua nhờ một chút.” b, Bạn bên cạnh vô ý làm rơi chiếc bút của em, vội nói : Xin lỗi cậu . Mình vô ý quá .” c, Bạn đá cầu chẳng may va vào người em, bạn nói : “Xin lỗi . Mình không cố ý.” - GV nx – sửa cho hs. Bài 2 : Viết từ 3 – 4 câu tả con gà trống nhà em . - GV nx – sửa . 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Hướng dẫn HS thực hành ở nhà. - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. - 2 HS lên đọc bài trước lớp . - HS lớp nhận xét. - Nêu yêu cầu và các từng tình huống VD :- Một bạn đánh rơi bút của bạn ngồi bên cạnh. - Bạn nói: Xin lỗi, tớ vô ý quá. - Bạn nói: Không sao. - 2 HS lên đóng vai thể hiện lại tình huống. - 1 cặp HS lên làm mẫu . - HS lớp nx - HĐ theo cặp thể hiện các tình huống a, b, c . - Các cặp HS lên thực hành. - HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS trình bày bài tiếp nối . - NX . - HS nghe nhận xét, dặn dò. Luyện viết chữ hoa S I/ Mục tiêu: Giúp hs : - Củng cố cách viết chữ hoa S thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Sổ lồng tung cánh . bằng chữ cỡ nhỏ. - Rèn cho hs viết đúng và đẹp . - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết . II/ Đồ dùng dạy – học : - GV: Bảng phụ, chữ mẫu. - HS : Vở luyện viết , bảng con . III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Yêu cầu h/s viết R- Ríu 2. Bài mới: a, GTB. b, Hớng dẫn viết bảng. - Luyện viết chữ hoa: - Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ. - Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv sửa cho hs. - Cụm từ ứng dụng: - Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng : Sổ lồng tung cánh.. - Gv viết mẫu. - Nhận xét, sửa lỗi. - Cụm từ ứng dụng: - Gv sửa lỗi. c, Hướng dẫn viết vở. Gv nêu yêu cầu viết: + Viết chữ S : 1 dòng cỡ vừa + Viết chữ S : 2 dòng cỡ nhỏ. + Viết Sổ : 1 dòng cỡ vừa . + Viết Sổ : 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết các từ : Sổ , lồng, tung , cánh. . Mỗi từ viết 1 dòng . + Viết cụm từ : 3 lần cỡ nhỏ . d, Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5-7 bài - NX 3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Về tập viết chữ hoa. - Hoàn thành bài viết . - H/s viết bảng con – NX . - Hs nêu cách viết chữ hoa S - Hs viết bảng: S - Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ. - HS viết bảng: S - Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách. -Viết bảng : Sổ - Hs quan sát vở viết. - Hs viết bài.
Tài liệu đính kèm: