Giáo án các môn khối 2 - Tuần 23 (buổi sáng)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 23 (buổi sáng)

Thứ 2 ngày 04 tháng 02 năm 2013

Buổi sáng

Tiết 1: CHÀO CỜ

Tiết 2: TOÁN Số bị chia- số chia- thương

I:Mục tiêu:Giúp HS:

- Tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.

- Củng cố về cách tìm kết quả của phép chia.

II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 35 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 23 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 04 tháng 02 năm 2013
Buổi sáng
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TOÁN	Số bị chia- số chia- thương
I:Mục tiêu:Giúp HS:
Tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
Củng cố về cách tìm kết quả của phép chia.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
MT:Nắm tên gọi thành gọi của phép chia
HĐ 2:Thực hành.
MT:Ứng dụng làm bài tập
3.Củng cố dặn dò.
-Yêu cầu HS chuyển thành phép chia từ phép nhân.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Nêu: 3 x 2 = 6: Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của phép nhân.
-Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia 6: 2 = 3
-Gợi ý: 3 x 2 đựơc gọi là gì?
-Vậy 6: 2 cũng được gọi thế nào?
Bài 1: yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 2: Tổ chức cho HS nêu miệng theo cặp
Bài 3: yêu cầu hs thực hiện vào vở bài tập toán.
-Chấm một số bài và nhận xét.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Giao bài tập về nhà :Làm bài tập trong vở in..
3 x 4 = 12 12 : 3 = 4
 12 : 4 = 3
-3-4HS nêu.
-Chuyển sang phép chia.
6: 2 = 3; 6 : 3 = 2
-Nhiều Hs nhắc lại.
-Tích của 2 và 3.
-Thương của 6 và 2
-Tự nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bài .
-Nêu.
-Thực hiện.
-Nêu kết quả.
-2x 3 = 6 2 x4 = 8 
6: 2 = 3 8 : 2 = 4
-làm bài.
-Đổi vở soát lỗi.
-Thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 3: MỸ THUẬT	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4 + 5 : TẬP ĐỌC	 Bác sĩ sói. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Sói gian ngoa bày mưu lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
MT: đọc trơi chảy tồn bài
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
MT:Nắm ND bài học
HĐ 3: Luyện đọc theo vai
MT:Kuyện đọc theo vai
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bài: Cò và cuốc
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu về chủ điểm muông thú.
-Giới thiệi bài.
-Đọc mẫu.
-HD luyện đọc.
HD đọc ngắt nghỉ một số câu dài
-Thèm rõ dãi nghĩa là thế nào?
-Yêu cầu HS thực hiện đi nhón chân.
-Chia lớp thành các nhóm
-yêu cầu cả lớp đọc thầm.
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của sói khi nhìn thấy ngựa?
-Sói lừa ngựa để làm gì?
-Lừa bằng cách nào?
-Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận.
-Tả lại cảnh sói bị ngựa đá.
+Chọn tên khác cho chuyện
-Nhận xét chung.
-Chia lớp thành các nhóm 3 HS.
-Yêu cầu luyện đọc theo vai.
-Nhận xét đánh giá.
-Câu chuyện nói lên điều gì?
-Em thích nhân vật nào vì sao?
-Nhắc HS về nhà:
-Học bài mới: Nội quy đảo khỉ
-2HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Xem tranh.
-Kể tên thêm các loài thú.
-Theo dõi.
-Đọc nối tiếp câu.
-Phát âm từ sai.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc đoạn.
-Nêu ý nghĩa các từ SGK.
-Thèm đến nỗi nước miếng trong miệng ứa ra.
-Vài HS đi.
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc.
-Nhận xét, chọn HS đọc hay.
-Đọc đồng thanh.
-Thực hiện.
-Thèm rỏ dãi.
-Để ăn thịt
-3-4HS nhắc lại.
-Ngựa giả vở đau chân và nhờ khám giùm.
-Hình thành nhóm thảo luận
-Báo cáo kết quả.
-Các nhóm luyện đọc.
-5-6nhóm HS thực hiện.
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc
-Dùng mưu lại mắc mẹo 
-Nhiều HS cho ý kiến.
-Về nhà kể lại cho người thân nghe.
Buổi chiều
Tiết 1: THỂ DỤC	Giáo viên dạy chuyên
Tiết2: ĐẠO ĐỨC	Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.(T1)
I.MỤC TIÊU:
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác với chính bản thân mình.
2-HS có khả năng:Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.
Thực hiện gọi và nhận điện thoại lịch sự
3-HS có thái độ:Tôn trọng từ tốn lễ phép khi nói chuyện điện thoại 
-Đồng tình với các bạn có hành vi đúng không đồng tình với các bạn có thái độ sai khi nói điện thoại.
II.Chuẩn bị.
-GV Bộ đồ điện thoại điện tử.
HS vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Thảo luận cách nói chuyện điện thoại.
MT:Biết lịch sự khi mhận điện và gọi điện
KL:
HĐ 2: Sắp xếp thành câu hội thoại.
MT:Biết sắp xếp câu hội thoại
HĐ 3: Thực hành.
MT;thực hành gọi điện thoai
3.Dặn dò.
--Khi nói lời yêu cầu đề nghị nói với thái độ như thế nào?
-Biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự là người thế nào?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:-Yêu cầu mở SGK và đọc lời thoại.
-Yêu cầu: Dựa vào nội dung SGK thảo luận đóng vai.
-HD HS trả lời câu hỏi.
-Khi điện thoại reo bạn Vinh nói gì và làm gì?
-Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại thế nào?
-Em có thích cách nói chuyện của 2 bạn không?
-Em học được gì qua cách nói chuyện điện thoại của 2 bạn?
-Khi nhận và gọi điện thoại em cần có thái độ lịch sự, nói năng lịch sự, nói năng nhẹ nhàng, từ tốn.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận.
-Gọi các nhóm lên đóng vai.
-Yêu cầu HS thảo luận.
-Đoạn Hội thoại diễn ra khi nào?
-Ai nói chuyện với ai?
-2bạn đã nói chuyện lịch sự chưa? Vì sao?
-Khi nói chuyện với người lớn em cần có thái độ như thế nào?
Bài 3:
-Em Hã nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại?
-Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì?
-Thu vở chấm
-Nhắc HS cần biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
-Thái độ nhã nhặn, lịch sự , chân thành.
-Nêu:
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện
-3-4HS đọc lời thoại.
-Thảo luận.
2-3Cặp HS thực hiện.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhấc máy điện thoại nói: Alô tôi Vinh nghe đây.
-Hỏi thăm bạn chân đau khỏi chưa 
-Nhiều hs nêu ý kiến.
-Nói ngắn gọn, từ tốn, lích sự.
-2-3HS đọc.
-Cả lớp đọc thầm
-Thảo luận nhóm
-Báo cáo kết quả.
-Cùng HS nhận xét bổ sung
-Thực hiện 2-3 nhóm.
-2bạn nói chuyện điện thoại
-Bạn Mai nói với mẹ Ngọc.
-Đã lịch sự vì bạn đã nói lịch sự.
-Nhiều HS nêu.
-2HS đọc.
-Nhiều HS nêu.
-Thể hiện sự tôn trọng người khác và chính mình 
-Làm vở bài tập.
Tiết 3: ÂM NHẠC	Giáo viên dạy chuyên
Thứ 3 ngày 05 tháng 02 năm 2013.
Buổi sáng
Tiết 1: TOÁN:	 Bảng chia 3.
I.Mục tiêu. Giúp HS 
-Lập được bảng chia 3 và học thuộc bảng chia 3.
-Thực hành bảng chia 3 qua làm tính và giải toán.
II: Chuẩn bị 
-29 mươi bộ đồ dùng giải toán.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Bảng chia 3.
MT:Lập và học thuộc bảng chia 3
HĐ 2: Thực hành.
Mt:Ứng dụng làm BT
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu 18 : 2 = 9
14 : 2 = 7 
-Nêu thương của 10 và 5, 12 và 2.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn vậy có tất cả  chấm tròn ta làm thế nào?
-Cho HS tự lập bảng chia 3 theo cặp.
Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện theo cặp.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài toán cho biết 3 tổ có baonhiêu học sinh?
Bài toán hỏi gì?
Bài 3: Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêucầu tìm gì?
-Muốn tìm thương của hai số ta làm thế nào?
-Chấm vở HS.
Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3.
-Đánh giá chung.
-Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bảng con.
-10: 2 = 5 18 : 2 = 6 
-Có 12 chấm tròn.
Ta lấy 3 x 4 = 12
-Chuyển phép nhân thành phép chia cho 3: 12 : 3 = 4
-1Hs nêu phép nhân.
-1HS nêu phép chia 3.
-Đọc thuộc bảng chia trong nhóm.
-vài học sinh đọc.
-Thực hiện,
-Nêu miệng phép tính.
-2-3HS đọc lại bài.
-2HS đọc bài.
-Có 24 HS
-1tổ có  HS
-Tự tóm tắt và giải.
Mỗi tổ có số học sinh
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 HS.
-Số bị chia, số chia.
-Tìm thương.
-Lấy số bị chia chia cho số chia.
-Làm vào vở bài tập
-Đổi vở và soát lỗi.
-Thực hiện.
Tiết 2: CHÍNH TẢ:	 Tập chép : Bác sĩ sói.
I.Mục đích – yêu cầu.
chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt chuyện bác sĩ sói.
Viết đúng các tiếng cĩ âm :s,v,nh.
Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; ước/ướt
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD tập chép.
MT:Nghe viết đúng chính tả
HĐ 2: Luyện tập.
Mt:Làm BT ohân biệtl/n, ươc/ươt
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS tự tìm ra 3 tiếng viết bằng âm đầu r/d/gi
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài tập chép
-yêu cầu HS nhận xét.
-Tìm tên riêng trong ngoặc kép.
-Lời của sói được đặt trong dấu gì?
-Cho HS viết từ khó và phân tích.
-Gọi HS đọc lại đoạn chép.
-Đọc lại bài
-Thu chấm 10 – 12 HS.
Bài 1: Gọi HS đọc.
Bài 3a Chia lớp 4 nhóm thi đua tìm tiếng có chứa l/n
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về chép bài: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
-Tự tìm và viết bảng con.
-Theo dõi 2HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Ngựa, sói.
-T ... ình huống1
-Thảo luận đóng vai theo tình huốngB,C
-4-5 Cặp HS thực hành đóng vai
-Nhận xét lời đáp của bạn
-lắng nghe
-3-4 HS đọc lại
-Theo dõi
-Viết vào vở
-Vài HS đọc lại
-Về Học thuộc nội quy của lớp
Tiết 4: HDTH TOÁN:	Luyện bảng chia 2,chia 3
I,Yêu cầu:Củng cố bảng chia 2,chia 3, ứng dụng bảng nhân đễ làm BT
 -giải bài tốn cĩ phép chia
-Luyện HS tính nhẩm nhanh.
II,Các hoạt động dạy và học:
ND
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Ơn bảng chia 2,chi3
MT:Củng cố bảng chia 2,chia 3.
HĐ2: Làm bài tập 
MT: Ứng dụng bảng chia 2,3 đễ làm bài tập.
Ơnbảng chia 2,chia 3
-Yêu cầu học bảngchia 2,3 thành thuộc.
-Bài 1:Tính nhẩm
6 : 3 = 18 : 2 = 24 : 3 =
27 : 3 = 16 : 2 = 18 : 3 =
14 : 2 = 12 : 3 = 15 : 3 =
-Bài 2
Cĩ 27 l dầu rĩt vào các can ,mỗi can cĩ 3 lít .Hỏi rĩt được mấy can?
-BT cho biết gì?
-BT cho biết gì?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về xem trước bài :bảng chia 4
-Lớp đọc đồng thanh
-HSyếu lên bảng lập bảng chia 2,chia 3,
-
-Làm bài vào vở
-3em yếu lên chữa bài
- 
-Đọc bài
-Trả lời
- Làm bài vào vở
-1 em chữa bài 
Giải
Rĩt được số can là:
27 : 3 = 9 (can) 
 Đáp số: 9 can 
-Nghe
Buổi chiều
Tiết 1: BỒI DƯỠNG TV : Luyện viết nội quy
I Mục tiêu : 
-Biết viết lại vài điều nội quy của trường, lớp
3 GD HS có ý thức thực hện tốt nội quy của trường, lớp
II, Chuẩn bị. Vở bồi dưỡng
II Hoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Luyện viết 
 Hướng dẫn HS nắm nội dung cần viết: Viết đoạn văn viết lại vài điều nội quy của trường, lớp HD HS trả lời.
Bài tập yêu cầu gì?
-Viết đoạn văn viết lại vài điều nội quy của trường, lớp HD HS trả lời.
Đọc nội quy của lớp
-Nhắc nhở HS thực hiện nội quy của lớp
 HĐ2 Viết thành đoạn văn
GV đọc đoạn văn mẫu
HD về ngữ pháp của đoạn văn
- GV chấm và nhận xét bổ sung cho hs
* Củng cố dặn dò
-.
HS trả lời miệng 
-Tập nói trong nhóm
HS viết bài
Đọc bài trước lớp
Tiết 2: HDTH TV :	Luyện viết thêm :Chữ hoa T
 I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa T
Biết viết chữ hoa T (theo cỡ chữ vừa và nhỏ) 
Biết viết câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng :Thẳng như ruột ngưa.
-Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II, Chuẩn bị.Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
Giáo viên 
Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ GV nhận xét và cách viết chữ các chữ hoa T
Hướng dẫn HS viết các chữ hoa
Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:.Thẳng như ruột ngưa
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS viết vào vở theo nội dung trong vở
T 
Thẳng như ruột ngưa
 HS thực hành
Tiết 3: ÔN ÂM NHẠC	 Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: SHTT	 Nhận xét tuần
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
A. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
B. Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
1. Số lượng : Duy trì số lượng đạt 100% Vắng:0
 Tỉ lệ chuyên cần: 100%
2. Đạo đức: Không có HS vi phạm hành vi đạo đức
3. Nề nếp : Thực hiện hiệu lệnh , nội quy nghiêm túc
- Nề lớp lớp học tốt, xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh
4. Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
5. Hoạt động ngoài giờ : Thực hiện nghiêm túc
6. Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ
*Tuyên dương : Ly, Chi, Trang, Hiền .
* Nhắc nhở : Bình, Phương, An.
C. Kế hoạch tuần tới : Dặn HS về nghỉ Tết an toàn, thực hiện tốt những điều đã cam kết với Ban công an xã.
Duy trì các nề nếp lớp sau kì nghỉ Tết tốt. Học chương trình tuần 24. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên.
?&@
3
Tự chọn
Luyện viết chính tả
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày
Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài : Một trí khôn hơn trăm trí khôn 
Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận
II. Chuẩn bị.
Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện viết
Đọc đoạn chính tả cần viết
Gọi HS đọc đoạn cần viết
GV đọc một û đoạn trong bài :Một trí khôn hơn trăm trí khôn 
Đọc dò bài
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng những tiếng sai
HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi
GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai
Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ tư
HS đọc lại 
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lỗi cho bạn
.
.
Chiều thứ 3 / 2 / 2 / 2010
?&@
GĐHS Yếu Tiếng Việt
Luyện đọc , viết, 
I.Mục đích – yêu cầu.Giúp HS yếu đọc trơn, trôi chảy, rõ ràng đúng các từ khó trong các bài đọc :
Một trí khôn hơn trăm trí khôn và bài Cò và Cuốc 
.Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài: Một đoạn trong bài :Cò và Cuốc 
 II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện đọc
Gọi HS đọc bài :Một trí khôn hơn trăm trí khôn và bài Cò và Cuốc 
GV hướng dẫn , sửa sai cho rèn đọc cho các HS
Luyện phát âm những từ HS đọc sai
Luyện đọc trôi chảy lưu loát
HĐ2 Luyện viết
HD viết GV đọc một û đoạn trong bài:Cò và Cuốc 
Theo dỏi giúp đỡ HS yếu
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng
HĐ3 
Gv nhận xét và củng cố
Dặn dò : Ôn các bài tập đọc trong tuần
Lần lượt một số em yếu đọc bài đọc 
Lớp nhận xét bổ sung 
Cả lớp đọc nối tiếp 
Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu
HS đọc lai đoạn viết
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lối cho bạn
?&@
..
?&@
Tự chọn 
Bài:. Ôn Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm , dấu phẩy.
I. Mục đích yêu cầu.
Mở rộng thêm một số vốn từ về chim chóc, biết thêm một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
HĐ 1:Làm bài tập
 Từ ngữ về loài chim
: Ghi dấu chấm, dấu phẩy
HĐ 2 Chửa bài 
3.Củng cố – dặn dò:
.
-Bài 1: Gọi Hs đọc.
?-Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những loài chim nào?
?-Kể thêm một số loài chim mà em biết.
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu
-Mỗi loài chim có đặc điểm riêng
?+Con chim gì có màu đen
-Giải nghĩa một số câu
Bài 3: Gọi Hs đọc.
?-Sau dấu chấm ta viết thế nào?
-Còn sau dấu phẩy?
?-Tìm thêm các thành ngữ nói về các loại chim?
-Nhận xét dặn dò.
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu tên từng loại chim
-2HS đọc.
-Con quạ – đen như quạ
-Thảo luận/
+hôi như cú
+Nhanh như cắt
+Nói như vẹt
+Hót như khướu
-2HS đọc.
-viết hoa.
-Viết bình thường
-Tự làm bài
-3-4HS đọc đúng ngắt nghỉ dấu chấm, dấu phẩy.
-Học như vẹt – Như quốc kêu
.
?&@
HDTH TIẾNG VIỆT:
Luyện viết thêm :Chữ hoa S
 I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa S
Biết viết chữ hoa S (theo cỡ chữ vừa và nhỏ) 
Biết viết câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng :Sáo tắm thì mưa
-Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II, Chuẩn bị.
Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
Giáo viên 
Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ GV nhận xét và cách viết chữ các chữ hoa S
Hướng dẫn HS viết các chữ hoa
Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:.Sáo tắm thì mưa
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung trong vở 
S
Sáo tắm thì mưa.
 HS thực hành
?&@
Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt 100% Vắng:0
Tỉ lệ chuyên cần
 2 Đạo đức:Học sinh ngoan, không gây gỗ bạn 
 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy:
- Nề lớp lớp học Tốt Xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh
 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
 5 Hoạt động ngoài giờ : Triễn khai theo hiệu lệnh
 6Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ
*Tuyên dương : Tuấn, Hà , Thảo 
 * Nhắc nhở : Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Một số HS cần cắt tóc ( Hải, Hợp )
û HS về tết không chơi trò chơi nguy hiểm, không chơi bài, 
 C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần 23. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23l2.doc