Luyện đọc:
MÙA NƯỚC NỔI
I. Mục tiêu:
1. Đọc: Đọc trơn đợc cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chổ, biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
2. Hiểu: TN: hiền hoà, lũ, phù sa,.
- Biết thực tế Nam Bộ hàng năm có mùa nước lụt. Nước ma hoà lần với nớc sông Cửu Long dâng lên tràn lên ngập đồng ruộng, khi nước rút để lại phù sa màu mỡ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh SGK.
Tuần 20 Thứ hai ngày 10 thỏng 1 năm 2010 Tiết 1: Luyện đọc: mùa nước nổi I. Mục tiêu: 1. Đọc: Đọc trơn đợc cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chổ, biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm... 2. Hiểu: TN: hiền hoà, lũ, phù sa,... - Biết thực tế Nam Bộ hàng năm có mùa nước lụt. Nước ma hoà lần với nớc sông Cửu Long dâng lên tràn lên ngập đồng ruộng, khi nước rút để lại phù sa màu mỡ. ii. đồ dùng dạy học: Tranh ảnh SGK. III. Hoạt động dạy học: Thầy Trò A. KTBC:: (3’): Gọi 2 HS đọc bài Mùa xuân đến. B. bài mới: * GTB: Liên hệ từ bài cũ để giới thiệu HOạT động 1 (20’): Hướng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu – hướng dẫn giọng đọc. a) Đọc từng câu. - GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng – Hướng dẫn HS đọc đúng. b) Đọc từng đoạn trước lớp. - Hớng dẫn ngắt giọng 3 câu dài. - Ghi bảng từ giải nghĩa SGK và thêm từ dầm dề, sướt mướt. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. - Nhận xét, sửa sai cho nhận xét. HoạT động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Em hiểu thế nào là mùa nớc nổi? - Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào? - Giới thiệu cảnh nước lũ hằng năm ở ĐBSCL. - Tìm hình ảnh về mùa nước nổi. - GV giới thiệu hiện tượng phù sa. HoạT động 3: : Luyện đọc lại - Yêu cầu HS thi đọc cả bài. - Nhận xét Hướng dẫn đọc hay. C. củng cố và dặn dò: - Bài đọc giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét giờ học. - Đọc bài nêu nội dung bài đọc. - HS khá đọc lại bài, cả lớp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài. - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn. - HS đọc từ chú giải ứng với mỗi đoạn. - Chia nhóm 3, lần lượt từng HS đọc, HS khác nhận xét. - Đại diện nhóm thi đọc trước lớp. - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi. - Mùa nước lụt, mùa ma... - Vùng ĐBSCL, Nam Bộ. - HS lắng nghe, quan sát. - Nước lên hiền hoà, ma dầm dề, ma sướt mướt,... - 6 HS thi đọc cả bài. - Thời tiết ở Miền Nam. Mùa nước rút để lại phù sa. - VN luyện đọc bài. - Tìm hiểu thêm mùa nước nổi ở MN. Tiết 2: LUYỆN TOÁN: Luyện tập về bảng nhân 2 I. MỤC tiêu: - Củng cố kĩ năng thực hành tớnh trong bảng nhõn 2 . - Áp dụng bảng nhõn 2 để giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn . - HS yờu thớch học toỏn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giới thiệu: Luyện tập: Bài 1. Tỡm tớch (theo mẫu) 5 x 2 = 5 + 5 ; 2 x 4 = .... 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 = 2 = 10 ; 4 x 2 =.... 2 x 3 = .... ; 2 x 7 =... 3x 2 = ..... ; 7 x 2 =...... Bài 2. Viết số thớch hợp vào ụ trống: Yờu cầu Hs làm nhỏp, sau đú gọi 1 số em nờu miệng kết quả: Thừa số 2 4 5 2 3 Thừa số 9 2 2 6 2 Tớch Bài 3. Mỗi phũng học cú 2 cửa ra vào. Hỏi cả dóy gồm 7 phũng học thỡ cú bao nhiờu cửa ra vào? HS làm bài vào vở, GV thu chấm, chữa bài. 3. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học. Dặn dũ BTVN ....................................................................................... Tiết 3: Luyện viết: P - Phong cảnh hấp dẫn I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố kĩ năng viết chữ P theo cỡ vừa, cỡ nhỏ. - Biết viết cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn. - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. II. Chuẩn bị đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ đúng quy định cỡ nhỡ, cỡ nhỏ . - Vở tập viết . III. Các hoạt động dạy học: HĐ của Giáo viên HĐ của học sinh A. Bài cũ:( 5’) Cho viết chữ P . B. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài. * HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa ( 10’): - GV cho hs quan sát mẫu chữ P + Chữ cao mấy ly ? + Chữ P gồm mấy nét ? - GV viết mẫu trên bảng lớp và y/c HS viết bảng con. - GV viết mẫu chữ P- Phong cảnh hấp dẫn * HĐ3: Hớng dẫn viết vào vở (18' ) : - GV hớng dẫn viết bài, hớng dẫn cầm bút, t thế ngồi. * HĐ4:Chấm chữa bài (5'): - GV. chấm nhận xét bài viết của HS . - GV nhận xét chung toàn lớp. - HS viết vào bảng con. - Theo dõi, mở SGK - HS quan sát mẫu . - HS nêu, lớp theo dõi nhận xét. - HS viết bảng con, ba lần. - HS viết từ ứng dụng vào bảng con. - HS viết theo sự hớng dẫn. -HS 10 em chấm bài, lớp rút kinh nghiệm . Thứ 4 ngày 12 tháng 01 năm 2011 Tiết 1 Toán: ôn tập về phép nhân I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bảng nhân 2, 3. - Giản toán. II. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Gọi HS chữa bài 1,2 (BTVN) B. bài mới: Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm 3 x 5 = 3 x 6 = 3 x 1 = 3 x 7 = 2 x 9 = 2 x 1 = 2 x 6 = 3 x 8 = 3 x 2 = 2 x 8 = 2 x 7 = 2 x 3 = 2 x 4 = 2 x 5 = 3 x 4 = - HS tự làm bài, đọc chữa bài. Củng cố bảng nhân 2 và 3. Bài 2: Tính theo mẫu. Mẫu: 3 x 2 + 6 = 6 + 6 = 12 a. 2 x 4 + 12 c. 3 x 6 + 32 b. 3 x 5 + 25 d. 2 x 9 + 42 - GV Hớng dẫn mẫu, HS làm bài, hai HS lên bảng làm chữa bài a. 20; b. 40; c. 50; d. 60. Bài 3: Số ? a. 9,12,15,18,.......,........,..........,...........,..........,........, b. 46,43,40,27,......,.........,.........,.........,...........,........., - HS tự làm bài khi chữa bài nêu đặc điểm của dãy số Đọc đếm thêm 3, bớt Hoạt động 3 dãy số. Bài 4: Mỗi con ngan có 2 chân. Hỏi 9 con ngan có bao nhiêu chân? - HS đọc đề, tóm tắt, làm bài, chữa bài. Tóm tắt Bài giải 1 con: 2 chân Số chân của 9 con ngan là: 9 con: ....chân 2 x 9 = 18 (chân) Đ/S: 18 chân Bài 5: Số ? x5 -17 x6 4 - HS nêu cách làm tính từ trái sang phải. - HS làm bài, một HS lên bảng làm chữa bài. Bài 6: Có 3 bạn mỗi bạn mua 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng. Hỏi ba bạn đã mua bao nhiêu viên bi? - HS đọc đề, nêu cách làm, GV Hớng dẫn HS làm bài. + Tìm số bi mỗi bạn mua: 1 + 1 = 2 + Tìm số bi 3 bạn mua: 2 x 3= 6 Bài 7: Tìm hai số có tích 4 và có tổng bằng 6. - HS đọc đề, GV Hớng dẫn, HS làm bài, chữa bài 8 = 1 x 8 1 + 8 = 9 8 = 2 x 4 2 + 4 = 6 Hai số cần tìm là 2 và 4. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học - Giao BTVN ---------------------------------------------------------- Tiết 2 : Luyện viết : chính tả Nghe viết: lá thư nhầm địa chỉ I. Mục tiêu: - Nghe viết lại chính xác đoạn 1 bài Lá th nhầm địa chỉ. - Phân biệt phụ âm đầu g/gh, x/s. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ BT1,2 IIi. Hoạt động dạy học: A. KTBC:: (3’): GV đọc HS viết bảng: ra sân, rút rạ, xách nớc. B. bài mới: * GTB: GV Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết: - Đọc đoạn viết chính tả - 1 HS đọc lại bài. - Nhận đợc phong th Mai ngạc nhiên về điều gì? + Tên ngời ghi ngoài bì th. + Đoạn chép có tên riêng nào không? (Mai, Tường) + Những tên riêng ấy viết ntn? (Viết hoa) + Trong bài có những dấu câu nào? (?, :, !, ’, -). - Yêu cầu HS viết bảng con tên riêng từ khó. - GV đọc cho HS viết bài. - Chấm, chữa bài: HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề. Chấm 10 bài chữa lỗi phổ biến Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Điền vào chỗ trống g hoặc gh: - Lên thác xuống............ềnh. - Con .....a cục tác lá chanh. - ........ạo trắng nớc trong. Bài 2: Điền vào chỗ trống x hay s. - Nhà ......ạch thì mát, bát ...........ạch ngon cơm. - Cây .........anh thì lá cũng .......anh. - HS đọc bài, tự làm bài, 2 HS lên bảng làm chữa bài. C. củng cố và dặn dò: - Nhận xét giờ học - VN viết lại bài nếu sai nhiều lỗi. ---------------------------------------------------- Tiết 3. LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện tập: Từ ngữ về cỏc mựa Đặt và trả lời cõu hỏi: Khi nào? I. MỤC TIấU: Luyện cho học sinh 1. Biết gọi tờn cỏc thỏng trong năm và cỏc thỏng bắt đầu kết thỳc của từng mựa. 2. Xếp được cỏc ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mựa phự hợp với từng mựa trong năm. 3. Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ: Khi nào? II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở buổi 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Kiểm tra: Vở buổi 2 2. Bài luyện ở lớp: Bài 1: Tỡm từ điền vào chỗ trống ( se lạnh, giỏ buốt, oi ả, rột cắt da cắt thịt, núng nực, ấm trở lại, núng như thiờu như đốt, núng như nung, ấm dần lờn, hơi lành lạnh) Mựa xuõn Mựa hạ: Mựa thu: . Mựa đụng: - 2 HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập - HS làm bài vào vở – 1 HS lờn bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xột, chữa bài, chốt lại kết quả đỳng * Bài 2: Đặt cõu cú cụm từ: Khi nào ( bao giờ, lỳc nào, mấy giờ)? - 2 HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập - HS làm bài vào vở luyện- 4 HS lờn bảng làm bài, mỗi em đặt 1cõu - HS dưới lớp nhận xột về cõu đó đặt - GV nhận xột, chữa bài, chốt lại lời giải đỳng - HS đổi vở kiểm tra chộo nhau rồi nhận xột Bài 3: Trả lời cỏc cõu hỏi sau: Khi nào học sinh được nghỉ hố? Khi nào học sinh tựu trường? Mẹ thường khen em lỳc nào? - HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập - GV làm rừ thờm yờu cầu bài tập - HS làm bài vào vở luyện - 1 HS nờu cõu hỏi, 1HS nờu cõu trả lời - GV và cả lớp nhận xột, chữa bài 3. Củng cố - Dặn dũ: - GV chấm một số bài, nhận xột - Dặn HS về ụn bài ...................................................................... Tiết 4: Hoạt động tập thể: Chủ điểm : Yêu đất nớc I. Mục tiêu: - Giáo dục HS tích cực tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể qua hoạt động vẽ tranh. II. Hoạt động dạy học: 1. GTB: Trực tiếp. 2. Hớng dẫn sinh hoạt: - Yêu cầu HS nêu cảnh mình định vẽ là gì? (Trong lớp học, sân trờng....) - Yêu cầu HS lấy giấy, bút,..... ra vẽ. - Sau khi HS vẽ xong chọn một số tranh đẹp treo bảng lớp, cả lớp nhận xét bình chọn ngời vẽ tranh đẹp nhất. 3. củng cố và dặn dò: - Nhận xét giờ học Tuần 21 Thứ 2 ngày 17 tháng 01 năm 2011 Tiết 1: Tiếng việt* Luyện đọc: ễNG MẠNH THẮNG THẦN GIể I. Muùc tieõu : - Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng chỗ; Đọc rừ lời nhõn vật trong bài II. Chuaồn bũ : - Baỷng phuù vieỏt caực caõu vaờn caàn hửụựng daón luyeọn ủoùc III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng dạy Hoaùt ủoọng học 1.Kieồm tra baứi cuừ - Gọi 1 HS lờn đọc bài 2.Baứi mụựi a) Giụựi thieọu : b) Hướng dẫn luyện đọc HĐ1/ẹoùc maóu - GV ủoùc maóu : - Yeõu caàu ủoùc tửứng caõu . HĐ2/ ẹoùc tửứng ủoaùn : -Yeõu caàu tieỏp noỏi ủoùc tửứng ủoaùn trửụực lụựp. - Laộng nghe vaứ chổnh sửỷa cho hoùc sinh . - Hửụựng daón ngaột gioùng : - Yeõu caàu ủoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm . - Hửụựng daón caực em nhaọn xeựt baùn ủoùc . HĐ3/ Thi ủoùc - Mụứi caực nhoựm thi ủua ủoùc . - Yeõu caàu caực nhoựm thi ủoùc - Laộng nghe nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm . HĐ4/ Luyeọn ủoùc laùi : - Theo doừi luyeọn ủoùc trong nhoựm ... Cực có gì đặc biệt? - Cho HS viết bảng con những chữ khó viết . - HS viết bài. GV theo dõi HS viết bài. - GV chấm khoảng 15 bài và nhận xét . * HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập. (12') Bài 1: Điền s hay x vào chỗ chấm. máy ...át, ...uất...ắc, mùa ...uân, cây ...ung, ...ăn bắt, ...ắp...ếp. C. Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung bài học . - HS lấy vở luyện chính tả. - Theo dõi, mở SGK - HS theo dõi , 2 em đọc lại. - HS trả lời. - HS nêu. - HS viết: Bắc Cực, thỏ trắng, Gấu trắng. - HS viết bài vào vở . - HS thực hiện theo nội dung bài học. - HS chữa bài, lớp theo dõi nhận xét. - HS theo dõi. Tiết 3: Ôn luyện từ và câu: I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết tên các loài thú và từ chỉ đặc điểm của một số loài thú. Củng cố cách đặt câu. - Thực hành dùng dấu phẩy, dấu chấm trong đoạn văn. II. Hoạt động dạy học: A. KTBC: (3’) Chữa bài tập tiết trớc. Nhận xét ghi điểm. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. * Thực hành: (30’) HS làm bài tập: Bài 1: Đặt câu với mỗi từ sau: tò mò, tinh ranh, khoẻ, hiền lành, nhanh nhẹn. - HS đọc đề trao đổi theo cặp, làm bài, chữa bài. Bài 2: Kể tên một số loài thú mà em biết? Cho biết đặc điểm nổi bật của từng loài? - HS kể trong bàn cho nhau nghe. - Nêu trước lớp, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. Bài 3: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào từng chỗ trống trong đoạn căn sau. Chép lại đoạn văn đó. Cò và Vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khác nhau Cò thì ngoan ngoãn chăm chỉ học tập sách vở sạch sẽ luôn được thầy yêu bạn mến Còn Vạc thì lời biếng suốt ngày chỉ nằm ngủ. - HS đọc đề, tự làm bài - 1 HS lên bảng làm chữa bài. C. củng cố và dặn dò: ( 2’) - Khái quát nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học - Giao BTVN. Tiết4: Hoạt động tập thể: yêu đất nước I. Mục tiêu: - Giáo dục HS tích cực tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể qua hoạt động múa hát. II. Hoạt động dạy học: 1. GTB: Trực tiếp. 2. Hướng dẫn sinh hoạt: (30’) - GV yêu cầu HS thảo luận chuẩn bị tiết mục múa (hát) bài hát ca ngợi đất nước. - Lần lượt từng nhóm lên trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn tiết mục hay nhất trong lớp. 3. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học Tuần 25 Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Luyện đọc: I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc lưu loát, đọc đúng, đọc diễn cảm, thể hiện tốt giọng đọc trong bài " Quả tim Khỉ ”. - Rèn kĩ năng đọc phân vai. II. Chuẩn bị đồ dùng: - SGK . III. Các hoạt động dạy học: HĐ của Giáo viên HĐ của học sinh A.Bài cũ(5’) - Gọi HS đọc bài " Quả tim Khỉ ” + Gọi HS nêu nội dung của bài. B. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài (1') . *HĐ1: Luyện đọc bài "Quả tim Khỉ”(18’) - Luyện đọc trong nhóm . GV theo dõi giúp đỡ HS luyện đọc. - Thi đọc giữa các nhóm theo đoạn: - GV nhận xét, đánh giá. * HĐ2: Thi đọc phân vai (12') : - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - GV nhận xét tuyên dương HS đọc tốt. C. Củng cố, dặn dò: (2') - Hệ thống lại nội dung bài . - Nhận xét, đánh giá giờ học - Hai HS đọc và trả lời câu hỏi; lớp theo dõi nhận xét . - Theo dõi, mở SGK - HS luyện đọc nhóm, các bạn trong nhóm theo dõi góp ý . - Đại diện nhóm cử một bạn thi đọc, cả lớp theo dõi chọn bạn đọc tốt. - HS các nhóm thi đọc diễn cảm, các nhóm theo dõi nhận xét. - HS theo dõi. Tiết 2: Luyện Toán I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bảng nhân, chia tìm số hạng (thừa số) cha biết. - Giản toán có lời văn. II. Hoạt động dạy học: A. KTBC: (3’) - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 4. - 1 HS nêu kết luận tìm thừa số cha biết của phép nhân. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học * HS làm bài tập A> Phần dành cho cả lớp. - GV hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Số ? 10 12 x... -6 x... 5 - Yêu cầu HS nêu cách làm - 2 HS lên bảng làm bài - chữa bài. - Củng cố tìm thừa số chưa biết của phép nhân. Bài 2: Tìm x a, X + 5 = 15 b, 8 + X = 32 X x 4 = 20 4 x X = 32 c, X + 6 = 27-8 d, 12 + X = 32+9. X x 4 = 12+16 4 x X = 32-8 - Củng cố tìm số hạng chưa biết. Bài 3: Có 36 quả chanh chia đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả chanh? - HS đọc đề, tự làm bài, 1 HS lên bảng làm chữa bài. B> Phần dành cho học sinh giỏi. Bài 4: Trong 1 phép nhân có thừa số thứ nhất bằng 3, thừa số thứ 2 là số lớn nhất có 1 chữ số. Tích của phép nhân đó bằng bao nhiêu? - HS đọc đề nêu cách làm ;làm bài; chữa bài. + Thừa số thứ nhất là 3. + Thừa số thứ hai là 9. Ta có: 3 x 9 = 27 Vậy tích của phép nhân bằng 27. B> Phần dành cho HS yếu: - GV cho HS làm bài 1, bài 2a, bài 3. - Hướng dẫn HS làm bài. Tiết 3: Luyện viết: U ,Ư - "ươm cây gây rừng" I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố kĩ năng viết chữ U ,Ư theo cỡ vừa, cỡ nhỏ. - Biết viết cụm từ ứng dụng: "ươm cây gây rừng" - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. II. Chuẩn bị đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ đúng quy định cỡ nhỡ, cỡ nhỏ . - Vở tập viết . III. Các hoạt động dạy học: HĐ của Giáo viên HĐ của học sinh A. Bài cũ:( 5’) Cho viết chữ U ,Ư . B. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài. * HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa ( 10’): - GV cho hs quan sát mẫu chữ U ,Ư - GV viết mẫu trên bảng lớp và y/c HS viết bảng con. - GV viết mẫu chữ U ,Ư - "ươm cây gây rừng. * HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở (18' ) : - GV hướng dẫn viết bài, hướng dẫn cầm bút, tư thế ngồi. * HĐ4:Chấm chữa bài (5'): - GV. chấm nhận xét bài viết của HS . - GV nhận xét chung toàn lớp. - HS viết vào bảng con. - Theo dõi, mở SGK - HS quan sát mẫu . - HS viết bảng con, ba lần. - HS viết từ ứng dụng vào bảng con. - HS viết theo sự hướng dẫn. -HS 10 em chấm bài, lớp rút kinh nghiệm . Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Luyện Toán Luyện: Một phần năm I. Mục tiêu : - Củng cố nhận biết được “ một phần năm”, biết đọc , biết viết 1 5 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: - ND III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên và học sinh nhận xét, ghi điểm . 2. Luyện tập thực hành. *Bài 1: - Yêu cầu. - Giáo viên nhận xét. *Bài 2: - Yêu cầu. - Giáo viên nhận xét. *Bài 3: - Yêu cầu . - Chữa bài, nhận xét và cho điểm học sinh . *Bài 3: - Yêu cầu . - Chữa bài, nhận xét và cho điểm học sinh . 3. Củng cố, dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương . - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở nháp. - 2 HS nêu yêu cầu. - 1 HSTB lên bảng- Nêu cách làm - Học sinh tự nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS tự tô màu- Nêu cách làm . - Học sinh tự nhận xét. - 1 em đọc yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở . - Giải thích cách làm. . - 1 em đọc yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở . - Giải thích cách làm. . Tiết 2: Luyện chính tả: I. Mục tiêu: Giúp học sinh 1. Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe viết đoạn 1 trong bài “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”. Qua bài chính tả củng cố cách trình bày một đoạn văn. - Viết đúng những tiếng có âm , vần dễ lẫn lộn: ch/tr; ư/ưa . II. Chuẩn bị đồ dùng: - Vở luyện chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Họat động của Thầy Hoạt động của Trò A.Bài cũ: (2') GV kiểm tra vở của HS. B. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài (1') * HĐ1: HD học sinh viết bài(18 ') - GV đọc một lần đoạn một của bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh + Những ai đến cầu hôn Mị Nương? - Cho HS viết bảng con những chữ khó viết . - HS viết bài. GV theo dõi HS viết bài. - GV chấm khoảng 15 bài và nhận xét . * HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập. (12') Bài 1: Điền ch hay tr vào chỗ chấm. cây...anh, cây..e, cò...ắng, buổi...iều, ...iều đại. Bài 2: Tìm 3 từ có vần ư/ưa và đặt câu với mỗi từ. C. Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung bài học . - HS lấy vở luyện chính tả. - Theo dõi, mở SGK - HS theo dõi , 2 em đọc lại. - Sơn Tinh và Thuỷ Tinh. - HS viết: Hùng Vương, tuyệt trần, chàng trai. - HS viết bài vào vở . - HS thực hiện theo nội dung bài học. - HS chữa bài, lớp theo dõi nhận xét. - HS làm bài vào bảng phụ sau đó treo bảng phụ lên bảng, lớp theo dõi nhận xét. - HS theo dõi. . ------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Luyện từ và câu: I. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ về các loài thú (tên, 1 số đặc điểm của chúng). 2. Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ BT 1, 2 VBT. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC:(3’): Gọi HS lên bảng làm BT1- Tiết TLVC tuần 23. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. HĐ1: (15’) HS làm bài tập - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giải thích yêu cầu bài tập. - GV theo dõi hướng dẫn HS làm bài tập. - GV chấm một số bài làm của HS. - GV gọi HS chữa bài. HĐ2.(17') Chữa bài củng cố kiến thức. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - GV tổ chức trò chơi. + Chia lớp thành 6 nhóm. - GV gọi tên con vật. - GV nhận xét Đ/S. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Chia lớp thành 4 nhóm. VD: GV nói hổ. - Những thành ngữ trên thường dùng để nói về người. Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống. - GV theo dõi nhận xét sửa sai. C. củng cố và dặn dò: (2') - Nhận xét giờ học - 1 HS nói thú dữ nguy hiểm (không nguy hiểm). - 1 HS nêu tên con vật. - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - HS tìm hiểu yêu cầu bài tập và làm bài vào vở bài tập. - HS chữa bài - Chọn cho mỗi con vật 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó. - Mỗi nhóm mang tên một con vật, HS nhóm đó đứng lên đồng thanh nói từ chỉ đúng đặc điểm của con vật đó. - Chọn tên con vật thích hợp với chỗ trống. - Thỏ, voi, hổ, sóc. - HS đáp: dữ nh hổ - HS lắng nghe. - HS tìm thêm VD tơng tự. - HS làm bài vào vở BT. - 2 HS lên bảng làm, từng em đọc kết quả. - VN học thuộc lòng thành ngữ vừa học. Tiết 4: Hoạt động tập thể: Chủ điểm: Người phụ nữ I. Mục tiêu: - Giáo dục HS tích cực tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể qua việc làm bưu thiếp. II. Hoạt động dạy học: 1. GTB: Trực tiếp. 2. Hướng dẫn sinh hoạt: (30’) - GV yêu cầu HS cho biết ngày 8/3 là ngày gì ? - Yêu cầu HS làm bưu thiếp tặng mẹ nhân ngày 8/3. - HS lấy đồ dùng ra để làm. 3. Củng cố và dặn dò: (2’) Tuần 26
Tài liệu đính kèm: