Toán
T 94. BẢNG NHÂN 2
I. Mục tiêu : Giúp HS :
-Thành lập bảng nhân 2- học thuộc lòng bảng nhân 2.
- Áp dụng b/nhân 2 để giải các bài toán có lời văn bằng 1 p/tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 2.
- Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II. Đồ dùng dạyhọc: GV:- 10 tấm bìa , mỗi tấm có gắn 2 hình tròn.
HS :- Kẻ sẵn ND BT 3 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2009 Âm nhạc (Gv chuyên : soạn + giảng) Toán T 94. bảng nhân 2 I. Mục tiêu : Giúp HS : -Thành lập bảng nhân 2- học thuộc lòng bảng nhân 2. - áp dụng b/nhân 2 để giải các bài toán có lời văn bằng 1 p/tính nhân. - Thực hành đếm thêm 2. - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II. Đồ dùng dạyhọc: GV:- 10 tấm bìa , mỗi tấm có gắn 2 hình tròn. HS :- Kẻ sẵn ND BT 3 lên bảng. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1. KTBC:Viết phép nhân tương ứng với mỗi tổng sau : 2 + 2 + 2 + 2 , 5 + 5 + 5 + 5 + 5. - Nhận xét , cho điểm HS. 2. Dạy học bài mới. a. HD HS thành lập bảng nhân 2. - GV gắn 1 tấm bìa có 2 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có mấy chấm tròn? - 2 chấm tròn được lấy mấy lần? - 2 được lấy mấy lần? - 2 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 2 x 1 = 2( ghi bảng) + Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại tương tự như trên. - Yêu cầu HS đọc bảng nhân 2. - Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng. b. Luyện tập, thực hành: Bài 1:Y/cầu HS tự làm bài sau đó cho - Nhận xét – kl . Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS cách làm. - Yêu cầu cả lớp làm BT vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Gv hướng dẫn HS làm 1 phần. - Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS đọc t/ lòng bảng nhân 2. - Nhận xét giờ học, HS hoàn thành bt 2 HS lên bảng làm BT-lớp làm vở nháp. - Nhận xét bài của bạn. - Quan sát - trả lời: Có 2 chấm tròn. 2 chấm tròn được lấy 1 lần. 2 được lấy 1 lần. HS đọc : 2 nhân 1 bằng 2. - Quan sát- lập các phép tính 2 nhân với 2, 3, 4 , 5, 6,7 ,8 ,9 , 10 . - Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2, 2 lần sau đó tự học t/lòng bảng nhân 2. - Thi đọc thuộc lòng bảng nhân. - Tự làm bài - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài của nhau. - Yêu cầu cả lớp làm BT vào vở. - 1 h/s làm ra bảng phụ – nx. - HS đọc. - Nghe hướng dẫn, tóm tắt bài. - Làm BT vào vở – 1 HS lên bảng chữa. - Nhận xét bài của bạn trên bảng. - HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2. Luyện từ và câu. Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về thời gian theo các mùa trong năm. - Biết đặc điểm của các mùa trong năm và sử dụng một số từ ngữ nói về đặc điểm của các mùa. - Biết trả lời và đặt câu hỏi về thời gian theo mẫu: khi nào? II. Đồ dùng dạy học: GV :- Bảng kẻ sẵn bảng thống kê như BT 2. - Mẫu câu BT 3. HS : Vở bài tập . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Dạy - học bài mới. a. GTB : b, Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Yêu cầu HS chia nhóm và làm việc theo nhóm. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Mùa nào cho chúng ta hoa thơm và trái ngọt? - Yêu cầu HS làm tiếp BT- Gọi HS lên bảng làm bài . - Yêu cầu nhiều HS nói lại đặc điểm của các mùa trong năm. - Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. - Tổ chức cho HS chơi trò hỏi đáp. - Nêu cách chơi, cho HS thực hành chơi. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV yêu cầu HS nhắc lại những ND bài - Dặn HS hoàn thành bài tập . - 1 HS đọc bài, lớp theo dõi, đọc thầm. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Lớp đọc đồng thanh tên các tháng trong năm. - 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm. - Mùa hạ cho chúng ta hoa thơm và trái ngọt. - HS lên bảng làm, lớp làm BT vào vở. - 1 số HS nói trớc lớp, các HS khác nhận xét. - HS đọc. - Nghe hướng dẫn cách chơi. - Chơi theo nhóm. - HS nhắc lại những ND đã học. -1 số HS nói trước lớp, các HS khác nhận xét Thể dục ( Đ/c Hường : soạn + giảng)
Tài liệu đính kèm: