Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 19, 20

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 19, 20

TỔNG CỦA NHIỀU SỐ

I. MỤC TIÊU: -Nhận biết tổng của nhiều số.

-Biết cách tính tổng của nhiều số.

-Các BT cần làm: BT1( cột 2), BT2 ( cột 1, 2, 3), BT3 (a).

 - . GD tính cẩn thận, chính xc trong lm tốn .

 II. CHUẨN BỊ : -SGK, phiếu SGK, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 34 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 19
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
S¸ng TOÁN
TỔNG CỦA NHIỀU SỐ
I. MỤC TIÊU: -Nhận biết tổng của nhiều số.
-Biết cách tính tổng của nhiều số.
-Các BT cần làm: BT1( cột 2), BT2 ( cột 1, 2, 3), BT3 (a).
 - . GD tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn . 
 II. CHUẨN BỊ : -SGK, phiếu SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Giáo viên
 Học sinh
Bài cũ: chữa bài kiểm tra HKI
Bài mới:
* Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính.
- GV viết bảng: 3 + 2 + 4 = ... giới thiệu đây là tổng của các số 2, 3, 4 đọc là “tổng của 2, 3, 4”
- GV giới thiệu cách đặt tính và tính:
 2 + 2 cộng 3 bằng 5
 +3 + 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
 4
 9
- GV nxét chốt lại.
* Giới thiệu phép tính: 12 + 34 + 40
- GV nxét, sửa bài.
* Giới thiệu phép tính: 15 + 46 + 29 + 8
- GV nxét, sửa bài.
* Thực hành:
+ Bài 1 (cột 2): tính
- Gv xnét, sửa: 3 + 6 + 5 = 14
 7 + 3 + 8 = 18 ...
+ Bài 2 (cột 1,2,3): tính
- GV chấm, chữa bài
+ Bài 3: số?
- GV nxét, sửa bài.
a) 12kg + 12kg + 12kg = 36 kg
b) 5l + 5l + 5l + 5l = 20 l
 4. Củng Cố – Dặn Dò:
- Nxét tiết học.
- Hát.
- HS tính: 2 + 3 + 4 = 9
- HS đọc “2 cộng 3, cộng 4 bằng 9” hay tổng của 2, 3, 4 bằng 9.
- HS tính và nhắc lại cách tính.
- HS tính: 
 12 + 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0
+34 bằng 6, viết 6.
 40	+ 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4
 86 	bằng 8, viết 8.
- HS tính.
 15 + 5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng
 46	9 bằng 20, 20 cộng 8 bằng
+29	28, viết 8 nhớ 2.
 8 + 1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2
 98	bằng 7, 7 thêm 2 bằng 9,
	Viết 9
- HS làm bảng con.
- HS nxét, sửa bài
- HS làm vở.
 14 36 ..... 21 9
+ 33 + 20 + 68 + 65 ....
- HS làm phiếu.
- Các nhóm trình bày kết quả.
- HS nxét, sửa bài.
============–––{———================ 
TẬP ĐỌC
CHUYỆN BỐN MÙA(2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU: -Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
-Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. ( trả lời được CH 1, 2, 4). HS K-G trả lời được CH3
*GDBVMT ( Khai thác trực tiếp): Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu Đông đếu có những vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ MT thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ, bảng phụ, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Giáo viên 	
 Học sinh
1. Ổn định	 
2. Bài mới	: 
 Luyện đọc :
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
a) Đọc từng câu :
 b) Đọc từng đoạn trước lớp :
 c) Đọc từng đoạn trong nhóm :
- Giáo viên theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc.
d) Thi đọc giữa các nhóm.
g) Cả lớp đọc đồng thanh 1 đoạn
Tìm hiểu bài :
 + Bốn nàng tiên trong truyện tượng trưng cho mùa nào trong năm?
 + Em hãy cho biết mùa Xuân có gì hay theo lời của nàng Đông 
 + Mùa Xuân có gì hay theo lời bà Đất?
- Mùa Ha, mùa Thu, mùa Đông có gì hay?
- Em thích nhất mùa nào? Vì sao
- Giáo viên hỏi về ý nghĩa bài văn.
Luyện đọc lại :
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố – dặn dò : - Liên hệ GDBVMT
- Nxét tiết học
- Hát. 
HS thực hiện theo yc
- Học sinh đọc.
-HS tiếp nối nhau đọc từng câu
+ vườn bưởi, rước, tựu trường, sung sướng, nảy lộc, trái ngọt, rước,
- Học sinh đọc.
- Học sinh luyện đọc :
- Học sinh thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
 + Bốn nàng tiên tượng trưng cho bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. 
 + Xuân về, vườn cây nào cũng đâm chồi, nảy lộc. 
+ Vào xuân, thời tiết ấm áp, có mưa...
- HS làm việc theo nhóm
- Học sinh trả lời theo sở thích 
- Bài văn ca ngợi 4 mùa Xuân, Ha,...
- Học sinh thi đọc truyện theo nhóm.
- HS nxét, bình chọn.
 ============–––{———================ =====
ChiỊu LuyƯn TiÕng ViƯt(L§)
 Chuyện bốn mùa
I. Mục tiêu : 
- Biết đọc nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ . Bước đầu làm quen với đọc diễn cảm , phân biệt được lời các nhân vật .
- Hiểu ND : Qua câu chuyện của bốn nàng tiên tượng trưng cho 4 mùa , mùa nào trong năm cũng có vẻ đẹp riêng và có ích lợi cho cuộc sống.
II. Chuẩn bị: 
- ND luyƯn ®äc 
III. Hoạt động dạy học :
 Giáo viên 	
 Học sinh
1.Bài cũ :
2.Bài mới: 
 a) Đọc mẫu 
-Đọc mẫu diễn cảm bài văn. -Đọc nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm- Yc đọc từng câu, nghe và chỉnh sửa. 
* Đọc từng đoạn : 
-GV nhận xét .
-Luyện đọc nhóm.
* Thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh 
- Em thích nhất mùa nào ? Vì sao ?
* Mỗi năm có 4 mùa xuân , hạ , thu , đông ..
 *Luyện đọc truyện theo vai.
 đ) Củng cố dặn dò : 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
-Chú ý đọc đúng giọng các nhân vật.
-Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp. 
- Lần lượt từng em đọc đoạn.
-Đọc cá nhân- cả lớp đọc đồng thah
- Cháu có công ấp ủ mầm sống / để xuân về / cây cối đâm chồi nảy lộc .// 
- HS đọc nhóm.
- Các nhóm thi đua đọc bài , đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Trả lời theo suy nghĩ của cá nhân 
- Các nhóm thi đọc theo vai trước lớp .
============–––{———================ 
LuyƯn toán
LuyƯn : Thõa sè- TÝch.
I .Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết được tên gọi các thành phần và kết quả trong phép nhân . Củng cố cách tính kết quả của phép nhân dựa vào tính tổng các số hạng bằng nhau .
 -GD tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn . II. Chuẩn bị: 
:Bảng phụ ,vở bài tập - 3 miếng bìa ghi . 
III.Hoạt động dạy học :
 Giáo viên 	
 Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2. Luyện tập :
Bài 1: 
- Yêu cầu .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: 
- Yêu cầu.
- Nhận xét và ghi điểm .
Bài 3: - Yêu cầu.
- Yêu cầu viết phép nhân có thừa số là 8 và 2 , tích là 16 .
- Gv nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố : 
-Nhận xét đánh giá tiết học 
 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15 
 7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 4 = 28 
-Học sinh khác nhận xét .
- Viết các tổng dưới dạng tích .
- Một em đọc phép tính .
- Một em lên bảng, lớp viết nháp
-2 em lên làm bài trên bảng , lớp làm vào vở . 
 - Nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề 
- Suy nghĩ nêu cách viết .
- Một em lên làm bài trên bảng : 
a/ 8 x 2 = 16 b / 2 x 9 = 18 
c/ 6 x 4 = 24 d / 10 x 3 = 30
- Các em khác nhận xét bài bạn . 
============–––{———================ =====
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
S¸ng TOÁN
PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU: -Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
-Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
-Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
- BT cần làm :BT1 ; BT2.
 - . GD tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn . 
II. CHUẨN BỊ: Tranh ảnh hoặc mô hình, vật thật .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Giáo viên
 Học sinh
1. Bài cũ: Tổng của nhiều số
 15 + 15 + 15 + 15 ; 24 + 24 + 24 + 24
Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới 
Hoạt động 1: HD nhận biết về phép nhân
- GV hướng dẫn 
GV giới thiệu : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng , mỗi số hạng đều bằng 2 , ta chuyển thành phép nhân , viết như sau :
 2 x 5 = 10 ( viết 2 x 5 dưới tổng 
2 + 2 + 2 + 2 + 2 và viết số 10 dưới số 10 ở dòng trên : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 
 2 x 5 = 10 
GV nêu tiếp cách đọc phép nhân 2 x 5 = 10 ( đọc là “ Hai nhân năm bằng mười ” ) và giới thiệu dấu x gọi là dấu nhân 
GV giúp HS tự nhận ra khi chuyển từ tổng : 
 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 
thành phép nhân 2 x 5 = 10 
Hoạt động 2: Thực hành.
+ Bài 1:
GV hướng dẫn xem tranh vẽ để nhận ra : 
a) 4 được lấy 2 lần , tức là : 4 + 4 = 8 và chuyển thành phép nhân sau : 4 x 2 = 8 
b) , c) làm tương tự như phần a 
+ Bài 2: 
- GV hướng dẫn viết phép nhân 
- GV chấm chữa bài
+ Bài 3:ND ĐC
4. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- - Học sinh thực hiện các phép tính.
- HS nxét, sửa
- HS quan sát
- 2 chấm tròn 
- HS trả lời 
- HS trả lời 
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn ta tính nhẩm tổng 
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( chấm tròn ) 
- HS nhận xét 
- HS theo dõi
- HS thực hành đọc ,viết phép nhân 
- HS quan sát tranh
- HS đọc “Bốn nhân hai bằng tám” 
- HS làm bảng con
b) 5 + 5 + 5 = 15 c) 3+3+3+3 = 12
 5 x 3 = 15	 3x 4 = 12
- HS làm vở
a) 4+4+4+4+4 = 20 b) 9+9+9 = 27
 4x 5 = 20 9 x 3 = 27
c) 10 + 10 +10 + 10 + 10 = 50
 10 x 5 = 50
- Nhận xét tiết học.
============–––{———================
KỂ CHUYỆN
CHUYỆN BỐN MÙA
I. MỤC TIÊU 
-Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 ( BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)
-HS khá, giỏi thực hiện được BT3.
-GDBVMT ( Khai thác trực tiếp): Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu Đông đếu có những vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ MT thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ.
II. CHUẨN BỊ: 4 tranh minh họa đoạn 1. Một vài trang phục đơn giản cho HS đóng vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Giáo viên
 Học sinh
1. Bài cũ 
2. Bài mới 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện.
1/ Kể lại đoạn 1 theo tranh.
- GV hướng dẫn quan sát 4 tranh trong SGK, đọc lời bắt đầu đoạn dưới mỗi tranh; nhận ra từng nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông qua y phục và cảnh làm nền trong từng tranh.
- GV và cả lớp nxét, bình chọn
2/ Kể nối tiếp từng đoạn
- GV nhập vai người kể.	
- GV công bố số điểm của các giám khảo trước lớp cùng với điểm của m ... h giá bài học sinh .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Luyện tập:
Bài 1: (HSKG b)
- Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
- Yêu cầu.
- Yêu cầu so sánh kết quả 2 x 3 và 3 x 2 
- Nhận xét cho điểm học sinh .
Bài 2 :
-Yêu cầu.
-GV ghi bảng : 2 x 3 + 4 = 
+Nhận xét chung bài làm của học sinh. 
Bài 3:
-Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét đánh gia.
ù
Bài 4 :(HSKG) 
- Bài này yêu cầu ta làm gì ?
- Hướng dẫn HS làm tương tự bài 3 
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Hai học sinh đọc bảng nhân 4.
- 4 nhân 5 bằng 20; 4 nhân 7 bằng 28 .
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Một em đọc đề bài .
- Tính nhẩm .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở.Nêu miệng kết quả và nêu . 
-2 x 3 và 3 x 2 đều có kết quả bằng 6 .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 
-Quan sát tìm ra kết quả của biểu thức.
 2 x 3 + 4 = 6 + 4 = 10 
hoặc 2 x 3 + 4 = 2 x 7 = 14 
-Cả lớp làm vở. 3 em lên bảng làm . 
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa 
-Cả lớp làm vở .Một học sinh lên bảng:
Giải
Số quyển sách 5 em được mượn là :
4 x 5= 20 ( quyển )
 Đ/S: 20 quyển
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài .
- Một em lên bảng giải bài .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn 
============–––{———================
Chính tả : (Nghe viết )
Mưa bóng mây
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bµi CT . Tr×nh bµy ®ĩng bµi th¬ 5 ch÷ vµ c¸c dÊu c©u trong bµi.
- Làm ®­ỵc bài tập (2) a/ b.
- Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
II. Chuẩn bị:: Tranh vẽ minh hoạ bài thơ. Bảng phụ chép sẵn qui tắc viết chỉnh tả . 
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài
 b) Hướng dẫn nghe viết : 
- Cơn mưa bóng mây lạ như thế nào ? 
- Em bé và cơn mưa cùng làm gì ?
-Cơn mưa bóng mây giống bạn nhỏ ở 
2/ Hướng dẫn cách trình bày :
- Bài thơ có mấy khổ ? Mỗi khổ có mấy câu ? Mỗi câu có mấy chữ ?
- Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào ?
- Trong bài thơ các dấu câu nào ? 
3/ Hướng dẫn viết từ khó :
-- Yêu cầu
4/ Viết chính tả 
- Đọc cho học sinh viết bài thơ vào vở .
5/Soát lỗi chấm bài : 
-Thu vở chấm điểm và nhận xét.
 c) Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : 
- Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-2 em viết: Cá diếc , diệt ruồi ...
-Nhận xét bài bạn . 
-Nghe GV đọc mẫu, một em đọc lại. 
-Thoáng mưa rồi tạnh ngay.
- Dung dăng cùng đùa vui .
-Cũng làm nũng mẹ, vừa khóc..
- Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu , mỗi câu có 5 chữ .
- Các chữ cái đầu câu viết hoa .
-Dấuphẩy, dấu chấm, dấu hai chấm...
- Viết từ khó:hỏi , vở , chẳng , đã ,thoáng , mây , ngay , ướt , cười . 
-Nghe đọc để chép vào vở .
-Nghe soát và tự sửa lỗi bằng bút chì 
- Nộp bài chấm điểm 
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Học sinh làm việc theo nhóm .
- sương mù ; xương rồng ; đường xa ; phù sa; thiếu sót ; xót xa ; chiết cành ;chiếc lá; tiết kiệm; tiếc nhớ ; .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
============–––{———================
Tập viết
Chữ hoa Q
I.Mục tiêu: 
- Viết đúng chữ hoa Q(1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ), ch÷ vµ c©u ứng dụng Quê- Quê hương tươi đẹp (1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ)( 3 lÇn)
- Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
II. Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa Q đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a)Hướng dẫn viết chữ hoa :
- Chữ Q có những nét nào ?
-Chúng ta học chữ hoa nào có nét cong kín ?
- Hãy nêu qui trình viết chữ Q? 
- Nhắc lại qui trình viết nét 1 sau đó là nét 2 vừa giảng vừa viết mẫu vào khung chữ .
*Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu.
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Quê hương tươi đẹp “ nói lên điều gì?
- Cụm từ phong cảnh hấp dẫn có mấy chữ ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ Q hoa và cao mấy ô li ?
- Khoảng cách giữa các chữ NTN?
* Viết bảng : Yêu cầu
- Theo dõi sửa cho học sinh . 
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
 d) Chấm chữa bài :Nhận xét . 
 đ) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-2em viết chữ P “Phong“.
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
-Chữ Q gồm 2 nét là nét cong kín và nét vòng nhỏ bên trong .
- Chữ O . 
- Điểm đặt bút nằm ở vị trí số 1..
- viết O lia bút xuống vị trí 2 viết nét ~ dưới đáy về bên phải chữ 
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn 
- Lớp viết vào bảng con .
- Đọc : Quê hương tươi đẹp .
- Là đất nước thanh bình , nhiều. .
- Gồm 4 tiếng:Quê, hương, tươi, đẹp 
- Chữ g , h , đ , p cao bằng chữ Q và cao 2 ô li rưỡi .
-Bằng một đơn vị chữ 
- Viết bảng : Quê 
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
============–––{———================
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
Toán
Bảng nhân 5
I.Mục tiêu : 
- Lập ®­ỵc bảng nhân 5. 
- Nhí ®­ỵc bảng nhân 5. 
- BiÕt giải bài toán có một phép nhân( trong bảng nhân 5) 
- BiÕt ®Õm thªm 5.
- Gi¸o dơc HS ham thÝch häc to¸n.	
II. Chuẩn bị : 
- 10 tấm bìa mỗi tấm có gắn 5 hình tròn . Kẻ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng .
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
2.Bài mới: 
 a) Lập bảng nhân 5:
- Có mấy chấm tròn ?
- Năm chấm tròn được lấy mấy lần ?
-5 chấm tròn lấy 1 lần bằng 5 chấm tròn 
- Viết : 5 x 1= 5đọc là 5 nhân 1 bằng 5.
- Hd lập công thức. Ghi bảng công thức 
5 x 1 = 5; 5 x 2 = 10,  5 x 10 = 50 
* GV: Đây là bảng nhân 5. Các phép nhân trong bảng đều có một thừa số là 5 , thừa số còn lại lần lượt là các số 1 , 2, 3, ... 10 
-Yêu cầu.
- Xoá dần bảng.
 b) Luyện tập:
Bài 1: 
- Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
-Hd một ý thứ nhất . chẳng hạn : 4 x 3 = 12 
 -Giáo viên yêu cầu. 
-Giáo viên nhận xét đánh gia
ùBài 2 : -Yêu cầu. 
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh 
Bài 3:
-Bài toán yêu cầu ta làm gì ?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào ? 
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-1 HS lên bảng viết phép nhân : 
 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15 
 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5 = 25
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Có 5 chấm tròn .
- Năm chấm tròn được lấy 1 lần .
-1số nhân với 1 thì bằng chính nó 
-Thực hành đọc kết quả.
 -Học sinh lắng nghe để hình thành các công thức cho bảng nhân 5 .
- Lớp quan sát giáo viên hướng dẫn để hiểu sâu hơn về bảng nhân 5
- Hai em nhắc lại bảng nhân 5.
- Các nhóm thi đua đọc thuộc lòng bảng nhân 5.
-Dựa bảng nhân 5 để nhẩm .
- Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết quả điền để có bảng nhân 5
 5 x 1 = 5 ; 5 x 2 = 10 ; 5 x 3 = 15 
-Hai học sinh nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa 
-Lớp làm vở .Một HS lên bảng giải. 
Giải
Số ngày mẹ đi làm trong 4 tuần là :
5 x 4 = 20 (ngày )
 Đ/ S :20 ngày
-Đếm thêm 5 viết số thích hợp.
-Một học sinh lên sửa bài .
-D/số:5,10,15,20,25,30,35,40,45, 50 
============–––{———================
Tập làm văn 
Tả ngắn về bốn mùa
I.Mục tiêu: 
-§äc và trả lời đúng các câu hỏi về néi dung bµi v¨n ng¾n(BT1) . 
- Dùa vµo gỵi ý viết được một đoạn văn (từ 3- 5 câu) về mùa hè(BT2).
- GDMT: Gi¸o dơc ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng thiªn nhiªn.(KTTTND)
II. Chuẩn bị : - Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ . Bài tập 1 viết trên bảng lớp . 
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: 
- GV đọc đoạn văn lần 1 .
-Bài văn miêu tả cảnh gì ?
-Tìm những dấu hiệu cho em biết mùa xuân đến ?
-Mùa xuân đến cảnh vật thay đổi ... ? 
- Tác giả QS mùa xuân bằng cách nào ?
Bài 2 
-Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm ?
- Mặt trời mùa hè như thế nào ? 
- Khi mùa hè đến cây trái trong vườn.. ?
-Mùa hè có hoa gì ? Hoa đó đẹp ra sao ?
- Em thường làm gì vào dịp nghỉ hè ?
- Em có ước mơ mùa hè đến không ?
- Mùa hè này em sẽ làm gì ?
- GV chữa bài HS chú ý về lỗi câu , từ .
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-2 em lên chữa bài tập số 2 về nhà .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Một em đọc bài .
- 5 em đọc lại đoạn văn.
- Mùa xuân đến .
- Mùi hoa hồng, hoa huệ thơm nức, không khí ấm áp . Trên các cành cây..
- Trời ấm áp , hoa , cây cối xanh tốt....
- Nhìn và ngửi .
- 1 em đọc đoạn văn tả mùa xuân đến 
-Mùa hè bắt đầu từ tháng 6 trong năm 
- Chiếu những ánh vàng rực rỡ 
- Cây cam chín vàng , cây xoài ...
- Hoa phượng nở đỏ rực một góc trời.
-Chúng em nghỉ hè được đi nghỉ mát...
- Trả lời theo suy nghĩ cá nhân .
- Thực hành viết nháp . đọc trước lớp .
- Lắng nghe và nhận xét .
-Về nhà chép đoạn vănø vào vở .
============–––{———================
Sinh ho¹t
Sinh ho¹t sao.
============–––{———================

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 Tuan 19 20Thuy.doc