Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 18 - Trường tiểu học Mai Thúc Loan

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 18 - Trường tiểu học Mai Thúc Loan

Tuần 18

 Thứ 3 ngày 21 tháng 12 năm 2010

 Tiết 1 . Toán

ÔN CÁC DẠNG TOÁN ĐÃ HỌC

I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ ,hệ thống hóa các kiến thức đó học

- Ôn tập bài toán về tìm X, giải toán.

II. Đồ dùng

 GV : nội dung

 HS : Vở

 

doc 37 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 18 - Trường tiểu học Mai Thúc Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18 
	Thứ 3 ngày 21 tháng 12 năm 2010
	Tiết 1 . Toán 
ễN CÁC DẠNG TOÁN ĐÃ HỌC
I. Mục tiêu	- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ ,hệ thống húa cỏc kiến thức đó học 
- Ôn tập bài toán về tìm X, giải toán.
II. Đồ dùng
	GV : nội dung
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 -Gv gọi hs đoc.yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đờ .
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
- Gv kốm và hd hs TB -Y
 -Gv gọi hs đoc.yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đờ .
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
- Gv kốm và hd hs TB -Y
-Hs làm miệng nờu cỏch làm
Gv gọi hs đoc.yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đờ .
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
- Gv kốm và hd hs TB -Y
 -Hs làm vào nhỏp
-Gv gọi hs đoc.yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đờ .
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
- Gv kốm và hd hs TB -Y
 -Hs làm vào vở
-Gv gọi hs đoc.yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đờ .
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
Hs khỏ G làm bài , gv chữa .
3 .Củng cố – dặn dò: 
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xét giờ học.
- VN làm bài trong vở bài tập
1 .Khoanh trũn vào chữ đặt trước đỏp số đỳng :
Lớp 2A cú 36 học sinh .,lớp 2B cú 37học sinh . Hỏi cả hai lớp cú bao nhiờu học sinh ?
Đỏp số đỳng là :
A .72 học sinh B .73 (học sinh ) C. 73 học sinh D 71 học sinh .
2 .Ghi Đ vào 	 đặt cạnh phộp tớnh đỳng :
Con lợn to cõn nặng 81 kg ,con lợn bộ nhẹ hơn con lợn to 15kg .Hỏi con lợn bộ cõn nặng bao nhiờu kg ?
A 81- 15 = 66kg
B .81+15 = 96 kg 
C 81 - 15 = 66 (kg)
D 81 + 15 = 96 (kg)
3 Viết số thớch hợp vào ....
a. 65+28 = 28 +....
b. 47+15 = ... +47
c. 55+ ...= 19 + 55
b. 72 - 13 =....- 12
4.Đỳng ghi Đ , sai ghi S 
45 39	96	43
-6 +6 - 18 +28
39 99	78	 61
5.Chọn cõu trả lời đỳng :
Hỡnh vẽ dưới cú :
. 
A .4 hỡnh tam giỏc và 8 đoạn thẳng 
B. 5 hỡnh tam giỏc và 8 đoạn thẳng 
C. 8 hỡnh tam giỏc và 10 đoạn thẳng 
D. 7 hỡnh tam giỏc và 10 đoạn thẳng 
 Tiết 2. Rốn chữ . 
THấM SỪNG CHO NGỰA 
I. Mục tiêu:
- HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài Thờm sừng cho ngựa . 
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh + i, e, ê).
- Bảng phụ viết nội dung bài tập .
III. Các hoạt động dạy học :
 a .Hướng dẫn nghe – viết:
* HD học sinh chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả trong SGK.
-?Bin vẽ ở những đõu .
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Những câu văn nào có dấu phẩy? Em hãy đọc những câu đó.
- HD viết từ khó vào bảng con.
* Viết chính tả:
+ GV đọc thong thả.
+ Chấm, chữa 5 bài.
b . HD làm bài tập chính tả
+ Bài 2: 
HS điền lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận xét
Nhắc lại quy tắc chính tả.
+ Bài 3: 
3 .Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Cần ghi nhớ quy tắc chính tả.
- HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Bốn câu 
- Câu 2 , 3.
- HS đọc câu 1, 2 , 4.
-sõn gạch , bức vẽ , quyển vở .
- HS nghe viết chính xác vào vở.
- Soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
Người cha, con nghé, suy nghĩ , ngon miệng.
Ngh + i, e , ê ; ng + a,o. ô, ơ,u,ư .
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
Tiết 3 .	 Rốn đọc
	ễN TẤT CẢ CÁC BÀI ĐỌC 	 
I. Mục tiêu:
+ Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đỳng 
+ Hiểu được nghĩa các từ chú giả và nội dung cỏc bài đọc .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
 a .Luyện đọc 
- GV đọc mẫu : giọng chậm rãi, tình cảm, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc từ ngữ khó 
- GV chia đoạn . hs đọc đoạn bài 
- HD hs đọc đỳng , đọc hay 
- Giải nghĩa thêm : 
b.Hướng dẫn tìm hiểu bài :
 -Hs đọc bài nào trả lời cõu hỏi bài đú .
- Gv cựng hs nhận xột chốt lời giải đỳng.
 3.Củng cố – dặn dò:
- HS theo dõi.
- Đọc từng 
+ HS nối tiếp nhau đọc từng từng bài 
- HS đọc từ ngữ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ HS nối tiếp đọc đoạn
+ Hs đọc chú giải.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm (tiếp sức)
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1
- HS đọc đoạn 2 và câu hỏi 2.
- HS đọc đoạn 3 và câu hỏi 3
 Tiết 4. Luyện từ và câu
 ễN CÁC BÀI ĐÃ HỌC 
 I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về cỏc bài đó học .
-Hs nắm vững cỏc kỹ năng dựng từ , đặt cõu .
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
 1 . Kiểm tra bài cũ. 
 2. Bài mới: 	
Bài 1: Ghép tiếng theo mẫu SGK để tạo thành tình cảm trong gia đình.
- GV ghi các từ ghép được.
Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức”
Hai đội chơi , mỗi đội 3 người.
Bài 3: 
Bài 4 : 
GV phát phiếu cho các nhóm.
Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
 3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc yêu cầu của đề + đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc các từ mình ghép.
Yêu mến, mến yêu,thương yêu, yêu thương.
- Hs đọc lại các từ vừa ghép.
Cháu kính yêu ông bà.
Con yêu quý cha mẹ
Em yêu mến anh chị
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đôi.
-Cõu : Em Nụ ngoan lắm. cú mẫu cõu nào .Khoanh trũn chữ đặt trước cõu trả lời đỳng
a . Ai - là gỡ 
b. Ai - làm gỡ
c. Ai - thế nào 
- Một số nhóm trình bày.
- Hs thảo luận làm bài vào phiếu rồi lên dán.
Điền từ trỏi nghĩa với mỗi từ sau vào chỗ trống :
nhỏ -......, giỏi - ......, nhớ -.....
trong - ......
 	Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2010
	Tiết 1. Toán 
ễN CÁC DẠNG TOÁN ĐÃ HỌC
I. Mục tiêu	- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ ,hệ thống húa cỏc kiến thức đó học 
- Ôn tập bài toán về tìm X, giải toán.
II. Đồ dùng
	GV : nội dung
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 -Gv gọi hs đoc.yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đề .
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
- Gv kốm và hd hs TB -Y
 -Gv gọi hs đoc.yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đề.
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
- Gv kốm và hd hs TB -Y
-Hs làm miệng nờu cỏch làm
Gv gọi hs đọc yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đề .
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
- Gv kốm và hd hs TB -Y
 -Hs làm vào nhỏp
-Gv gọi hs đoc.yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đề.
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
- Gv kốm và hd hs TB -Y
 -Hs làm vào vở
- Hs nờu cỏch làm , hs nhắc lại quy tắc 
-Hs đọc đề phõn tớch 
- Hs tự giải gv theo dừi và hd hs yếu 
-Gv gọi hs đọc yờu cầu bài toỏn 
- Gv hd cỏch làm hs phõn tớch đề.
-Hs khỏ G nờu cỏch làm 
Hs khỏ G làm bài , gv chữa .
3 .Củng cố – dặn dò: 
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xét giờ học.
1 . Đặt tớnh rồi tớnh
25+36 32+68 61-25 100- 32
15-7 14+9 23- 9 8+7
2 .Tớnh .
13-8= 14-7= 12-9=	
13-3-5=	14-4-3= 12-2-7=
15-7-3=	17-9-1=	14-8-2=
15-10= 17-10=	14-10=
3.Số
Sbt
72
72
100
St
27
27
48
Hiệu
45
45
4.Đỳng ghi Đ , sai ghi S 
43 38	90	44
-6 +6 - 12 +48
37 98	78	 82
5.Tỡm x .
x +8 = 10+5	 47-y =19+9
x -8 = 10+5 32-y = 45-27
6.Túm tắt 
Trong vườn : 15 cõy đu đủ 
Cõy chuối ớt hơn : 8 cõy
Cõy chuối : .......cõy ?
7.-Bà hơn mẹ của An 27 tuổi , mẹ hơn An 25 tuổi .Hỏi bà hơn An bao nhiờu tuổi ?
Tiết 2.	 Rốn chữ . 
 CÂY XOÀI CỦA ễNG EM 
I. Mục tiờu:
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn đầu của bài “ Cây xoài của ông em”
 - Làm đúng các bài tập.
II. Đồ dùng dạy – học:
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. 
 - Bút dạ, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy – học
A .KT bài cũ: 2 học sinh lên bảng tự tìm và viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/ gh.
B .Bài mới
1. HD HS chuẩn bị
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả 1 lượt.
- Giúp HS nắm vững nội dung bài.
+ Cây xoài cát có gì đẹp?
- HD viết chữ khó
cây xoài, trồng, lẫm chẫm, cuối.
+ Viết chính tả
- Giáo viên đọc lại
+ Chấm, chữa bài
- Giáo viên chấm 7 bài, nhận xét.
2. HD làm BT
Bài 2:
- Giáo viên nhận xét: lời giảng đúng.
Bài 3:
Giáo viên chữa lại
 3.Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Ghi nhớ quy tắc chính tả.
-2 học sinh đọc lại
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS đọc yêu cầu của bài
- Lớp làm bài tập vào bảng con.
xuống nghềnh, con gà, gạo trắng, ghi lòng.
- 2 HS nhắc lại quy tắc viết g/gh.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Cả lớp làm giấy nháp, 3 HS làm vào giấy to và dán lên bảng.
- Nhà sạch, bát sạch
- Cây xanh, lá xanh.
Tiết 3.	Luyện đọc
covà vạc
I. Mục tiờu:	- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài “Cò và vạc".
- Rèn cho HS viết thành thạo, chính xác, đúng hình thức đoạn văn xuôi bài “Cò và Vạc".
- Trình bày sạch sẽ, đẹp.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc cá nhân từng câu, từng đoạn của bài.
 Chủ yếu những HS đọc còn chậm.
3. Hướng dẫn viết chính tả
a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết
+ Treo bảng phụ , GV đọc đoạn chép.
+ Đoạn trích này nói về những nhân vật nào ?
+ Cò là một học sinh nh thế nào?
+ Vạc có điểm gì khác Cò?
b. Hớng dẫn nhận xét trình bày
+ Đoạn văn này có mấy câu ?
+Trong bài những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
c. Hớng dẫn viết từ khó
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó
d. Viết chính tả
+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho HS viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét
 4. Nhận xột - Dặn dũ
- Về nhà luyện đọc lại bài tập đọc.
- GV nhận xét tiết học.
HS lần lợt đọc nối tiếp câu, đoạn. Chủ yếu rèn cho Những HS đọc còn chậm
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Cò, Vạc
+ ngoan ngoãn, chăm chỉ
+ Không chịu học hành
+ 4 câu.
+ các chữ tên riêng và các chữ đứng ở đầu câu phải viết hoa. 
+ Viết các từ trên vào bảng con rồi sửa chữa
+ Nghe và viết chính tả.
+ Soát lỗi.
Tiết 4.	 Tập làm văn
	ễN HỌC KỲ I 
I. Mục tiêu: 	 -Giỳp hs hệ thống húa lại cỏc kiến thức đó học 
	- Trả lời được các câu hỏi về cỏc dạng văn đó học 
	- Viết được 4, 5 câu tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi học sinh.
	- Biết dùng từ, đặt câu đúng, trình bày sáng rõ các câu trao đổi ..
II. Đồ dùng dạy học: 
	-Vở .
III. Hoạt động dạy học: 
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: làm miệng.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời từng câu hỏi.
Bài 2.
-Hs núi lời mời, nhờ,yờu cầu , đề nghị.
-Hs núi miệng gv cho hs khỏ giỏi nờu - Hs TB-Y nhắc lại nhiều lần . 
Bài 2: Viết, lựa chọn.
- Giáo viên gợi ý học sinh trả lời câu hỏi.
Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì?
? Bạn có thể nói với em như thế nào?
+ Tình huống b.
- Bạn ... 
 Tóm tắt :
1 nhúm : 5 học sinh 
7 nhúm : ....học sinh?
Bài 4: Viết cỏc tớch dưới dạng tổng :
4. Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học thuộc bảng nhân 5 và làm bài trong vở BT.
a- HS nối tiếp nhau nêu kết quả :
 5 x 3 = 15 5 x 8 = 40 5 x 2 = 10
 5 x 4 = 20 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45
 5 x 5 = 25 5 x 6 = 30 5 x 10 = 50
 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20
 5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 4 x 5 = 20
- HS trình bày theo mẫu vào bảng con.
5 x 9 – 15 = ; 5 x 8 - 20= 
5 x 8 + 46 = 5x 7 - 25= 
- HS đọc đề bài tự tóm tắt rồi giải.
Bài giải:
7 nhúm cú số học sinh là :
5 x7 = 35 (học sinh )
Đỏp số : 35 học sinh 
5x4=5+5+5+5	5x9=
5x6=	 5x5=
5x7=
Tiết 3.	Tập làm văn
ễN TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA
I. Mục đích yêu cầu: 
	- Đọc đoạn văn xuân về, trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
	- Dựa vào gợi ý viết được 1 đoạn văn đơn giản từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Kiểm tra: - 2 cặp HS thực hành đối đáp nói lời chào lời tự giới thiệu.
	- GV nhận xét.
3. Bài mới:	 Giới thiệu bài:
HD HS luyện tập.
Bài 1: HS làm miệng.
? Bài văn miêu tả cảnh gì?
? Tìm những dấu hiệu báo mùa xuân đến.
? Mùa xuân đến cảnh vật thay đổi như thế nào?
? Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng cách nào?
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn.
Bài 2: Luyện viết những điều mình biết về mùa xuõn 
- GV hỏi để HS trả lời thành câu văn.
? Mùa xuõn bắt đầu từ tháng nào trong năm?
- Trời mùa xuõn như thế nào?
? Khi xuõn đến cây trái trong vườn như thế nào?
? Mùa xuõn thường có hoa gì? Hoa đó đẹp như thế nào?
? Em thường làm gì vào dịp xuõn về?.
- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở bài tập.
- GV nhận xét, bổ xung.
4. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết đoạn văn.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc bài Mùa xuân về.
- Trả lời câu hỏi.
- Mùa xuân đến.
- Mùa hoa hang, hoa huệ thơm nức, không khí ấm áp, trên cành cây lấm tấm lộc non.
- Trời ấm áp, hoa, cây cối xanh tốt và toả ngát hương thơm.
- Nhìn và ngửi.
- HS đọc đề bài.
- Mùa xuõn bắt đầu từ tháng 1 trong năm.
- Trời trong xanh, ánh nắng vàng nhố nhẹ
- Cây trỏi đõm chồi nảy lộc ..
- Hoa đào ,hoa mai nở hồng hồng ,vàng vàng .
- Em được về quờ ăn Tết , thăm sức khỏe ụng bà ..
- HS viết trong 5 đến 7 phút.
- Nhiều học sinh đọc và chữa bài.
Tiết 4. 	Chính tả .
Mùa NƯỚC NỔI 
I. Mục đích yêu cầu :
- Chép lại chính xác 1 đoạn trích trong bài Mựa nước nổi .. Biết viết hoa đúng tên riêng.
- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm hoăc dấu thanh dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
 1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: Giới thiệu 
- GV đọc đoạn chép.
?Đoạn chộp cú những từ hỡnh ảnh nào về mựa nước nổi được tả trong bài ?
+ HD HS nhận xét.
? Đoạn chép có những tên riêng nào?
? Những tên riêng ấy phải viết như thế nào?
- GV yêu cầu HS chép bài.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 đến 7 bài, nhận xét.
b. HD làm bài tập.
- HD HS làm bài tập 3. 
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
4. Củng cố – dặn dò :
- GV nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp.
- Về nhà tập viết lại những lỗi sai.
- 1, 2 HS đọc lại.
- Dũng sụng Cửu Long đó no đầy ,lại tràn qua bờ ......
- Cửu Long , Nước , Rằm 
- Viết hoa chữ cái đầu.
- HS viết bảng con tên riêng, từ ngữ khó.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- HS làm bài vào vở.
+ Chữ bắt đầu bằng l: là, lộc, lại 
+ Chữ bắt đầu bằng n: năm, nàng, 
+ Chữ có dấu ? : bảo, nảy, của, 
+ Chữ có dấu ~: cỗ, đã, mỗi, 
Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010
	Tiết 1+2.	Toán
 Luyện tập.
I.Mục tiêu : 
- Củng cố về nhận biết đường gấp khúc và cách tính độ dài đường gấp khúc.
II.Các hoạt động dạy – học 
1,ổn định tổ chức :hát.
2,Kiểm tra bài cũ : kiểm tra bài tập về nhà.
3,Bài mới:
Bài 1.
- GV và cả lớp nhận xét.
Bài 2. 
- GV chấm, chữa bài.
Bài 3. 
HS chơi trò chơi tô màu đúng.
- GV và cả lớp nhận xét.
 4.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ
- Về nhà làm BT ở vở BT
- HS đọc đề bài rồi tự làm.
- Hai HS lên bảng chữa bài.
 Độ dài đường gấp khúc là :
18 + 15 = 33 (cm)
ĐS: 33 cm
 Độ dài đường gấp khúc là :
10 + 14 + 10= 34 (dm)
ĐS: 34 dm.
- HS tự làm vào vở.
Con ốc sên phải bò đoạn đường dài là :
5 + 5+ 7 = 17(dm)
ĐS : 17 dm.
- HS đọc đề .
a, ABCD.
b, ABC, BCD 
 Tiết 3.	Chính tả 
 Chim sơn ca và bông cúc trắng
I.Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ nămg viết chữ : 
- Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trích trong “Chim sơn ca và bông cúc trắng”.
- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm vần hoặc dấu thanh dễ lẫn : ch/tr; uôt/uôc.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.
- Bút dạ , giấy khổ to đủ cho nhóm làm BT 2a.
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: hát
2.Kiểm tra bài cũ: 
HS viết bảng con : sương mù, xương cá, phù sa, đường xa.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu:
b. Hướng dẫn tập chép:
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị
+ GV đọc đoạn chép trên bảng.
- Đoạn này cho em biết điều gì về cúc và sơn ca ?
- Nhận xét : Đoạn chép có những dấu câu nào ?
- Tìm những chữ bắt đầu bằng r, s, tr :
- HS viết bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm 7 bài, chữa lỗi sai.
+ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2 : 
GV phát bút dạ cho hai nhóm làm 2 phần a, b rồi lên dán.
- GV và cả lớp nhận xét.
4.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà viết lại những chữ khó
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
- Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc trong những ngày được sống tự do .
- Dấu phảy, dấu chấm, dâú hai chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than.
- rào, rằng, trắng, , trời, sơn, sà, sung sướng.
- sung sướng, véo von, xanh thẳm, sà xuống.
- HS chép vào vở.
A, Từ chỉ loài vật :
- ch : chào mào, chích choè, châu chấu, chuột
- tr : trâu, cá trắm, cá trôi, trùng trục.
B, Từ chỉ vật hay việc :
- uôt : tuốt lúa, vuốt tóc, nuốt
- uôc: ngọn đuốc, vỉ thuốc, luộc..
Tiết 4 .	Tập viết 
 CHữ HOA R .
I.Mục đích yêu cầu :
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng : Ríu rít tiếng chim theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ theo quy định 
II.Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ R đặt trong khung chữ. 
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ : Ríu rít, Ríu rít tiếng chim 
III.Các hoạt động dạy – học :
1,ổn định tổ chức :kiểm tra sĩ số.
2,Kiểm tra bài cũ : HS viết bảng chữ Quê
3,Bài mới:
a.Hướng dẫn viết chữ hoa
- HD HS quan sát và nhận xét chữ R
Nét 1 :
Nét 2 :
- HD cách viết :
Nét 1 :
Nét 2 :
- GV vừa viết mẫuvừa nêu quy trình viết chữ P.
- HS tập viết trên bảng con
- HD viết cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu câu trên như thế nào ?
- HD nhận xét câu ứng dụng:
+ Độ cao các chữ :
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ :
+ Khoảng cách giữa các chữ :
- GV viết mẫu chữ Ríu rít 
- HD viết vào vở tập viết.
+ HD học sinh viết vào vở tập viết.
+ GV quan sát uốn nắn.
+ GV chấm 5 bài, nhận xét 
4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ : Tuyên dương những HS viết chữ đẹp
- Về nhà tập viết.
- HS quan sát nhận xét.
- Chữ R cao 5 li, gồm 2 nét :
Giống nét 1 của chữ B, P
Gồm nét cong trên và nét móc ngược phải nối vào nhau tạo thành vòng xoắn giữa thân chữ.
đặt bút trên dòng kẻ 6, viết nét móc ngược trái, dừng bút ở dòng kẻ 2.
Lia bút lên dòng kẻ 5 , viết nét cong trên, nét cuối lượn vào giữa thân chữ tạo vòng xoắn nhỏ giữa dòng kẻ 3, 4, viết tiếp nét móc ngược, dừng bút trên dòng kẻ 2.
- HS tập viết.
- Một HS đọc : Ríu rít tiếng chim
Tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt.
- HS quan sát, nhận xét .
2,5 li : R, h.
1,5 li : t
1,25li : r
dấu sắc đặt trên các chữ i.
bằng khoảng cách viết chữ o.
- HS viết bảng con : Ríu rít
- HS viết bài.
 Thứ sỏu ngày 29 tháng 1 năm 2010
	Tiết 1+ 2.	Toán
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu : giúp HS củng cố về :
Ghi nhớ các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 bằng thực hành tính và giải toán.
Tính độ dài đường gấp khúc.
II.Các hoạt động dạy – học
1.Ổn định tổ chức :hát
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra BTVN
3.Bài mới :
Bài 1:
- GV nhận xét chữa.
Bài 2:
- GV chia 3 nhóm
Bài 3:
Bài 4 :
GV chấm 5 bài rồi chữa.
Bài 5 :
GV và cả lớp nhận xét. 
4.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- VN làm BT trong VBT.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
+ HS thảo luận nhóm xong lên dán.
2 x 3 = 6 3 x 3 = 9 5 x 9 = 45
2 x 5 = 10 3 x 8 = 24 5 x 6 = 30
2 x 8 = 16 3 x 10 = 30 5 x15 = 75
- HS làm bảng con.
 5 x 5 + 6 = 25 + 6 2 x 9 - 18 = 18 - 18
 = 31 = 0
4 x 8- 17 = 32- 17 3 x 7 + 29 = 21 +29 
 = 15 = 50
- HS đọc đề rồi tự giải vào vở.
Bảy đôi có số chiếc đũa là :
2 x 7 = 14 ( chiếc )
ĐS : 14 chiếc
- HS thi giải toán nhanh.
a, Độ dài đường gấp khúc là :
3 + 3 + 3 = 9 ( cm )
ĐS : 9 cm.
b, Độ dài đường gấp khúc là :
2 + 2 + 2 + 2 +2 = 10 cm
ĐS : 10 cm
	Tiết 3+4.	Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHểC - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? 
I.Mục đích yêu cầu :
Mở rộng vốn từ về chim chóc ( biết xếp tên các loài chim vào đúng nhóm thích hợp).
Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?
II.Đồ dùng dạy học :
Tranh ảnh đủ 9 loài chim.
Bút dạ và một số tờ giấy khổ to viết ND bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy – học :
1,ổn định tổ chức : hát.
2,Kiểm tra bài cũ : Hai cặp HS hỏi và trả lời câu hỏi Khi nào ? Bao giờ ?
3,Bài mới:
a.Giới thiệu :
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 : 
- GV giới thiệu tranh ảnh về 9 loài chim
- GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ Gọi tên theo hình dáng:
+ Gọi tên theo tiếng kêu:
+ Gọi tên theo cách kiếm ăn:
Bài 2 :
VD : 
- Bông cúc trắng mọc ở đâu ?
- Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?
- En làm thẻ mượn sách ở đâu ?
Bài 3 : 
- HD học sinh thảo luận nhóm.
- GV và cả lớp nhận xét chốt.
4.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Về nhà tìm hiểu thêm vầ các loài chim.
- HS đọc lại yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài vào giấy khổ to rồi dán lên bảng.
Chim cánh cụt, vàng anh, cú mèo..
Tu hú, cuốc, quạ
Bói cá, chim sâu, gõ kiến..
- HS đọc yêu cầu đề bài .
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
..mọc bên bờ rào giữa đám cỏ dại.
..bị nhốt trong lồng.
..ở thư viện nhà trường.
- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm trình bày.
a, Sao chăm chỉ họp ở đâu ?
b, Em ngồi ở đâu ?
c, Sách của em để ở đâu ?

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2(83).doc