Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 18 năm học 2010

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 18 năm học 2010

TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010

TẬP ĐỌC

Tiết 52 ƠN TẬP V KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 1).

I. MỤC TIU :

- Đọc đúng , trôi chảy bi TĐ học ở học kì 1 (biết ngừng nghỉ sau dấu , giữa cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 pht trn 1/ pht), hiểu ý chính của đoạn nội dung của bi, trả lời được cu hỏi về ý đoạn đ đọc. Thuộc hai đoạn thơ học.

- Tìm đng cc từ chỉ sự vật trong (BT2) , biết viết văn bản tự thuật theo mẫu học. (BT3)

- HS kh, giỏi đọc tương đối rnh mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trn 40 tiếng/pht)

II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tn cc bi tập đọc v học thuộc lịng đ học. Bảng viết sẵn cu văn bi tập 2. tập một.

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 18 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
TẬP ĐỌC
Tiết 52 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 1). 
I. MỤC TIÊU :
- Đọc đúng , trôi chảy bi TĐ học ở học kì 1 (biết ngừng nghỉ sau dấu , giữa cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 pht trn 1/ pht), hiểu ý chính của đoạn nội dung của bi, trả lời được cu hỏi về ý đoạn đ đọc. Thuộc hai đoạn thơ học.
- Tìm đng cc từ chỉ sự vật trong (BT2) , biết viết văn bản tự thuật theo mẫu học. (BT3)
- HS kh, giỏi đọc tương đối rnh mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trn 40 tiếng/pht)
II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tn cc bi tập đọc v học thuộc lịng đ học. Bảng viết sẵn cu văn bi tập 2. tập một. 
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC
Gio vin
Học sinh
1.Ổn định:
2. Bi mới: 
Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc v học thuộc lịng 
Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc.
Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đng từ đng tiếng: 7 điểm.
+ Nghỉ ngơi đng, giọng đọc ph hợp: 1, 5 điểm.
+ Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 pht: 1, 5 điểm.
Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong cu đ cho 	
Gọi HS đọc yu cầu v đọc cu văn đề bi cho.
Yu cầu gạch chn dưới cc từ chỉ sự vật trong cu văn đ cho.
Nhận xt v cho điểm HS.
Ò Dưới ơ cửa my bay hiện ra nh cửa, ruộng đồng, lng xĩm, ni non.
Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu 
- Cho HS đọc yu cầu của bi tập v tự lm bi.
Gọi 1 số em đọc bi Tự thuật của mình.
Ghi điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dị 
Dặn dị HS về nh ơn lại cc bi tập đọc đ học.
Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 2).
- Nhận xt tiết học.
Ht
3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định.
Đọc bi.
Lm bi c nhn. 2 HS ln bảng lm bi.
Nhận xt bi lm v bổ sung nếu cần.
Lm bi c nhn.
Một số HS đọc bi. Sau mỗi lần cĩ HS đọc bi, cc HS khc nhận xt, bổ sung.
- 
- HS nghe.
- HS nxt tiết học
TẬP ĐỌC
Tiết 53 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2). 
I. MỤC TIÊU : 
- Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết đặt cu tự giới thiệu mình với nhười khc (BT2).
- Bước đầu biết dng dấu chấm để tch đoạn văn thnh 5 cu v viết lại cho đng CT (BT3)
II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn cc bi tập đọc đ Tranh minh họa bi tập 2. Bảng phụ chp nội dung đoạn văn bi tập 3.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC:
Gio vin
Học sinh
1.Ổn định:
2. Bi mới: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 2) 
Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng 
Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc.
Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích:
Hoạt động 2: Đặt cu tự giới thiệu 
- Yu cầu HS đọc đề bi.
Gọi 1 HS kh đọc lại tình huống 1.
Yu cầu 1 HS lm mẫu. Hướng dẫn em cần nĩi đủ tn v quan hệ của em với bạn l gì?
Gọi một số HS nhắc lại cu giới thiệu cho tình huống 1.
Yu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm cch nĩi lời giới thiệu trong hai tình huống cịn lại.
Gọi một số HS nĩi lời giới thiệu. Sau đĩ, nhận xt v cho điểm.
Hoạt động 3: Ơn luyện về dấu chấm 
Yu cầu HS đọc đề bi v đọc đoạn văn.
Yu cầu HS tự lm bi sau đĩ chp lại cho đng chính tả.
Yu cầu HS nhận xt bi bạn trn bảng. Sau đĩ nhận xt v cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dị 
Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 3).
- Nhận xt tiết học.
Ht
3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định.
3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống.
Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nh bạn lần đầu.
1 HS kh lm mẫu. 
Ví dụ: Chu cho bc ạ! Chu l Mai, học cng lớp với bạn Ngọc. Thưa bc Ngọc cĩ nh khơng ạ
Thảo luận tìm cch nĩi.
 Ví dụ: + Chu cho bc ạ! Chu l Sơn con bố Tng ở cạnh nh bc. Bc lm ơn cho bố chu mượn ci kìm ạ!
 + Em cho cơ ạ! Em l Ngọc Lan, học sinh lớp 2C. Cơ Thu Nga bảo em đến phịng cơ, xin cơ cho lớp em mượn lọ hoa ạ!
1 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm.
 2 HS lm trn bảng lớp. Cả lớp lm bi trong Vở bi tập.
- HS nghe.
- Nhận xt tiết học.
TOÁN
Tiết 86 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU :
 - Biết tự giải được cc bi tốn bằng một php tính cộng hoặc trừ, trong đĩ cc bi tốn nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
- Bi tập cần lm : 1 ; 2 ; 3.
- Ham thích học Tốn.
II. CHUẨN BỊ: SGK. Bảng phụ.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Gio vin
Học sinh
1.Ổn định:
2.Bi cũ: Ơn tập về đo lường 
- Con vịt nặng bao nhiu kilơgam?
Gĩi đường nặng mấy kilơgam?
Bạn gi nặng bao nhiu kilơgam?
GV nhận xt, ghi điểm.
3. Bi mới : Ơn tập về giải tốn 
 Bi 1:
Gọi 1 HS đọc đề bi1 T88.
Yu cầu HS lm bi. 1 HS ln bảng lm bi. Sau đĩ nhận xt, cho điểm HS.
	Tĩm tắt
Buổi sng: 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
Tất cả: . lít?
 Bi 2:
Gọi 1 HS đọc đề bi.2 T88
Bi tốn cho biết những gì?
Bi tốn hỏi gì?
Bi tốn thuộc dạng gì? Vì sao?
Yu cầu HS tĩm tắt bi tốn bằng sơ đồ rồi giải. 
 Bi 3:
Gọi 1 HS đọc đề bi 3 , T/88
Bi tốn cho biết những gì?
Bi tốn hỏi gì?
Bi tốn thuộc dạng tốn gì?
Yu cầu HS tĩm tắt bằng số đo v giải.
	 	Tĩm tắt
	24 bơng
Lan	 /--------------------------/ 16 bơng
Lin	/--------------------------/-----------------/
	 ? bơng
 4. Củng cố – Dặn dị 
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xt tiết học
- Ht
- HS trả lời
- HS trả lời. Bạn nhận xt.
- 
Đọc đề
Lm bi.
	 Giải
Số lít dầu cả ngy bn được l:
	48 + 37 = 85 (l)
	 Đp so: 85 lít
Đọc đề bi.
Bi tốn thuộc dạng bi tốn về ít hơn. Vì nhẹ hơn cĩ nghĩa l ít hơn.
Lm bi
	 Giải
 Bạn An cn nặng l:
	32 – 6 = 26 (kg)
 Đp số: 26 kg.
Đọc đề bi.
HS Trả lời
Bi tốn về nhiều hơn.
Lm bi
	 Giải
	Lin hi được số bơng hoa l:
	24 + 16 = 40 (bơng)
 Đp số: 40 bơng hoa.
- Nhận xt tiết học
ĐẠO ĐỨC
Tiết 18 :	THỰC HNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU : 
- Củng cố kiến thức đ học cuối học kì I
-Củng cố kĩ năng thực hnh cc việc m bi y/ c như: Biết giữ trật tự vệ sinh nơi ccơng cộng, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp...
-Đồng tình với cc cơng việc đng m bi đề ra.
 NX 3, NX4, NX5, NX7(CC 1, 3) TTCC: Số HS cịn nợ
II. CHUẨN BỊ: Cu hỏi tình huống, VBT	
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Gio vin
Học sinh
	1. Ổn định:	
 2. Bi cũ:
- Ht
+ Giỡ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng cĩ lợi gì?
+ Kể 2-3 việc cần lm để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
- GV nxt, đnh gi
 3. Bi mới:
* Thực hnh: cho HS chơi trị chơi “hi hoa dn chủ”
- GV chuẩn bị cc cu hỏi v tình huống cĩ nội dung cần thực hnh rồi viết vo phiếu gắn ln cnh hoa. Sau đĩ gọi HS lần lượt ln hi hoa trả lời cu hỏi.
+ Hy nu một vi biểu hiện để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
+ Kể được một việc lm về biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
+ Hy kể một vi việc lm để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng?
+ Giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng cĩ lợi ích gì?
+ Cần phải lm gờ để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng?
+ Nu một vi biểu hiện về biết quan tm gip đỡ bạn.
- GV nxt, tổng kết.
4. Củng cố – Dặn dị:
- Gv tổng kết bi, gdhs.
- Nxt tiết học
- HS trả lời theo y/ c.
- HS nxt.
- HS nghe GV phổ biến luật chơi.
- HS lần lượt bốc thăm trả lời cu hỏi.
- HS nxt bổ sung.
- HS nghe.
- Nxt tiết học
Thứ ba ngy 21 thng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 87 :	LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bi tốn về ít hơn một số đơn vị.
	- BT cần lm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (cột 1,2) B3 (a,b) ; B4.
II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC
Gio vin
Học sinh
1.Ổn định:
2. Bi cu Ơn tập về giải tốn. 
Sửa bi 3.
GV nhận xt.
3. Bi mới: Luyện tập chung 
Bi 1 (cột 1,2,3):
Yu cầu HS tự nhẩm v ghi kết quả 
Gọi HS bo co kết quả.
Nhận xt
 Bi 2 (cột 1,2):
Yu cầu cả lớp tự lm bi. Gọi 4 HS ln bảng lm bi.
Yu cầu HS nĩi r cch đặt tính v thực hiện tính của từng php tính.
Gọi HS nhận xt bi bạn.
 Bi 3 (a,b):
GV nhận xt, sửa sai v ghi điểm.
 Bi 4:
Cho HS đọc đề bi, xc định dạng bi rồi giải bi tốn.
4. Củng cố – Dặn dị 
Chuẩn bị: Luyện tập chung
- Nhận xt tiết học.
- Ht
- HS thực hiện. Bạn nhận xt.
Thực hnh tính nhẩm.
Nối tiếp nhau bo co kết quả. Mỗi HS chỉ bo co kết quả của 1 php tính.
HS nu.
 28 73 53 
 + 19 - 35 + 47
 47 38 100....
 - Nhận xt bạn cả bi lm v phần trả lời.
 28 +19 ; 73 -15 ; 	 
- HS nxt
 2 HS ln bảng lm, lớp lm vo vở rồi sửa bi. 
Bi tốn thuộc dạng bi tốn về ít hơn
Giải
 Con lợn b nặng l:
	 92 – 16 = 76 (kg)
 Đp số: 76 kg
- Nhận xt tiết học.
KỂ CHUYỆN
Tiết 18 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3). 
I. MỤC TIÊU : 
- Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động v dấu cu đ học (BT2).
- Biết cch nĩi lời an ủi v cch hỏi để người khc tự giới thiệu về mình (BT4).
-HS yu thích mơn tiếng việt.
II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn cc bi tập đọc. Bảng phụ chp sẵn đoạn văn bi tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC
Gio vin
Học sinh
1.Ổn định:
2. Bi mới Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 3).
Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng 
Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc.
Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích:
 Hoạt động 2: Ơn luyện về từ chỉ hoạt động 
- Yu cầu HS đọc đề bi v đọc đoạn văn trong bi.
Yu cầu HS tìm v gạch chn dưới 8 từ chỉ hoạt động cĩ trong đoạn văn.
Gọi HS nhận xt bi bạn.
Kết luận về cu trả lời đng sau đĩ cho điểm.
Ò Nằm, lim dim, ku, chạy, vươn mình, dang (đơi cnh), vỗ, gy.
Hoạt động 3: Ơn luyện về cc dấu chấm cu 
Yu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả cc dấu cu.
Hỏi: Trong bi cĩ những dấu cu no?
Dấu phẩy viết ở đu trong cu?
Hỏi tương tự với cc dấu cu khc.
Hoạt động5: Ơn luyện về cch nĩi lời an ủi v tự giới thiệu 
- Gọi HS đọc tình huống.
Hỏi: Nếu em l ch cơng an, em sẽ hỏi thm những gì để đưa em nhỏ về nh? (Em hy an ủi em b trước rồi phải hỏi tn, hỏi địa chỉ của em b thì mới cĩ thể đưa em về nh).
Yu cầu HS thực hnh theo cặp. Sau đĩ gọi một số cặp ln trình by v cho điểm.
4. Củng cố – Dặn dị 
Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc.
Nhận xt tiết học.
Ht
3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định.
Đọc đề bi.
1 HS lm trn bảng lớp. Cả lớp lm bi vo Vở 
Nhận xt bạn lm bi Đng/ Sai. Bổ sung nếu bi bạn cịn thiếu.
Đọc bi. Ví dụ: Cng về sng, (phẩy) tiết trời cng lạnh gi. (chấm).
Trong bi cĩ dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kp, dấu chấm cảm, dấu ba chấm.
Dấu phẩy viết ở giữa cu văn.
Dấu chấm đ ... .
Cuối mỗi cu cĩ dấu chấm.
Thực hnh viết bảng.
Nghe GV đọc v viết lại.
Sốt lỗi theo lời đọc của GV v dng bt chì ghi lỗi sai ra lề vở.
- HS nghe.
- HS nxt tiết học
THỦ CÔNG
Tiết 18 : 	GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
 - HS biết cch gấp, cắt, dn biển bo giao thơng cấm đỗ xe
- Gấp, cắt, dn được biển bo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt cĩ thể mấp mơ. Biển bo tương đối cn đối.
- HS kho tay : Gấp, cắt, dn được biển bo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mơ. Biển bo cn đối.
- HS cĩ ý thức chấp hnh luật lệ giao thơng.
 NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 3 + 4
II. CHUẨN BỊ:- Mẫu hình biển bo giao thơng cấm đỗ xe. Qui trình gấp, cắt, dn từng bước Giấy thủ cơng (đỏ, xanh, mu khc), ko, hồ dn, bt chì, thước kẻ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Gio vin
Học sinh
1.Ổn định: 
2.Kiểm tra bi cũ: Gấp, cắt, dn biển bo giao thơng cấm đỗ xe”(tiết 1)
Cho HS để dụng cụ ln bn kiểm tra
Y/ c HS nu quy trình gấp
GV nhận xt
3. Bi mới: “Gấp, cắt, dn biển bo giao thơng cấm đỗ xe”(tiết 2)
Hoạt động 1: Thực hnh gấp 
Cho HS ln thực hiện lại cc thao tc
Cho lớp nhận xt, bổ sung
GV nhận xt, sửa chữa
GV tổ chức cho HS thực hnh 
Yu cầu mỗi HS thực hnh gấp.
Hoạt động 2: Hướng dẫn trang trí
GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm: Chng ta tiến hnh trang trí như cảnh trn đường đi.
Cho HS thực hnh trang trí
GV đến từng nhĩm để quan st. Ch ý uốn nắn gip đỡ những HS cịn yếu, lng tng.
 Hoạt động 3:Trưng by sản phẩm
GV cho HS xem vi mẫu
GV cho HS thi đua trình by sản phẩm theo nhĩm để khích lệ khả năng sng tạo của từng nhĩm.
GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số c nhn, nhĩm để tuyn dương trước lớp. 
Đnh gi sản phẩm của HS
4. Củng cố – Dặn dị: 
Chuẩn bị: “Cắt, gấp, trang trí thiếp chc mừng (tiết 1)”
- Ht
HS để dụng cụ ln bn
- HS nxt.
2 HS thực hiện
Lớp nhận xt
- HS thực hnh lm biển bo.
HS lắng nghe
HS thực hnh
HS quan st
6 nhĩm thi đua
Trưng by sản phẩm ln bn
- HS nghe.
- Nhận xt tiết học
Thứ năm ngày 23 thng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 89 :	LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
- Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính gi trị của biểu thức số cĩ hai dấu php tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bi tốn về ít hơn một số đơn vị. 
- BT cần lm : 1,2,3
- Ham thích học Tốn.
II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Gio vin
Học sinh
1. Ổn định:
2. Bi cu Luyện tập chung. 
Sửa bi 5.
GV nhận xt.
3. Bi mới : Luyện tập chung
* Bi 1:
Yu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS ln bảng lm bi.
Yu cầu nu cch thực hiện cc php tính: 
	38 + 27; 	70 – 32; 	83 –8. 
Nhận xt v cho điểm HS
* Bi 2:
Yu cầu HS nu cch thực hiện tính gi trị biểu thức cĩ đến 2 dấu php tính rồi giải.
	12 + 8 + 6 	= 20 + 6
 	= 26
	36 + 19 – 19 = 55 –1 9
 	 	 = 36
Nhận xt v cho điểm HS.
* Bi 3:
Yu cầu HS đọc đề bi.
Bi tốn thuộc dạng tốn gì? Vì sao?
Yu cầu HS tĩm tắt v lm bi.
 Tĩm tắt
	 70 tuổi
 Ơng	/-------------------------/---------/
 Bố	/-------------------------/ 32 tuổi
	? tuổi
* 4. Củng cố – Dặn dị: – Lm BT 4 ; 5
Chuẩn bị: Thi cuối học kỳ I.
Nhận xt tiết học.
- Ht
 2 HS ln bảng sửa bi. HS sửa bi.
Đặt tính rồi tính.
3 HS trả lời.
 38 70 83
+27 - 32 - 8
 65 38	 75 
Thực hnh tính từ tri sang phải.
Lm bi.
25 + 15 – 30 = 40 – 30 
	 = 10
51 – 19 –18 = 32 – 18 
	 = 14
- HS nxt, sửa bi
Đọc đề bi.
Bi tốn về ít hơn. Vì km cĩ nghĩa l ít hơn.
Giải bi tốn
 Bi giải
 Số tuổi của bố l:
	 70 – 32 = 38 (tuổi)
 Đp số: 38 tuổi
Nhận xt tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 18 : 	 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2). 
I. MỤC TIÊU : 
- Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Dựa vo tranh để kể lại cu chuyện ngắn khoảng 5 cu v đặc tn cho cu truyện (BT2) ; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).
-Yu thích mơn tiếng việt
II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn cc bi học thuộc lịng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh họa bi tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC
Gio vin
Học sinh
1. .Ổn định:
2. Bi mới Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 6).
Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng 
Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc.
Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích:
Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh v đặt tn cho truyện 
Yu cầu HS quan st tranh 1.
Yu cầu quan st tranh 2.
Hỏi: Lc đĩ ai xuất hiện?
Theo em, cậu b sẽ lm gì, nĩi gì với b cụ. Hy nĩi lại lời cậu b.
Khi đĩ b cụ sẽ nĩi gì? Hy nĩi lại lời b cụ.
Yu cầu quan st tranh 3 v nu nội dung tranh.
Yu cầu kể lại tồn bộ cu chuyện.
Yu cầu HS đặt tn cho truyện.
GV nxt tuyn dương
Hoạt động 3: Viết tin nhắn 
- Gọi 1 HS đọc yu cầu của bi.
Vì sao em phải viết tin nhắn?
Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn cĩ thể đi dự Tết Trung Thu?
Yu cầu HS lm bi. 2 HS ln bảng viết.
Nhận xt hai tin nhắn của 2 HS ln bảng. Gọi một số em trình by tin nhắn, nhận xt v cho điểm.
Ví dụ: Lan thn mến!
Tớ đến nhưng cả nh đi vắng. Ngy mai, 7 giờ tối, cậu đến Nh văn hố dự Tết Trung Thu nh!
Cho cậu: Hồng H
4. Củng cố – Dặn dị 
- GV tổng kết bi, gdhs
Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 7).
Nhận xt tiết học
Ht
3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định.
1 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
Lc đĩ một cậu b xuất hiện.
Cậu b hỏi: B ơi, chu cĩ gip được b điều gì khơng?/ B ơi, b muốn sang đường phải khơng, để chu gip b nh!/ B ơi, b đứng đy lm gì? 
B muốn sang bn kia đường nhưng xe cộ đi lại đơng qu, b khơng sang được.
Cậu b đưa b cụ qua đường/ Cậu b dắt tay đưa b cụ qua đường . . .
Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh. Sau đĩ 2 HS kể lại nội dung của truyện.
Nhiều HS pht biểu. VD: B cụ v cậu b/ Cậu b ngoan/ Qua đường/ Gip đỡ người gi yếu...
Đọc yu cầu.
Vì cả nh bạn đi vắng.
Cần ghi r thời gian, địa điểm tổ chức.
Lm bi c nhn.
- HS nxt, sửa bi
- Nxt tiết học
THỂ DỤC
Tiết 36 : SƠ KẾT HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU : 
-Hệ thống lại những nội dung chính đ học trong học kì I . Yu cầu HS biết đ học những gì , điểm no cần pht huy hoặc khắc phục trong học kì II .
II.Địa điểm : Sn bi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .Một cịi ,kẻ sn để tổ chức trị chơi . 
III. Ln lớp : 
Nội dung v phương php dạy học
TL
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu :
-Gio vin nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Đi đều theo 2 -4 hng dọcỈtn địa hình tự nhin.
- Trị chơi “ Diệt cc con vật cĩ hại “ 
2.Phần cơ bản :
* Sơ kết học kì I 
 - GV cng HS điểm lại những kiến thức , kĩ năng đ học ở lớp 2 Những nội dung cc em đ học tốt v những gì cần cố gắng để khắc phục trong học kì II . Cho cc tổ tự bình chọn những bạn học tập tốt mơn Thể Dục v mời một số em ln thực hnh . Cuối cng GV cơng bố kết quả học tập , tuyn dương những c nhn được cc tổ bầu chọn . Nhắc nhớ một số c nhn hoặc tổ chưa tốt .
* Trị chơi : “ Bịt mắt bắt d “ 
 GV cho HS chuyển thnh đội hình vịng trịn để chơi trị chơi lc đầu do GV điều khiển khi thấy HS đ nắm được cch chơi nn để cn sự lớp hoặc cc tổ trưởng điều khiển .
3.Phần kết thc:
- Đứng vỗ tay v ht 
-Ci lắc người thả lỏng 5 - 6 lần 
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Gio vin hệ thống bi học 
-Gio vin nhận xt đnh gi tiết học 
6-7’
25’
7-8’
 - HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS thực hiện
TẬP VIẾT
Tiết 18 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2). 
I. MỤC TIÊU : 
- Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong cu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chc mừng thầy cơ gio (BT3).
II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn bi thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Ổn định:
2. Bi mới Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 7).
Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng 	
- Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc.
Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích:
Hoạt động 2: Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm của người v vật. 
Gọi HS đọc yu cầu bi tập 2.
Sự vật được nĩi đến trong cu: Cng về sng, tiết trời cng lạnh gi l gì?
Cng về sng tiết trời như thế no?
Vậy từ no l từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sng?
Yu cầu tự lm cc cu cịn lại v bo co kết quả lm bi.
Theo di v chữa bi.
 Hoạt động 3: Ơn luyện về cch viết bưu thiếp 
Gọi HS đọc yu cầu bi tập 3
Yu cầu cầu HS tự lm bi. 
4. Củng cố – Dặn dị 
Chuẩn bị: thi cuối học kì I
 Nhận xt tiết học.
Ht
3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định.
1 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm.
L tiết trời
Cng lạnh gi hơn.
Lạnh gi.
b) Vng tươi, sng trưng, xanh mt.
c) Sing năng, cần c.
2 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Lm bi c nhn.
- Nxt tiết học
MĨ THUẬT
 Tiết 18 : VTT: VẼ MẪU HÌNH CÓ SẴN
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 90	KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 1
TẬP LM VĂN
Tiết 18	 KIỂM TRA VIẾT (CHÍNH TẢ, TẬP LM VĂN)
 CHÍNH TẢ
Tiết 36 	KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU )
SINH HOẠT 
Tiết 18 TUẦN 18
I. MỤC TIÊU : 
 - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về cc mặt trong tuần 18, biết đưa ra biện php khắc phục những hạn chế đĩ.
- Gio dục HS thi độ học tập đng đắn, biết nu cao tinh thần tự học, tự rn luyện bản thn.
II. Đánh giá hoạt động tuần qua:
 1 Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Chưa khắc phục được tình trạng nĩi chuyện ring trong giờ học .
 2 Học tập: 
- Cĩ học bi v lm bi trước khi đến lớp.
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong cc tiết học hng ngy.
- Vẫn cịn tình trạng qun sch vở v đồ dng học tập.
 3 Văn thể mĩ:
- Thực hiện ht đầu giờ, giữa giờ v cuối giờ nghim tc.
- Thực hiện vệ sinh hng ngy trong cc buổi học.
- Vệ sinh thn thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 4 Hoạt động khc:
- Thực hiện phong tro: nuơi heo đất
- Đĩng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ. 
III. Kế hoạch tuần tới:
 * Nề nếp: Thực hiện tuần GD NGLL theo chỉ đạo của Trường.
 * Học tập: Tích cực tự học, tự ơn tập trong thời gian nghỉ ở nh.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong v ngồi lớp.
- Giữ vệ sinh c nhn, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khc:
- Tham gia tập luyện văn nghệ.
- Tiếp tục tập luyện TDTT.
IV. Tổ chức trị chơi: GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “ Giải ơ chữ” nhằm ơn tập, củng cố cc kiến thức HS cịn yếu trong kì thi vừa qua.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA chuan ktn.doc