Thiết kế bài dạy lớp 2, kì II - Tuần 26

Thiết kế bài dạy lớp 2, kì II - Tuần 26

TUẦN 26 Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010

Tập đọc

 Tôm Càng và Cá Con .

I. Yêu cầu cần đạt :

- Đọc đúng rạch mạch toàn bài ; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý , bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài .

- Hiểu nội dung bài : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( trả lời được các câu hỏi 1, 2 , 3 , 5 ) .

- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .

II/ Chuẩn bị :

Tranh minh họa trong SGK .

 

doc 30 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 517Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2, kì II - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Tập đọc 
 Tôm Càng và Cá Con .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc đúng rạch mạch toàn bài ; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý , bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài .
- Hiểu nội dung bài : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( trả lời được các câu hỏi 1, 2 , 3 , 5 ) .
- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .
II/ Chuẩn bị :
Tranh minh họa trong SGK .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
A/ KTBC :
-GV nhận xét cho điểm .
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
2/ Luyện đọc :
2.1/ Đọc mẫu : GV đọc mẫu toàn bài .
2.2/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
a/ Đọc từng câu :
- Uốn nắn HS đọc đúng các từ : óng ánh , trân trân , lượn , nắc nỏm , ngoắt , quẹo , uốn đuôi , phục lăn , đỏ ngầu , xuýt xoa ,  
b/ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Uốn nắn HS đọc đúng một số câu :
- GV y/c HS đọc các từ chú giải sau bài .
* GV giảng :
+ phục lăn : rất khâm phục .
+ Áo giáp : Bộ đồ được làm bằng vật liệu cứng , bảo vệ cơ thể .
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm .
d/Thi đọc giữa các nhóm ( đồng thanh , cá nhân )
-GV nhận xét , tuyên dương .
3/ Tìm hiểu bài :
C1: Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng gặp chuyện gì ? 
C2: Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào ?
C3 :Chia làm 2 câu hỏi nhỏ :
- Ý 1 : Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ? 
- Ý 2 : Vẩy của Cá Con có ích lợi gì ? 
C4 : Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con .
- Khuyến khích HS kể bằng lời của mình .
- GV nhận xét , tuyên dương . 
C5 : Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen ? 
- GV nhận xét , chốt lại các ý kiến đúng . 
4/ Luyện đọc lại : 
- GV nhận xét , tuyên dương .
5/ Củng cố , dặn dò :
- Em học được ở nhân vật Tôm Càng điều gì ? 
- GDHS Biết bảo vệ loài vật có ích , giữ gìn môi trường nước trong sạch , không vứt rác xuống sông ,  để tôm cá và các loài vật khác sing sống . 
- Dặn HS về đọc lại bài .
- Chuẩn bị tiết sau : “ Sông Hương ” .
- Nhận xét tiết học .
- 2 , 3 HS đọc thuộc bài “ Bé nhìn biển ” và trả lời câu hỏi SGK .
- HS nghe ,dò theo.
- HS đọc nối tiếp từng câu .
- HS tập phát âm các tiếng 
-HS đọc từng đoạn trước lớp .
- HS đọc các từ chú giải sau bài .
- HS chú ý nghe .
-HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Các nhóm thi đọc với nhau .
- Tôm Càng gặp một con vật lạ , thân dẹp , hai mắt tròn xe , khắp người phủ một lớp vảy bạc óng ánh 
- Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào và lời tự giới thiệu tên , nơi ở : “ Chào bạn . Tôi là Cá Con . Chúng tôi cũng sống dưới nước như nhà Tôm các bạn .”
- Đuôi Cá Con vừa là mái chèo , vừa là bánh lái . 
- Vẩy của Cá Con là bộ áo giáp bảo vệ cơ thể nên Cá Con bị va vào đá cũng không biết đau . 
- Vài HS kể lại hành động của Tôm Càng cứu bạn .
- Lớp nhận xét , bổ sung .
- HS thảo luận nhóm để trả lời .
- Vài HS phát biểu trước lớp : Tôm Càng thông minh ,nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu bạn thoát nạn ; xuýt xoa, lo lắng hỏi han khi bạn bị đau . Tôm Càng là một người bạn đáng tin cậy .
- Lớp nhận xét .
- 2, 3 nhóm HS phân vai thi đọc lại truyện .
- Lớp nhận xét , bình chọn .
-  yêu quý bạn , thông minh , dám dũng cảm cứu bạn . 
- HS đọc 1 đoạn .
- Đánh vần , đọc trơn .
- Đọc 1,2 câu .
- Nhắc lại câu trả lời .
- Nhắc lại câu trả lời 
- Nhắc lại câu trả lời 
- Nhắc lại câu trả lời 
- HS khá giỏi trả lời
- Đọc 2 , 3 câu .
Toán 
 Luyện tập . 
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 , số 6 .
- Biết thời điểm , khoảng thời gian .
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày .
II/ Chuẩn bị :
Mô hình đồng hồ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
1/ KTBC : 
- GV quay kim trên đồng hồ và gọi HS đọc thời gian trên đồng hồ .
- GV nhận xét , cho điểm .
2/ Thực hành :
a/ Bài 1 : 
- Y/c HS xem tranh minh họa trong SGK .
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
b/ Bài 2 :
- GV nêu từng y/c của bài toán .
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
c/ Bài 3 : 
- Giúp HS nắm vững y/c bài tập .
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
3/ Củng cố , dặn dò : 
- GV quay kim đồng hồ  
- Dặn HS về tập xem giờ cho thành thạo .
- Nhận xét tiết học . 
- Vài HS đọc giờ trên đồng hồ .
- HS quan sát tranh trong SGK .
- Vài HS trả lời trước lớp .
- Lớp nhận xét .
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi .
- 2 , 3 HS đọc y/c BT.
- Lớp chú ý nghe .
- HS điền vào SGK .
- Vài HS nêu kết quả .
- Lớp nhận xét .
- HS đọc thời gian 
- HS khá giỏi làm .
Buổi chiều 
Tập đọc 
 Tôm Càng và Cá Con .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc đúng rạch mạch toàn bài ; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý , bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài .
- Hiểu nội dung bài : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( trả lời được các câu hỏi 1, 2 , 3 , 5 ) .
- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .
II/ Chuẩn bị :
Tranh minh họa trong SGK .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
A/ KTBC : 
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
2/ Luyện đọc :
2.1/ Đọc mẫu : GV đọc đoạn 1 ,2 .
2.2/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
a/ Đọc từng câu :
- Uốn nắn HS đọc đúng các từ : dẹt , tròn xoe , vẩy bạc , óng ánh , trân trân , lượn , nắc nỏm , khoe , ngoắt , quẹo , thoắt , phục lăn .
b/Đọc từng đoạn trước lớp.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm .
d/ Thi đọc giữa các nhóm :( đồng thanh , cá nhân )
- GV nhận xét , tuyên dương .
3/ Tìm hiểu bài :
* GV nêu câu hỏi và 3 câu trả lời .
C1 : Khi đang tập bơi dưới đáy sông , Tôm càng gặp chuyện gì ? 
a/ Tôm Càng gặp một con vật lạ , thân dẹp , hai mắt tròn , khắp người phủ một lớp vẩy bạc óng ánh .
b/ Gặp một con cá to .
c/ Gặp một con cua .
C2 : Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào ?
a/ Cá Con chào Tôm Càng .
b/ Cá Con tự giới thiệu về mình .
c/ Cả hai ý trên .
C3 : Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ?
a/ Dùng làm mái chèo .
b/ Dùng làm bánh lái .
c/ Cả hai ý trên .
4/ Luyện đọc lại :
- GV nhận xét tuyên dương .
5/ Củng cố , dặn dò :
- Dặn HS về đọc lại bài .
- Nhận xét tiết học .
- HS nghe ,dò theo.
- HS đọc nối tiếp từng câu 
- HS tập phát âm các tiếng 
-HS đọc từng đoạn trước lớp
-HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Các nhóm thi đọc với nhau .
-Lớp nhận xét ,bình chọn .
- HS chú ý nghe , chọn câu trả lời đúng nhất .
a/ Tôm Càng gặp một con vật lạ , thân dẹp , hai mắt tròn , khắp người phủ một lớp vẩy bạc óng ánh .
c/ Cả hai ý trên .
c/ Cả hai ý trên .
- HS thi đọc lại đoạn 1 ,2 
- Lớp nhận xét , bình chọn 
- Đánh vần , đọc trơn .
- Đọc 1,2 câu .
- Nhắc lại câu trả lời.
- Nhắc lại câu trả lời.
- Nhắc lại câu trả lời.
- Đọc 1,2 câu .
Toán 
 Luyện tập . 
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 , số 6 .
- Biết thời điểm , khoảng thời gian .
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày .
II/ Chuẩn bị :
Mô hình đồng hồ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
1/ Thực hành :
a/ Bài 1 : 
- GV nhận xét , sửa bài .
b/ Bài 2 : 
- GV nhận xét , sửa bài .
c/ Bài 3 : 
d/ Bài 4 : 
- Giúp HS nắm vững y/c bài tập .
- GV nhận xét , sửa bài .
2/ Củng cố – dặn dò :
- GV quay kim đồng hồ và gọi HS đọc giờ .
 - Chuẩn bị bài : “ Tìm số bị chia”
 - Nhận xét tiết học .
- HS Khoanh vào VBT 
- Vài HS nêu kết quả .
- Lớp nhận xét .
- HS Khoanh vào VBT 
- Vài HS nêu kết quả .
- Lớp nhận xét .
- HS điền kết quả vào VBT 
- Vài HS đọc kết quả 
- Lớp nhận xét .
- HS chú ý nghe .
- HS điền kết quả vào VBT 
- Vài HS đọc kết quả 
- Lớp nhận xét .
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010 
Toán 
 Tìm số bị chia . 
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia .
- Biết tìm X trong các bài tập dạng : X : a = b ( với a , b là các số bé và phép tính để tìm X là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ) .
- Biết giải bài toán có một phép nhân .
II/ Chuẩn bị :
Các tấm bìa hình vuông bằng nhau .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
1/ Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia:
a/ Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng ( như SGK ) 
- Có 6 ô vuông xếp thành hai hàng đều nhau . Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
- GV gợi ý để HS tự viết được :
 6 : 2 = 3
Thương 
Số chia 
Số bị chia 
b/ GV nêu vấn đề : Mỗi hàng có 3 ô vuông . Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông ? 
- GV nói : tát cả có 6 ô vuông . ta có thể viết : 
 6 = 3 x 2 
c/ Nhận xét : 
- Hướng dẫn HS đối chiếu , so sánh sự thay đổi vai trò của mỗi số trong phép chia và phép nhân tương ứng : 
 6 : 2 = 3 6 = 3 x 2
 Số bị chia số chia thương 
 - Số bị chia bằng thương nhân với số chia .
2/ Giới thiệu cách tìm số bị chia chưa biết : 
a/ GV nêu : Có phép chia X : 2 = 5 
- GV giải thích : Số X là số bị chia chưa biết , chia cho 2 được thương là 5 .
- Dựa vào nhận xét trên ta làm  ... ng việc nên làm và những việc không nên làm .
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp .
- Lớp nhận xét .
- HS tự liên hệ và trả lời trước lớp .
- Lớp nhận xét .
- HS chú ý nghe bày tỏ thái độ và giải thích được vì sao .
Thủ công 
Làm dây xúc xích trang trí .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết cách làm dây xúc xích trang trí .
- Cắt , dán được dây xúc xích trang trí . Đường cắt tương đối thẳng . Có thể chỉ cắt , dán được ít nhất ba vòng tròn . Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau .
- Với HS khéo tay : Cắt , dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc xích đều nhau . Màu sắc đẹp .
II/ Chuẩn bị :
GV : Dây xúc xích mẫu bằng giấy màu ; tranh quy trình .
HS : Giấy màu , kéo , giấy trắng , hồ dán .
III/ Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
1/ HS thực hành làm dây xúc xích trang trí 
- GV y/c HS nhắc lại các bước làm dây xúc xích .
- GV nhận xét , uốn nắn .
- Y/c 1 HS lên làm mẫu trước lớp .
- GV nhận xét , tuyên dương .
- Y/C HS thực hành làm dây xúc xích .
- GV theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng .
- GV gợi ý cho HS nhận xét sản phẩm  
- GV đánh giá sản phẩm của HS 
2/ Nhận xét , dặn dò :
- GV nhận xét về sự chuẩn bị , tinh thần học tập , kĩ năng thực hành và sản phẩm của HS .
- Dặn HS tiết học sau mang giấy màu , kéo , bút chì , bút màu , thước kẻ , hồ dán để học bài “Làm đồng hồ đeo tay” .
- HS nhắc lại các bước làm dây xúc xích .
+ Bước 1 : Cắt thành các nan giấy .
+ Bước 2 : Dán các nan giấy thành dây xúc xích .
-1 HS lên làm mẫu trước lớp .
- Lớp nhận xét .
- HS thực hành làm dây xúc xích .
- HS trưng bày sản phẩm .
- HS chú ý nghe .
- HS nhận xét sản phẩm của bạn .
- HS nhắc lại các bước .
- 1 HS làm mẫu 
Sinh hoạt lớp .
I. Yêu cầu cần đạt :
Giúp HS :
- Khắc phục những khuyết điểm sai sót của mình .
- Thực hiện đúng nề nếp mà trường lớp đã quy định .
II/ Chuẩn bị :
- GV : kẻ bản sinh hoạt lên bảng .
- HS : nội dung báo cáo .
III/ Nội dung:
 Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần .
-GV y/c tổ trưởng các tổ báo cáo . – Tổ trưởng các tổ báo cáo .
- GV ghi bảng tổng kết . – Lớp trưởng báo cáo tỏng quát .
- GV tìm hiểu lí do vi phạm . – Ý kiến của tổ viên.
-Tuyên dương tổ , cá nhân tốt .
IV/ Kế hoạch tuần 25 :
- Ổn định nề nếp học lại sau tết 
- Nhắc nhở HS đi học đều và đúng giờ .
- Xếp hàng ra vào lớp khẩn trương , trật tự .
- Phụ đạo HS yếu .
Tổ 
Các vi phạm 
Tuyên dương 
Tổng điểm 
Xếp hạng 
Đạo đức 
Học tập 
Trật tự 
Vệ sinh 
C. cần
1
..
..
..
..
..
..
2
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
3
..
..
..
..
..
..
Buổi chiều 
Âm nhạc 
----------------------------------------
Thể dục 
Mĩ thuật 
----------------------------------------
 Duyệt của khối trưởng 
 Lê Thị Thùy Dung
Lịch Báo Giảng 
 Tuần : 26
 Lớp : 2 E
Thứ / Ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Ghi chú
Thứ hai
1/3 / 2010
CC
1
Tập đọc
2
Tôm Càng và Cá Con 
Tập đọc
3
Tôm Càng và Cá Con 
Toán
4
Luyện tập 
Tập đọc
3
Tôm Càng và Cá Con 
Tập đọc
4
Tôm Càng và Cá Con 
Toán
5
Luyện tập 
Thứ ba 
2/3/ 2010
Toán
1
Tìm số bị trừ 
CT ( TC )
2
Vì sao cá không biết nói ?
Tập viết 
3
Chữ hoa X
Kể chuyện 
4
Tôm Càng và Cá Con 
Tập viết 
3
Chữ hoa X
Thể dục 
4
Toán 
5
Tìm số bị trừ 
Thứ tư 
3/3/ 2010
TN – XH
1
Một số loài cây sống dưới nước .
LT&C
2
Từ ngữ về sông biển .Dấu phẩy . 
Toán
3
Luyện tập 
Tập đọc
4
Sông Hương .
Thứ năm 
4/3/2010
Toán
1
Chu vi hình tam giác – Chu vi hình tứ giác 
CT (N-V)
2
Sông Hương 
T L V 
3
Đáp lời đồng ý . Tả ngắn về biển 
Tập đọc
4
Sông Hương 
T L V 
3
Đáp lời đồng ý . Tả ngắn về biển 
CT (N-V)
4
Tôm Càng và Cá Con 
Toán 
5
Chu vi hình tam giác – Chu vi hình tứ giác 
Thứ sáu 
5/3 /2010
Toán 
1
Luyện tập 
Đạo đức 
2
Lịch sự khi đến nhà người khác ( T1 ) 
Thủ công 
3
Làm dây xúc xích trang trí ( T2 )
S H L
4
Âm nhạc 
3
Thể dục 
4
Mĩ thuật 
5
 GVCN
 Trần Phước Triển 
Toán 
 Bài : Luyện tập . tiết 208 
I/ Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc ; nhận biết và tính chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ đặc biệt
1/ Thực hành :
- Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập 2 ,3,4 tương tự buổi sáng
- Theo dõi giúp đỡ cấc em HS yếu
- Chấm sửa bài .
2/ Củng cố – dặn dò :
- Muốn tính chu vi hình tam giác ( hình tứ giác ) ta làm như thế nào ?
 - Chuẩn bị bài : “ Số 1 trong phép nhân và phép chia ” .
 - Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập 2 ,3,4 vào VBT .
BT2 :
- 1 HS lên bảng giải .
BT3 :
- 1HS lên bảng giải .
BT4b : 
 - Bài toán y/c làm gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm như thế nào ? 
- 1 HS nêu lời giải .
- 1 HS nêu phép tính 
- 1 HS lên bảng giải .
Sinh hoạt lớp .
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
- Khắc phục những khuyết điểm sai sót của mình .
- Thực hiện đúng nề nếp mà trường lớp đã quy định .
II/ Chuẩn bị :
- GV : kẻ bản sinh hoạt lên bảng .
- HS : nội dung báo cáo .
III/ Nội dung:
 Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần .
-GV y/c tổ trưởng các tổ báo cáo . – Tổ trưởng các tổ báo cáo .
- GV ghi bảng tổng kết . – Lớp trưởng báo cáo tỏng quát .
- GV tìm hiểu lí do vi phạm . – Ý kiến của tổ viên.
-Tuyên dương tổ , cá nhân tốt .
IV/ Kế hoạch tuần 27 :
- Nhắc nhở HS đi học đều và đúng giờ .
- Xếp hàng ra vào lớp khẩn truong , trật tự .
- Phụ đạo HS yếu .
-Tích cực xây dựng bài.
-Học và làm bài đầy đủ.
- Ôn tập chuẩn bị thi kiểm tra giữa kì II .
Tổ 
Các bạn vi phạm
Tuyên dương
TSL vi phạm
Điểm 
Xếp hạng
Xếp loại
Đăng kí 
H tập
Đ Đ
C cần 
T. tự
V sinh
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..
.
..
.
.
.
.
..
.
..
.
.
.
..
.
..
.
.
.
.
..
.
.
.
.
..
..
.
.
..
..
..
.
..
.
.
.
..
.
.
...
.
.
.
..
.
.
.
.
..
.
..
..
..
..
.
.
.
..
.
.
.
..
.
..
..
.
.
.
.
..
.
.
.
..
.
..
..
..
.
.
.
.
.
..
.
.
.
..
.
..
..
..
.
.
..
..
.
.
.
..
.
.
.
..
.
..
..
..
.
.
.
.
.
.
.
..
.
..
.
..
..
..
.
.
.
.
.
.
..
.
.
.
..
.
..
..
..
.
.
..
..
.
.
.
..
.
.
.
..
.
..
..
..
.
.
..
..
.
.
.
..
.
.
.
..
.
..
..
..
.
.
..
.
.
.
..
.
.
Kế hoạch dạy học hàng tuần 
Tuần 
Thời gian
Buổi 
Môn 
Tiết
Nội dung giảng dạy 
Ghi chú 
26
Thứ 2
9/3
Sáng
Chào cờ
25
Tập đọc
Tôm Càng và Cá Con ( tiết 1 )
Tập đọc
Tôm Càng và Cá Con ( tiết 2)
Toán 
201
Luyện tập 
Chiều
Âm nhạc
26
Học hát bài : Chim Chích Bông ( tiết 1 )
Tập đọc
Tôm Càng và Cá Con ( tiết 1 )
Tập đọc
Tôm Càng và Cá Con ( tiết 2)
Thứ 3 
10/3
Sáng 
Toán 
202
Tìm số bị chia 
CT(T- C)
76
Vì sao cá không biết nói ? 
Tập viết 
51
Chữ hoa X
Chiều
Toán
203
Tìm số bị chia 
CT(N-V)
77
Tôm Càng và Cá Con 
Tập viết
52
Chữ hoa X
Thứ 4
11/3
Sáng 
TN-XH
26
Một số loài cây sống dưới nước .
Toán 
204
Luyện tập .
LT&C
26
Từ ngữ về sông biển . Dấu phẩy .
Thứ 5
512/3
Sáng 
Toán 
205
Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác 
Tập đọc
Sông Hương ( tiết 1 )
Tập đọc 
Sông Hương ( tiết 2 )
Chiều
Toán 
206
Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác 
T L V
51
Đáp lời đồng ý . Tả ngắn về biển . 
CT(N-V)
78
Sông Hương 
Thứ 6 
13/3
Sáng 
Toán 
207
Luyện tập 
Đạo đức
26
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại .( tiết 2 )
Kể chuyện 
26
Tôm Càng và Cá Con 
Thủ công
26
Làm dây xúc xích trang trí ( tiết 2 ) 
Chiều
Toán 
208
Luyện tập 
TLV
52
Đáp lời đồng ý . Tả ngắn về biển . 
Sinh hoạt lớp
26
Âm nhạc 
 Bài : Chim Chích Bông . tiết 26 
I/ Mục tiêu : 
- Hát đúng giai điệu và lời ca .
- Biết bài hát Chim Chích Bông sáng tác của nhạc sĩ Văn Dũng , lời của Nguyễn Viết Bình ; Chi Chích Bông là loài chim có ích , còn gọi là chim sâu . 
II/ Chuẩn bị :
GV : hát chuẩn xác bài hát ; thanh phách , song loan .
HS : thanh phách .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1 : Dạy bài hát Chim Chích Bông 
- Giới thiệu : Hôm nay các em học hát bài Chim Chích Bông . Nhạc Văn Dũng – Lời thơ Nguyễn Viết Bình .
- GV hát mẫu bài hát .
- GV đọc lời ca .
- Dạy hát từng câu .
- GV sửa chữa , uốn nắn .
* Hoạt động 2 : Hát kết hợp gõ đệm .
- GV hát mẫu và gõ theo phách .
VD : Chim Chích Bông bé tẻo teo 
 x x x
- GV theo dõi , uốn nắn .
- GV hát mẫu và gõ theo tiết tấu lời ca .
VD : Chim Chích Bông bé tẻo teo 
 x x x x x x
- GV theo dõi , uốn nắn .
* Hoạt động nối tiếp :
- Cả lớp hát đồng thanh và kết hợp gõ theo nhịp , theo phách .
- Vài HS lên hát kết hợp gõ theo nhịp , theo tiết tấu lời ca .
- Dặn HS về tập hát thuộc lời bài hát và tập gõ đệm theo nhịp , theo tiết tấu lời ca . 
- Nhận xét tiết học . 
- Lớp chú ý nghe .
- Lớp đọc theo .
- HS tập hát từng câu 
- Lớp quan sát nghe .
- HS tập hát từng câu kết hợp gõ theo phách .
- Lớp quan sát nghe .
- HS tập hát từng câu kết hợp gõ theo tiết tấu lời ca .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26.doc