A/ Mục tiªu :
-Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.
*HS khá giỏi: bài 3(b,d), bài 5
Mơn:Tốn Tiết 81 ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ Ngày soạn: 12.12.2010 Ngày dạy: 13.12.2010 A/ Mục tiªu : -Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. -Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về nhiều hơn. *HS khá giỏi: bài 3(b,d), bài 5 B/§å dïng d¹y häc : - Mơ hình đồng hồ cĩ thể quay kim , Tờ lịch tháng 5 như sách giáo khoa . C/ Lên lớp : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị HTĐB 5’ 30’ 2’ 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hơm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100 . b)Luyện tập : Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài . - Bài tốn yêu cầu ta làm gì ? - Ghi lên bảng 9 + 7 = ? - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm . -Khi biết 9 + 7 = 16 ta cĩ cần nhẩm để tìm kết quả của 16 - 9 hay khơng ? Vì sao ? -Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại . - Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài tốn yêu cầu ta làm gì ? - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ? - Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ? - Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng . Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài -Bài tốn yêu cầu làm gì ? - 9 cộng 8 bằng mấy ? - Hãy so sánh 1 + 7 và 8 ? -Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 cĩ cần nhẩm 9 + 8 khơng ? Vì sao ? - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Nhận xét ghi điểm từng em . Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài tốn cho biết gì ? - Bài tốn hỏi gì ? -Bài tốn cĩ dạng gì ? - Mời 1 em lên bảng làm bài . 68 90 56 82 90 100 +27 -32 + 44 - 48 - 32 - 7 95 58 100 34 58 93 - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 5. Gọi HS nêu yêu cầu của bài: Số? - Lớp làm vào vở , 2 em lên bảng làm C) Củng cố - Dặn dß: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Một em đọc , lớp đọc thầm theo - Tính nhẩm . - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở . - Khơng cần vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia . - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính - Theo dõi nhận xét bài bạn . - Đọc yêu cầu đề bài . - Đặt tính rồi tính . - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục thẳng cột hàng chục. - Thực hiện từ phải sang trái . - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính . - Ở lớp làm bài vào vở . - Nhận xét bài bạn trên bảng . -Đọc yêu cầu đề bài . - Điền số thích hợp vào ơ trống . - 9 cộng 8 bằng 17. - 1 + 7 = 8 17 10 9 - Khơng cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta cĩ thể ghi ngay kết quả là 17 . + 1 + 7 - Em khác nhận xét bài bạn trên bảng - Đọc đề . - Lớp 2A trồng 48 cây .2B nhiều hơn 12 cây . -Số cây lớp 2B trồng ? - Dạng tốn nhiều hơn . - 1 em lên bảng làm bài . Lớp 2A : 48 cây Lớp 2B: 12 cây Giải : Số cây lớp 2 B trồng là : 48 + 12 = 60 ( cây ) Đ/S : 60 cây 72 + =72 85 - =85 Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập cịn lại . HS KG làm được bài tâp 3(b,d) bài 5 Mơn:Tốn Tiết :82 ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(TT) Ngày soạn: 13.12.2010 Ngày dạy: 14.12.2010 A/ Mục tiªu -Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. -Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về ít hơn. *HS khá giỏi: bài 3(b,d),bài 5. B/ Lên lớp : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị HTĐB 5’ 30’ 3’ 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập : Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài . - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm . -Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại . - Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài tốn yêu cầu ta làm gì ? - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ? - Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ? - Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng . - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 90 - 32 ; 56 + 44 ; 100 - 7 . - Nhận xét ghi điểm từng em . Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài -Bài tốn yêu cầu làm gì ? - Điền mấy vào ơ trống ? - Ở đây ta phải thực hiện liên tiếp mấy phép trừ ? Thực hiện từ đâu đến đâu ? - Viết 17 - 3 - 6 = ? Yêu cầu mnhẩm to kết quả . - Viết 17 - 9 = ? Yêu cầu học sinh nhẩm kết quả . - Hãy so sánh 3 + 6 và 9 - Kết luận : 17 - 3 - 6 = 17 - 9 Vì khi trừ đi một tổng ta cĩ thể thực hiện liên tiếp các số hạng của tổng . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Nhận xét ghi điểm từng em . Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài tốn cho biết gì ? - Bài tốn hỏi gì ? -Bài tốn cĩ dạng gì ? - Mời 1 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 5 : Viết phép cộng có tổng bằng số hạng . - GV nhận xét, sửa sai. C) Củng cố - Dặn dß: Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . - Một em đọc , lớp đọc thầm theo - Tính nhẩm . - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở . - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính - Theo dõi nhận xét bài bạn . - Đọc yêu cầu đề bài . - Đặt tính rồi tính . - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục thẳng cột hàng chục. - Thực hiện từ phải sang trái . - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính . - Ở lớp làm bài vào vở . - 68 90 56 82 90 27 32 44 48 32 85 58 100 34 58 Nhận xét bài bạn trên bảng . Đọc yêu cầu đề bài . - Điền số thích hợp vào ơ trống . - Điền 14 vì 17 - 3 = 14 và điền 8 vì 14 - 6 = 8 - Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ , thực hiện từ trái sang phải . 17 - 3 - 6 - 17 trừ 3 bằng 14 , 14v trừ 6 bằng 8 . - 17 - 9 = 8 - 3 + 6 = 9 - 3 em lên bảng làm bài . - Lớp thực hiện vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn trên bảng - Đọc đề . - Thùng lớn 60 l .Thùng bé ít hơn 22l. -Thùng bé đựng bao nhiêu lít nước? - Dạng tốn ít hơn . - 1 em lên bảng làm bài . Thùng to : 60 l Thùng nhỏ 22 l Giải : Số lít thùng nhỏ đựng là : 60 - 22 = 38 ( l ) Đ/S : 38 l -HS đọc yêu cầu . 10 + 0 = 10 17 + 0 = 17 0 + 19 = 19 54 + 0 = 54 - Nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập cịn lại . HS khá giỏi: bài 3(b,d),bài 5 Mơn:Tốn Tiết :83 ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(TT) Ngày soạn: 14.12.2010 Ngày dạy: 15.12.2010 A/ Mục tiªu : -Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. -Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về ít hơn,tìm số bị trừ,số trừ,số hạng của một tổng. *HS khá giỏi: bài 1(cột 4),bài 3(b,),bài 5. -Phát triển tư duy toán học cho học sinh. B/ Lên lớp : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị HTĐB 3’ 30’ 2’ 1 .Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Luyện tập : Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài . - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm . -Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại . - Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài tốn yêu cầu ta làm gì ? - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ? - Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ? - Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng . Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài: Tìm x - Mời 3 em lên bảng làm Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài tốn cho biết gì ? - Bài tốn hỏi gì ? -Bài tốn cĩ dạng gì ? - Mời 1 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 5. - Vẽ hình lên bảng và đánh số từng phần . -Hãy kể tên các hình tứ giác ghép đơi ? -Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba ? -Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư ? - Cĩ tất cả bao nhiêu hình tứ giác ? - Lớp làm vào vở d) Củng cố - Dặn dò: Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . - Một em đọc , lớp đọc thầm theo - Tính nhẩm . - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở . - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính - Theo dõi nhận xét bài bạn . - Đọc yêu cầu đề bài . - Đặt tính rồi tính . - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục thẳng cột hàng chục. - Thực hiện từ phải sang trái . - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính . 36 100 48 100 45 36 75 +48 2 45 72 25 96 98 90 + - - + - 3 em lên bảng làm: x+16=20 x-28=14 35-x=15 x =20-16 x=14+28 x= 35-15 x= 4 x= 42 x= 20 - Đọc đề . - Anh cân nặng 50 kg .Em nhẹ hơn 16 kg -Em cân nặng bao nhiêu kg ? - Dạng tốn ít hơn . - 1 em lên bảng làm bài . Anh nặng : 50 kg Em nặng : 16 kg Giải : Em cân nặng là : 50 - 16 = 34 ( kg ) Đáp số : 34 kg - Nhận xét bài bạn . - Quan sát nhận xét - Hình : - 4 hình - Câu D . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập cịn lại . Mơn:Tốn Tiết 84 ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC Ngày soạn: 15.12.2010 Ngày dạy: 16.12.2010 A/ Mục tiªu : -Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác,hình chữ nhật. -Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Biết vẽ hình theo mẫu. *HS khá giỏi:bài 3. B/ Lên lớp : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị HTĐB 3’ 30’ 2’ 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hơm nay chúng ta sẽ củng cố về các hình đã học và vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trước . b/ Luyện tập : * Bài 1 : - Vẽ các hình như trong sách giáo khoa lên bảng . -Cĩ bao nhiêu hình tam giác ?Đĩ là hình nào ? - Cĩ bao nhiêu hình vuơng ? Đĩ là hình nào ? - Cĩ bao nhiêu hình chữ nhật ? Đĩ là hình nào ? - Hình vuơng cĩ phải là hình chữ nhật khơng ? - Cĩ bao nhiêu hình tứ giác ? - Hình chữ nhật và hình vuơng là những tứ giác đặc biệt . Vậy cĩ bao nhiêu hình tứ giác ? -Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu . - Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 8 cm ? - Yêu cầu học sinh thực hành vẽ vào vở và đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ . - Tiến hành tương tự với ý b . - Mời em khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu . - Bài tốn yêu cầu ta làm gì ? - 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào ? - Hãy nêu tên ba điểm thẳng hàng đĩ ? - Yêu cầu học sinh thực hành vẽ vào vở đoạn thẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng . Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu . - Vậy hình vẽ được là hình gì ? - Hình này cĩ những hình nào ghép lại với nhau ? - Yêu cầu học sinh thực hành chỉ trên bảng hình tam giác , hình chữ nhật cĩ trong hình . - Nhận xét bài làm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát các hình - Thảo luận và trả lời các câu hỏi . - Cĩ 1 hình tam giác đĩ là hình a . - Cĩ 2 hình vuơng đĩ là hình d và hình g - Cĩ 1 hình chữ nhật đĩ là hình e . - Hình vuơng là hình chữ nhật đặc biệt . Vậy cĩ tất cả 3 hình chữ nhật . - Cĩ 2 hình tứ giác đĩ là hình b và c . - Cĩ 5 hình tứ giác đĩ là hình b , hình c , hình d ,hình e , hình g . - Em khác nhận xét bài bạn . -Quan sát và đưa ra câu trả lời - Chấm một điểm trên giấy đặt điểm 0 của thước trùng với dấu chấm tính đến vạch 8 cm chấm điểm thứ 2 , nối 2 điểm lại với nhau . - Thực hành làm vào vở . - Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra chéo . - Một em đọc đề bài . - Nêu tên 3 điểm thẳng hàng . - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng . 3 điểm thẳng hàng : A, B , E ; 3 điểm: B , D , I 3 điểm : D , E , C là 3 điểm thẳng hàng . - Các em khác nhận xét bài bạn . - Vẽ hình theo mẫu . - Hình ngơi nhà . - Cĩ 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau . Một em lên bảng chỉ . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập cịn lại . HS khá giỏi:bài 3. Mơn:Tốn Tiết: 85 ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG Ngày soạn: 16.12.2010 Ngày dạy: 17.12.2010 A/ Mục tiªu : - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. *HS khá giỏi: Bài 2(c), bài 3(b,c). B/ Lên lớp : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị HTĐB 3’ 30’ 2’ 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hơm nay chúng ta sẽ củng cố về các đơn vị đo lường đã học . b) Luyện tập : * Bài 1 : - Chuẩn bị một số vật thật . - Sử dụng cân đồng hồ yêu cầu học sinh cân và đọc to số đo . - Yêu cầu quan sát tranh và nêu số đo của từng vật . -Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 2 và 3 : - Tổ chức trị chơi hỏi đáp . - Treo tờ lịch lên bảng . - Yêu cầu lớp chia thành 2 đội . - Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi để đội kia trả lời và ngược lại . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 3: - Cho học sinh quan sát tranh sau đĩ trả lời câu hỏi : - Các bạn chào cờ lúc mấy giờ? - Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ ? - Nhận xét bài làm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò : *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Thực hành cân và đọc kết quả cân của một số đồ vật . - Quan sát tranh và trả lời : - Con vịt nặng 3kg vì kim đồng hồ chỉ đến số 3 -Con vịt nặng 4kg vì gĩi đường + 1kg = 5 kg - Bạn gái nặng 30kg vì kim đồng hồ chỉ số 30 - Em khác nhận xét bài bạn . -Chia thành 2 đội hỏi đáp nhau . -Đội 1 : Tháng 10 cĩ bao nhiêu ngày ? Cĩ mấy ngày chủ nhật ? Đĩ là các ngày nào ? -Đội 2 : Tháng 10 cĩ 31 ngày .Cĩ 4 ngày chủ nhật Đĩ là các ngày 5 , 12 , 19 , 26 -Đội 2 : Tháng 11 cĩ bao nhiêu ngày ? Cĩ mấy ngày chủ nhật ? Đĩ là các ngày nào ? -Đội 1 : Tháng 11 cĩ 30 ngày . Cĩ 5 ngày chủ nhật . Đĩ là các ngày : 2, 9 , 16 , 23 , 30 - Cứ lần lượt đội nào trả lời đúng nhiều hơn là chiến thắng . - Quan sát và trả lời các câu hỏi . - Các bạn chào cờ lúc 7 giờ. - Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ . - Nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập cịn lại . HS khá giỏi: Bài 2(c), bài 3(b,c).
Tài liệu đính kèm: