Toán(ôn)
ÔN TẬP PHÉP TRỪ .
I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố :
- Các bảng trừ có nhớ : 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số (dạng
tính nhẩm)
- Vận dụng vào giải các bài toán có liên quan .
- Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con
GV : Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008 Toán(ôn) Ôn tập phép trừ . I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố : - Các bảng trừ có nhớ : 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số (dạng tính nhẩm) - Vận dụng vào giải các bài toán có liên quan . - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con GV : Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC :- Tính 85 – 36 ; 84 – 46 ; 82 - 39 - NX – cho điểm . 2. Dạy – học bài mới : a, GTB : b, Luyện tập – thực hành : Bài 1 : Đặt tính rồi tính . 63 – 35 75 – 47 72 – 37 56 – 28 81 – 49 68 - 39 54 – 26 74 – 58 - GV nx-kl . Bài 2 : Tính - GV nx –kl . 5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 3 + 9 – 6 = 6 8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5 Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống . Số bị trừ 75 Số trừ 20 29 49 52 Hiệu 54 24 37 - GV nx –kl . Bài 4 : Cửa hàng có 62 lít nước mắm , cửa hàng đã bán 48 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ? - NX – kl . Bài giải Cửa hàng còn lại số lít nước mắm là : 62 – 48 = 14 (l) Đáp số : 14 l 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - Học thuộc bảng trừ . - HS làm bảng con . - 3 hs lên bảng làm. - NX - Cả lớp đọc . - Nêu yêu cầu . - HS làm ra bảng con. - T/bày cách làm . - Lớp tự làm vào vở - NX - Nêu y/cầu . - HS tự làm - Trình bày tiếp nối - NX - Nêu y/c- tự làm bài. - Đổi vở kiểm tra . - Đọc bài toán – p/tích. - Tự làm bài . - 1 h/s làm ra b/p . - NX . Tập viết T 17 . chữ hoa O I/ Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách viết chữ hoa Ô, Ơ thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Ơn sâu nghĩa nặng bằng chữ cỡ nhỏ. - Rèn cho hs viết đúng và đẹp . - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết . II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, chữ mẫu. - HS : Vở tập viết , bảng con . III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a, GTB. b, Hướng dẫn viết bảng. - Luyện viết chữ hoa: - Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ. - Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv sửa cho hs. - Cụm từ ứng dụng: - Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng : Ong bay bướm lượn . - Gv viết mẫu. - Nhận xét, sửa lỗi. - Cụm từ ứng dụng: - Gv sửa lỗi. c, Hướng dẫn viết vở. Gv nêu yêu cầu viết: + Viết chữ Ô, Ơ :1 dòng cỡ vừa + Viết chữ Ô , Ơ : 2 dòng cỡ nhỏ. + Viết Ơn : 1 dòng cỡ vừa . + Viết Ơn :1 dòng cỡ nhỏ. + Viết cụm từ : 3 dòng cỡ nhỏ . d- Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5-7 bài - NX 3: Củng cố, dặn dò:- GV nhận xét giờ. - Về tập viết chữ hoa. - Hoàn thành bài viết . Hs viết: O- Ong . Hs đọc bài, tìm chữ hoa trong bài. Hs nêu cách viết chữ hoa Ô , Ơ Hs viết bảng: Ô, Ơ . Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ. - HS viết bảng: Ô , Ơ. - Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách. -Viết bảng: Ơn. - Hs quan sát vở viết. - Hs viết bài. Tiếng Việt(ôn) Tập làm văn : Kể về người thân . I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố : - Dựa vào câu hỏi kể lại một cách chân thật , tự nhiên về ông, bà hoặc người thân . - Viết lại các câu kể thành một đoạn văn . - GD học sinh ý thức học tập tốt . II .Đồ dùng dạy-học : HS : ảnh chụp mọi người trong gia đình . GV : Tranh minh hoạ BT 1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC : - Người thân của em là những ai ? 2. Dạy – học bài mới : a, GTB : b, HD làm bài tập : Bài 1 : Kể về ông , bà ( hoặc người thân ) của em. - HD (đưa ra gợi ý) +Ông , bà ( hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi? +Ông , bà ( hoặc người thân) của em làm nghề gì ? +Ông , bà ( hoặc người thân) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào ? - NX tuyên dương . Bài 2 : Dựa theo lời kể ở BT 1,hãy viết một đoạn văn ngắn (3 – 5 ) câu kể về ông , bà hoặc một người thân của em . - GV nx- sửa ( Nếu chưa hay) 3. Củng cố – dặn dò : - Gv chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - H/s trả lời tiếp nối - nx - Nêu yêu cầu . - Trả lời các câu hỏi . - NX . - Nêu yêu cầu . - Tự kể cho nhau nghe - T/bày . - NX . - Nêu yêu cầu . - Tự làm bài . - Trình bày tiếp nối . - NX .
Tài liệu đính kèm: