Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010
TẬP ĐỌC
HAI ANH EM.
I Mục tiêu: HS
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em ( TL được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ, tranh minh hoạ
- SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 15 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày2211 đến 26//11/2010 Thứ/ngày Môn Bài dạy Thứ 2 22/11 Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức Chào cờ Hai anh em Hai anh em 100 trừ đi một số Giữ gìn trường lớp sạch đẹp Chào cờ đầu tuần Thứ3 23/11 Toán Tập viết Mỹ thuật TNXH Tìm số bị trừ Chữ hoa N VTM: Vẽ cái cốc Trường học Thứ 4 24/11 Tập đọc Chính tả Toán Thể dục Thủ công Bé Hoa Tập chép: Hai anh em Đường thẳng Bài 29 Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Thứ 5 25/11 Tóan LT&câu Chính tả Aâ. Nhạc Luyện tập Từ chỉ đặc d9iem3. câu kiểu Ai thế nào? N-V: Bé Hoa Ôn tập ba bài hát Thứ 6 26/11 TLV Toán KC Thể dục Sinh hoạt Chia vui, kể về gia đình Luyện tập chung Hai anh em Bài 30 SHCN Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010 TẬP ĐỌC HAI ANH EM. I Mục tiêu: HS - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài - Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em ( TL được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, tranh minh hoạ - SGK III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 60’ 3’ Hoạt động thầy. TIẾT 1 1.Ổn định: 2. Bài cũ: - Yêu cầu đọc bài “Nhắn tin” và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dỡ hay đỡ đần Thật thế, bài học hôm nay giúp các em hiểu điều đó . b. Luyện đọc: Đọc mẫu: -Giáo viên đọc mẫu, chú ý giọng từng nhân vật, nhấn mạnh từ công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm lấy nhau. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu. (GV hướng dẫn, HS phát âm đúng ) - Giáo viên theo dõi, sửa sai. Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn trước lớp - ( GV gợi ý , hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi, hiểu nghĩa từ khó ) Giáo viên theo dõi Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm Giáo viên nhận xét, tuyên dương TIẾT 2 c. Tìm hiểu bài: - Yêu cầu đọc đoạn 1, 2 - Người em đã nghĩ gì và làm gì? -Yêu cầu đọc đoạn 3, 4 - Người anh nghĩ gì và làm gì? - Mỗi người cho như thế nào là công bằng? Hãy nói 1 câu về tình cảm của hai anh em GV nêu gợi ý d. Luyện đọc lại: - Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn. - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Qua câu chuyện, em thấy tình cảm của hai anh em như thế nào ? - GDMT: Em học được gì từ bài học này? - NX - Dặn về tập đọc ở nhà Hoạt động trò. - Hát - 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nghe - Nghe - Lớp đọc thầm. - Học sinh nối tiếp đọc từng câu - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp - Học sinh luyện ngắt các câu + Nghĩ vậy / người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh// + Thế rồi / anh ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của em // 1 hs đọc từ được chú giải - 1 nhóm 4 em luyện đọc - Các nhóm thi đọc - học sinh đọc lại anh mình còn phải nuôi vợ con lấy lúa của mình bỏ vào phần của anh. -1 học sinh đọc em ta sống một mình vất vả lấy lúa của mình bỏ vào phần của em. chia phần cho người khác nhiều hơn là công bằng. - 3-4 em nêu ý kiến HS rút ra nội dung : -Học sinh đọc theo vai .. yêu thương, thân thiết - Nghe - TLCH theo ý cá nhân - Nghe TOÁN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: HS - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. * BT3 II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 30’ 3’ Hoạt động thầy. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: -Yêu cầu tìm: x+ 7 = 31, x - 9 = 10 , x + 9 = 18 - Hãy nêu cách tìm số hạng, số bị trừ? - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Phép trừ 100 - 36: - Ghi phép trừ : 100 – 36= ? - Yêu cầu học sinh lên đặt và thực hiện - Giáo viên hướng dẫn cách đặt và thực hiện - Em hãy nêu cách đặt và thực hiện c. Phép tính 100 – 5: - Hướng dẫn tương tự - Chú ý không được viết: 100 – 5 = 095 d. Luyện tập: Bài 1: Tính (Bảng con) - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu học sinh làm bài bảng con , 2 em lên bảng làm bài. - Em hãy nêu cách thực hiện của : 100 – 9, 100 – 22, 100 – 69? Bài 2: Tính nhẩm (Miệng) - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu đọc mẫu: 10 chục – 2 chục = 8 chục 100 - 20 = 80 -Yêu cầu học sinh tính nhẩm - Theo dõi, nhận xét *Bài 3: (VBT) - Yêu cầu đọc đề - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Buổi sáng : 100 hộp sữa Buổi chiều ít hơn : 24 hộp sữa Buổi chiều : hộp sữa? - Đây là dạng toán gì đã học? - Yêu cầu học sinh làm vở - Thu chấm, nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Tổ chức các tồ thi đua tính : 100 – 8, 100 – 56, 100 – 19, 100- 44, 100 – 1? -Nhận xét, dặn về làm bài tập. Hoạt động trò. Trật tự. - 3 học sinh lên bảng - Lớp làm bảng con - 2 học sinh nêu - Học sinh theo dõi - 1 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con 100 - 36 064 - 3 học sinh nhắc lại ( như SGK) 100 - 5 095 - 1 học sinh đọc đề - Học sinh làm bảng con. - 3 học sinh trả lời -1 học sinh đọc đề -1 học sinh đọc mẫu - Học sinh tính nhẩm và nối tiếp nêu kết quả * 2 học sinh đọc đề - 2 học sinh trả lời dạng toán ít hơn - 1 học sinh lên bảng - Lớp làm vở - 4 tổ thi đua tính -Nghe ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (tiết 2) I. Mục tiêu: - Nêu dược lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được những việc làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh - Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *KNS -Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Kĩ năng đản nhận trách nhiện để giữ gìn trường lớp sạch dẹp. II. /CHUẨN BỊ GV: ND trò chơi HS: VBT III/CÁC PP/KTDHTC CÓ THỂ SỬ DỤNG: -Thảo luận nhóm -Động não VI/. CÁC PP VÀ KN DẠY TG 1’ 5’ 30’ 3’ Hoạt động thầy. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: - Em kể những việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp? - Vì sao phải giữ trường lớp sạch đẹp? - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Bài mới: Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống Mục tiêu: Biết ứng xử các tình huống cụ thể - Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận và xử lý tình huống qua sắm vai: 1.Mai và An trực nhật. Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp học 2.Nam rủ Hà vẽ hình lên tường 3.Thứ bảy, nhà trường tổ chức trồng cây, hoa mà bố hứa cho Long đi chơi. -Nhóm khác nhận xét, bổ sung. à Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Biết các việc làm cụ thể hàng ngày để giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Yêu cầu quan sát xung quanh lớp + Em hãy cho biết các bạn lớp mình thực làm cho trường lớp sạch đẹp chưa? + Yêu cầu học sinh thực hành làm vệ sinh lớp học + Yêu cầu học sinh quan sát sau khi làm vệ sinh. Nhận xét chung Hoạt động 3: Trò chơi “Tìm đôi” Mục tiêu: Biết làm gì trong các tình huống cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Giáo viên nêu luật chơi, bốc câu hỏi - Em bốc câu hỏi “Nếu tổ em dọn lớp học thì em ”, em sẽ chọn bạn nào có câu ghép lại thành câu. Đôi nào tìm nhanh sẽ thắng. - Nhận xét à Giữ gìn trường lớp sạch đẹp làquyền và bổn phận của ai ? Vì sao? 4. Củng cố – - Nhận xét, dặn nhớ giữ gìn trường lớp sạch đẹp bằng việc làm cụ thể. -5/ Dặn dò: -Về nhà làmVBT.chuẩn bị bài tiếp theo Hoạt động trò. Trật tự. - 2 học sinh trả lời - Nghe - Nhóm 2 em thảo luận - Các nhóm xử lý tình huống qua sắm vai àCần làm việc cụ thể để giữ trường lớp sạch đẹp như không vứt rác bẩn, không vẽ bậy lên tường nên trồng cây, hoa. - Học sinh quan sát xung quanh - Học sinh nêu ý kiến tổ bạn làm trực nhật - Học sinh làm vệ sinh theo tổ - Nhận xét tình hình vệ sinh sau khi làm vệ sinh - Học sinh chú ý - Đại diện các nhóm bốc thăm câu hỏi, thi đua ghép nhanh thành đôi à Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền, bổn phận của mỗi học sinh để môi trường học tập trong lành - Nghe Thứ ba, ngày 23 tháng 12năm 2010 TOÁN TÌM SỐ TRỪ I. Mục tiêu: HS Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ) Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết II. Đồ dùng: GV: Hình vuông, PBT HS: VBT III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 30’ 3’ Hoạt động thầy. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: - Yêu cầu tính: 100 – 9, 100 – 52, 100 – 42 - Em hãy nêu cách thực hiện các phép tính - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Tìm số trừ: - Có 10 ô vuông, sau khi lấy đi 1 số ô vuông thì còn lại 6 ô. Hỏi đã lấy đi bao nhiêu ô vuông- Nếu gọi số ô bớt đi chưa biết là x, vừa nói ghi phép tính - Vâïy x = ? - Muốn biết số ô chưa biết, ta làm thế nào? -Trong phép trừ 10 gọi là gì? 6 gọi là gì? x gọi là gì? à Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào? c. Luyện tập: Bài 1: Tìm số trừ x (Bảng con) - Yêu cầu đọc đề: Tìm x - Yêu cầu học sinh làm bảng con Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Bài 2: Tìm hiệu, số trừ, số bị trừ (PBT) - Yêu cầu học sinh đọc đề - Yêu cầu học sinh làm sách - Muốn tìm ... øo? - Nghe CHÍNH TẢ BÉ HOA (nghe viết) IMục tiêu: HS - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm BT 3a - Rèn viết đúng, giữ vở sạch. II ĐỒ DÙNG - GV: Bảng phu - HS: VBT, vở chính tảï III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 32’ 3’ Hoạt động thầy. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: - Yêu cầu viết lại: bác sĩ, chim sẻ, xấu - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu b. Hướng dẫn viết chính tả: Ghi nhớ nội dung: - Giáo viên đọc 1 lần - Em hãy tìm từ tả nét đáng yêu của em Nụ? Hướng dẫn trình bày: - Đoạn viết có mấy câu? - Tên riêng nào viết hoa? - Chữ đầu câu viết thế nào? Hướng dẫn từ khó: -Yêu cầu ø viết từ khó: ngủ ít, mắt, đen láy, đưa võng - Giáo viên theo dõi, sửa sai. - HD tìm từ khó Viết chính tả: - Giáo viên đọc - Giáo viên đọc, dừng lại từ khó Thu chấm, nhận xét: c. Bài tập: Bài 3a: s / x - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu học sinh làm cá nhân - Nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét, dặn về viết lại các chữ còn sai, làm bài 3b. Hoạt động trò. Trật tự. - 3 học sinh lên bảng viết - Lớp viết bảng con -1 học sinh đọc, lớp đọc thầm - 2 học sinh trả lời 8 câu Nụ, Hoa viết hoa - Học sinh viết từ khó bảng con HS tìm thêm từ khó - Học sinh viết bài - Học sinh sửa lỗi. - 1 học sinh đọc đề - Học sinh nối tiếp nêu: sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao - Nghe ÂM NHẠC ÔN TẬP 3 BÀI HÁT :CHÚC MỪNG SINH NHẬT,CỘC CÁCH TÙNG CHENG, CHIẾN SĨ TÍ HON. I.Mục tiêu: HS - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp vận động, phụ họa đơn giản II. chuẩn bị: - GV: Nhạc cụ quen dùng ,máy nghe băng nhạc. - HS: Vở tập hát III.Các hoạt động dạy học : TG 1’ 4’ 32’ 15’ 10’ 4’ HOẠT ĐỘNG THẦY 1.Ổn định: 2. Bài cũ: -gv gọi 2 hs lên bảng hát bài : Chiến sĩ tí hon -gv nhận xét đánh giá. 3.Bài mới : a/ Hoạt động 1: -Giới thiệu bài –ghi tựa. Ôn tập bài hát : chúc mừng sinh nhật +Cho hs ôn tập bài hát theo nhóm . +Hát kết hợp gõ đệm. +Tập hát nối tiếp từng câu ngắn. + Cho hs hát kết hợpvận động phụ hoạ. ->gv theo dõi nhận xét ,sửa sai. Ôn tập bài hát : Cộc cách tùng cheng +Cho hs ôn tập bài hát theo nhóm . +Hát kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ. ->gv theo dõi nhận xét ,sửa sai. Ôn tập bài hát :Chiến sĩ tí hon. +Cho hs ôn tập bài hát theo nhóm . +Hát kết hợp gõ đệm theo phách ,đệm theo nhịp 2. +Tập hát đối đáp từng câu ngắn. + Cho hs hát kếthợp gõ theo tiết tấu lời ca.. ->gv theo dõi nhận xét ,sửa sai. b/ Hoạt động 2:Nghe nhạc -Chọn một bài hát được diễn tấu bằng nhạc cụ hoặc trích đoạn nhạc không lời . -Gọi một số hs hát lại một trong 3 bài hát vừa ôn. ->gv theo dõi tuyên dương em hát hay. 4. Củng cố ,dặn dò: -Nhận xét tiét học . -Dặn hs về nhà tập hát và tập biểu diễn . -Chuẩn bị bài sau. HOẠT ĐỘNG TRÒ. HS trật tự. 2 hs lên bảng hát . - hs ôn tập bài hát theo nhóm - hs hát kết hợpgõ đệm. - hs ôn tập bài hát theo nhóm - hs hát kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ. - hs ôn tập bài hát theo nhóm - hs hát kết hợp gõ đệm theo phác,đệm theo nhịp 2. -hs hát đối đáp từng câu ngắn. - hs hát kếthợp gõ theo tiết tấu lời ca.. -hs theo dõi lắng nghe. -hs hát lại một trong 3 bài hát vừa ôn. - Nghe Thứ sáu, ngày 10háng 12năm 2010 TẬP LÀM VĂN CHIA VUI. KỂ VỀ ANH EM I. Mục tiêu: HS - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2) - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em . *KNS. -Thể hiện sự cảm thông. -Xác địnhgiá trị. -Tự nhận thức về bản thân. II. Đồ dùng: - GV: Tranh SGK - HS: VBT III/CÁC PP/KTDHTC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Đặt câu hỏi -Trình bày ý kiến cá nhân. -Bài tâp5 tình huống IV. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 32’ 3’ Hoạt động thầy. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc tin ngắn nhắn lại cho bố mẹ biết khi bà đến đón đi chơi - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Bài tập: Bài 1: Nói lời chia vui - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu đọc nẫu - Thảo luận nhóm 2, cần nói khác mẫu +Chúc mừng chị được giải nhì học sinh giỏi tỉnh. Hãy nhắc lại lời Nam - Nhận xét lời chúc hay nhất Bài 2: - Yêu cầu đọc đề: Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 - Yêu cầu sắm vai - Nhận xét các nhóm. à Nói lời chia vui, các em cần có thái độ như thế nào? Bài 3: Viết 3 – 4 câu kể về anh, chị, em - Yêu cầu đọc đề - Giáo viên gợi ý khi học sinh viết + Anh (chị) bao nhiêu tuổi? + Anh (chị) đang làm gì? + Tình cảnh anh (chị) đối với em thế nào? + Tình cảm của em đối với anh (chị) như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm vở - Thu chấm, nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét - Dặn về tập nói lời chia vui với gia đình. Hoạt động trò. Trật tự. - 3 học sinh đọc tin nhắn - Nghe - 1 học sinh đọc đề - 1 học sinh đọc mẫu - 2 em trao đổi - Các nhóm nhắc lại lời Nam - Nhận xét lời bạn nói -1 học sinh đọc đề - 2 em trao đổi -Các nhóm nói lời chia vui qua sắm vai chân thành, thể hiện sự vui mừng, tự nhiên - 1 học sinh đọc đề -Học sinh theo dõi - Học sinh làm vở - Học sinh đọc bài -Nghe - Về làm BT TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Biết tính gia trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính Biết giải oán vói các số có kèm đơn vị cm II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: VBT III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 32’ 3’ Hoạt động thầy. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: - Yêu cầu tính 76 – 26 ; 78 – 9; 100 – 32 - Hãy nêu cách thực hiện? -Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Luyện tập: Bài 1: (Miệng) - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu học sinh tính nhẩm - Kiểm tra bằng hình thức truyền điện các bảng trừ Bài 2: (Bảng con) - Yêu cầu đọc đề: 32 – 25, 61 – 19, 44 – 8, 53 – 29, 94 – 57, 30 - 6 -Yêu cầu làm bảng con - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Hãy nêu cách thựcï hiện của 61 – 19, 30 – 6, 94 – 56 ? Bài 3: (Nhóm) - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu học sinh làmnhóm 4 -Em hãy nêu cách thực hiện 42 – 12 – 8, 72 – 36 + 24, 36 + 14 – 28, 36 + 14 – 28 ? - Nhận xét *Bài 4: (Nháp) - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu học sinh làm nháp x + 14 = 40, x – 22 = 38, 52 – x = 17 -Em hãy nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ ? Bài 5: (VBT) - Yêu cầu đọc đề - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Băng màu đỏ : 65cm Băng màu xanh ngắn hơn : 17cm Băng màu đỏ dài : cm? - Ngắn hơn có nghĩa là gì? - Đây là dạng toán gì? - Yêu cầu làm vở - Thu chấm, nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét, - dặn về làm bài tập. Hoạt động trò. Trật tự. - 3 học sinh lên bảng - 3 học simnh trả lời - 1 học sinh đọc đề: Tính nhẩm - Học sinh nêu kết quả - Học sinh đọc nối tiếp bảng trừ - 1 học sinh đọc đề: Đặt, tính - Học sinh làm bảng con - 3 học sinh trả lời - 1 học sinh đọc đề : Tính - Học sinh làm PBT - Học sinh lần lượt nêu kết quả - 4 học sinh trả lời - 1 học sinh đọc đề: Tìm x * Học sinh làm nháp, đổi chéo, nêu kết quả - 3 học sinh nêu - 1 học sinh đọc đề - 2 học sinh trả lời băng màu xanh ít hơn băng màu đỏ 17cm toán ít hơn - 1 học sinh lên bảng - Lớp làm vở -Nghe KỂ CHUYỆN HAI ANH EM I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn, toàn bộ chuyện. - Lời kể tự nhiên, kết hợp nét mặt, điệu bộ, cử chỉ, thay đổi giọng phù hợp, tưởng tượng những chi tiết không có trong truyện để kể Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời bạn kể II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 32’ 3’ Hoạt động thầy. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: - Yêu cầu kể lại “Câu chuyện bó đũa”. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu b. Hướng dẫn kể từng đoạn: Bài 1: - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu đọc gợi ý: a) Mở đầu câu chuyện b) Ý nghĩ, việc làm của em c) Ý nghĩ, việc làm của anh d) Kết thúc câu chuyện - Yêu cầu kể theo nhóm - Theo dõi, uốn nắn - Các nhóm thi kể trước lớp - Nếu học sinh lúng túng có thể gợi ý bằng câu hỏi - Nhận xét lời kể, tuyên dương c. Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp trên đồng: Bài 2: - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu thảo luận nhóm: - Nói ý nghĩ của hai anh em qua sắm vai - Các nhóm trình bày - Nhận xét các vai d. Hướng dẫn kể toàn bộ: Bài 3: - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu học sinh kể trong nhóm - Giáo viên theo dõi, uốn nắn - Yêu cầu kể trước lớp - Yêu cầu học sinh kể toàn bộ câu chuyện 4. Củng cố – dặn dò: - Thi đua bình chọn bạn kể hay -Nhận xét, dặn về kể câu chuyện cho người thân. Hoạt động trò. Trật tự. - 3 học sinh kể -Nhận xét bạn kể về nội dung, hình thức - Nghe - 1 học sinh đọc đề - 1 học sinh đọc gợi ý - 4 học sinh nối tiếp kể mẫu từng đoạn - Nhận xét bạn kể - 1 nhóm 4 em tập kể - Đại diện các nhóm thi kể -học sinh nhận xét - 1 học sinh đọc đề - 1 nhóm 2 em thảo luận - Các nhóm thi sắm vai - Nhận xét - 1 học sinh đọc - 4 em 1 nhóm luyện kể - Các nhóm kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét * 1 ,2 học sinh kể - Nhận xét bạn - nghe
Tài liệu đính kèm: