Thể dục
T 23 . TRÒ CHƠI : “NHÓM BA , NHÓM BẢY - ÔN BÀI THỂ DỤC”
I .Mục tiêu : Giúp HS
- Ôn bài thể dục .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác,đều đẹp. Biết chơi trò chơi Nhóm ba nhóm bảy .
- Rèn ý thức ,thâi độ học tập vui vẻ ,thoải mái
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II.Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm : Sân trường vệ sinh sạch sẽ .
- Phương tiện : Còi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Thể dục T 23 . Trò chơi : “Nhóm ba , nhóm bảy - Ôn bài thể dục” I .Mục tiêu : Giúp HS - Ôn bài thể dục .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác,đều đẹp. Biết chơi trò chơi Nhóm ba nhóm bảy . - Rèn ý thức ,thâi độ học tập vui vẻ ,thoải mái - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II.Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm : Sân trường vệ sinh sạch sẽ . - Phương tiện : Còi III. Nội dung và phơng pháp lên lớp: HĐ của GV tg HĐ của HS 1. Phần mở đầu : - GV nhận lớp - phổ biến nội dung. Ôn bài thể dục phát triển chung - chơi trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy . 2. Phần cơ bản : *Đội hình đội ngũ: * Ôn bài thể dục phát triển chung . + GV theo dõi –sửa sai - GV nx * Trò chơi :Nhóm ba , nhóm bảy - Gv nêu tên trò chơi - HD cách chơi , luật chơi - GV nx 3. Phần kết thúc : - Thả lỏng, hồi tĩnh - Hệ thống bài - NX giờ học. - Ôn bài và tự tổ chức trò chơi - Chuẩn bị bài sau. 10p 12p 8p 5p - Lớp trưởng tập hợp lớp điểm số- báo cáo. - Chơi trò chơi :Nhanh lên bạn ơi - Khởi động : xoay các khớp - NX. - Cả lớp ôn : điểm số 1-2;1-2 , quay phải, quay trái. - Cả lớp ôn bài thể dục ptc - Tập theo tổ - Thi giữa các tổ - NX. - Cả lớp tập . - HS nêu cách chơi, luật chơi - Cả lớp chơi thử - Cả lớp chơi - NX. - Lớp tập một số động tác thả lỏng hồi tĩnh. - HS nêu những nội dung vừa học Luyện viết chữ hoa K I. Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách viết chữ hoa K thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Khéo tay hay làm . bằng chữ cỡ nhỏ. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đẹp . II.Đồ dùng dạy – học : - GV: Bảng phụ, chữ mẫu. - HS : Vở tập viết , bảng con . III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a, GTB. b, Hướng dẫn viết bảng. - Luyện viết chữ hoa: - Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ. - Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv sửa cho hs. - Cụm từ ứng dụng: - Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng:Nói về tình cảm của em hs đối với mái trờng . - Gv viết mẫu. - Nhận xét, sửa lỗi. - Cụm từ ứng dụng:Khéo tay hay làm . - Gv sửa lỗi. c, Hướng dẫn viết vở : Gv nêu yêu cầu viết: + Viết chữ K: 1 dòng cỡ vừa. + Viết chữ Khéo : 1 dòng cỡ vừa. + Viết từ K : 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết từ Khéo, tay, hay, làm. Mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết cụm từ : 4 lần. d- Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5-7 bài - NX 3. Củng cố, dặn dò:(2p) - GV nhận xét giờ. - Về tập viết chữ hoa. - Hoàn thành bài viết . Hs viết: I Hs đọc bài, tìm chữ hoa trong bài. Hs nêu cách viết chữ hoa K Hs viết bảng: K Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ. - HS viết bảng: Khéo - Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách. -Viết bảng: Khéo - Hs quan sát vở viết. - Hs viết bài. + Viết chữ K: 1 dòng cỡ vừa. + Viết chữ Khéo : 1 dòng cỡ vừa. + Viết từ K : 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết từ Khéo, tay, hay, làm. Mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết cụm từ : 4 lần. - Nghe nx- dặn dò Toán (ôn) Ôn tập về Tìm số bị trừ I. Mục tiêu . Giúp HS củng cố về : - Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ . - Biết áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan . - Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. - Làm quen với bài tập trắc nghiệm . II. Đồ dùng dạy – học : - GV : Bảng phụ - HS : Sách vở . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC : x - 23 = 61 x- 46 = 72 - GV nx-kl – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, HD làm bài tập : Bài 1 : Tìm x . - GV nx-kl : a, x – 4 = 8 b, x - 9 = 18 c, x – 10 = 25 x = 8 + 4 x = 18 + 9 x = 25 +10 x = 12 x = 27 x = 35 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống . Số bị trừ 35 Số trừ 10 29 57 42 Hiệu 15 24 39 - GV nx –kl . Bài 3 : Mẹ hái được 25 quả cam , chị hái được 18 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam ? - NX –kl . Bài giải Cả mẹ và chị hái được số quả cam là : 25 + 18 = 43 ( quả) Đáp số : 43 quả Bài 4 : Số bị từ trong phép tính : x – 28 = 50 là : A. 22 B. 38 C. 78 - NX - kl 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoành thành BT - Cả lớp làm ra nháp . - 2 hs lên bảng làm - NX . - Nêu y/cầu – làm ra b/con - NX . - Nêu yêu cầu – Tự làm. - 4 hs làm ra bảng phụ . - NX . - Nêu y/cầu – Tự làm. - 1 HS làm ra bảng phụ . - NX . - Nêu y/c và nd. - T/luận theo cặp . - 1 cặp làm ra b/p - NX
Tài liệu đính kèm: