Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 12

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 12

 Tập đọc: Tiết 34 + 35

Bài : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.

2. Kỹ năng : - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: sự tích, lần, la cà, bao lâu, trẻ, lớn hơn, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng khắp nơi

- Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà, mỏi mắt, chờ mong, cây xoà cành ôm cậu

- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.

* Tăng cường đọc to rõ ràng nghỉ hơi đúng các dấu câu.

* Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.

* HSCPT: đọc được 1 câu hoặc 1 cụm từ có sự hỗ trợ của gv.

3. Giáo dục : Hs biêt yêu mến, kính trọng và nghe lời mẹ

II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ chép sẵn câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.

- Phương pháp trực quan, phân tích ngôn ngữ, thực hành. Hđ cá nhân, nhóm.

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 1/11/2009
 Ngày giảng: Thứ 2/2/11/2009
 Tập đọc: Tiết 34 + 35 
Bài : sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
2. Kỹ năng : - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: sự tích, lần, la cà, bao lâu, trẻ, lớn hơn, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng khắp nơi
- Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà, mỏi mắt, chờ mong, cây xoà cành ôm cậu
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.
* Tăng cường đọc to rõ ràng nghỉ hơi đúng các dấu câu.
* Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.
* HSCPT: đọc được 1 câu hoặc 1 cụm từ có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs biêt yêu mến, kính trọng và nghe lời mẹ
II. Chuẩn bị : Bảng phụ chép sẵn câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.
- Phương pháp trực quan, phân tích ngôn ngữ, thực hành. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bài" Cây xoài của ông em"
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc 
B. bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài và gt tác phẩm
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
* Đọc từng câu ( 5' )
* Đọc đoạn trước lớp ( 10' )
* Đọc trong nhóm( 7' )
* Thi đọc ( 5' )
* Đọc đt ( 2' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó : ( Mục I )
- Yc hs đọc cn- đt
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 3 đoạn )
- Bài này đọc với giọng ntn?( chậm rãi, nhẹ nhàng)
- Hd đọc câu dài: " Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.//
- Yc hs đọc cn- đt
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm ba - Yc hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
* TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu
- Gọi 2 nhóm thi đọc - Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Yc đọc đt đoạn 2
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc cn- đt
- Trả lời
- Đọc vn- đt
- Đọc nt đoạn và giải nghĩa 
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đt đ 2
3. Tìm hiểu bài
( 25' )
- Yc hs đọc đoạn 1
1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? ( Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi)
- Yc hs đọc đoạn 2
- Vì sao cậu bé tìm đường về nhà?( Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ và trở về nhà)
2. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?( Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc)
3. Thứ quả lạ xuất hiện trên cây ntn?( Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây; rồi hoa rụng quả xuất hiện....)
- Thứ quả ở cây này có gì lạ? ( lớn nhanh ra căng mịn, màu xanh óng ánh... tự rơi vào lòng cậu bé; khi môi cậu vừa chạm vào, bỗng xuất hiện một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ )
- Yc hs đọc thầm đoạn 3
4. Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?( lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con; cây xoà cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về)
*5. Theo em nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?( VD: Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng..) 
- ý chính bài này nói lên gì ?( Nói lên tình cảm yêu thương sâu nắng của mẹ với con)
- Đọc thầm
- Trả lời
- 1 hs đọc 
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Đọc thầm 
- Trả lời
- Hs khá,giỏi trả lời.
4. Luyện đọc lại ( 10' )
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm
- Nhận xét 
- Đọc nt đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 4' ) 
- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ 
- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Liên hệ
- Nhớ
 Toán: Tiết 56
 Bài : tìm số bị trừ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng làm tính đúng, nhanh và vẽ các đoạn thẳng thành thạo.
* Tăng cường làm tính nhanh , thành thạo. (HS yếu đọc y/c BT2 )
* HSKG: Làm được các bài tập theo y/c của gv.
* HSCPT: Làm được một số phép tính đơn giản theo hd của gv.
3. Giáo dục : Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học chính xác
II. Chuẩn bị : Tấm bìa nhựa có kẻ ô vuông trong bộ đồ dùng toán.
- Phương pháp trực quan, thực hành, gợi mở. HĐ cá nhân.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:
B. Bài mới: 
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Gt cách tìm số bị trừ chưa biết( 15' )
- Gắn tấm bìa ô vuông như sgk lên bảng yc hs qs
+ Có mấy ô vuông?( Có 10 ô vuông )
- Tách 4 ô vuông ra
+Có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vuông thì còn bao nhiêu ô vuông? ( còn 6 ô vuông )
+ Vậy 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông thì làm phép tính gì?( làm tính trừ : 10 - 4 = 6 )
- Hs hd phân biệt số trừ và số bị trừ, hiệu trong phép tính: 10 - 4 = 6
- Nếu che lấp số bị trừ trong phép trừ trên thì làm thế nào để tìm được số bị trừ ?( Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết được : x - 4 = 6 
- Cho hs đọc và nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong x- 4 = 6
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?( Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ )
- Cho vài hs nhắc lại
- hd hs cách viết: x - 4 = 6
 x = 6 + 4 
 x = 10 
- Qs
- Trả lời
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi
- Theo dõi
- Nêu 
- Trả lời
- Nhắc lại
- Theo dõi
3. Hd làm BT( 20' )
Bài 1: Tìm x
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Hd hs cách làm - Yc hs làm vở
- Gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm
a) x - 4 = 8 b) x - 9 = 18 
 x= 8 + 4 x = 18 + 9
 x= 12 x= 27 
 d) x - 8 = 24 e) x - 7 = 21
 x= 24 + 8 x= 21 + 7
 x= 32 x = 28 
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
* đọc y/c BT 
- Hd hs cách làm
- Yc hs làm vào vở 3 cột tính đầu. 
- Gọi hs lên làm.
* Y/c hs khá, giỏi trả lời miệng kết quả 2 cột tính cuối.
 - Nhận xét ghi điểm
số bị trừ
11
 21 
 49
 62
 96
Số trừ
 4 
 12 
 34 
 27
 48
Hiệu
 7
 9 
 15
 35
 46
- Theo dõi,làm vở
- Nhận xét
- Theo dõi
- Thực hiện y/c.
Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD 
b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm
- Nhận xét ghi điểm
 C B
 O 
 A D
- Theo dõi
- Làm vở
- 2 hs lên làm
C. C2 - D2 ( 3' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài 1 ý c,g và bài 3
- Nghe
- Nhớ
 ===========================================
 Ngày soạn : 1/11/2009
 Ngày giảng: Thứ 3/3/11/2009
 Toán: Tiết 57
Bài : 13 trừ đi một số : 13 - 5
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đI một số.
- Biết giải toán có một phép trừ dạng 13 – 5.
2. Kỹ năng : Rèn hs đặt tính và tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo.
* Tăng cường giúp học sinh giảitoán nhanh , thành thạo. ( HS yếu đọc y/c BT3 )
*HSKG: Thực hiện đúng đủ các y/c của bài tập.
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác
II. Chuẩn bị : 1 bó một chục qt và 3 qt rời
- Phương pháp trực quan, gợi mở, thực hành. Hđ nhóm.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2.GT phép trừ:13 - 5 và lập bảng trừ(15' )
* Nêu : Có 13 qt , bớt đi 5 qt. Còn bao nhiêu qt?
- Gọi 2 hs nêu lại
- Có 13 qt bớt đi 5 qt phải làm phép tính gì?( Làm phép tính trừ : 13 - 5 )
- 13 trừ 5 bằng bao nhiêu?( bằng 8 )
- Vậy 13 - 5 = 8
- Hd đặt tính rồi tính 1 3
 - 
 5
 8
* Lập bảng trừ : - Yc hs dùng qt để tính 
- Gọi nối tiếp hs đọc kết quả - Ghi bảng
 13- 4 = 9 13 - 7 = 6
 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5
 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4
- Gọi hs đọc cn- đt 
- Theo dõi
- 2 hs nêu
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi
- Thực hành tính tìm kết quả
- Đọc cn- đt
3. Hd làm bài tập ( 17' )
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs làm vào vở - Gọi 3 hs lên làm
- Nhận xét ghi điểm - Kiểm bài làm ở vở
a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 7 = 13
 13 - 9 = 4 13 - 8 = 5 13 - 7 = 6
 13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 13 - 6 = 7
- Theo dõi
- Làm vở, 3 hs lên làm
- Nhận xét
Bài 2: Tính
- Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài làm trong vở
 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3
 - - - - -
 6 9 7 4 5
 7 4 6 9 8 
- Theo dõi
- Làm vở, 2 hs lên làm
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số bị trừ lần lượt là :
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs làm
* Gọi 3 hs khá,giỏi lên làm
- Nhận xét ghi điểm 
a) 13 và 9 b) 13 và 6 c) 13 và 8
 1 3 1 3 1 3
 - - - 
 9 6 8
 4 7 5 
- Theo dõi
* Thực hiện y/c.
Bài 4: 
- Gọi 1 hs lên bảng làm - Lớp làm vở
 Tóm tắt Bài giải
Có : 12 xe đạp Cửa hàng còn lại số xe đạp là 
Đã bán: 6 xe đạp 13 - 6 = 7 ( xe đạp)
Còn lại: ....xe đạp? Đáp số: 7 xe đạp
- Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở 
- theo dõi
- 1 hs lên làm, lớp làm vở
- Nhận xét
C. C2- D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 1
- Nghe
- Nhớ
 Chính tả : (nghe viết): Tiết 23
Bài : sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : Hs nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh, tr/ch hoặc ac/at
2. Kỹ năng : Hs trình bày đúng một đoạn của chuyện và làm đúng các bài tập chính tả.
* Tăng cường kỹ năng nghe viết chính xác.
* Hs khá,giỏi viết đúng trình bày đẹp bài chính tả.
* HSCPT: Viết được khoảng 2 câu có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp. ( HS yếu đọc y/c BT2 )
II. Chuẩn bị : Bảng phụ
- Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành. Hđ cá nhân.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
. KTBC:( 4' )
- Gọi 2 hs lên viết: Con gà, thác ghềnh
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs lên viết
B. bài mới:
1. Gtbài: (2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. hd nghe viết
a) Hd chuẩnbị(5' )
b) Đọc viết bài( 12' )
c. Chấm chữa bài( 5' )
- Đọc đoạn viết chính tả - Gọi 2 hs đọc lại
- hd h ... 3 8 3
 - - - - -
 1 8 2 5 4 7 1 5 3 8
 3 5 8 1 6 8 4 5 
- Theo dõi
- 5 hs lên làm
- Nhận xét
5 thực hiện y/c.
Bài 2: Đặt tính rồi tinh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 Bài 3: Tìm x
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
* Đọc y/c BT
 - Hd hs cách làm
- Yc hs làm b/c - Nhận xét
a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17
 6 3 8 3 5 3
 - - - 
 2 4 3 9 1 7
 3 9 4 4 3 6 
- gọi hs nêu y/c bài tập.
- Y/C hs làm b/c phép tính a
a) x – 18 = 9
 x = 9 + 18 
 x = 27
- Nhận xét chữa bài.
- Theo dõi
- Làm b/c
- 1 hs nêu
- cả lớp làm vào bảng con.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
- Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách làm qs và đếm các số ô vuông vẽ mẫu rồi nối các dấu chẩm để thành 2 hình vông
- Gọi 2 hs lên thi vẽ nhanh đúng
- Nhận xét khen ngợi
- Theo dõi
- 2 hs thi vẽ
C.C2- D2( 3' ) 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài tập 3
- Nghe
- Nhớ
 Luyện từ và câu: Tiết 12
 Bài : từ ngữ về tình cảm. dấu phẩy
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu; nói được 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh.
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu.
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng sử dụng từ và câu đúng,thành thạo.
* Tăng cường kỹ năng sử dụng từ và câu.
* Hs khá, giỏi thực hiện đúng được y/c của các bài tập.
* HSCPT: Thực hiện được một số ý đơn giản của bài tập có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs biết vận dụng bài học vào các môn học khác
II. Chuẩn bị : 
- Phương pháp gợi mở, thực hành giao tiếp. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: (6' )
- Gọi 1 hs lên nêu một số đùng dùng trong gia đình
- Nhận xét ghi điểm
- 1 hs nêu
B. Bài mới:
1. Gtbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt:
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính(8' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách ghép
- Yc hs làm bài theo cặp.
- Gọi 1 số cặp lên trình bày.
- Nhận xét ghi điểm 
Lời giải: yêu thương, thương yêu, yêu mến, mến yêu, yêu kính, kính yêu, yêu quý, thương mến....
- Theo dõi
- Làm bài theo cặp đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh . ( 8' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt câu
- Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên làm
- Nhận xét ghi điểm 
a) Cháu kính yêu ông bà
b) Con yêu quý cha mẹ
c) em yêu mến anh chị
- Theo dõi
- làm vở
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2- 3 câu về hđ của mẹ và con( 6' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs qs tranh và nói về từng hđ rồi mới đặt câu
- Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên đặt câu
- Nhận xét ghi điểm và ghi lời giải 
Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn hs đang đưa cho mẹ xem quyển vở ghi một điểm 10. Mẹ khen con gái rất giỏi.
* TCTV: Hd hs cách đặt câu, dùng câu cho hoàn chỉnh
- Theo dõi
- 3 hs nt đặt câu
- Nhận xét
Bài 4: Có thể dặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau:.....( 6' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách đặt dấu phẩy 
- Yc hs làm vở - Gọi 2 hs đọc bài làm
- Nhận xét ghi lời giải
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng
b)Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn
c) giầy dép, mũ nón được để đúng chỗ
- Theo dõi
- 2 hs đọc bài
- Nhận xét
C. C2- D2 ( 5' )
- Nhắc lại nộidung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
 Chính tả ( Tập chép ): Tiết 24
Bài : mẹ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Chép chính xác bài chính tả ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.Làm đúng các bài tập chính tả
2. Kỹ năng : Hs trình bầy đúng hình thức thơ lục bát, viết đúng , đẹp và thành thạo.
* Tăng cường chép đúng thơ lục bát. ( HS yếu đọc y/c BT2 )
* Hs khá,giỏi chép đúng, trình bày sạch, đẹp bài chính tả.
* HSCPT: Chép được khoảng 2 dòng có sự hỗ trợ của gv. 
3. Giáo dục : Hs giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Chuẩn bị : Bảng chép sẵn bài chính tả.
- Phương pháp thực hành, trực quan, phân tích ngôn ngữ. Hđ cá nhân.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(5' )
- Gọi 2 hs lên viết: cành lá, sữa mẹ
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. hd viết chính tả
a. Chuẩn bị ( 5' )
b. Chép bài(15' )
c. Chấm bài(3' )
- Đọc bài chép trên bảng - Yc hs đọc thầm
+ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?( Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát)
- Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả ( bài thơ viết theo thể lục ( 6 ) bát ( 8 ), cứ 1 dòng 6 chữ lại tiếp 1 dòng 8 chữ)
- Nêu cách viết các chữ đầu mỗi dòng thơ.( Viết hoa chữ cái đầu, chư bắt đầu dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng)
- Hd hs viết vào b/c : Lời ru, bàn tay, ngôi sao, giấc tròn
- Theo dõi nhận xét
- Yc hs chép bài vào vở - Theo dõi uấn nắn hs
 Ghi tên bài ở giữa, chữ đầu dòng thơ 6 tiếng viết cách lề 2 ô, chữ đầu dòng thơ 8 cách lề 1 ô
- Thu 10 bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai
- Đọc thầm
- Trả lời
- Nhận xét
- Nêu cách viết...
- Viết b/c
- chép bài vào vở
- Nộp bài
3. Hd làm bt( 6' )
Bài 2: Điền vào chỗ trống iê, yê, ya?
Bài 3: Tìm trong bài thơ mẹ 
a) Những tiếng bắt đầu bằng gi, bằng r
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
* Đọc y/c BT. 
- Hd hs cách điền
- Yc hs làm vào vở - Gọi hs nối tiếp lên điền
- Nhận xét ghi bảng
Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã nặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm
- Nhận xét ghi điểm
a) Những tiếng bắt đầu bằng gi: gió, giấc
 Những tiếng bắt đầu bằng r : ròi ru
- Theo dõi
- làm vở
- Nối tiếp đọc 
- Nhận xét
- Theo dõi
- 2 hs lên làm 
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 4' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 3
- Nghe
- Nhớ
 ========================================
 Ngày soạn : 1/11/2009
 Ngày giảng: Thứ 6/6/11/2009
 Toán: Tiết 60
Bài : luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức – Thuộc bảng 13 trừ đI một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Bết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính nhẩm, đặt tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo.
* Tăng cường biết nói đủ câu.
* HSKG: Thực hiện đúng dủ các y/c của bài tập.
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác
II. Chuẩn bị : 
- Phương pháp gợi mở, thợc hành. Hđ cá nhân.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 5' )
- Gọi 3 hs đọc bảng 13 trừ đi một số
- Nhận xét ghi điểm
- 3 hs đọc 
B. Bài mới: 
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập
Bài 1:Tính nhẩm (8' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách nhẩm
- Yc hs tự nhẩm và ghi vào vở 
- Yc nối tiếp nhau đọc kết quả 
- Nhận xét ghi bảng
 13 - 4 = 9 13 - 6 = 7 13 - 8 = 5
 13 - 5 = 8 13 - 7 = 6 13 - 9 = 4
- Theo dõi
- Làm vở
- nt đọc kết quả
- Nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính:(10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt tính và tính
- Yc hs làm vở - gọi 4 hs lên bảng làm,mỗi em thực hiện 1 phép tính.
* Y/c hs khá,giỏi nêu miệng kết quả 2 phép tính cuối của ý a và ý b.
- Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở
a) 6 3 7 3 3 3 b) 9 3 8 3 4 3
 - - - - - -
 3 5 2 9 8 4 6 2 7 1 4
 2 8 4 4 2 5 4 7 5 6 2 9 
- Theo dõi
- Làm vở
- 4 hs lên làm
* thực hiện y/c.
- Nhận xét
Bài 4:( 10' )
- Gọi 2 hs đọc yc bt - Hd hs tóm tắt và giải toán
+ Phát cho nghĩa là thế nào?( Phát cho nghĩa là bớt đi, lấy đi )
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu ta phải làm gì ?( Thực hiện phép tính trừ )
 Tóm tắt Bài giải
Có : 63 q vở Số quyển vở còn lại là
Bớt đi : 48 q vở 63 - 48 = 15( quyển vở)
Còn : ....q vở ? Đáp số: 15 quyển vở
- Gọi 2 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm 
*TCTV: Hd hs biết nói đủ câu,biết cách ghi lời giải cho đúng và đủ câu
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- 1 hs giải
- Nhận xét
C.C2 - D2 5' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Vn làm bài 3,5 trang 60
- Nghe
- Nhớ
 Tập làm văn: Tiết 12
Bài : gọi điện
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : Đọc hiểu bài Gọi điện, biết ghi một số thao tác khi gọi điện thoại; Trả lời được các câu hỏi về các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp điện thoại. 
- Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở bài tập 2.
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng nói, viết về giao tiếp qua điện thoại.
* Tăng cường cách đặt từ và câu đúng.
* HS khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở bài tập 2.
* HSCPT: Thực hiện được 1 số y/c đơn giản của bt có sự hd của gv.
3. Giáo dục : Hs lịch sự khi nhận và nghe điện thoại
II. Chuẩn bị : 
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 4' )
- 2 hs đọc bưu thiếp thăm hỏi ông bà
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc 
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1: ( 15' )
- Đọc bài Gọi điện 
- Gọi 2 hs đọc 
- Hd hs trả lời câu hỏi - Yc hs làm miệng
a) Thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại
- Nhấc ống nghe lên
- Tìm số máy của bạn trong số
- Nhấn số
b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ?
 - " tút" ngắn, liên tục là máy bận
 - " Tút" dài, ngắt quãng là máy chưa có người nhấc, không có ai ở nhà
c) Nếu bố( mẹ ) của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn ntn ?( Em cần gt tên, quan hệ với bạn và xin phép bác sao cho lễ phép, lịch sự
- Nhận xét
- Theo dõi
- làm miệng
- Nhận xét
Bài 2: Viết 4,5 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung sgk( 15' )
- Gọi 2 hs đọc yc bt và tình huống - Hd hs làm
+ Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì?( VD: A lô ! Ngọc đấy à. Mình là Tâm đây. Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm. mình muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy)
+ Nếu em đồng ý em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn ?( Đến 6 giờ chiều nay, mình qua nhà đón cậu rồi hai đứa mình cùng đi )
- Yc hs viết vào vở
* Y/C Hs khá, giỏi thực hiện cả ý b.
- Thu bài chấm điểm và đọc 3 bài cho hs nghe
* TCTV: Hd hs cách dùng từ, đặt câu đúng và trình bầy rõ các câu
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi
- Viết vào vở
* Hs khá,giỏi thực hiện cả ý b.
- Nộp bài
C. C2 - D2 ( 4’ )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
 =====================================

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 12( TUOI).doc