Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần số 9 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần số 9 năm 2012

TUẦN 9

Ngày soạn: 06/10/2012

Ngày giảng: Sáng thứ hai - 08/10/2012

Tiết 1 + 2: Tiếng việt

ÔN TẬP GIỮA KÌ I (TIẾT 1 + 2)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Đọc đúng rõ ràng các đoạn bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút.

- Hiểu nội dung chính tả từng đoạn, nội dung của các bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập dọc.

- Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,4). Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?( BT2). Biết xắp xếp tên người theo bảng chữ cái (BT3).

2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng ôn bài và trả lời các câu hỏi trong bài.

3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần số 9 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Ngày soạn: 06/10/2012
Ngày giảng: Sáng thứ hai - 08/10/2012 
Tiết 1 + 2: Tiếng việt
ÔN TẬP GIỮA KÌ I (TIẾT 1 + 2)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Đọc đúng rõ ràng các đoạn bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút. 
- Hiểu nội dung chính tả từng đoạn, nội dung của các bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập dọc. 
- Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học. 
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,4). Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?( BT2). Biết xắp xếp tên người theo bảng chữ cái (BT3).
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng ôn bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (0')
2. Nội dung ôn tập (38')
a. Giới thiệu bài (2')
b. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng (10')
- Cho hs lên bốc thăm các bài tập đọc.
- Nhận xét, cho điểm
c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái (12')
- Gọi 1 hs khá đọc thuộc.
- Y/c hs nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
- Gọi 2 hs đọc lại.
d. Ôn tập về từ chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật (14')
- Chia nhóm.
- Nhận xét cho điểm.
+ Bài tập 3:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Nhận xét, cho điểm.
+ Bài tập 4:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm bài theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
Tiết 2
+ Bài tập 2 (17'): Ôn luyện đặt câu theo mẫu ai (cái gì, con gì) là gì ?
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- HD hs làm BT.
- Gọi hs khá đặt câu theo mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
+ Bài tập 3 (21'): Ôn luyện về xếp tên người theo bảng chữ cái.
- Chia nhóm, yêu cầu nhóm tìm tên nhân vật trong các bài tập đọc tuần 7, tuần 8.
- Yêu cầu hs đọc tên các nhân vật, gv ghi nhanh lên bảng.
- Tổ chức cho hs xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.
- Yêu cầu hs đọc ĐT bảng chữ cái.
3. Củng cố dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nghe.
- Hs lần lượt lên bốc thăm bài đọc và chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Đọc bảng chữ cái cả lớp theo dõi.
- Hs nối tiếp đọc bảng chữ cái.
- 2 hs đọc.
- Hs đọc yêu cầu.
- Các nhóm tự làm BT.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm.
+ Chỉ người: cô giáo, bạn, anh, chị...
+ Chỉ đồ vật: bàn, xe, sách vở...
+ Chỉ con vật: thỏ, mèo, chó...
+ Chỉ cây cối: chuối, xoài, na, mít....
- 1 hs đọc.
- Đọc bảng phụ.
- Đọc bài: Bạn Lan là học sinh giỏi.
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm theo nhóm.
- Hs khá đặt câu.
- Nhận xét.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đọc.
- Hs xếp.
- Đọc ĐT.
- Hs nghe và thực hiện yêu cầu.
...&
Tiết 3: Toán
 LÍT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết cách sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu...Biết ca 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng thực hành chính xác.
3. Giáo dục: Hs yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Chai 1 lít, ca 1lít.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (
- Gọi 2 hs lên bảng làm:
 50 + 50; 30 + 70; 60 + 40; 20 + 80
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (30')
a. Giới thiệu bài (2')
b. Giới thiệu nhiều hơn (nước), ít hơn (nước mắm) (5')
- Cho hs quan sát và nêu miệng.
c. Giới hiệu lít (3')
- Để biết trong cốc ca có bao nhiêu ta dùng đơn vị đo là lít
- lít viết tắt là: l
d. Thực hành (22')
+ Bài tập 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu, hướng dẫn hs làm BT.
- Nhận xét
+ Bài tập 2: (cột 1, 2)
- Gọi hs đọc yêu cầu, hướng dẫn hs làm BT.
- Nhận xét.
+ Bài tập 4: 
- Gọi hs đọc yêu cầu, hs làm BT.
- Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt và giải, lớp làm nháp. 
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (3')
- NhËn xÐt giê häc giao bµi tËp vÒ nhµ.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- 4 hs lên bảng.
50
30
60
20
50
70
40
80
100
100
100
100
- Nhận xét.
- Hs nghe.
- Hs quan sát.
- Hs đọc lít.
- Hs đọc yêu cầu, tự làm bài tập.
- Nhận xét.
- Hs làm bài tập theo mẫu, chữa bài.
- Nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.
- 1 hs lên bảng tóm tắt và giải 
 Tóm tắt
Lần đầu: 12l
Lần sau: 15l
Cả hai lần: ...l?
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán là:
12 + 15 = 27 (l)
 Đáp số: 27 l.
- Nhận xét.
- Hs nghe thực hiên yêu cầu.
..&..
Chiều thứ hai - 08/10/2012
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
Tiết 1: Luyện đọc
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs luyện đọc lại bài Phần thưởng (trang 13); trả lời được các câu hỏi và làm đúng bài tập.
2. Kỹ năng: Hs đọc to, lưu loát, diễn cảm.
3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2’)
2. Nội dung ôn luyện (35’)
a. Luyện đọc (23')
- Cho hs đọc lại bài Phần thưởng.
- Bạn Na trong bài được thưởng vì điều gì ? 
b. Làm bài tập (12')
- Cho hs đặt một câu có dùng từ tốt bụng
- Cho hs đọc mục lục của tuần 7 trong sách Tiếng Việt 2, tập một (trang 156), điền từ ngữ thích hợp vào các chỗ trống dưới đây.
a) Tên bài Tập đọc thứ hai trong tuần....
b) Nội dung của bài Tập viết....
c) Bài Chính tả thứ nhất ở trang....
d) Nội dung bài Tập làm văn....
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Củng cố nội dung đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc đúng, rõ ràng.
- Trả lời.
- Hs đặt câu.
- Hs đọc.
- Lần lượt hs điền.
+ TKB
+ Chữ hoa E, Ê
+ 57
+ Kể ngắn theo tranh, luyện tập về TKB.
- Lắng nghe.
..&..
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 1: LUYỆN TOÁN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại kiến thức đã học về lít.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm làm bài chính xác.
3. Giáo dục: Hs yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ chép sẵn bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (2')
2. HD hs làm bài tập (35')
+ Bài tập 1: Tính
+ Bài tập 2: , = ?
+ Bài tập 3: Thùng thứ nhất có 48l dầu thùng thứ hai có 45l dầu. Hỏi cả 2 thùng có bao nhiêu lít dầu ?
- Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt và giải, lớp làm nháp.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (3')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- Hs làm bài vào vở.
 101 + 81 =	201 – 51 = 
 201 + 91 =	 281 – 51 =
- Hs làm bài vào vở.
 101 + 51......51 + 101
 101 + 51......101 + 31
 71 + 61......101 + 61
 71 + 51......151 - 31
- 1 hs lên bảng, lớp làm bài vào nháp.
 Tóm tắt:
 Thùng 1 : 48l
 Thùng 2 : 45l
 Cả hia thùng:l?
 Bài giải:
 Cả hai thùng có số l dầu là:
 48 + 45 = 93 (l).
 Đ/s: 93 l dầu.
- Nhận xét.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà
...........................................................................................................
 Ngày soạn: 07/10/2012
 Ngày giảng: Sáng thứ ba - 09/10/2012 
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. Biết sử dụng chai 1 lit hoặc ca 1 lít để đong đo nước dầu...Biết giải toán có lên quan đến đơn vị lít.
* Hs khá làm được bài tập 4.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: Bảng toán.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi 3 hs lên bảng làm:
 62 + 54 ; 81 + 15 ; 47 + 39 ; 76 + 56
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm BT (30')
+ Bài 1: Tính
- HD hs làm BT.
- Nhận xét.
+ Bài 2: Số ?
- HD hs làm bài theo cặp.
- Nhận xét
+ Bài 3: 
- HD giải bài toán theo nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
+ Bài 4: Hs khá làm.
3. Củng cố, dặn dò (3')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 hs lên bảng làm.
62
81
47
76
54
15
39
56
116
96
86
132
- Nhận xét
- Hs nghe
- Hs tự làm BT, chữa bài.
2l + 1l = 3l ; 15l - 5l = 10l
3l + 2l - 1l = 4l ; 16l + 5l = 21l
35l + 12l = 23l ; 16l - 4l + 15l = 27l 
- Hs làm bài theo cặp, hs đại diện nêu miệng.
 a, 6l b, 8l c, 30l 
- Nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài theo nhóm.
Bài giải
Số dầu thùng thứ hai có là:
16 - 2 = 14 (l)
Đáp số: 14 l
- Hs nghe thực hiên yêu cầu.
&
Tiết 3: Tiếng việt
ÔN TẬP GIỮA KÌ I (TIẾT 3)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs có mức độ đọc đúng yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói nói về sự vật (BT2, BT3).
2. Kỹ năng: Rèn hs có kĩ năng đọc bài to, rõ ràng.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Phiếu ghi các bài TĐ, VBT.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (0')
2. Nội dung ôn tập (38')
a. Giới thiệu bài (2')
b. Kiểm tra tập đọc (16')
c. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài “ Làm việc thật là vui” (20')
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập.
+ Đồng hồ.
+ Gà trống.
+ Tu hú.
+ Chim.
+ Cành đào.
+ Bé.
- HD hs đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nghe.
- Hs bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs làm bài, nêu miệng.
- Báo phút, báo giờ.
- Gáy vang ò...ó...o..., báo giờ trời sáng.
- Kêu tu hú, tu hú, báo sắp đến mùa vải chín.
- Bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
- Đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
- Hs viết.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà.
 &
Tiết 4: Tiếng việt
ÔN TẬP GIỮA KÌ I (TIẾT 4)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2), tốc độ viết khoảng 35 chữ/ phút.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc bài lưu loát.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Phiếu ghi các bài TĐ, VBT
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (0')
2. Nội dung ôn luyện (38')
a. Giới thiệu bài (2')
b. Kiểm tra tập đọc (15')
c. Viết chính tả (21')
- Gv đọc bài Cân voi
- Giải nghĩa: sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vĩnh.
- Nội dung: Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vĩnh.
- HD viết từ khó: 
- Gv đọc cho hs viết.
- Đọc soát lỗi. Chấm chữa bài
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị b ... ghi điểm. 
* HTL bảng chữ cái
- Gv gọi hs khá đọc thuộc.
- Hs đọc - Lớp theo dõi.
- Gv nhận xét, ghi điểm. 
- Gv yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
- 3 hs đọc nối tiếp nhau đọc từ đầu đến hết bảng chữ cái.
- Gv gọi hs đọc lại.
- 2 hs đọc.
* Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Bài 2:
- Gv yêu cầu hs mở SGK trang 73 và đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hs mở sách và đọc.
- Gv cho hs suy nghĩ và làm việc theo nhóm (2 hs thành 1 nhóm).
- Hs suy nghĩ và làm theo yêu cầu của gv.
+ Hs 1: Cậu sẽ nói gì khi bạn hướng dẫn cậu gấp thuyền ?
+ Hs 2: Tớ sẽ nói: Cảm ơn cậu đã giúp mình biết gấp thuyền.
+ Hs 2: Cậu sẽ nói gì khi cậu làm rơi chiếc bút của bạn ?
+ Hs 1: Tớ sẽ nói: Xin lỗi cậu tớ vô ý.
- Gv nhận xét, hi gđiểm cho từng cặp.
- Gv ghi các câu hay lên bảng và yêu cầu hs đọc.
- Lớp đọc các câu hay.
* Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm và dấu phảy.
Bài 3:
- Gv gọi hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc.
- Gv treo bảng phụ.
- Hs đọc trên bảng phụ.
- Gv yêu cầu hs tự làm bài.
- 1 hs làm bảng - Lớp làm VBT.
- Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
- Hs nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Về nhà luyện đọc các bài tập đọc và HTL đã học; chuẩn bị bài tiết sau (Tiết 7).
- Nghe, thực hiện y/c ở nhà.
- Nhận xét tiết học.
.................................................................................................
Ngày soạn: 09/10/2012
Ngày giảng: Sáng thứ năm - 11/10/2012 
Tiết 1: Tiếng việt
ÔN TẬP GIỮA KÌ I (TIẾT 7)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Mức độ cần đạt như tiết 1; Biết tra mục lục sách (BT2); Nói đúng lời mời nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3).
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc và kĩ năng sử dụng dấu câu.
3. Giáo dục: Hs yêu thích môn tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu ghi tên các bài HTL.
- Bảng phụ kẻ ô chơi ô chữ.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (0')
2. Bài mới (38')
a. Giới thiệu
- Hs nghe.
b. Nội dung
* Đọc bài
- Gv cho hs lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Hs lần lượt bốc thăm và chuẩn bị.
- Gv gọi hs đọc và trả lời nội dung câu hỏi của bài tập đọc vừa đọc.
- Hs đọc và trả lời.
- Gv nhận xét. 
* HTL bảng chữ cái
- Gv gọi hs khá đọc thuộc.
- Hs đọc - Lớp theo dõi.
- Gv nhận xét, ghi điểm. 
- Gv yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
- 3 hs đọc nối tiếp nhau đọc từ đầu đến hết bảng chữ cái.
- Gv gọi hs đọc lại.
- 2 hs đọc.
Bài 2: Tra mục lục sách (BT2)
- 1 hs đọc y/c. 
- Gv y/c hs mở sau sách tìm mục lục tuần 8 và đánh dấu các bài tập đọc.
- Gọi vài học sinh đọc tên các bài tập đọc vừa tìm.
- 3; 4 hs đọc.
Bài 3: Gv hướng dẫn nói theo từng trường hợp.
- 1 hs đọc y/c. 
a. Nói lời nhờ.
b. Nói lời mời.
c. Nói lời đề nghị.
- 3; 4 hs
- 3; 4 hs
- 3; 4 hs
- Tổ chức sửa sai và y/c cả lớp cùng thực hiện.
- Thực hiện theo y/c.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Về nhà luyện đọc các bài tập đọc và HTL đã học; chuẩn bị bài tiết sau (Tiết 8).
- Nghe, thực hiện y/c ở nhà.
- Nhận xét tiết học.
 ...&
Tiết 2: Toán 
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Biết tìm x trong các dạng bài tập: x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số không quá 2 chữ số), bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính; Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia; Biết giải bài toán có một phép tính trừ.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán và giải toán có lời văn.
3. Giáo dục: Hs có thái độ yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong phần bài học.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tiết trước chúng ta làm bài gì ?
- KT.
- Gv nhận xét bài kiểm tra.
- Nghe.
2. Bài mới (30')
a. Giới thiệu (2')
- Hs nghe, ghi đầu bài
 Trong các giờ học trước các em đã được học cách tính tổng các số hạng đã biết . Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học cách tìm một số hạng chưa biết trong một tổng khi biết tổng và số hạng kia.
b. Giới thiệu cách tìm một số hạng trong một tổng (13')
- Gv treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học.
- Hs theo dõi.
- Gv hỏi: 
+ Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Được chia làm mấy phần ? Mỗi phần có mấy ô vuông ?
- 10 ô vuông , chia thành 2 phần , phần thứ nhất có 6 ô vuông và phần thứ hai có 4 ô vuông.
+ 4 cộng 6 bằng mấy ?
- Bằng 10
+ 6 bằng 10 trừ mấy ?
- 6 = 10 – 4
+ 6 là số ô vuông của phần nào ?
- Phần thứ nhất.
+ 4 là số ô vuông của phần nào ?
- Phần thứ hai.
- Gv: Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được tổng số ô vuông phần thứ nhất.
- Gv yêu cầu hs nhắc lại kết luận.
- Vài hs nhắc.
- Gv treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán.
- Hs quan sát và theo dõi diễn biến đề bài.
- Hãy tính số ô vuông chưa biết ?
- Lấy 10 trừ 4 .
- Gv: vậy ta có số ô vuông chưa biết bằng 10 trừ 4.
- Gv viết bảng: x = 10 – 4
- Phần cần tìm có mấy ô vuông ?
- 6 ô vuông.
- Gv yêu cầu hs đọc bài trên bảng.
- Hs đọc.
 x + 4 = 10
 x = 10 – 4
 x = 6
- Gv hỏi tương tự để có :
 6 + x = 10
 x = 10 – 6
 x = 4
* Rút ra kết luận:
- Gv yêu cầu hs gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài tốn để rút ra kết luận.
- Vài hs nêu: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Gv yêu cầu đọc ghi nhớ cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs đọc kết luận và ghi nhớ.
c. Luyện tập, thực hành (15')
+ Bài 1 (a,b,c,d,e)
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc.
- Gv yêu cầu hs đọc bài mẫu.
- 1 hs đọc.
- Gv yêu cầu hs làm bài.
- 2 hs làm bảng – Lớp làm vào bảng con .
- Gv yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn.
- Hs Nhận xét .
+ Bài 2 (cột 1,2,3)
- Gv gọi hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc.
- Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng ?
- Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng.
- Gv yêu cầu hs nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng.
- Hs trả lời.
- Gv yêu hs làm bài.
- Nhận xét.
- 2 hs làm bảng – Lớp làm vào vở nháp .
+ Bài 3: (Hs khá làm thêm) 
- Gv gọi hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc.
- Gv yêu cầu hs tóm tắt và giải.
- 1 hs làm bảng.
Tóm tắt
Có : 35 hs
Trai : 20 hs
Gái : ? hs
Bài giải
Số hs gái có là :
35 – 20 = 15 (hs)
 Đáp số : 15 hs
3. Củng cố, dặn dò (5') 
- Các em vừa học tốn bài gì ?
- Tìm một số hạng trong một tổng.
- Muốn tìm số hạng trong một tổng ta thực hiện như thế nào ?
- Trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà ôn bài.
- Nghe thực hiện yêu cầu.
- Chuẩn bị bài học tiết sau “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
 ...&
Tiết 4: Luyện Tiếng việt
Tiết 3: Luyện đọc
CÔ GIÁO LỚP EM
	Sáng nào em đến lớp
	Cũng thấy cô đến rồi
	Đáp lời “Chào cô ạ !”
	Cô mỉm cười thật tươi.
	Cô dạy em tập viết
	Gió đưa thoảng hương nhài
	Nắng ghé vào cửa lớp
	Xem chúng em học bài.
	Những lời cô giáo giảng
	Ấm trang vở thơm tho
	Yêu thương em ngắm mãi
	Những điểm mười cô cho.
	Nguyễn Xuân Sanh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs luyện đọc đúng và rõ ràng một khổ thơ thứ nhất trong bài Cô giáo lớp em; ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. Làm đúng bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho hs đọc to, lưu loát.
3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (2’) 
2. Nội dung ôn luyện (36’)
a. HD hs đọc khổ thơ sau: 
 Sáng nào / em đến lớp /
 Cũng thấy cô / đến rồi /
 Đáp lời / “Chào cô ạ !”/
 Cô mỉm cười / thật tươi. /
 chú ý ngắt đúng nhịp ở chỗ có dấu / 
b. Những ý nào dưới đây nói lên đức tính của cô giáo được thể hiện trong khổ thơ thứ nhất ?
 a. Chăm chỉ, chịu khó.
 b. Hiền hậu, vui tính.
 c. Khéo tay.
 d. Dạy giỏi.
c. Điền tiếp vào chỗ trống từ ngữ trong khổ thơ thứ hai để hoàn chỉnh các ý tả cảnh đẹp lúc cô dạy học sinh tập viết.
 a) Gió..........................................
 b) Nắng.......................................
d. Từ nào dưới đây ở khổ thơ thứ ba nói lên tình cảm của học sinh với 
cô giáo ? Gạch dưới từ em chọn.
a. ấm; b. thơm tho; 	c. yêu thương
đ. Đặt một câu nói về tình cảm của em với cô giáo em.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Luyện đọc thêm ở nhà.
- Hs luyện đọc theo hướng dẫn của gv.
- Nghe, trả lời theo yêu cầu của bài.
 Đáp án: a
- Nghe và thực hiện yêu cầu.
 Gió đưa thoảng hương nhài
	Nắng ghé vào cửa lớp
- Nghe và thực hiện yêu cầu.
 Đáp án: c
- Thực hiện yêu cầu.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà.
 ..&..
Chiều thứ năm - 11/10/2012
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 2: LUYỆN VỀ CỘNG TRỪ CÓ NHỚ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố dạng toán cộng, trừ có nhớ; giải bài toán có lời giải về tìm hiệu, tổng.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2')
2. HD hs làm bài tập (36')
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Mời 4 hs lên bảng, lớp làm nháp.
 52 + 18 ; 78 - 17 ; 79 + 29 ; 95 + 72
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Y/c lớp làm vào nháp, 4 hs lên bảng.
- Nhận xét.
+ Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Y/c lớp làm vào nháp, 4 hs lên bảng.
- Nhận xét.
+ Bài 4: 
- Đọc, hướng dẫn hs tóm tắt và giải.
- Cho hs tóm tắt và giải.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng làm.
52
78
79
95
18
17
29
72
70
61
108
23
- Nhận xét, bổ sung.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng.
Số hạng
51
76
40
Số hạng
27
68
Tổng
87
85
90
- Nhận xét, bổ sung.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng.
Số bị trừ
77
53
97
Số trừ
56
13
Hiệu
12
69
71
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Hs tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
 Lớp : 23 bạn
 Nữ : 12 bạn
 Nam :.......bạn ?
 Bài giải
 Số bạn nam là:
 23 - 12 = 11 (bạn)
 Đ/S: 11 bạn nam.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà.
....................................................................................
Ngày soạn: 10/10/2012
Ngày giảng: Sáng thứ sáu - 12/10/2012 
Tiết 1: Tiếng việt
THI GIỮA HỌC KỲ I
 .&.
Tiết 2: Tiếng việt
THI GIỮA HỌC KỲ I
 .&.
Tiết 3: Toán
THI GIỮA HỌC KỲ I
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2 Tuan 9 396 QBHG.doc