Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần dạy 5 năm 2011

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần dạy 5 năm 2011

­

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

Học sinh học được, viết được u – ư – nụ - thư tiếng từ và câu ứng dụng . Nói được theo chủ đề :” Thủ đô”

2/. Kỹ năng :

Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ trong tiếng, từ, câu.

Biết luyện nói tự nhiên theo chủ đề bế bé

3/. Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. có ý nghĩa trong học tập

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viênTranh vẽ minh họa SGK/

Bảng cái, bộ thực hành

Mẫu trò chơi

2/. Học sinh. Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con

 

doc 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần dạy 5 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 5
Thø hai ngµy 26 th¸ng 9 n¨m 2011
Häc vÇn
Bµi 17: u-­
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh học được, viết được u – ư – nụ - thư tiếng từ và câu ứng dụng . Nói được theo chủ đề :” Thủ đô”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ trong tiếng, từ, câu.
Biết luyện nói tự nhiên theo chủ đề bế bé 
3/. Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. có ý nghĩa trong học tập
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viênTranh vẽ minh họa SGK/
Bảng cái, bộ thực hành
Mẫu trò chơi
2/. Học sinh. Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 TiÕt 1
I\ Bµi cị: Cđng cè ®äc, viÕt bµi 16
- GV cho HS ®äc bµi trªn vµ viÕt: tỉ cß, l¸ m¹.
 - 3- 4 HS ®äc. C¶ líp viÕt vµo b¶ng con.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
II\ Bµi míi
* Giíi thiƯu bµi: GT trùc tiÕp
* Ho¹t ®éng 1: NhËn diƯn ch÷
- GV treo ch÷ mÉu: u
- Ch÷ u gåm nh÷ng nÐt nµo?
- HS tr¶ lêi.
- Ch÷ u vµ ch÷ i gièng vµ kh¸c nhau ë ®iĨm nµo?
- T×m ch÷ u cµi vµo b¶ng cµi?
- HS thùc hµnh
- GV cµi b¶ng cµi.
* Ho¹t ®éng 2: Ph¸t ©m vµ ®¸nh vÇn
- GV ph¸t ©m mÉu: u
- HS ph¸t ©m ( CN, N, L )
- GhÐp tiÕng " nơ "
- HS thùc hµnh ghÐp. HS ph©n tÝch.
- GV cµi b¶ng.
- GV ®¸nh vÇn mÉu.
- HS ®¸nh vÇn ( CN, N, L )
- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a.
- GV cho HS quan s¸t tranh trong SGK vµ rĩt ra tiÕng : nơ
- GV cho HS ®äc tr¬n.
- HS ®äc tr¬n.
- GV cho c¶ líp ®äc l¹i phÇn nµy.
- HS ®äc ®ång thanh.
* ­ : Quy tr×nh t­¬ng tù
* Ho¹t ®éng 3: §äc tõ øng dơng:
- GV viÕt b¶ng: c¸ thu thø t­
 ®u ®đ cư t¹
- GV cho HS ph©n tÝch mét sè tiÕng trªn.
- GV gi¶i thÝch c¸c tõ øng dơng trªn
- GV cho HS ®äc tr¬n ( CN, N, L )
- GV nhËn xÐt.
- T×m tiÕng cã chøa ©m võa häc ë c¸c tõ øng dơng trªn?
* Ho¹t ®éng 4: H­íng dÉn viÕt b¶ng con
- GV viÕt mÉu, võa viÕt võa HD qui tr×nh viÕt: u, ­, nơ, th­
 * L­u ý: NÐt nèi gi÷a th vµ ­
- HS quan s¸t
- HS viÕt trªn kh«ng trung. 
- HS viÕt vµo b¶ng con.
- GV nhËn xÐt,sưa ch÷a.
TiÕt 2
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 
Luyện đọc
Luyện đọc trạng thái 
Hướng dẫn đọc tựa bài từ dưới tranh, từ ứng dụng 
Nhận xét:
Đọc câu ứng dụng :
Giáo viên gắn tranh và nêu cô có 1 bức tranh và câu ứng dụng chưa hoàn chỉnh , Cô có bị mật dưới 4 số 1,2,3,4 . Các em sẽ cùng nhau thi đua phát hiện các bí mật dưới 4 số và thực hiện theo yêu cầu . Nếu em nào phát hiện bí mật là câu hỏi thì cô sẽ giúp các em đọc câu hỏi?
Nếu bí mật là tiếng thì em sẽ gắn tiếng vào trong câu ứng dụng cho phù hợp.
Nhân xét phần luyện đọc.
HOẠT ĐỘNG 2 
Luyện viết 
Giáo viên gắn mẫu chữ:
Viết màu hướng dẫn quy trình viết(như tiết 1).
Cách viết chữ u – ư
- Viết chữ nu - thư
- Nhận xét bài viết : sửa sai
Chuyển ý : 
- Cô nhận thấy phần luyện viết các em thực hiện tốt sang hoạt động 3 chúng ta cùng nhau luyện nói.
HOẠT ĐỘNG 3 
	Luyện nói 
*- Khỏi động bằng trò chơi ghép tranh.
Giáo viên gắn tranh vẽ chùa một cột, 
Tranh vẽ hình ảnh gì?
Giáo viên chốt: Tranh vẽ chùa một cột.
Chùa một cột có ở đâu?
Chùa một cột có ở Thủ đô Hà Nội chủ đề luyện nói của chúng ta là Thủ Đô.
Bạn nào biết mỗi nước có mấy thủ đô ?
Thủ đô của nước ta là gì?
Ở lớp ta có bạn nào có dịp ra Hà Nội rồi? Phong cảnh ở Hà Nội như thế nào?
=> Các em đã thấy được phong cảnh ở Hà Nội rất là đẹp . Để giúp các em luyện nói tốt hơn về chủ đề Thủ Đô cô có 1 trò chơi như sau; Trên đây cô có 1 số mẫu vật như cây, nhà , mây  2 Tổ sẽ thi đua ghép thành 2 bức tranh đi chơi ở Thủ đô thật đẹp . Dựa vào tranh các em sẽ kể cho nhau nghe những gì mình thấy được khi đi chơi thủ đô?
Giáo viên chốt: Đây là bức tranh chùa một cột ở thủ đô Hà nội, ở đây có rất nhiều danh lam thắng cảnh đẹp. Đất nước ta còn rất nhiều cảnh đẹp , bạn nào hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe nào?
Con có thích đi thăm quan ở những nơi có cảnh đẹp không?
Khi đi đến những nơi như vậy con phải có thái độ như thế nào?
Giáo dục : Khi đi đến những nơi như vậy? con không được đùa giỡn, gây ôn ào , không bẻ cành , hái hoa để cho phong cảnh ở đây ngày một đẹp hơn?
III/. CỦNG CỐ : Trò chơi 
Nội dung: 
Chó xù bí thư
Chú tư thú dữ
Cái lu chữ số
Cây dù củ từ
Cái tủ đu đủ
Luật chơi: Khoanh tròn các tiếng có âm u và ư
Hỏi: Đọc các tiếng có u - ư
Nhận xét – Tuyên dương
- Nhận xét tiết học .
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, đọc đồng thanh .
Học sinh bốc các số 1,2,3,4
Số 1: Tranh vẽ gì?
Số 2: Bé 
Số 3: Các banï trong tranh đang làm gì?
Số 4 Vẽ.
Học sinh thực hiện theo yêu cầu .
Học sinh đọc cá nhân, bàn 
Cô vừa hướng dẫn các em luyện đọc.
Nhắc tư thế ngồi viết 
Học sinh viết vào vở
Học sinh viết vào vở
Chùa, nhà , đền thờ
Chùa một cột có ở Thủ Đức- Hà Nội.
Có 1 thủ đô
Thủ đô nước ta là Hà Nội
Học sinh tự nêu 
hai tổ thi đua ghép tranh thành 2 bức tranh .
Học sinh kể cho nhau nghe những gì có trong tranh
Học sinh kể 
Giữ im lặng không đùa giỡn gây tiếng ồn. Không bẻ cành , hái hoa
Học sinh tham gia trò chơi thi đua tiếp sức.
Khoanh tròn các tiếng có u - ư
To¸n
Sè 7
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Có khái niệm ban đầu về số 7, đọc và viết được số 7, nắm được thứ tự dãy số. Nắm được cấu tạo số 7. So sánh được các số hạng trong phạm vị từ 1 - 7
2/. Kỹ năng :
Nhận biết các nhóm mẫu vật có số lượng là 7, biết đếm xuôi và đếm ngược từ 1 à 7. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1-7..
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh.tính chính xác , yêu thích học môn toán qua các hoạt động học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên. SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành 
2/. Học sinh. SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
I/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
*- Kiểm tra miệng 
6 gôøm mấy với mấy?.
*- Kiểm tra viết:
Viết bảng thứ tự dãy số từ 1- 6 và 6 – 1.
Giáo viên nhận xét bảng : Ghi điểm.
Nhận xét bải cũ:Phần vở bài tập 
II/. Bài mới : Số 7
Giới thiệu bài 
.HOẠT ĐỘNG 1 : Lập số
Giáo viên hỏi?
+ Trên bảng cô có mấy bông hoa?
+ Cô gắn thêm mấy bông hoa nữa?
+ Có 6 bông hoa gắn thêm 1 bông hoa , Hỏi cô có mấy bông hoa?
*-Yêu cầu; 
Các em lấy trong bộ thực hành ra các hột nút
Xếp lên bàn 6 hột nút màu đỏ và đếm.
Xếp thêm 1 hột nút màu đen em có tất cả mấy hột nút.
Đếm và đặt trên bàn cho cô 7 que tính .
Bông hoa , hột nút, que tính đều có số lượng là bao nhiêu?
è các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng là 7 qua Hoạt động 2 cô sẽ giới thiệu các em làm quen với số 7.
HOẠT ĐỘNG 2 
Giới thiệu số 7 và viết số 7.
* - Giáo viên gắn trên bảng số 7 in, 7 viết :
Để thể hiện các mẫu có số lượng là 7 người ta dùng số 7 .
Cô giới thiệu với các em số 7 in và số 7 viết .
*- Hướng dẫn viết số 7:
 Số 7 viết gồm có mấy nét?
Viết mẫu
Cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét hất bút, rê bút viết nét ngang , rê bút viết thêm 1 nét ngang nữa giữa nét xiêu trái.
HOẠT ĐỘNG 3 :Thứ tự số 7.
Các em hãy lấy cho cô 7 que tính.
Cô mời 1 bạn đếm từ 1 à 7.
Các em vừa đếm theo thứ tự nào?
Cô mời 1 em đếm ngược từ 7 à 1?
Các em vừa đếm theo thứ tự nào ?
Cả lớp đếm lại từ xuôi1à7, đếm ngược 7à1.
è Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã học trong phạm vi mấy?
è Trên bảng các em vừa sắp xếp tất cả mấy chữ số ?
+ Số 7 liền sau số nào/
+ Số nào liền trước số 7?
+ Những số nào đứng trước số 7.
+ Các số 1,2,3,4,5,6 so sánh với số 7thì thế nào?
à Qua trò chơi các em đã nắm chắc được thứ tự dãy số và so sánh các số từ 1 à 7 . Qua Hoạt động 4 cô và các em bước vào phần luyện tập.
HOẠT ĐỘNG 4 :luyện tập.
Bài 1:
Giáo viên mời 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 1:
Thực hiện viết 1 hàng số 7?
Bài 2: Yêu cầu ta làm gì ?
- Cô mời cả lớp thực hiện?
Cô mời 1 bạn sửa bài ?
à Nhận xét và hỏi?
Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 7 gồm mấy với mấy?
Bài 3:
Bạn nào có thể nêu cách làm ở phần hình có vẽ các ô !.
Nêu cách làm ở các ô có điền trước các số.
Bài này các em đã được nêu và luyện ở Hoạt động 3 của tiết học nên các em không làm ở lớp mà về nhà làm .
Đọc yêu cầu bài 4:
Các em sẽ thực hiện hai cột đầu của bài số 4. Hai cột sau vè nhà làm .
III/. CỦNG CỐ : 
Nêu các ô số theo thứ tự từ bé đến lớn?
Nêu các ô số theo thứ tự từ lớn đến bé?
Số nào lớn nhất trong các ô số trên hình .
Số nào ở vị trí nào trong hình.
Làm bài tập về nhà 
Chuẩn bị . Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Nêu cấu tạo số 6
Học sinh viết bảng 
- Học sinh đếm từ 1, 2, 3, 4, 5.6
- Học sinh đếm từ 6, 5, 4, 3, 2 ,1.
- Số 7
- Cô có 6 bông hoa: 
- Cô gắn thêm 1 bông hoa .
- Cô có 6 bông hoa gắn thêm 1 bông hoa là 7 bông hoa :1, 2, 3, 4, 5.6 ,7 bông hoa.
- 4 Học sinh nhắc và đếm lại từ 1-7 bông hoa 
- Học sinh lấy hệt nút.
- Xếp 6 hột nút đỏ lên bàn và đếm từ 1 ,2,3,4,5,6,; 6 hột nút đỏ .
- Xếp thêm 1 hột nút màu đen em có tất cả 7 hột nút đếm: 1,2,3,4 ,5, 6, 7 bảy hột nút .
- 3 Học sinh nhắc lại và đếm lại 1 à 7 hột nút 
Đếm 1 ,2,3,4,5,,6 ,7 que tính , Đặt trên bàn ,
2 Học sinh nhắc lại và đếm .
- Học sinh đếm . . . . . là 7.
- Nhiều Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát nhận biết số 7 in và số 7 viết.
Đọc số 7 , cá nhân , dãy bàn.
Sô 7 có 4 nét: Nét hất bút, nét xiêu trái, nét ngang,
Học sinh quan sát.
Luyện viết bảng con.
+ 1 chữ số 7
+ 2 chữ số 7
+ 3 chữ số 7
Học sinh lấy 7 que tính.
Đếm từ 1 à 7 que tính.cá nhân, nhóm
Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đếm từ 7 à 1, cá nhân , nhóm .
Đếm theo thứ tự từ lớn đến bé.
Cả lớp thực hiện đếm .
Trong phạm vi số 7.
Trên bảng sắp xếp 7 chữ số.
Số 7 liền sau số 6 cá nhân 
Số 6 liền trước số 7 cá nhân
Số1,2,3,4,5,6 đứng trước số 7
Các số 1,2,3,4,5,6 so với số 7 thì bé hơn và số 7 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6, cá nhân
- 
Yêu cầu viết sô 7
Viết 1 hàng số 7
Bài 2 yêu cầu điền số.
Học sinh làm bài 2
( Vẽ hình vào vở)
Học sinh xung phong sửa bài.
+ Số 7 gồm 6 với 1
+ Số 7 gồm 5 với 2
+ Số 7 gồm 4 với 3
Học sinh nêu theo nhóm, cá nhân.
Bài3:viết số thích hợp vào o trống
Điều ô ! và điền số 
Điền vào ô trống các số còn thiếu.
Bài 4: Điền dấu > ; < , =
Học sinh thực hiện:
7 ! 6 ; 2 ! 5
7 ! 4 ; 5 ! 7
7 ! 2 ; 2 ! 7
Thứ tự từ bé đến lớn: 1 à 7.
Thứ tự từ lớn đến bé: 7 à 1.
 Số 7
Trên cao nhất 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1.doc