Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Quảng Văn

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Quảng Văn

1.Toán

 Tiết 36: 36 +15.

I. Mục đích yêu cầu

- Biết thực hiện phộp tớnh cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.

- Biết giải bài toỏn theo hỡnh vẽ bằng một phộp tớnh cộng cú nhớ trong phạm vi 100.

- Hs yờu thớch mụn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Gv: Que tớnh bảng gài. Hỡnh vẽ bài tập 3

- Hs: sgk

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Quảng Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn : 03 / 10 / 2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012
1.Toán
 Tiết 36: 36 +15.
I. Mục đích yêu cầu
- Biết thực hiện phộp tớnh cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toỏn theo hỡnh vẽ bằng một phộp tớnh cộng cú nhớ trong phạm vi 100.
- Hs yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Que tớnh bảng gài. Hỡnh vẽ bài tập 3
- Hs: sgk
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC : 
Hai học sinh lờn bảng thực hiện yờu cầu sau: Đặt tớnh rồi tớnh: 44 + 8 ; 52 + 9
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Giới thiệu phộp cộng 36 + 15
Bước 1: Nờu bài toỏn
Cú 36 que tớnh thờm 15 nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
- Để biết cú bao nhiờu que tớnh ta làm thế nào?
Bước 2: Yờu cầu học sinh sử dụng que tớnh để tỡm kết quả.
Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm tớnh. Sau đú yờu cầu học sinh nờu cỏch đặt tớnh và tớnh.
- Yờu cầu học sinh nhắc lại
3. Luyện tập - Thực hành:
* Bài 1: Gọi hs đọc y/c
 Yờu cầu HS tự làm bài (dũng 1)
- Ba học sinh lờn bảng làm bài
- Yờu cầu học sinh sửa bài trờn bảng
- GV: nx đánh giá
* Bài 2: Yờu cầu học sinh nờu đề bài
Hỏi: Muốn tỡm tổng ta làm thế nào ?
- Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở
- GV: nx đỏnh giỏ
* Bài 3: Treo hỡnh vẽ lờn bảng 
- Bao gạo nặng bao nhiờu kg?
- Bao ngụ nặng bao nhiờu kg?
- Bài toỏn muốn chỳng ta làm gỡ?
- Học sinh giải và trỡnh bày bài giải 
- 1 học sinh lờn làm bài
- GV: nx đỏnh giỏ
3. Củng cố - Dặn dũ:
- HS nờu lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 36 + 15.
- Nx tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
 - HS: Đặt tớnh rồi tớnh: 44 + 8 ; 52 + 9
 - nhận xột
- Nghe và phõn tớch
 - Ta lấy 36 + 15
- Học sinh sử dụng que tớnh để tỡm kết quả
- Học sinh nờu cỏch đặt tớnh và tớnh
- Hs: đọc y/c
- 3 học sinh lờn bảng làm bài
- Cả lớp làm vào bảng con
- Học sinh sửa bài
- Đặt tớnh rồi tớnh tổng
- Ta cộng cỏc số hạng với nhau
- HS lờn bảng làm bài và nờu cỏch đặt tớnh và tớnh
- Lớp làm vào vở
- Hs: quan sỏt
- Bao gạo nặng 46 kg
- Bao ngụ nặng 27 kg
- Tớnh xem hai bao nặng bao nhiờu kg? 
Giải
 Cả hai bao nặng là:
46 + 27 = 73 (kg)
 ĐS: 73 kg
- Hs: nờu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.Thủ công
(Gv bộ môn soạn giảng)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3 + 4.Tập đọc
 Tiết 22 - 23: Người mẹ hiền.
(GDKNS)
I. Mục đích yêu cầu
-Biết ngắt, nghỉ hơi đựng, bước đầu đọc rừ lời cỏc nhõn vật trong bài.
-Hiểu nội dung: Cụ giỏo như người mẹ hiền, vừa yờu thương, vừa nghiờm khắc dạy bảo cỏc em HS nờn người.
-Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK.
II. Giáo dục kĩ năng sống :
- Giỏo dục kĩ năng thể hiện sự cảm thụng, kiểm soỏt cảm xỳc,tư duy phờ phỏn.
III. Đồ dựng dạy học:
- Gv: Tranh minh hoạ SGK,Ghi bảng sẵn những nội dung cần luyện đọc.
- Hs: sgk
IV. Hoạt động dạy học
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Goùi 2 Hs leõn ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi nd baứi trước
- Gv: nx đn xét đánh giá.
2. Bài mới: Gth- chộp đề bài 
a.Luyện đọc: GV đọc mẫu.
*Hướng dẫn đọc từng cõu: (2 lần)
-GV đưa ra từ khú, đọc mẫu.
-HD cho HS luyện phỏt õm.
-GV nhận xột, sửa chữa.
*Hướng dẫn đọc đoạn:
-GV chia đoạn (Gồm 4 đoạn)
+Đọc nối tiếp lần 1.
-GV hướng dẫn luyện đọc cõu khú.
+Đọc nối tiếp lần 2:
-GV Đưa ra từ mới.(SGK)
-Gọi HS đọc chỳ giải.
*Luyện đọc trong nhúm:
-Yờu cầu 3 nhúm đọc.
-GV nhận xột, sửa chữa.
*Thi đọc giữa cỏc nhúm:
-Tổ chức cho HS thi đua đọc.
-GV nhận xột, tuyờn dương.
*Thi đọc đồng thanh toàn bài.
-Yờu cầu cả lớp đọc.
- 2 HS leõn ủoùc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi GV ủửa ra.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp từng cõu.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
- HS đọc.
- 4 em.
- HS đọc.
- HS đọc. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
- 3 nhúm thi đua đọc.
- HS lắng nghe.
- Cả lớp đọc ĐT.
Tiết 2
- Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đõu?
- Cỏc bạn ấy định ra phố bằng cỏch nào?
- Khi Nam bị bỏc bảo vệ giữ lại, cụ giỏo làm gỡ?
* Việc làm của cụ giỏo thể hiện thỏi độ thế nào?
- Cụ giỏo làm gỡ khi Nam khúc?
* Người mẹ hiền trong bài này là ai?
. Luyện đọc lại: Phõn vai (Người dẫn chuyện, bỏc bảo vệ, cụ giỏo, Nam, Minh).
* Nội dung bài học:
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ? 
- Cho HS hỏt cỏc bài hỏt, đọc cỏc bài thơ em viết về thầy cụ giỏo.
- Nx tiết học, cb bài sau.
- Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc.
(2 HS nhắc lại lời thầm thỡ của Minh với Nam.)
- Chui qua chỗ tường thủng
- Cụ núi "Bỏc ... lớp tụi". Cụ đỡ em dậy ... về lớp.
- Cụ rất dịu dàng, yờu thương học trũ.
- Cụ xoa đầu Nam an ủi.
- Là cụ giỏo.
- Cỏc nhúm đọc thi.
- Cụ giỏo như nguời mẹ hiền, vừa yờu thương, vừa nghiệm khắc dạy bảo HS nờn người .
- Lớp hỏt bài "Cụ và mẹ" 
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Ngày soạn : 04 / 10 / 2012
Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
1.Toán
 Tiết 37: Luyện tập.
I. Mục đích yêu cầu. 
-Thuộc bảng 6, 7, 8, 9, cộng với một số.
-Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toỏn về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
-Biết nhận dạng hỡnh tam giỏc.
- HS yeõu thớch moõn toaựn, laứm ủuựng, caồn thaọn 
II. Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng phụ: Viết sẵn nội dung bài tập 5.
- Hs: Vbt
III. Các hoạt động dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
KTBC:
- Gọi 2 hs lờn bảng tớnh.
- Đặt tớnh và tớnh: 25 + 6 ; 27 + 5 
- Gv: Nhận xột và cho điểm học sinh
2. Dạy học bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Luyện tập:
* Bài 1: Tớnh nhẩm.(Hoạt động cỏ nhõn)
- Gọi hs nờu y/c.
-GV chộp đề, HD cỏch làm.
-Yờu cầu HS nờu kết quả.
-GV nhận xột, ghi bảng.
* Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống.
 ( Hoạt động nhúm tổ)
-Tổ chức chơi tiếp sức.
-GV HD cỏch làm, qui định thời gian
-Yờu cầu HS làm bài.
-GV nhận xột chung bài làm của cỏc tổ.
* Bài 4: Giải bài toỏn theo túm tắt sau.
 (Hoạt động cỏ nhõn)
-GV hướng dẫn phõn tớch đề toỏn.
+Đội 1 trồng được bao nhiờu cõy ?
+Đội 2 trồng nhiều hơn mấy cõy ?
+Tỡm số cõy của đội nào ?
-Yờu cầu HS nhỡn túm tắt đặt lời bài toỏn.
-Yờu cầu HS làm bài.
-Gọi HS lờn bảng.
-GV chấm, chữa bài.
* Bài 5: Gọi hs nờu y/c.
-Trong hỡnh bờn cú mấy hỡnh tam giỏc. 
- Gv: nx dỏnh giỏ
3. Củng cố - Dặn dũ:
- GV tổng kết tiết học: Biểu dương cỏc em học tốt. Nhắc nhở cỏc em chưa chỳ ý
- CB bài sau: Bảng cộng
- 2 hs lờn tinh
- Học sinh làm bài
-HS nhận xột
- 1 hs nờu y/c
HS thực hiện
6 + 5 =11 6 + 6 =12 6 + 7 =13 6 + 8=14
5 + 6 =11 6 +10=16 7 + 6 =13 6 + 9=15
8 + 6 =14 9 + 6 =15 6 + 4 =10 4 + 6=10
- 1 hs nờu y/c
- HS thực hiện
Số hạng 
26
17
39
26
Số hạng
 5
35
16
 9
Tổng 
31
52
55
35
- 2 hs nờu y/c 
-Đội 1 trồng được 46 cõy
-Đội 2 trồng nhiều hơn 5 cõy
-Tỡm số cõy của đội 2
Bài giải
 Số cõy đội hai trồng được là
 46 + 5 = 51 (cõy)
 Đỏp số : 51 cõy
- 1 hs nờu y/c 
a) Trong hỡnh bờn cú 3 hỡnh tam giỏc
- Hs: lắng nghe
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.Chính tả ( Tập - chép )
 Tiết 15: Người mẹ hiền.
I. Mục đích yêu cầu
-Chộp lại chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng lời núi nhõn vật trong bài.
-Làm được cỏc BT2; BT3(a/b), hoặc bài tập chớnh tả phương ngữ do giỏo viờn soạn. 
-Reứn tớnh caồn thaọn cho Hs khi vieỏt chớnh taỷ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv:Bảng chộp sẵn nội dung đoạn chộp,Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chớnh tả
-Hs: Vở ,bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
KTBC.
- Gọi 2 học sinh lờn bảng cả lớp viết bảng con.
- Nhận xột cho điểm học sinh
2. Dạy học bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn tập chộp
-GV đọc bài.
-Gọi HS đọc lại. 
*Giảng bài:
-GV nờu cõu hỏi.
C1:Trong bài chớnh tả cú những dấu gỡ?
C2:Cú những chữ nào phải viết hoa ?
c.Hướng dẫn viết từ ngữ khú:
-GV gạch chõn những từ ngữ khú trong bài.
-Yờu cầu HS viết bảng con.
-GV nhận xột, sửa sai.
d.Hướng dẫn viết bài:
-GV nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày bài.
-HD cho HS soỏt lỗi.
*Thu- chấm bài:
-GV chấm, nhận xột bài.
e.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au ?
-GV HD làm bài .
-Gọi HS lờn bảng.
-GV nhận xột, chữa bài.
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
 a) r, d hay gi? 
-Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi.
-Gọi cỏc nhúm trỡnh bày.
-GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột,động viờn cỏc em cũn chậm .
-Nhận xột tiết học,dặn về nhà xem lại bài
- Viết cỏc từ: Vui vẻ, tàu thuỷ, đồi nỳi, luỹ tre, che chở
- HS viết bài từ Vừa đau vừa xấu hổ.đến chỳng em xin lỗi cụ.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, gạch ngang đầu lượt núi (gạch đầu dũng lượt núi) dấu chấm hỏi.
- HS theo dừi.
- chữ cỏi đầu cõu và danh từ riờng
- Cả lớp viết bảng con.
- xoa đầu, thập thũ, xin lỗi, nghiờm giọng
- HS nhỡn bảng chộp bài vào vở.
- HS đổi vở soỏt lỗi.
- HS lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở chữa bài:
 Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
Trốo cao ngó đau
- Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà
- dố dặt, giặt giũ ỏo quần, chỉ cú rặt một loài cỏ
-Hs lắng nghe
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3.Đạo đức
 Tiết 8: Chăm làm việc nhà ( Tiết 2). 
(gdkns)
I/ Muùc đích yêu cầu: 
- Biết: Treỷ em coự boồn phaọn tham gia laứm những vieọc nhaứ phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng để giúp đỡ oõng baứ , cha meù .
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng
II/ Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việcnhà phù hợp với khả năng.
III/ Đồ dùng dạy học:
- ẹoà duứng troứ chụi ủoựng vai
- Caực theỷ bỡa maứu xanh , ủoỷ , vaứng 
IV/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kieồm tra baứi cuừ
-Tieỏt ủaùo ủửực trửụực caực em hoùc baứi gỡ ?
-Cho HS ủoùc laùi baứi hoùc
- GV cuứng lụựp NX ủaựnh giaự
2/ Baứi mụựi
a/ GTB: Hoõm nay caực em hoùc ủaùo ủửực baứi : Chaờm laứm vieọc nhaứ
GV vieỏt tửùa baứi leõn baỷng
 b/ HD thửùc hieọn
* Hoaùt ủoọng 1: Tửù lieõn heọ
- Muùc tieõu: Tửù nhỡn nhaọn ủaựnh giaự sửù tham gia laứm vieọc nhaứ cuỷa baỷn thaõn
- Caựch tieỏn haứnh
+ GV ... t, trả lời.
- HS viết chữ Gúp vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS thu vở chấm bài.
-Hs lắng nghe
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5.Luyện từ và câu
Tiết 8: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy.
I. Mục đích yêu cầu
- Nhận biết và bước đầu biết dựng một số từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của loài vật, sự vật trong cõu (bài tập 1, 2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu (bài tập3).
- Rốn kỹ năng đặt cõu với từ chỉ hoạt động, trạng thỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ ghi sẵn nội dung kiểm tra bài cũ. Nội dung bài tập 2,3.
- Hs: VBT
III. Các hoạt động dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1. KTBC:
- Treo bảng phụ yờu cầu HS cả lớp làm bài tập sau:
- Điền từ chỉ hoạt động cũn thiếu trong cõu sau:
- Gọi HS lờn làm bài.
- GV nx chữa bài. 
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (miệng): GV treo bảng phụ.
- GV nx chữa bài. 
Bài 2: Treo bảng phụ, chọn từ trong ngoặc đơn: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn).
- HD cho HS làm bài.GV kiểm tra, NX.
- GV nx chữa bài. 
Bài 3: GV treo bảng phụ: GV viết sẵn vào băng giấy gắn cõu a.
- Trong cõu cú mấy từ chỉ hoạt động của người? Lớp em làm gỡ?
- Để tỏch rừ 2 từ cựng trả lời cõu hỏi làm gỡ?, trong cõu ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?
- Gv nx Chữa bài. 
3. Củng cố - Dặn dũ
- Trong bài này chỳng ta đó tỡm được những từ chỉ hoạt động trạng thỏi nào?
- Trũ chơi: Tỡm những từ chỉ hoạt động trạng thỏi
- Nhận xột tiết học.
- CB bài sau
Chỳng em nghe cụ giỏo giảng bài
Thầy Minh dạy mụn toỏn
Bạn Ngọc học giỏi nhất lớp
Mẹ đi chợ mua cỏ về nấu canh
Hà đang lau bàn ghế
Tỡm cỏc từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của loài vật và sự vật trong những cõu sau:
-Con trõu ăn cỏ
-Đàn bũ uống nước dưới sụng .
-Mặt trời toả ỏnh nắng rực rỡ.
*Con mốo ,con mốo 
 Đuổi theo con chuột 
 Giơ vuốt , nhe nanh 
 Con chuột chạy quanh 
 Luồn hang luồn hốc 
* 1 HS đọc yờu cầu của bài: đọc liền 3 cõu văn thiếu dấu phẩy, khụng nghỉ hơi.
a)Lớp em học tập tốt, lao động tốt .
b)Cụ giỏo chỳng em rất yờu thương, quý mến học sinh .
c)Chỳng em luụn luụn kớnh trọng, biết ơn cỏc thầy giỏo, cụ giỏo .
- Hs : trả lời
- Hs : chơi
- Hs : lắng nghe
Ngày soạn : 07 / 10 / 2012
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012
1.Toán
 Tiết 40: Phép cộng có tổng bằng 100.
I. Mục đích yêu cầu.
- Biết thực hiện phộp cộng cỏc số cú 2 chữ số cú tổng bằng 100
- Biết cộng nhẩm cỏc số trũn chục 
- Biết giải bài toỏn với một phộp cộng cú tổng bằng 100. 
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ
-Hs: VBT 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng và yờu cầu tớnh nhẩm
- Gv: nx đỏnh giỏ
2. Dạy học bài mới
a Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu phộp cộng 83 + 17
Nờu: Cú 83 que tớnh thờm 17 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
- Để biết cú bao nhiờu que tớnh ta làm thế nào?
- Gọi 1HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh
- Yờu cầu cả lớp làm ra nhỏp
Hỏi: Nờu cỏch đặt tớnh
Nờu cỏch tớnh
- Yờu cầu học sinh khỏc nhắc lại
c. Luyện tập - Thực hành
Bài 1: gọi 1 hs nờu y/c
- Yờu cầu học sinh tự làm bài
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh: 99 + 1 ; 64 + 36
- Gv: nx đỏnh giỏ
Bài 2: gọi 1 hs nờu y/c
- Viết lờn bảng 60 + 40 và hỏi xem cú học sinh nào nhẩm được khụng?
- Hướng dẫn nhẩm 60 là mấy chục, 40 là mấy chục 
- 6 chục + 4 chục là mấy?
- 10 chục là bằng bao nhiờu?
- Vậy 60 cộng 40 bằng bao nhiờu?
- Yờu cầu học sinh nhẩm
- HS làm tương tự với cỏc phộp tớnh cũn lại.
- Gv: nx đỏnh giỏ
Bài 4: Gọi 1 học sinh đọc đề bài
Hỏi: Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ?
 Túm tắt
Sỏng bỏn: 85 kg
Chiều bỏn nhiều hơn: 15 kg
Chiều bỏn:  kg?
- Gv: nx đỏnh giỏ
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Yờu cầu HS nờu lại cỏch đặt tớnh thực hiện phộp tớnh 83 + 17
- Nhận xột tiết học
- Cb bài sau.
40 + 20 + 10 = ?
50 + 10 + 30 = ?
- Nghe và phõn tớch đề toỏn
- Thực hiện phộp cộng: 83 + 17
- Viết 83 viết 17 dưới 83 sao cho 7 thẳng cột với 3, 1 thẳng với 8. Viết dấu + và kẻ vạch ngang
- Cộng từ phải sang trỏi: 3 cộng 7 bằng 10 Viết 0 nhớ 1. 8 cộng 1 bằng 9 thờm 1 bằng 10. Vậy 83 + 17 =100
- 1 hs nờu y/c
- Học sinh làm bài – 2 học sinh lờn bảng làm bài
- 1 hs nờu y/c: Tớnh nhẩm
- Học sinh cú thể nhẩm luụn: 60 + 40 = 100
- 6 chục, 4 chục
- 10 chục
- 100
Vậy 60 + 40 = 100
- 6 chục cộng 4 chục = 10 chục
- 10 chục bằng 100
Vậy 60 + 40 = 100
- 1 hs đọc
- hs trả lời	
 Bài giải
Số kg đường bỏn buổi chiều là:
85 + 15 = 100 (kg)
 ĐS: 100 kg
- 1 hs nờu
- Hs: lắng nghe.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.Âm nhạc
(Gv bộ môn soạn giảng)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3.Tập làm văn
 Tiết 8: Mời, nhờ, yêu cầu.
(gdkns)
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết núi lời mời, yờu cầu, đề nghị phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản(BT1).
-Trả lời được cỏc cõu hỏi về thầy giỏo (cụ giỏo) lớp 1 của em (BT1). Viết được khoảng 4, 5 cõu núi về cụ giỏo (thầy giỏo) lớp 1(BT3).
II. Giáo dục kĩ năng sống:
- Giỏo dục kĩ năng giao tiếp, hợp tỏc, ra quyết định, tự nhận thức, lắng nghe phản hồi tớch cực.
III. Đồ dùng dạy học:
-Gv: Tranh minh hoaù SGK.
-Hs: sgk.
IV. Hoạt động dạy học.
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs kể lại chuyện: Bỳt của cụ giỏo
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
2. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Tập núi lời mời, nhờ, yờu cầu, đề nghị.( Hoạt động nhúm đụi)
a)Bạn đến nhà chơi em mở của mời vào
b)Em thớch một bài hỏt mà bạn đó thuộc, em nhờ bạn chộp lại cho mỡnh. 
c)Bạn ngồi bờn cạnh núi chuyện trong giờ học, em yờu cầu bạn giữ trật tự để nghe cụ giỏo giảng.
* Khi đún bạn đền nhà chơi hay đún khỏch đến nhà cỏc em cần mời cho sao cho thõn mật tỏ rừ lũng hiếu khỏch của mỡnh.
Bài tập 2: Trả lời cõu hỏi.( Hoạt động cỏ nhõn)
a) Cụ giỏo(thầy giỏo) lớp 1 tờn là gỡ?
b) Tỡnh cảm của cụ đối với HS ra sao?
c) Em nhớ nhất điều gỡ ở cụ?
d) Tỡnh cảm của em đối với cụ thế nào?
Bài tập 3: Hóy viết một đoạn văn ngắn từ 4, 5 cõu núi về cụ giỏo, ( thầy giỏo ) của em.
 ( Hoạt động cỏ nhõn)
-GV nhắc lại yờu cầu của bài.
-GV HD cỏch viết bài.
-Yờu cầu làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm.
-GV nhận xột, tuyờn dương.
-GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học
* Dặn dũ: HS khi núi lời chào, mời, đề nghị phải chõn thành lịch sự.
- Cb bài sau.
- HS: Kể lại chuyện: Bỳt của cụ giỏo
- Đọc yêu cầu
- Chào bạn ! Bạn vào nhà mỡnh chơi đi.
- Bạn chộp lại cho mỡnh bài hỏt này nhộ.
- Bạn đừng núi chuyện nữa để nghe cụ giỏo giảng bài.
- Cụ giỏo dạy em lớp 1 tờn là Trang
- Yờu thương, dịu dàng, tận tỡnh.
- Em nhớ nhất giọng núi dịu dàng, ấm ỏp.
- Yờu thương, kớnh trọng, biết ơn.
- HS lắng nghe.
- HS theo dừi.
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm của mỡnh.
- Hs: lắng nghe
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Sinh hoạt tuần 8
Nhận xét tuần 8.
I. Mục đích yêu cầu:
- HS tự đánh giá ưu khuyết điểm qua tuần học.
- Đề ra phương hướng rèn luyện cho tuần sau.
- GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức
II. Sinh hoạt lớp: 
* GV nhận xét chung:
- GV nhận xét, đánh giá nề nếp của từng tổ, của lớp, có khen – phê tổ, cá nhân.
+ Nề nếp:
+ Học tập:..
+ Các hoạt động khác:....
III. Phương hướng tuần 9:
+ Nề nếp:
+ Học tập:..
+ Các hoạt động khác:....
 Kí duyệt
 An toàn giao thông
 Tiết 6: Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông.
 Biển báo hiệu giao thông đường bộ ( Tiết 2).
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức:
 - Học sinh biết CSGT dựng hiệu lệnh bằng tay, cũi, gậy để điều khiển xe và người đi lại trờn đường.
	- Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển cấm.
	- Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của CSGT và của biẻn bỏo hiệu giao thụng.
	2. Kĩ năng:
	- Quan sỏt và biết thực hiện đỳng khi gặp hiệu lệnh của CSGT.
	- Phõn biệt nội dung 3 biển bỏo cấm: 101,102,112.
	3. Thỏi độ:
	-Phải tuõn theo hiệu lệnh của CSGT.
	- Cú ý thức và tuõn theo hiệu lệnh của biển bỏo hiệu giao thụng.
	II. Chuẩn bị:
	- 2 bức tranh 1,2 và ảnh số 3 phúng to.
	- 3 biển bỏo 101, 102, 112 phúng to.
	III. Hoạt động dạy học: 
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. KTBC
- Gọi 1 hs lên chỉ biển và nêu tên
- Gv: nx đánh giá
B. Bài Mới:
HĐ3:Tỡm hiểu về biển bỏo hiệu giao thụng.
1. Mục tiờu:
- Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm biển bỏo cấm.
- Biết ý nghĩa, nội dung 3 biển bỏo hiệu thuộc biển bỏo cấm.
2. Cỏch tiến hành:
- Giỏo viờn chia lớp thành 6 nhúm, mỗi nhúm nhận 1 biển bỏo.
- Giỏo viờn gợi ý cho học sinh nờu đặc điểm của biển bỏo về: ( hỡnh dỏng, màu sắc,hỡnh vũ bờn trong).
- Giỏo viờn viết từng đặc điểm đú lờn bảng cho học sinh so sỏnh điểm giống nhau và khỏc nhau của từng biển.
+ Biển bỏo cấm cú đặc điểm là: Hỡnh trũn viền màu đỏ, nền trắng, hỡnh vẽ màu đen.Biển này cú nội dung là đưa ra điều cấm với người và phương tiện giao thụng nhằm đảm bảo an toàn.
- Cỏc biển này thường đặt ở vị trớ nào trờn đường phố.
- Khi đi trờn đường phố gặp biển bỏo cấm người đi đường phải thực hiện như thế nào?
3.Kết luận:Khi đi trờn đường gặp biển bỏo cấm thỡ người và cỏc loại xe phải thực hiện đỳng theo hiệu lệnh ghi trờn mỗi biển bỏo đú.
HĐ4:Trũchơi:“ai nhanh hơn”.
(xem sỏch an toàn giao thụng, sỏch giỏo viờn trang 22).
* Kết luận: Nhắc lại nội dung đặc điểm của từng biển bỏo.
4. Củng cố dặn dò: 
- Yờu cầu học sinh quan sỏt và phỏt hiện xem ở đõu cú đặt 3 biển bỏo hiệu giao thụng vừa học.
- Nx tiết học
- CB bài sau.
- 1 hs lên bảng chỉ
- Học sinh thảo luận nhúm.
- Đại diện nhúm lờn trỡnh bày, nờu hỡnh dỏng, màu sắc, hỡnh vẽ và nội dung biển bỏo của nhúm mỡnh, nhúm cựng biển bỏo giống nhau bổ sung
- 101: cấm người và xe đi lại.
- 102: cấm đi ngược chiều, cỏc loại xe khụng được đi theo chiều cú biển bỏo này.
- 112: cấm người đi bộ.
- Ở đầu những đoạn đường giao nhau và được đặt ở bờn tay phải.
- Học sinh trả lời.
-Khi đi trờn đường gặp biển bỏo cấm thỡ người phải thực hiện đỳng theo hiệu lệnh ghi trờn mỗi biển bỏo đú.
- HSthực hiện trũ chơi
- Nhận xột- tuyờn dương
- Hs: lắng nghe
- Hs: lắng nghe
- Hs: Chuẩn bị

Tài liệu đính kèm:

  • docL2 TUAN 8 CKTKNS.doc