Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 8 năm học 2011

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 8 năm học 2011

TUẦN 8 ( Từ ngày 03/10/2011 đến ngày 07/10/2011)

Thứ hai ngy 3 thng 10 năm 2011

Môn: TẬP ĐỌC

Tiết 22 + 23 -Bài : NGƯỜI MẸ HIỀN

I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em nên người (trả lời được các CH trong SGK).

II.Các KNS cơ bản được giáo dục:

-Thể hiệh sự cảm thông.- Kiểm soát cảm xúc.-Tư duy phê phán

III.Cc PP/KT dạy học tích cực cĩ thể sử dụng:

- Trải nghiệm, thảo luận nhĩm, trình by ý kiến c nhn, phản hồi tích cực.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 - GV: Giáo án + Tranh minh hoạ Bài học sgk.

 - HS: Dụng cụ học tập, sgk.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 8 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 ( Từ ngày 03/10/2011 đến ngày 07/10/2011) 	
Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 22 + 23	-Bài : NGƯỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em nên người (trả lời được các CH trong SGK).
II.Các KNS cơ bản được giáo dục:
-Thể hiệh sự cảm thơng.- Kiểm sốt cảm xúc.-Tư duy phê phán
III.Các PP/KT dạy học tích cực cĩ thể sử dụng:
- Trải nghiệm, thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	- GV: Giáo án + Tranh minh hoạ Bài học sgk.
	- HS: Dụng cụ học tập, sgk.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TIẾT 1 (35 phút)
1. Ổn định:(1 phút)
2. Bài cũ: (3 phút)
-Gọi hs đọc bài và TLCH.
-Gv nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: (30 phút)
*.Giới thiệu: (1’) 
-Hôm nay, chúng ta học bài Người mẹ hiền. Gv ghi tựa bài lên bảng.
 *. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động học sinh
* Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn:
* MT: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó: cố lách, vùng vẫy, khóc toáng, lấm lem.
- Biết nghỉ sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
* Cách tiến hành:
-Gv đọc toàn bài.
-Hd hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
-Hd hs đọc đúng các từ khó:gánh xiếc, vùng vẫy, cổ chân, xấu hổ, về chỗ.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
-Hd các em ngắt nghỉ hơi đúng chỗ và thể hiện tình cảm qua giọng đọc.
-Giúp hs hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: thầm thì, vùng vẫy.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Gv theo dõi hd các nhóm đọc đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
-Gv bố trí hs có trình độ tương đương thi nhau đọc.
-Hs lắng nghe.
-Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.
-Hs đọc cá nhân các từ khó.
-Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
-Hs đọc phần chú giải sau bài học.
-Lần lượt từng hs trong nhóm đọc.
- Các tổ thi nhau đọc.
TIẾT 2 (35 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 2: Hd tìm hiểu các đoạn :
* MT:Hiểu nd bài cảm nhận được ý nghĩa:cô giáo vừa yêu thương hs vừa nghiêm khắc dạy bảo hs nên người.
 * Cách tiến hành: Gọi hs đọc câu hỏi, đoạn, bài – Tìm ý trả lời câu hỏi SGK.
 (?) Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
(?) Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
(?) Khi nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì?
 (?) Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ thế nào?
 (?) Cô giáo làm già khi Nam khóc?
 (?) Lần trước bị bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc vì sợ. Lần này vì sao Nam bật khóc?
*. Luyện đọc lại:
-Cho hs đọc phân vai.
-Gv và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm đọc tốt nhất.
- Đọc câu hỏi, đoạn, bài và TLCH theo yc của GV.
-Trốn học ra phố xem xiếc.
-Chui qua chỗ thủng.
-Cô nói bác nhẹ tay kẻo cháu đauđưa em về lớp.
-Cô rất dịu dàng thương yêu học trò.
-Cô xoa đầu Nam an ủi.
-Vì đau và xấu hổ.
-Các nhóm đọc lại theo vai.
4. Củng cố: (3 phút)
-Gọi hs đọc lại bài.
(?) Vì sao cô giáo trong bài được gọi là người mẹ hiền?
5. Hoạt dộng nối tiếp: (2’)
-Gv nhận xét lớp.
-Về nhà đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài: Bàn tay dịu dàng.
Rút kinh nghiệm tiết dạy – Bổ sung
Môn: TOÁN
Tiết 36	Bài: 36 + 15
I. MỤC TIÊU: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36+15
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Bài 1 dịng 2,3,4,5; Bài 2 c; Bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Giáo án + SGK + 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời, bảng gài.
	- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY - HỌC :
1. ỔN định :(1phút)
2. KT Bài cũ: (4phút)
3. Bài mới:(25phút)
*. Giới thiệu:(1phút) 
*. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Giới thiệu cộng: 36 + 15.
-Gv nêu bài toán: có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-Hd hs tương tự như bài 38 + 25.
-Gv ghi bảng 36 + 15 = ?
-Gọi hs lên bảng đặt tính và tính.
* Hoạt động 2: HD Thực hành: 
- Bài 1:( HSKG dòng 2,3,4,5) Tính
-Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và tính.
-Hs còn lại làm vào vở.
-Nhận xét – chữa bài.
- Bài 2: (HS KG làm được phần c) Hs làm bài vào vở (đặt tính).
-Gọi 2-3 hs lên bảng làm.
-Yên cầu hs đạt đúng phép tính.
-Nhận xét – chữa bài.
- Bài 3: Cho hs đặt đề toán theo hình vẽ (SGK) chẳng hạn: Bao gạo cân nặng 46kg, bao ngô cân nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao cân nặng bao nhiêu kg?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét – chữa bài.
Bài 4: HS KG làm được
yc hs đọc đề bài.
Hd hs cách làm
Nhận xét.
-Hs quan sát.
-1 hs nhắc lại cách tính.
-Gọi hs lên bảng đặt tính và tính.
 (các bài còn còn lại làm tương tự)
-Hs đặt tính và tính như bài 1.
-Vài hs đặt đề toán.
-Cả lớp lào vào vở.
-Cả lớp làm vào vở.
4. Củng cố:(4phút)
-Tổ chức cho 4 tổ thi nhau nối phép tính có kết quả 45 với bông hoa (bông hoa có ghi số 45).
-Nhận xét tuyên dương.
5. Hoạt động nối tiếp:(1phút)
-Nhận xét tiết học.
 	 -Về nhà làm VBT.
 	-Chuẩn bị bài sau:Luyện tập
Rút kinh nghiệm tiết dạy – Bổ sung
..
..
----------------------------------------------------------
Môn: ĐẠO ĐỨC
Tiết: 8 	Bài: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ(T2)
GDBVMT: BỘ PHẬN
I. MỤC TIÊU: 
- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
-Nêu được ý nghĩa của việc nhà.
-Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng
GDMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như: quét dọn nhà cửa ,sân vườn ,rửa ấm chén, chăm sĩc cây trồng ,vật nuơi,là làm mơi trường ,thêm sạch ,đẹp,gĩp phần bảo vệ mơi trường 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Dụng cụ phục vụ chơi sắm vai.
	- HS: Dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:	-(Tiết 2)
1. Khởi động:(1 phút)
2. Bài cũ: (3 phút)
-Cho hs làm BT 4.
-Gv nhận xét– nhận xét chung.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu: (1’) -Hôm nay, chúng ta học bài Chăm làm việc nhà. Gv ghi bảng.
b. Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1:Tự liên hệ.
* Mục tiêu: Giúp hs tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm việc nhà của thân.
* Cách tiến hành: Gv nêu câu hỏi. GDBVMT
(?) Ở nhà, em tham gia làm những việc gì ? Kết quả của các công việc đó ?
(?) Những việc đó do bố mẹ phân công hay em tự giác làm?
-Gv khen những em đã chăm chỉ làm việc.
-Kết luận: Gv chốt ý kiến đúng.
* Hoạt động 2: Đóng vai.
*MT: Hs biết cách ứng xử trong các tình huống cụ thể.
*Cách tiến hành: Gv giao cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống.
-Tình huống 1: Hoà đang quét nhà thì bạn rủ đi chơi.
-Tình huống 2:Anh của Hoà nhờ Hoà gánh nước, cuốc đất...
-KL: Gv chốt các tình huống hs vừa giải quyết.
-Hs suy nghĩ và trao đổi cùng bạn.
- Lắng nghe.
-Các nhóm lên đóng vai.
-Thảo luận nhóm.
-Hoà cần làm xong việc nhà rồi mới đi chơi.
-Cần giải thích em còn quá nhỏ chưa làm được.
- Lắng nghe.
 4. Củng cố:(3 phút)
- Cho hs làm BT 2, 3 VBT.-Gv nhận xét.
5. Hoạt động nối tiếp : (2 phút)
- Về nhà xem lại bài. -Chuẩn bị bài sau: Chăm làm việc nhà.
------------------------------------------------------
Rút kinh nghiệm tiết dạy – Bổ sung
..
..
..
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Môn: KỂ CHUYỆN
Tiết 8	-Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU: 
-Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền.
-HS khá giỏi: Biết phân vai dựng lại câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - GV: Tranh minh hoạ.
 - HS: Dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:	
1. Oån định:(1 phút)
2. Bài cũ: (3 phút)
- Gọi hs lên kể lại truyện đã học lần trước.
- Gv nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu: (1’) 
-Trong tiết kể chuyện hôm nay, chúng ta kể câu chuyện Người mẹ hiền. Gv ghi bảng.
 b. Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Hd kể chuyện: 
 - Biết kể chuyện tự nhiên , phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
* Cách tiến hành:
+ Dựa theo tranh kể lại từng đoạn:
- Cho hs quan sát 4 tranh đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ lại nội dung từng đoạn trong truyện.
- Hd hs kể mẫu trước lớp đoạn 1. Gv gợi ý.
(?) Hai nhân vật trong tranh là ai? (Minh và nam.)
(?) Nói cụ thể hình dáng của từng nhân vật? (Minh mặc áo hoá không đội mũ, Nam đội mũ.)
(?) Hai cậu trò chuyện với nhau những gì? (Rủ nhau trốn học đi xem xiếc.)
- Khen ngợi những hs kể tốt .
- Tương tự đoạn 2,3,4 cũng dựa theo tranh kể.
+ Dựng lại câu chuyện theo vai: HS khá giỏi
- Nêu yêu cầu của bài. 
-Cho hs tập kể theo các bước.
- Gv làm người dẫn chuyện, Hs 1 nói lời Minh, Hs 2 nói lời bác bảo vệ, Hs 3 nói lời cô giáo, Hs 4 nói lời Nam.
- Góp ý để hs nói lời đối thoại tự nhiên, diễn cảm...
-Nhận xét – uốn nắn.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát
- 2 hs kể lại đoạn 1.
-HS khá giỏi:
- Chia thành 2 nhóm mỗi nhóm 5 em phân vai kể lại câu chuyện.
-Lớp theo dõi-nhận xét.
4. Củng cố:(3 phút)
- Gọi 1-2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. (HS khá giỏi)
- Gv nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị : (2’)
- Về nhà tập kể lại truyện.
 - Gv nhận xét lớp.
 - Chuẩn bị bài sau. 
Rút kinh nghiệm tiết dạy – Bổ sung
 --------------- ... ăm 2011
Môn: TẬP LÀM VĂN
Tiết 8	-Bài : MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ –
 	 KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU :
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời được câu hỏi về thầy (cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).
II.Các KNS cơ bản được giáo dục:
-Giao tiếp.- Hợp tác.-Ra quyết định.-Tự nhận thức về bản Thân .
- Lắng nghe phản hồi tích cực.
III.Các PP/KT dạy học tích cực cĩ thể sử dụng:
Trải nghiệm, thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
Động não.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
 - GV: Bảng phụ đã viết 4 câu hỏi (a, b, c, d)
 - HS: Dụng cụ học tập.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Oån định: (1 phút)
2. KT bài cũ: (4 phút)
3. Bài mới: (25 phút)
a. Giới thiệu: -Hôm nay, chúng ta học bài: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị, kể ngắn theo câu hỏi. 
-Gv ghi tựa bài lên bảng.
 b. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: (làm miệng) 
 Bài 1: (miệng)
 - Hd hs thực hành theo tình huống 1a: “Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào nhà chơi”.
- Khuyến khích hs nói nhiều câu có cách diễn đạt khác nhau. Nói lời nhờ bạn với thái độ biết ơn
- Nhận xét bổ sung.
 Bài 2: (miệng) 
 (Biết TLCH về thầy giáo (cô giáo) lớp 1.)
- Mở bảng phụ đã viết 4 câu hỏi (a, b, c, d) gọi hs nêu lần lượt câu hỏi, mời bạn trả lời.
-GV nhận xét.
 Bài 3: (viết)
-Yêu cầu hs viết lại những điều em vừa kể ở BT 2 thành lời văn sao cho trôi chảy.
- Góp ý cho các bài làm trên.
-Gọi hs đọc lại đoạn văn vừa viết.
-Nhận xét – góp ý.
-Đọc yc bài tập và thực hiện theo hd
-Từng cặp hs trao đổi thực hành theo các tình huống b, c. 
- Cả lớp đọc thầm:
- Từng cặp: 1 em hỏi, em kia trả lời
- Bạn khác nhận xét bổ sung
- Đọc yêu cầu
- Dựa vào BT2 viết bài vào vbt.
- Đọc lại đoạn văn đã viết.
- Lắng nghe.
4. Củng cố: (3 phút)
- Các em thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với bạn, với người xung quanh thể hiện lịch sự, văn minh.
- Gv nhận xét lớp.
5. Hoạt động nối tiếp: (2’)
	-Về viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh và hay. 
- Chuẩn bị bài sau: Kể về người thân.
------------------------------------------------------
Rút kinh nghiệm tiết dạy – Bổ sung
....
...
Môn: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
Tiết 8	-Bài: ĂN UỐNG SẠCH SẼ- KNS
VSCN (bài 2): ĂN UỒNG SẠCH SẼ
GDBVMT: TRỰC TIẾP
I. MỤC TIÊU:
-Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.
-HS khá giỏi: Nêu được tác dụng của các việc cần làm.
-VSCN: Nêu những việc làm và cĩ ý thức ăn uống sạch sẽ.Rửa tay sạch trước khi ăn; Ăn sạch , uống sạch.
- GDBVMT: Biết giữ vệ sinh mơi trường ăn uống
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 	- GV: Tranh như sgk.
 	 - HS: Dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:	
1. Oån định: 
2. KT bài cũ: (3 phút)
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu: -Trong tiết học hôm nay, chúng ta học bài Ăn uống sạch sẽ. 
-Gv ghi bảng.
b. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Phải làm gì để ăn sạch? VSCN
- Bước 1: Động não. 
 Ai có thể nói được để ăn uống sạch sẽ, chúng ta cần phải làm những việc gì?
- Gv ghi bảng và chốt lại các ý kiến vừa nêu.
- Bước 2: Làm việc với sgk theo nhóm.
- Gợi ý cho hs tự hỏi và trả lời nhau.
 H1: Rửa tay ntn là sạch và hợp vệ sinh?( Rửa bằng nước sạch xà phòng.)
 H2: Rửa quả ntn là đúng?( Rửa dưới vòi nước chảy.)
 H3: Bạn gái trong hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì?(Gọt quả, đảm bảo vệ sinh sạch.)
 H4: Tại sao thức ăn phải được để trong bát sạch, mâm đậy lồng bàn? (Đảm bảo ăn sạch, tránh chuột, gián)
 H5: Bát, đũa, thìa trước khi ăn và sau khi ăn phải làm gì? (Phải lau và rửa sạch.)
+Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Cho hs nhận xét bổ sung.
- Chốt ý đúng và đưa ra câu hỏi.
(?) Để ăn sạch bạn phải làm gì?
* Hoạt động 2: Phải làm gì để uống sạch. VSCN
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm. Gv gợi ý: hằng ngày các em uống gì?
+ Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Căn cứ vào tình huống nảy sinh để phân tích.
+ Bước 3: làm việc với sgk.
- Gợi ý:Bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn nào uống chưa hợp vệ sinh, tại sao?
- Gv chốt ý chính và ghi bảng.
 * Hoạt động 3: Ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ. GDBVMT:
+ Cách tiến hành:
- Bước 1:Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?
- Bước 2: Tóm ý và kết luận: Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh đường ruột.
- Thảo luận.
- Phát biểu ý kiến.
- Theo dõi, lắng nghe.
-Hoạt động nhóm.
- Dựa vào hình vẽ đặt câu hỏi và trả lời
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lắng nghe.
- Trả lời
-Từng nhóm trao đổi về thức uống ưa thích.
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
- Lắng nghe, quan sát.
- Thảo luận nhóm 4, trình bày
- Lắng nghe.
4. Củng cố: (3 phút)
- Cho hs làm BT 1,2 vào VBT.
- Gv thu vở hs chấm điểm bằng nhận xét.
- Gv nhận xét chung. -Gv nhận xét lớp.
5. Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
-Về nhà xem lại bài.
- chuẩn bị bài sau: Đề phòng bệnh giun.	
Rút kinh nghiệm tiết dạy – Bổ sung
....
....
Môn: THỦ CÔNG
Tiết 8 	Bài : GẤP THUYỀN THẲNG ĐÁY KHƠNG MUI
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
-Với hs khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - GV: Mẫu thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy thủ công.
 - HS: Dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:	(Tiết 2)
1. Oån định:(1 phút)
2. KT bàøi cũ: (3 phút)
- Gv kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
- Gv nhận xét việc chuẩn bị của hs.
3. Bài mới: 
 b. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: HD thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gọi hs nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp thuyền PĐKM đã học ở tiết 1.
- Hệ thống lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui:
- Bước1: Gấp các nếp gấp cách đều.
- Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- Cho Hs thực hành gấp trên giấy thủ công.
- Theo dõi giúp đỡ
- Cho hs trưng bày sản phẩm theo tổ trên bàn.
- Gv chấm điểm bằng nhận xét.
-YC một số hs khéo tay (khá giỏi) trưng bày sản phẩm:
- Nhắc lại thao tác chuẩn bị thực hành trên giấy thủ công.
- Lắng nghe.
- Thực hành gấp. 
- Trưng bày sản phẩm.
-Sản phẩm của HS khéo tay phải thể hiện: Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng, đẹp, có ấn tượng với cả lớp.
 -Cả lớp quan sát cùng học hỏi kinh nghiệm của bạn.
4. Củng cố: (3’)
- Các em về xem tiếp cách gấp các đồ vật tiếp theo.
- Gv nhận xét tiết học.
5. Hoạt động nối tiếp : (2’)
 	- Về tự thực hành lại.
 	- Chuẩn bị bài sau: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
Rút kinh nghiệm tiết dạy – Bổ sung
......
------------------------------------------------------------------ 
Môn: TOÁN
Tiêt40 	Bài: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100
I. MỤC TIÊU: 
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
-Bài 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	 - GV: Giáo án + SGK
 	 - HS: Dụng cụ học tập, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY - HỌC :
1. Oån định: 1 phút)
2. KT bài cũ: (3 phút)
3. Bài mới:
 2. Các hoạt động:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Gv hd hs tự thực hiện cộng có tổng bằng 100:
- Gv nêu bài toán: có 83 que tính, thêm 17 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv ghi bảng phép cộng: 83 + 17
- Gọi hs đặt tính và tính.
-Nhận xét.
* Hoạt động 2: HD Thực hành
 Bài 1: -Hs đặt tính và tính.
 -GV nhận xét – sửa bài.
 Bài 2: Cho hs tính nhẩm theo mẫu và nói kết quả.
 -Nhận xét – sửa bài.
Bài 3: HS kg làm được
Gọi hs đọc yc.
Hd cách làm.
Nhận xét – Tuyên dương.
 Bài 4: Gv tóm tắt, gọi hs giải
 -Chấm bài – sửa bài.
-Theo dõi.
-Quan sát và làm theo hướng dẫn của gv.
 - Hs lên bảng đặt tính và tính. 
( kết quả đều bắng 100).
- Hs cộng nhẩm và nêu kết quả miệng.
 -Lớp nhận xét – bổ sung.
- Quan sát  
-HS giải trong vở .
- Nêu kết quả.
 -HS nhận xét – sửa bài.
 4. Củng cố: (4 phút)
- Cho hs thi đua nối 2 số có tổng bằng 100 (theo mẫu VBT bài 5).
- Nhận xét tuyên dương.
 5-Hoạt động nối tiếp: (1phút)
- Nhận xét tiết học.
-Về xem lại bài. 	 - Chuẩn bị bài sau: Lít
Rút kinh nghiệm tiết dạy – Bổ sung
....
....
SINH HOẠT LỚP 
GDNGLL : CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
I-Mục tiêu:
-Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm tuần qua để phát huy và khắc phục. 
-Rènh HS yếu mơn tốn.
-Cho HS học thuộc 1 số ngày chủ điểm cần nhớ trong năm.
-Ơn bài hát: "Nhanh bước nhanh nhi đồng".
II-Các hoạt động dạy học: 
1-Đánh giá, nhận xét ưu khuyết điểm tuần 8:
-Ưu điểm:
+Hầu hết các em biết vâng lời giáo viên.
+Đi học đều và đúng giờ. 
+Ra vào lớp cĩ xếp hàng.
+Xung phong phát biểu bài.
-Khuyết điểm:
+Một vài em cịn quên đồ dùng học tập ở nhà: 
+Học cịn yếu – chưa chú ý nghe giảng bài.
 - Mét sè em cßn l­êi häc ë nhµ.
 2- GDNGLL: ¤n h¸t mĩa, trß ch¬i, h¸t c¸ nh©n, kĨ chuyƯn....
3-Phương hướng tuần 9:
-Tập trung ơn tập chuẩn bị thi giữa kỳ I.	
-Nhắc nhỡ HS thực hiện đúng nội quy trường, lớp.
Duyệt của BGH
Duyệt của TKT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 2 TUAN 8.doc