Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 3 - Trường tiểu học Đồng Tân

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 3 - Trường tiểu học Đồng Tân

tập đọc

BẠN CỦA NAI NHỎ

I. MỤC TIÊU:

 1. Rèn KN đọc thành tiếng:

 - Đọc trơn cả bài .

 - Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

 - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với các lời của nhân vật .

 2. Rèn KN đọc –hiểu:

 - Hiểu nghĩa của các từ ngữ đã chú giải trong SGK.

 - Thấy được đức tính ở bạn của Nai Nhỏ : khoẻ mạnh , nhanh nhẹn , dám liều mình cứu người.

 - Rút ra được nhận xét từ câu chuyện : người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: viết những câu , đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc đúng.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. Bài cũ:

 - Hs đọc bài:làm việc thật là vui và TLCH

 2. Bài mới:

 Giới thiệu bài:

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 3 - Trường tiểu học Đồng Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 9 tháng 9 năm 2012
tập đọc
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. MỤC TIÊU:
 1. Rèn KN đọc thành tiếng:
 - Đọc trơn cả bài .
 - Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với các lời của nhân vật .
 2. Rèn KN đọc –hiểu:
 - Hiểu nghĩa của các từ ngữ đã chú giải trong SGK.
 - Thấy được đức tính ở bạn của Nai Nhỏ : khoẻ mạnh , nhanh nhẹn , dám liều mình cứu người..
 - Rút ra được nhận xét từ câu chuyện : người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: viết những câu , đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc đúng.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
 1. Bài cũ:
 - Hs đọc bài:làm việc thật là vui và TLCH
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: 
Giáo viên
Học sinh
Luyện đọc 
a. Đọc mẫu toàn bài: 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu 
* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn HS ngắt giọng.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2.
 Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? Cha Nai Nhỏ nói gì?
 Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình?
 Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy . Em thích nhất điểm nào?
Theo em , người bạn tốt là người như thế nào?
Luyện đọc lại
HS thi đọc lại câu chuyện
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Ngưới bạn tốt là người thế nào?
Hướng dẫn bài về nhà:
- Chuẩn bị bài: Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A.
 Yêu cầu HS tư nhận xét tiết học.
- Theo dõi GV đọc bài trang 22 , 23.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
-Đọc ĐT
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 
-Nai Nhỏ xin phép cha được đi chơi xa cùng bạn
- Cha Nai Nhỏ nói : Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con..
 - HS tự nêu ý kiến của mình.
. 
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện 
+ Mỗi nhóm 3 em , đọc theo kiểu phân vai 
- Cả lớp bình chọn người đọc hay nhất .
 ..***..
 Toán KIỂM TRA 
I. MỤC TIÊU:
 Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của học sinh , tập trung vào :
 - Đọc , viết số có 2 chữ số . Viết số liền trước , số liền sau .
 - Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100.
 - Giải bài toán bằng 1 phép tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Nội dung kiểm tra.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1. Bài cũ: Vở Kiểm tra
 2. Đề bài:
 A. Nội dung kiểm tra: 
 Bài 1 : Viết các số :
 a. Từ 70 đến 80 :
 b. Từ 89 đến 95 :
 Bài 2 :
 a. Số liền trước của 61 là 
 b. Số liền sau của 99 là 
 Bài 3 : Tính 
 42 84 60 66 5
 54 31 25 16 23
 Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa , riêng Hoa làm được 16 bông hoa .Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ?
 Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
 ..***..
 CHIỀU:
Thủ công GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết cách gấp máy bay phản lực.
 - Gấp được máy bay phản lực
 - HS hứng thú gấp hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu gấp tên lửa. Máy bay phản lực
 - Quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Bài cũ: Kiểm tra giấy thủ công ( giấy nháp )
 2. Bài mới :
 Giới thiệu bài: Gấp máy bay phản lực 
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét
- Cho HS qsát chiếc máy bay phản lực được gấp bằng giấy
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.
- Thao tác gấp máy bay phản lực trên 1 tờ giấy hình chữ nhật
* Bước 1: Gấp tạo mũi, thân , cánh máy bay phản lực.
 * Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
- Yêu cầu HS tự gấp máy bay phảm lực trên 1 tờ giấy HS.
CỦNG CỐ – DĂN DÒ:
- Nêu lai các bước gấp máy bay phản lực
- Hướng dãn bài về nhà:
- Về nhà tập gấp máy bay phản lực bằng giấy nháp.
- Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
- Quan sát mẫu vật và nhận xét:
- Gấp giống như tên lửa: 
- HS tập gấp máy bay phản lực bằng giấy nháp. 
 ..***.
Luyện Tiếng Việt : PHẦN THƯỞNG
 I.Yêu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng trơi chảy bài tập đọc:Phần thưởng
 -Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
 - Bước đầu phân biệt giọng đọc của từng nhân vật
 II. Nơi dung :
Giáo viên
Học sinh
* Luyện đọc:
-Tổ chức cho các nhĩm luyện đọc theo căp , nhận xét lẫn nhau
- Gv theo dõi, hd hs đọc đúng
- luyện đọc theo vai giữa các nhĩm
*thi đọc : *Thi đọc :
Tổ chức cho các nhĩm thi đọc trước lớp
Gv nghe nx, đánh giá
-Thi đọc cá nhân
- Thi đọc theo vai
-Gv nx, ghi điểm
- Các nhĩm luyện đọc theo căp và sửa sai cho nhau
- các nhĩm luyện đọc theo vai
--Đại diện các nhĩm thi đọc trước lớp
 -Từng hs thi đọc trước lớp
 - Các nhĩm thi đọc 
 -Cả lớp nghe ,nx
 ..................................***...............................
Luyện Tốn: LUYỆN TẬP
 I.Yêu cầu: - HS biết làm tính cộng ,trừ các số cĩ đơn vị dm, cm .
 - Biết đặt tính và tính các số cĩ 2 chữ số (khơng nhớ )
 -Giải bài tốn cĩ lời văn
 II. Nơi dung :
Giáo viên
Học sinh
*Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
 2dm =.... cm 10cm=.....dm
 4dm =.... cm 30cm=.....dm 
 5dm =.... cm 60cm=.....dm
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
43-12 68+10 47+12
38+30 67-6 98-11
* Bài 3: Giải bài tốn :
minh gấp được 32 chiếc thuyền ,An gấp được 21 
chiếc thuyền .Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao
 nhiêu chiếc thuyền?
-GV hd hs phân tích đề và giải
-Nhận xét hs làm bài
-Chữa bài ,tuyên dương những em làm tốt
-2hs lên bảng ,cả lớp làm bảng con
-2 hs lên bảng , cả lớp làm vở
-3 hs lên bảng ,cả lớp làm vào vở
 ***..
Thứ ba, ngày 30 tháng 08 năm 2011
Kể chuyện BẠN CỦA NAI NHỎ
I. MỤC TIÊU : 
 - Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của GV kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
 - Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được lời kể với nét mặt, điệu bộ, cử chỉ.
 - Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nhân vật, từng nội dung của chuyện.
 - Biết theo dõi lời bạn kể.
 - Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tranh minh hoạ trong SGK
 - III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1. Bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyên “Phần thưởng”. 2. Bài mới :
 Giới thiệu bài: 
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
 2
 3
Hướng dẫn kể chuyện
a. Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh minh hoạ và các gợi ý để kể cho các bạn trong nhóm cùng nghe.
Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày trước lớp theo cac tranh
b) Nói lại lời của cha Nai Nhỏ:
- Khi Nai Nhỏ xin đi chơi, cha bạn ấy đã nói gì?
- Khi nghe con kể về bạn cha Nai nhỏ đã nói gì?
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện:
- - Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể từng đoạn.
- Gọi 1 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện.
Kể theo vai:
- Hướng dẫn HS chọn bạn kể hay.
- Cho điểm HS đóng vai
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
 - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Hướng dẫn bài về nhà:
 - Về nhà kể lại câu chuyện cho ông ,bà và bố mẹ nghe.
 Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
- Chia hóm, mỗi nhóm 4 em, lần lượt từng em kể từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý. 
- Đại diện các nhóm trình bày. Mỗi em chỉ kể một đoạn chuyện.
- Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã giới thiệu ở bài kể chuyện Tuần 1.
- 3 HS trả lời.
- - 3 HS trả lời.
-4 HS nối tiếp nhau kể
- 3 HS tham gia đóng vai: 
 Chọn theo 3 tiêu chí trên.
 .***..
Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
 - Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc.
 - Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình đồng hồ.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1.Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra.
 2.Bài mới : 
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu 6 + 4 = 10
- GV yêu cầu HS thao tac tren que tính đồng thời GV gài que tính lên bảng gài
 - Yêu cầu HS gộp rồi đếm xem có bao nhiêu que tính.
- Hãy viết phép tính theo cột dọc.
Luyện tập – Thực hành:
Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập.
- Điền số mấy vào chổ chấm?
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi HS đọc chữa bài cho nhau.
Bài 2: - Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi vở chéo để chữa bài cho nhau.
Bài 3:- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay kết quả 
- Gọi HS đọc bài chữa.
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài
- - Hướng dẫn cách chơi:
- Yêu cầu HS thực hiện trên mô hình.
- Buổi sáng em thức dậygiờ.
- Mỗi ngày em học khoảng  giờ.
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Đọc phép cộng có tổng bằng 10?
Hướng dẫn bài về nhà:
- Về nhà học các phép cộng có tổng bằng 10..
- HS thao tac tren que tính
- Có tất cả 10 que tính.
6 + 4 = 10 6
 4
 10
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 
- Tự làm bài , đọc kết quả.
 - Tính
- Tự làm vào vở.
 - Tính nhẩm
- Làm bài tập
- - Hai em ngồi đối diện nhau, quay kim đồng hồ trên mô hình, yêu cầu bạn nói:
Bây giờ là  giờ.
- Tự quay kim trên mô hình.
- Trả lời đúng với giờ trên mô hình.
 ***.
Đạo đức BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi. Có như thế thì mới là người dũng cảm, trung thực, mau tiến bô và được mọi người yêu quý.
 2. Thái đô tình cảm:
 - Uûng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
 - Không đông tình với các bạn mắc lỗi mà không biết nhận lỗi và sửa lỗi.
 3. Hành vi: 
 - Nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi.
  ...  bài
Bài 4:- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán và làm bài.
- Theo dõi HS làm bài.
Chấm bài, nhận xét .
Bài 5 : - Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và gọi tên các đoạn thẳng trong hình.
-CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Hướng dẫn bài về nhà 
-Về nhà làm bài trong VBT Toán 
- Chuẩn bị bài: 9 cộng với một số: 9 + 5
Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
- Tính nhẩm
- Cộng 2 số có kết quả bằng 10 trước, sau đó lấy 10 cộng với số còn lại.
- HS làm bài
- Đọc chữa,.
- Tính
- 1 HS làm bảng lớp- 
- Nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- Đặt tính rồi tính.
 -Tự làm bài v ào vở. 
- Bài toán cho biết gì?
 - Bài toán hỏi gì?
 .
- Số: Đoạn thẳng AB dài  cm hoặc  dm
- Đoạn AO, OB, AB.
 **..
Tập viết Chữ hoa B
I. MỤC TIÊU:
 - Viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa B.
 - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Bạn bè sum họp.
Viết đúng kiểu chữ, đều nét, viết đúng quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con chữ, các chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết: Ă, Â - Ăn chậm nhai kĩ
 - Cả lớp viết bảng con chữ: Ă, Â
 - Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài: 
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn viết chữ B:
a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ B
- Treo chữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS lần lượt quan sát mẫu chữ và trả lời câu hỏi:
- - Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng quy trình viết.
- Giảng lại quy trình viết lần 2.
b) Viết bảng: 
- GV yêu cầu HS viết chữ B hoa vào bảng con
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
- - Bạn bè sum họp có nghĩa là gì?
b) Quan sát và nhận xét:
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
- HD hs cach viet
- c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết chữ Bạn vào bảng.
- Chú ý chỉnh sửa cho các em.
Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết:
- GV chỉnh sửa lỗi.
Thu bài chấm 5 - 7 bài
CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Hướng dẫn bài về nhà:
- Quan sát mẫu
- Quan sát theo hướng dẫn của GV.
- Viết bảng con.
- Đọc: Bạn bè sum họp.
- Nghĩa là Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
- Gồm 4 tiếng là Bạn, bè, sum, họp.
- Viết bảng.
- HS viết vào vở tập viết
- 
-.
 ..***.
 	 Luyện Tiếng Việt: Làm bài tập luyện từ - câu
 I.Yêu cầu: -Biết dùng từ và đặt 1 số câu liên quan đến học tập.
 -Viết những điều em biết về bạn trong lớp.
 II. Nơi dung:
Giáo viên
Học sinh
*Bài 1:Tìm từ cĩ tiếng học ,tiếng tập
- Nghe nx, hd bổ sung và viết từ hs tìm lên bảng
*Bài 2: Hd hs nĩi câu cĩ tiếng học ,tiếng tập
- Nghe nx, hd bổ sung
-Lưu ý hs viết đúng câu vừa đặt
-Cuối câu dùng dấu chấm
-Nhận xét, dặn dị
*Bài 3:-Gọi 1 số hs tự kể về bản thân mình
-Yc hs viết những điều em biết về bạn trong lớp
-thực hiện cá nhân
-hs tập nĩi thành câu
-hs tập viết câu đúng vào vở
-Nghe và ghi nhớ
-Viết những điều đã nghe về bạn
 .***..
 	 Luyện Tốn: luyện tập
 I.Yêu cầu: -Viết số cĩ 2 chữ số trịn chục ,số liền trước liền sau của 1 số
 -Hs biết đặt tính và tính ,củng cố phép cộng,trừ khơng nhớ số cĩ 2 chữ số
 -Giải bài tốn cĩ lời văn
 II. Nơi dung:
Giáo viên
Học sinh
*Bài 1: Đặt tính và tính
 46 + 12 37 + 41
 65 - 14 73 - 15
*Bài 2:Trên cành cĩ 21 con chim đã bay đi 10 con.
Hỏi trên cành cịn lại bao nhiêu con chim?
-Gv chấm ,chữa bài
*Bài :Tìm và viết lại những số cĩ 2 chữ số trịn chục
-Nhận xét ,tuyên dương hs làm tốt
-Dặn dị về nhà
- 2 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vở
 hs tĩm tắt bài tốn
-- 2 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vở
-- 2 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vở
 .***.
Thứ sáu,, ngày 02 tháng 09 năm 2011
Chính tả GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU:
 1. Rèn KN viết chính tả:
 - Nghe viết , trình bày đúng 2 khổ thơ cuối của bài thơ 5 chữ.
 - Viết đúng các từ: Suối cạn, Bê Vàng, Dê Trắng, “ Bê ! Bê !”
 2. Củng cố quy tắc chính tả: ng / ngh .
 - Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoăc thanh dễ lẫn ( ch / tr ; dấu hỏi, dấu ngã).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài tập 2 , 3 ghi bảng, phấn màu. 
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Bài cũ - Viết các từ: người khác, yên lòng, Nai Nhỏ, liều mình... 
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài:
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn nghe- viết: 
a. Ghi nhớ nội dung đoạn thơ cần viết:
- GV đọc đoạn 2 khổ thơ cuối bài: Gọi bạn.
- Bê Vàng đi đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- b. Hướng dẫn viết từ khó:
- Đọc các từ khó và yêu cầu HS viết.
c. Hướng dẫn cách trình bày:
- Trong bài có những chữ nào viết hoa? Vì sao? 
- Lời gọi của Bê Trắng được ghi với dấu gì?
- - Gọi HS đọc to 2 khổ thơ cuối.
d. Đọc – viết: 
- Đọc thong thả từng câu thơ 
e. Soát lỗi
- Đọc bài thong thả cho HS soát lỗi. 
g. Chấm bài:
- Thu và chấm 10 – 15 bài. Nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày bài của HS.
Hướng dẫn làm bài chính tả
Bài2 : - Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài
 Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài
 .- Chữa bài
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Hướng dẫn bài về nhà:
- Xem lại bài, sửa lỗi sai.
- Chuẩn bị bài: Bím tóc đuôi sam
Yêu cầu HS nhận xét tiết học
- 1 -2 HS đọc lại
- Bê Vàng đi tìm cỏ.
- Vì trời hạn hán, suối cạn, cỏ héo.
- 
- Viết bảng con: héo, nẻo, đường, hoài, 
- Có 3 khổ thơ 
- hs trả lời
- 1 – 2 HS đọc 
- Nghe rồi viết vào vở:
- Soát lại bài. HS tự chữa lỗi
- 
- Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- Làm bài vào bảng con
 Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chổ trống 
- 1 HS lên bảng làm – cả lớp theo dõi và nhận xét
 .***.
Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5.
 - Lập và thuộc công thức 9 cộng với một số ( cộng qua 10 ).
 - Aùp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 20 que tính và bảng gài que tính.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính:
 54 + 6 28 + 32 5 + 45
 2. Bài mới :
 Giới thiệu bài:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu phép cộng 9 + 5:
- Nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- - Hướng dẫn thực hiên tính viết
- Gọi HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính
Lập bảng công thức: 9 công với một số:
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học.
- Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng 
Luyện tập – Thực hành :
Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS
Bài 2:- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét
Bài 4: - Yêu cầu Hs phân tích đề toán
- Muốn tìm số táo trong vườn?
- Yêu cầu HS làm bài
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Thi đọc thuộc lòng bảng các công thức 9 cộng với một số.
Hướng dẫn bài về nhà:
- Về nhà học thuộc bảng công thức 9 cộng với một số, làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài: 29 + 5
- Nghe và phân tích đề toán.
- HS thao tác trên que tính và trả lời: có tất cả 14 que tính.
- - Thực hiện phép cộng 9 + 5
-1 HS lên bảng , cả lớp làm vào bảng con.
 9 + Đặt tính sao cho các đơn vị 
 5 thẳng cột với nhau.
 14 + 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 vào 
 cột đơn vị thẳng cột với 9 và 5, 
HS tự lập công thức – 2HS lên bảng
- Đồng thanh – nhóm – cá nhân
- Tính nhẩm:
- HS đố nhau tính nhẩm.
 - Tính
- Bài toán cho biết gì?
 - Lấy số táo trong vườn cộng số táo mẹ trồng.
- Tự làm bài vào vở.( viết tóm tắt )
 .***
Tập làm văn SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI
 LẬP DANH SÁCH HỌC SINH .
I. MỤC TIÊU:
 - Biết sắp xếp các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện.
 - Biết nói nôi dung mỗi bức tranh bằng 2 đến 3 câu.
 - Sắp xếp các câu thành câu chuyện hoàn chỉnh.
 - Lập được danh sách các bạn trong nhóm theo mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập 1 SGK. Phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1. Bài cũ: - Gọi 3 HS đọc lại bài tự thuật về mình
 2. Bài mới :
 Giới thiệu bài: 
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài1: (Làm miệng )
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Treo các bức tranh lên bảng và yêu cầu HS quan sát tranh.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. 
- Gọi 1 đến 2 HS kể lại câu chuyện Đôi bạn.
- Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Nói lại yêu cầu cho HS hiểu.
- Gọi 2 đội chơi, mỗi đội 2 HS lên bảng.
- Gọi HS dưới lớp nhận xét.
- Nhận xét và yêu cầu HS mời nhau đọc lại câu chuyện sau khi đã sắp xếp hoàn chỉnh
- Chốt lại lời giải đúng : Thứ tự của câu truyện b , d , a ,c .
Bài 3 : ( Viết )
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi một số HS đọc lại bài làm. 
- Lập danh sách một nhóm từ 3 đến 5 bạn trong tổ học tập theo mẫu .
CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Hướng dẫn bài về nhà:
- Xem lại bài, làm bài trong VBT.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau
Yêu câu HS tự nhận xét tiết học
- Sắp xếp lại thứ tự các tranh , dựa theo nội dung các tranh ấy , kể lại câu chuyện Gọi bạn
- HS quan sát.
- 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh sau đó:
- Cả lớp nhận xét .
-Các nhóm trao đổi với nhau, lập danh sách các bạn trong nhóm theo bảng chữ cái .
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình .
- Cả lớp nhận xét .
-
HS làm bài vào vở .

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 2bngay CKT T13.doc