Thiết kế bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học: 2011 - 2012

Thiết kế bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học: 2011 - 2012

Toán

Ôn tập về giải toán

I. MỤC TIÊU

- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.

- HS làm được Bài 1; Bài 2; Bài 3

*Học sinh khá giỏi làm được bài tập 4

 2. Kú naờng : Reứn giaỷi toaựn nhanh, ủuựng, chớnh xaực.

 3. Thaựi ủoọ : Phaựt trieồn tử duy toaựn hoùc cho hoùc sinh.

II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ +bảng con

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 33 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18
Thứ hai, ngày 26 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Ôn tập tiết 1+2
(Đã soạn tay)
__________________________-
Toán
Ôn tập về giải toán
I. mục tiêu
- Biết tự giải được cỏc bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng hoặc trừ, trong đú cú cỏc bài toỏn về nhiều hơn, ớt hơn một số đơn vị.
- HS làm được Bài 1; Bài 2; Bài 3
*Học sinh khá giỏi làm được bài tập 4 
 2. Kú naờng : Reứn giaỷi toaựn nhanh, ủuựng, chớnh xaực.
 3. Thaựi ủoọ : Phaựt trieồn tử duy toaựn hoùc cho hoùc sinh.
II .Đồ dùng dạy học
Bảng phụ +bảng con
II. Hoạt động dạy học
2.Kiểm tra bài cũ: ễn tập về đo lường. - HS quan sỏt tờ lịch thỏng 10, 11, 12. 
Trả lời cõu hỏi 
- GV nhận xột.
3.Dạy học bài mới
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu.
Bài toỏn cho biết những gỡ?Bài toỏn hỏi gỡ?
Túm tắt
Buổi sỏng: 48 lớt
Buổi chiều: 37 lớt
Tất cả:  lớt?
Bài giải:
Số lớt dầu cả ngày bỏn được là:
48 + 37 = 85 (l)
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài.
 + Bài toỏn cho biết những gỡ?
 + Bài toỏn hỏi gỡ?
 + Bài toỏn thuộc dạng gỡ? Vỡ sao?
- Yờu cầu HS TLN túm tắt bài toỏn bằng sơ đồ rồi giải.
- HS đọc đề bài, nờu yờu cầu.
Túm tắt	
32 kg
Bỡnh 	/-------------------------/----------/
An	/-------------------------/ 6 kg
? kg
Bài giải
Bạn An cõn nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đỏp số: 26 kg.
Bài 3:- Gọi 1 HS đọc đề bài.
 + Bài toỏn cho biết những gỡ?
 + Bài toỏn hỏi gỡ?
 + Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ?
- Yờu cầu HS túm tắt bằng số đo và giải.
Túm tắt
24 bụng
Lan	/--------------------------/ 6 bụng
Liờn	/--------------------------/---------/
? bụng
HS làm bài vào vở
Bài giải
Liên hái được số bông hoa là
24+6=30(bông hoa )
Đáp số:30bông hoa
Nhận xột
Bài 4: HS đọc thầm đề bài rồi nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở. Chữa bài
4Củng cố dặn dò
- GV chấm 1 số bài và nhận xét.
Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối học kì I
 I. Mục tiêu:
- Kieỏn thửực - Nhửừng chuỷ ủeà ủaừ hoùc trong chửụng trỡnh tửứ tuaàn 1 – 17
- Neõu ủửụùc nhửừng vieọc neõn laứm, khoõng neõn laứm ủeồ thửùc hieọn toỏt caực chuỷ ủeà treõn.
- Neõu ủửụùc lụùi ớch cuỷa nhuừng vieọc ủaừ laứm theo tửứng chuỷ ủeà.
- Kú naờng: Vaọn duùng caực kieỏn thửực ủoự vaứ traỷ lụứi 1 soỏ caõu hoỷi trong caựcbaứi ủaừ hoùc hoùc.
 - Thaựi ủoọ: Coự thaựi ủoọ tửù giaực trong hoùc taọp, sinh hoaùt, ủuựng giụứ.
II-Chuẩn bị :
- Moọt soỏ caõu hoỷi – phieỏu tham gia thaỷo luaọn.
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài: 
2.Xử lí tình huống theo nhóm:
- Bạn Nam bị ốm không đén trường được . Nếu em là bạn cùng lớp ở gần nhà 
Nam em sẽ làm gì?
- Bạn Hà ăn quà chiều rồi vứt vỏ bánh ra cửa lớp. Em thấy bạn làm vậy, em sẽ xử sự như thế nào?
- Các bạn trong lớp em đến tham quan cung Văn hóa thiếu nhi. Bạn Nam và bạn 
Hùng bẻ cành cây vứt lung tung ở sân .Em sẽ nói gì với hai bạn đó?
 3.Thực hành làm vệ sinh lớp học:
4.Củng cố dặn dò:
Giáo viên nhận xét chung giờ học
Thứ ba, ngày 27 tháng 12 năm 2011
Thể dục
ôn tập học kì I
I. Mục tiêu
- Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kì I. Yêu cầu HS biết đã học những gì, điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II .
II. Địa điểm, phương tiện.
Trên sân trường. Chuẩn bị một còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
1. Phần mở đầu (7p)
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- HS vỗ tay và hát 1 bài
- HS giậm chân tại chỗ hô to theo nhịp
- Khởi động các khớp xương 
2. Phần cơ bản (23p)
* Sơ kết học kì I : 10 -12p
- GV và HS hệ thống lại những kiến thức đã học trong học kì I. Nhận xét kết quả học tập của các cá nhân trong thời gian qua.
* GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê” 10 -11p
3. Phần kết thúc (5p)
- HS làm động tác thả lỏng người. 
- Cả lớp vỗ tay và hát 1 bài.
- GV và HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.	
Toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Kiến thức - Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20
- Biết làm tính cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Giải bài toán về ít hơn.
 2. Kú naờng : Coọng trửứ nhaồm, vaứ coọng trửứ vieỏt ủuựng, nhanh, chớnh xaực.
 3. Thaựi ủoọ : Phaựt trieồn tử duy toaựn hoùc cho hoùc sinh.
II. chuẩn bị
- GSK, bảng phụ 
III. các hoạt động dạy học
1, Bài cũ
- Gọi 1 HS lên chữa bài tập 3
- GV nhận xét sữa sai
2, Bài mới.
a, Giới thiệu bài.
 * Ôn tập
Bài 1: Tớnh nhẩm.
Yờu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập
- HS đọc đề nờu cầu.
- HS nối tiếp nhau bỏo cỏo kết quả.
- Lớp nhận xột
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
 - Yờu cầu HS núi rừ cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh của từng phộp tớnh.
- HS đọc đề nờu cầu.
- Lớp làm BC. Nhận xột bài. 
 28 73 53 90
 +19 -35 +47 -42
	 47 38 100 48
Bài 3:Tìm x
Cho hs nhắc lại tìm số hạng chưa biết và tìm số bị trừ:
Học sinh tự làm bài vào vở và chữa bài
Bài 4: Giải bài toỏn.
- Cho HS đọc đề bài, xỏc định dạng bài rồi giải bài toỏn. 
 Túm tắt
 92 kg
Lợn to /-----------------------/---------/
Lợn bộ /-----------------------/ 16 kg
	? kg
- Bài toỏn thuộc dạng bài toỏn về ớt hơn
 Bài giải
	 Con lợn bộ nặng là:
	 92 – 16 = 76 (kg)
 Đỏp số: 76 kg
4, Cũng cố dặn dò
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 4)
I. Mục tiêu 
Kiến thức- Đọc rừ ràng, trụi chảy bài TĐ đó học ở học kỡ 1 (phỏt õm rừ ràng, biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phỳt); hiểu ý chớnh của đoạn, nội dung của bài; trả lời được cõu hỏi về ý đoạn đó đọc. 
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu cõu đó học (BT2).
- Biết cỏch núi lời an ủi và cỏch hỏi để người khỏc tự giới thiệu về mỡnh (BT4).
2. Kú naờng : Reứn ủoùc baứi troõi chaỷy, roừ raứng, raứnh maùch.
 3. Thaựi ủoọ : YÙ thửực tửù giaực hoùc taọp.
II. Chuẩn bị :
- GV:Phieỏu ghi teõn caực baứi taọp đoùc.Baỷng phuù cheựp saỹn ủoaùn vaờn BT2.
III. Hoạt động dạy hoc
 1: Giới thiệu bài 
2: Kiểm tra đọc
- GV gọi 3 – 4 HS kiểm tra đọc
- HS bốc thăm chọn bài tập đọc và đọc bài
- GV nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc, HS trả lời,GV nhận xét.
3: Luyện đọc bài “Sự tích cây vú sữa”
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
- HS luyện đọc theo nhóm bàn 
- 1 số HS đọc bài.(cá nhân, cả lớp)
4: Ôn luyện từ chỉ hoạt động
- 1 Hs đọc yêu cầu BT và đoạn văn. Cả lớp đọc thầm.
- HS viết các từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn đó vào giấy nháp.
- 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.
- Gọi HS đọc 8 từ chỉ hoạt động: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, gáy, vỗ.
5: Tìm dấu câu
- HS đọc yêu cầu BT3.
- HS tìm các dấu câu có trong đoạn văn và viết vào VBT. HS phát biểu ý kiến, GV chốt lại lời giải đúng.
6: Đóng vai tình huống
- 1 HS đọc tình huống và yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm
- GV giúp HS định hướng làm bài: Chú công an phải biết vỗ về, an ủi em nhỏ, gợi cho em tự nói về mình để đưa được em về nhà.
- GV tổ chức cho HS thực hành đóng vai hỏi đáp theo từng cặp. Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
7: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS ôn lại các bài học thuộc lòng.
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 3)
I. Mục tiêu
Kiến thức- Đọc rừ ràng, trụi chảy bài TĐ đó học ở học kỡ 1 (phỏt õm rừ ràng, biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phỳt); hiểu ý chớnh của đoạn, nội dung của bài; trả lời được cõu hỏi về ý đoạn đó đọc. 
- Biết thực hành sử dụng mục lục sỏch (BT2).
- Nghe – viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phỳt.
2. Kú naờng : OÂn luyeọn kú naờng sửỷ duùng muùc luùc saựch, kú naờng vieỏt chớnh taỷ.
 3.Thaựi ủoọ : YÙ thửực trao doài taọp ủoùc.
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép bài chính tả
III. Hoạt động dạy hoc
1: Giới thiệu bài 
2: Kiểm tra đọc
- GV gọi 3 – 4 HS kiểm tra đọc
- HS bốc thăm chọn bài tập đọc và đọc bài
- GV nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc, HS trả lời
- GV nhận xét, đánh giá
3: Luyện đọc bài “Điện thoại”
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
- HS luyện đọc theo nhóm bàn 
- 1 số HS đọc bài.(cá nhân, cả lớp)
4: Thi tìm nhanh 1 số bài tập đọc theo mục lục sách
- HS đọc đề bài
- GV tổ chức thi đua giữa ba tổ. GV nêu tên bài tập đọc, HS thi tìm số trang bài tập đọc và hô to, tổ nào tìm thấy trước là thắng cuộc
5: Luyện viết chính tả
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Gv đọc 1 lần đoạn văn, 1 – 2HS đọc lại bài.
- GV nêu câu hỏi:
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
- HS luyện viết bảng con: Bắc, nản, quyết trở thành, giảng
b. HS viết bài (nghe viết)
- Chấm, chữa bài
6: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS ôn lại các bài học thuộc lòng
_____________________________________
LuyệnTiếng Việt
Ôn tập ( 2 Tiết )
I-Mục tiêu :
- Giúp HS ôn luyện các kiểu câu đã học . 
- Tổ chức cho học sinh ôn tập lại cách viết đoạn văn , viết tin nhắn .
II- Hoạt động dạy và học :
1.Giới thiệu bài 
Gv nêu mục tiêu yêu cầu tiết học
2- Luyện tập :
*Hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau rồi chữa bài :
Bài 1: Đặt 5 câu giới thiệu về em , bạn bè , người trong gia đình em ( bố , mẹ, anh , chị , em ,ông , bà ) theo mẫu dưới đây : 
Ai ( hoặc cái gì , con gì ) là gì ? 
 M: Bố em là bác sĩ .
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân :
a, Mẹ em là giáo viên.
b, Cô giáo khuyên chúng em chăm học.
c, Bạn Phương Dung rất xinh đẹp .
Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu : Ai ( cái gì , con gì ) là gì ?
 M: Môn học em yêu thích là môn âm nhạc .
a, Giới thiệu một người mà em thích .
b, Giới thiệu một đồ vật em yêu thích .
c, Giới thiệu một cảnh vật em yêu thích .
Bài 4: Đặt 3 câu theo mẫu Ai Làm gì ?
Bài 5: Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ? Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi làm gì ?
a, Hoa nhặt rau .
b, Tường chuyển máy cho bố .
c, Ông tặng Chi một con gấu bông rất đẹp .
Bài 6: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 - 5 câu nói về mẹ của em.
- GV hướng dẫn học sinh làm bằng cách gợi ý để cho học sinh biết rõ.
- HS viết bài vào vở
- GV gọi học sinh đọc bài làm của từng cá nhân . GV nhận xét bổ sung.
Bài 7: Viết mẫu tin nhắn.
Em đến nhà bạn để báo tin cho bạn đi dự tết Trung Thu, nhưng cả gia đình bạn đi vắng. Em hãy viết lại tin nhắn cho bạn ấy.
- Học sinh viết bài vào vở .
- GV quan sát giúp đỡ học sinh trong khi làm bài
- Gọi một số học sinh đọc bài làm của mình trước lớp. GV nhận xét bổ sung thêm.
3) Nhận xét đánh giá: ( 5’)
- GV ... o ta biết gì?( HS trả lời)
 Bài toán hỏi gì?( HS trả lời)
- Bài toán này thuộc dạng toán gì?
- Học sinh giải bài toán vào vở . GV hướng dẫn kĩ cho HS yếu làm bài .
- GV gọi một học sinh lên bảng làm bài. 
- Một số học sinh nhận xét bài làm ở trên bảng của bạn. 
- GV nhận xét chốt lại đáp án đúng( Đáp số: 26 học sinh)
Bài 2:
 Lớp 5A có 45 học sinh , trong đó có 25 học sinh nữ . Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam?
- Gọi một học sinh nêu lại yêu cầu bài toán 
- Gọi một học sinh lên bảng tóm tắt bài toán.
- Cả lớp giải bài vào vở
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho một số học sinh còn yếu trong khi làm bài.
Bài 3: 
Mẹ hái được 20 quả cam, chị hái được ít hơn mẹ 3 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
- GV : Bài toán cho biết cái gì?( HS trả lời) 
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm cái gì?( Học sinh trả lời)
- Bài toán này thuộc dạng toán gì? (Thuộc dạng toán ít hơn)
- Gọi một học sinh lên bảng giải bài toán
- Gọi một số học sinh nhận xét bài làm của bạn ở trên bảng.
- GV nhận xét chốt lại lời giải và đáp án đúng( Đáp số: 17 quả cam) 
Bài 4 : 
Một bao đường nặng 45 kg, người ta lấy bớt một số kg đường, còn lại trong bao 16 kg đường. Hỏi người ta đã lấy ra bao nhiêu kg đường ?
GV: Các em hãy vận dụng dạng toán đã học lựu chọn lời giải và phép tính đúng để giải bài toán này.
- Học sinh giải bài toán vào vở.
Bài 5: Hai số có hiệu bằng 36, số bị trừ bằng 84. Hỏi số trừ bằng bao nhiêu? 
- GV hướng dẫn HS làm bài .
Bài 6 : ( HS khá giỏi )
 a.Tìm một số, biết rằng lấy 34 trừ đi số đó thì được hiệu bằng 16 . 
b. Hai số có hiệu bằng 51, số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số trừ ?
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở, gọi HS lên bảng chữa bài
- GV chấm một số bài , nhận xét 
*Nhận xét đánh giá tiết học: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò .
Tiếng Việt
Ôn tập (2 tiết )
I-Mục tiêu : 
- Củng cố cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu Ai (cái gì ,con gì) là gì?. Luyện tập mẫu câu Ai thế nào ?
- Củng cố cách đặt dấu phẩy trong câu .
- Củng cố về từ chỉ sự vật , tìm từ trái nghĩa.
II) Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài: 
GV nêu mục tiêu nội dung tiết học
2.Hướng dẫn học sinh làm bài:
Bài 1:
 Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân :
a.Em là học sinh lớp 2A
b.Môn học em yêu thích là môn Tiếng Việt
c.Nam là học sinh giỏi nhất lớp
- Học sinh làm bài vào vở sau đó chữa bài.
Bài 2: Đánh dấu phẩy vào các câu sau:
a.Quần áo sách vở được xếp gọn gàng.
b.Thầy giáo cô giáo là người dạy dỗ em thành người.
c.Chiều nay lớp 2B học môn Thủ Công Âm Nhạc Luyện Toán.
Bài 3: Xếp các từ : Bạn bè, bàn , thỏ ,chuối , xoài , mèo, xe đạp , Hùng vào các chỗ chấm sau:
Chỉ người: .
Chỉ đồ vật: .
Chỉ con vật:. 
Chỉ cây cối: .
Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
giỏi > <
ngắn > < ..
ngoan > < 
lười > < .
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu hoàn chỉnh theo mẫu Ai thế nào?
Dáng người mẹ em.
Con chó bông..
rất khoẻ.
.ngoan ngoãn.
Bạn Nga
- GV quan sát hướng dẫn học sinh làm bài
- Học sinh làm bài sau đó GV gọi một số em lên bảng chữa bài.
3) Nhận xét đánh giá
- GV chấm một số bài, nhận xét
- Nhận xét giờ học .
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tỡm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn một số đơn vị.
- HS làm được Bài 1(cột1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2); Bài 3 (a, b); Bài 4.
III. hoạt động dạy học
1. Giáo viên tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1:
Bài 2:
 Tương tự bài 1
Bài 3: 
- HS đọc yêu cầu BT
- HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết và số bị trừ, số trừ
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm vào bảng phụ. Chữa bài, nhận xét
Bài 4:
- HS đọc bài toán, tự tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở. 1 HS lên bảng làm, chữa bài.
Bài 5: 
- HS đọc bài toán. HS làm việc theo nhóm bàn, trao đổi cách vẽ đoạn thẳng
- HS vẽ đoạn thẳng vào vở.
2. Củng cố, dặn dò
- GV chấm bài và nhận xét giờ học
Buổi chiều : Luyện Tiếng Việt
Chữa bài kiểm tra định kì (Đề của Sở GD )
I. Mục tiêu :
- Giúp HS hệ thống kiến thức đã học qua bài kiểm tra định kì lần 2 .
II. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu yêu cầu giờ học .
2. Hướng dẫn HS chữa bài :
Bài 1: Chính tả 
Bài 2: - GV ghi bảng, cho HS nêu miệng từ cần điền .
	- GV đánh giá .
Bài 3: GV ghi bảng ND bài .
? Những từ chỉ người trong các từ trên là từ nào ?
? Những từ chỉ sự vật ? - GV giải thích về từ Nắng .
Bài 4: GV ghi bảng,HS nêu yêu cầu bài tập .
- Gọi HS lên bảng chữa bài . Nhận xét, đánh giá .
Bài 5: - GV ghi bảng .
- Gọi 1 HS đọc ND bài tập .1 HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV đọc – HS nêu miệng kết quả 
Bài 6: GV ghi bảng bài tập.
- HS lần lượt đặt câu ( 4- 5 em )
Bài 7:Tập làm văn :
- GV ghi đề bài lên bảng . Hướng dẫn HS viết thành đoạn văn .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp
- HS lần lượt đọc bài làm của mình trước lớp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa .
* Cho HS làm các bài tập trên vào vở Luyện Tiếng Việt.
- GV theo dõi, kiểm tra giúp dỡ HS yếu làm bài .
* Nhận xét giờ học .
Luyện Toán 
Chữa bài kiểm tra định kì (Đề của Sở GD )
I. Mục tiêu :
- Giúp HS hệ thống kiến thức đã học qua bài kiểm tra định kì lần 2 .
II. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu yêu cầu giờ học .
2. Hướng dẫn HS chữa bài :
* GV ghi đề bài lên bảng, Hướng dẫn HS chữa bài vào vở Luyện Toán :
Bài 1: GVhướng dẫn HS khoanh vào chữ cái trước ý đúng .
Bài 2: - Hướng dẫn HS điền kết quả vào ô trống :
2a, GV hướng dẫn HS tìm tổng ( HS nêu lại cách tìm )
2b, Hướng dẫn HS tìm hiệu ( Thực hiện phép tính )
Bài 3: GV chi bảng 
Gọi HS lên bảng chữa bài 
Nhận xét, đánh giá .
Bài 4: GV ghi bảng . Hỏi: x là thành phần gì trong các phép tính trên ?
- Gọi HS chữa bài .
Bài 5: GV ghi bảng bài toán :
? Bài táo cho biết gì ? Cần tìm gì ?
- Hướng dẫn HS giải 
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài . HS khác nhận xét, GV đánh giá .
* Đọc điểm các môn KT cho HS .
* Nhận xét giờ học .
Tự học
Luyện chữ viết 
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Trâu ơi .
II. Hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài 
GV nờu mục tiờu yờu cầu giờ học
B. Luyện viết 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài “ Trâu ơi !”
? Những từ ngữ nào chúng ta thường dễ viết sai ?
- Chữ nào được viết hoa trong đoạn văn trên?
- GV nhấn mạnh cách viết đúng các từ khó 
- Học sinh viết từ khó, từ dễ lẫn vào bảng con 
- Giáo viên đọc .Học sinh chép bài vào vở
Học sinh chép bài, giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm
- GV kiểm tra, đánh giá .
C- Củng cố dặn dò : 
- Tuyên dương 1 số học sinh viết đẹp 
- Nhặc 1 số học sinh viết chưa đẹp cần cố gắng thêm
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1 )
I. Mục tiêu
1.Kiến thức- Đọc rừ ràng , trụi chảy bài TĐ đó học ở học kỡ 1 (phỏt õm rừ ràng, biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phỳt); hiểu ý chớnh của đoạn, nội dung của bài; trả lời được cõu hỏi về ý đoạn đó đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đó học.
- Tỡm đỳng từ chỉ sự vật trong cõu( BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đó học (BT3)
* HS khỏ, giỏi: đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trờn 40 tiếng/phỳt).
2. Kú naờng : Reứn ủoùc ủuựng, roừ raứng, raứnh maùch.
 3. Thaựi ủoọ : YÙ thửực hoùc taọp toỏt. 
II Đồ dùng dạy học
Bảng phụ +sgk+- GV: Phieỏu ghi teõn caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc
III. Hoạt động dạy hoc
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc
- GV gọi 3 – 4 HS kiểm tra đọc
- HS bốc thăm chọn bài tập đọc và đọc bài
- GV nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc, HS trả lời
- GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động 3: Luyện đọc bài “Gọi bạn”
- GV đọc mẫu, gọi 2 HS đọc lại bài
- HS đọc nối tiếp bài thơ.
- HS đọc cả bài.(cá nhân, cả lớp)
Hoạt động 4: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm việc cá nhân, làm bài vào VBT. 2 HS làm bài vào bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng:
Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non
Hoạt động 5: Viết bản tự thuật
- 1 HS đọc yêu cầu của BT, GV nhắc HS chú ý làm đúng
- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bản tự thuật. GV nhận xét
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng.
Tiết 2
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
Đọc rừ ràng, trụi chảy bài TĐ đó học ở học kỡ 1 (phỏt õm rừ ràng, biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phỳt); hiểu ý chớnh của đoạn, nội dung của bài; trả lời được cõu hỏi về ý đoạn đó đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đó học.
- Biết đặt cõu tự giới thiệu mỡnh với người khỏc (BT2).
- Bước đầu biết dựng dấu chấm để tỏch đoạn văn thành 5 cõu và viết lại cho đỳng CT (BT3).
2. Kú naờng : ẹoùc troõi chaỷy, raứnh maùch, roừ raứng.
 3. Thaựi ủoọ : Phaựt trieồn tử duy ngoõn ngử.ừ
II. Chuẩn bị :
- GV: Phieỏu ghi teõn caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc. Tranh minh hoùa baứi taọp 2. Baỷng phuù cheựp noọi dung ủoaùn vaờn baứi taọp 3.
- HS: SGK.
III. Hoạt động dạy hoc
1: Giới thiệu bài 
2: Kiểm tra tập đọc
- GV gọi 3 – 4 HS kiểm tra đọc
- HS bốc thăm chọn bài tập đọc và đọc bài
- GV nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc, HS trả lời
- GV nhận xét, đánh giá
 3: Luyện đọc bài “Chiếc bút mực”
- GV đọc mẫu, gọi 2 HS đọc lại bài
- HS luyện đọc theo nhóm bàn. 
- HS luyện đọc cả bài.(cá nhân, cả lớp)
 4: Ôn luyện cách tự giới thiệu
- 1 HS đọc yêu cầu BT 2
- GV treo bảng phụ, giới thiệu lại mẫu câu Ai là gì?
- Gọi 2 -3 HS khá giỏi đặt câu, GV ghi bảng.
- HS tự đặt câu vào giấy nháp
- Gọi HS nối tiếp nhau nêu câu đã đặt
- Cả lớp và GV nhận xét
5: Ôn cách xếp tên riêng của ngời theo thứ tự bảng chữ cái
- HS mở Mục lục sách, tìm tuần 7 và 8
- HS tìm và đọc tên các bài tập đọc trong tuần 7 và tuần 8
- HS viết vào giấy nháp những tên riêng có trong các bài tập đọc đó
- Yêu cầu HS xếp các tên riêng đó theo thứ tự trong bảng chữ cái.
- HS làm bài vào vở nháp. Gọi 3 HS lên bảng chữa bài. 
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
6Củng cố, dặn dò.
Giáo viên nhận xét chung giờ học	 __________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docthiet_ke_bai_day_cac_mon_lop_2_tuan_18_nam_hoc_2011_2012.doc