Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 10 - Lê Ngọc Khánh Hà

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 10 - Lê Ngọc Khánh Hà

Tập đọc:

SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ

I. MỤC TIÊU: - Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các CH trong SGK).

* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình.

*GDKNS: KN Xác định giá trị ; KN Ra quyết định.

- Biết thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà trong gia đình

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

III.CÁC PP/KTDH: Trải nghiệm ; Động não.

IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 10 - Lê Ngọc Khánh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Thứ hai, ngày 22 tháng 10 năm 2012
Tập đọc:
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ 
I. MỤC TIÊU: - Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các CH trong SGK).
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình.
*GDKNS: KN Xác định giá trị ; KN Ra quyết định.
- Biết thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà trong gia đình
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III.CÁC PP/KTDH: Trải nghiệm ; Động não.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. 1.Khởi động: 
2.Kiểm tra bài cũ: “Kiểm tra định kỳ”
Nhận xét bài kiểm tra
3.Bài mới: “Sáng kiến của bé Hà”
Hoạt động 1:- GV đọc mẫu toàn bài
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
Bước 1: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lập đông, ngạc nhiên,chúc thọ, giải thích, rét
- GV đọc 
Bước 2: Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Bước 3: Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
Hướng dẫn đọc lời của bé Hà, của người dẫn chuyện, của ông.Nhấn giọng: ngày ông bà, chùm điểm mười
Gọi HS đọc lại các câu
Bước 4: Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 
Bước 5: Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
Cho HS luyện đọc trong nhóm 4 HS – xếp số thứ tự
Bước 6: Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
Trò chơi “chuyền hoa” qua 2 dãy, hát 1 bài hát, hết bài hát hoa đến nhóm số nào thì nhóm số đó đọc phân vai
Nhận xét, tuyên dương
Bước 7: Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- Bé Hà có sáng kiến gì?
- Thấy bố ngạc nhiên, Hà giải thích như thế nào?
- Hai bố con chọn ngày nào làm “ngày ông bà”? Vì sao?
- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì?
- Hà đã tặng ông bà món quà gì?
GV hỏi:
- Món quà của Hà có được ông bà thích không?
- Bé Hà trong câu chuyện là 1 cô bé như thế nào?
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày ông bà”?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
Đại diện nhóm lên bốc thăm (1,2,3,4)
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
*GDKNS: Em đã làm được việc gì để thể hiện lòng kính yêu ông bà?
4.Củng cố : GV liên hệ bài, GD HS ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình.
5. Dặn dò:- Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
Chuẩn bị: Bưu thiếp.
Hát
HS theo dõi
-1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
Trải nghiệm
HS đọc
- HS nêu, phân tích âm vần khó đọc
HS đọc
HS nêu chú giải
Luyện đọc các câu: “Bố ơi,/sao không có ngày của ông bà,/ bố nhỉ?//” (giọng thắc mắc)
Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập đông hàng năm / làm “ngày ông bà”,/ vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi người cần chăm lo sức khỏe/ cho các cụ già.
Món quà ông thích nhất hôm nay/ là chùm điểm mười của cháu đấy.// 
HS đọc
HS luyện đọc trong nhóm 4 HS
HS thi đọc
HS nhận xét
Cả lớp đọc
Tổ chức ngày lễ cho ông bà
HS nêu
Đại diện 4 nhóm lên bốc thăm và tự phân vai đọc theo thứ tự số thăm đã bốc
6. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,2) ; Bài 4 ; Bài 5.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi BT 3. SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng .
- Ghi bảng: x + 7 = 10
 41 + x = 75
 x + 13 = 38
Nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới: Luyện tập 
	* Bài 1: Tìm x
 x + 8 = 10
 x + 7 = 10
 30 + x = 58
Ò “Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết”
* Bài 2: Tính nhẩm (cột 1, 2)
* Bài 4: Hướng dẫn phân tích đề
Tóm tắt:
Có tất cả : 45 quả
Trong đó	: 25 quả cam
Có	: quả quýt?
	* Bài 5: 
Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng
Ò Muốn tìm số hạng chưa biết, chúng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
4. Củng cố - Dặn dò: - Xem lại bài
Chuẩn bị “Số tròn chục trừ đi một số”
Hát
3 HS lên bảng thực hiện 
Gọi tên thành phần
Nêu qui tắc:Muốn tìm số hạng
HS nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở và nêu:
x là số hạng chưa biết
Nêu quy tắc 
HS nhắc lại
Nêu cách nhẩm và điền kết quả, giơ bảng Đ,S
2 HS đọc đề
 Bài giải
 Số quả quýt có là
 45 -25 =20 (quả )
 Đáp số :20 quả quýt
HS nêu:
x + 5 = 5
 x = 5 – 5
 x = 0
Nhận xét tiết học.
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
Quyền và bổ phận trẻ em
Bài 2 : GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU: 	
- HS hiểu gia đình là nơi yêu thương, che chở em. Bố mẹ là những người thân yêu. Biết được bổ phận của em đối với gia đình.
- HS yêu thương, quý mến và tự hào về gia đình.
II. CHUẨN BỊ: 
Tranh ảnh gia đình đầm ấm. Cảnh bố mẹ đưa em đến trường. Cảnh các em lang thang
Đồ dùng hóa trang tiểu phẩm “ ngày chủ nhật”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi Động:
2. Các Hoạt Động :
*Hoạt Động 1 : Quan sát và thảo luận “ tranh có những ai?”
GV hỏi: + Mọi người trong tranh làm gì?
+ Ở gia đình em em được bố mẹ yêu thương chăm sóc, yêu thương như thế nào?
+ Bổ phận của em trong gia đình như thế nào
- Chốt Lại : Gia đình là nơi nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục em thành người có ích.
*Hoạt Động 2: Tiểu phẩm “Ngày chủ nhật”
- Cho học sinh tập đóng
- GV nhận xét
- Chốt Lại : Bạn Hoa được cả nhà thương yêu, chăm sóc
*Hoạt Động 3: Kể lại sự thương yêu, chăm sóc của mẹ đối với em.
* Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Lớp hát bài “Cả nhà thương nhau “
- Thảo luận nhóm.
- HS trình bày
- cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý.
- HS nhắc lại
- 5 HS đóng vai: ông bà, bố mẹ của Hoa và Hoa
- Học sinh tập
- Các nhóm lên đóng tiểu phẩm.
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS kể lại sự việc Hoa được người trong gia đình thương yêu.
- HS lắng nghe.
- Vài học sinh kể
- Vẻ tranh về gia đình.
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2012
Chính tả:Tập chép
NGÀY LỄ
I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b.
- Giáo dục tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi nội dung bài viết. Vở, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Kiểm tra” 
GV nhận xét bài làm của của HS
Bài mới: “Ngày lễ”
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép 
GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
+Đoạn chép nói về ngày gì?
+Những chữ nào trong các ngày lễ được viết hoa?
GV chốt: Viết hoa vào chữ đầu của mỗi bộ phận.
Hướng dẫn viết từ dễ lẫn: hằng năm, Quốc tế Lao động, Quốc tế Thiếu nhi.
GV nhận xét, sửa chữa
GV hướng dẫn chép bài vào vở:
Lưu ý: Đầu đoạn phải lùi vào 2 ô, chú ý viết hoa chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- Yêu cầu chép nội dung bài vào vở
- Đọc cho HS dò lỗi
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k
- GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi tổ chọn 4 bạn, mỗi bạn điền 1 chữ ® Đội nào xong trước và đúng thì thắng.
- Khi nào viết k?
Bài (3): a)Điền vào chỗ trống l/n.
Tổng kết, nhận xét
Củng cố, dặn dò 
Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp, làm bài tập đúng nhanh
Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại
Chuẩn bị: “Ông và cháu”
Hát
3 HS đọc lại
Những ngày lễ
HS nêu: Ngày Quốc tế Phu nữ, 
HS viết bảng con
HS chép nội dung bài vào vở
HS dò lỗi
Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài
4 tổ thi đua
con cá, con kiến
cây cầu, dòng kênh
Khi đứng trước e, ê, i.
HS đọc yêu cầu bài
HS làm vở bài tập
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Toán 
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 3.
- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ: 4 bó que tính (mỗi bó 10 que tính). Bồ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Luyện tập” 
- Ghi bảng: x + 8 = 10
 x + 2 = 10
 30 + x = 58
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: “Số tròn chục trừ đi một số”
GV gắn bìa ghi bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Hôm nay chúng ta sẽ học bài: “Số tròn chục trừ đi một số”
GV ghi tựa
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ .
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 
Cô có bao nhiêu que tính?
40 que tính gồm mấy chục mấy đơn vị?
Yêu cầu HS gắn số
Bớt đi bao nhiêu que tính?
Yêu cầu HS gắn số
Yêu cầu HS nêu kết quả
Nêu cách tính
Hướng dẫn HS tự đặt tính. Gọi HS lên bảng đặt tính
4 0
 - 8
3 2
Yêu cầu vài HS nhắc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn tính
Giới thiệu phép trừ: 40 – 18
GV nêu: “Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính, thì ta phải làm phép tính gì?”
GV ghi bảng: 40 - 18 = ?
GV giúp HS tự đặt tính rồi trừ từ phải sang trái
GV cho vài HS nhắc lại cách trừ (như bài học)
Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 1: Tính
GV nhận xét, sửa bài. Kết quả: 51 ; 45 ; 88 ; 63 ; 17 ; 26
* Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề toán
GV chấm và sửa bài.
4. Củng cố, dặn dò 
Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số : 11 - 5
Hát
3 HS lên bảng làm
40 - 8
HS nhắc lại
40 que tính
4 chục 0 đơn vị
- HS gắn.
- 8 que tính
- 32 que tính
HS tự nêu, thực hiện phép tính
0 trừ 8 không được mượn 1 thành 10
10 trừ 8 bằng2 viết 2,nhớ 1
4 bớt 1 còn 3 viết 3
HS nhắc lại.
Làm phép tính trừ
HS tự nêu
- HS làm vào bảng con.
- HS đọc đề toán
Tự giải vào vở.
	Bài giải
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que)
 Đáp số: 15 que tính.
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
Kể chuyện:
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:- Bảng phụ ghi ý chính của  ... c 1 số chữ HS viết sai nhiều: Ngày lễ, ngày Quốc tế Phụ nữ.
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
3. Bài mới: Ông và cháu.
Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung bài viết 
* GV đọc toàn bài một lần.
- Có đúng cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không?
Hoạt động 2 : Hướng dẫn nghe viết 
- Hãy tìm các chữ viết hoa trong bài?
- Trong bài, dấu hai chấm và dấu ngoặc kép được viết ở những câu nào?
+ Dấu hai chấm được viết trước câu nói của cháu và trước câu nói của ông. 
+ Dấu ngoặc kép dùng đánh dấu câu nói của cháu và câu nói của ông.
- Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.
- GV ghi bảng từ khó viết : cháu, vật, keo, thua, khoe, hoan hô, nhiều à GV hướng dẫn HS viết từ khó.
* GV đọc bài lần 2
- Hướng dẫn HS trình bày vở.
* Đọc bài cho HS viết.
* Đọc bài cho HS dò bài.
* Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
Ò Lưu ý kỹ những phần khó viết có trong bài để tránh sai nhiều lỗi chính tả.
Ø Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu 2 dãy cử đại diện lên thi đua tiếp sức, tìm những từ có âm c / k. Đội nào tìm được đúng nhiều từ và nhanh à Thắng.
- Gọi HS đọc những từ vừa tìm được.
- GV nêu quy tắc viết chính tả với âm c / k
* Bài 3 : 
- GV đính băng giấy ghi sẵn btập lên bảng.
	a) Lên non mới biết non cao.
	Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.
	 (Tục ngữ)
à Sửa bài tập 3, tổng kết thi đua.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- GV củng cố bài, gdhs.
- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng)
- Chuẩn bị : Mẹ
- Hát.
- HS viết bảng con.
- 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui. 
- Ông, Keo, Cháu, Bế.
- HS tìm và trả lời.
- HS nêu.
- HS viết bảng con.
- HS nghe.
- HS nêu tư thế ngồi.
- HS viết bài.
- HS dò bài.
- Sửa lỗi chéo vở.
* Bài 2 :
- HS đọc yêu cầu.
- Mỗi dãy cử 2 HS lên thi đua.
- HS đọc: cá, cua, cuốc
 Kiến, kim, kính
- 4 - 5 HS nhắc lại.
* Bài 3 : 
- HS đọc yêu cầu.
- Mỗi dãy nhận 1 băng giấy điền vào chỗ trống à đính lên bảng. 
- HS nxét, sửa bài.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
TOÁN
31 – 5
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
- BT cần làm : Bài 1 (dòng 1) ; Bài 2 (a,b) ; Bài 3 ; Bài 4.
 - Cẩn thận, chính xác khi làm toán. 
 II. CHUẨN BỊ:Que tính, bảng gài.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 11 trừ đi một số: 11 – 5
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức: 11 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả một số phép tính thuộc dạng 11 – 5.
Ò Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới : 31 – 5
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính 
- GV nêu đề toán: Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
à Ghi: 31 – 5 =?
- Hướng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 31 – 5 theo cột dọc rồi hướng dẫn HS trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính.
Hoạt động 2 : Thực hành 
* Bài 1: Tính 
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
- GV nxét, sửa: 51 41 21 91
 - 8 - 3 - 4 - 9
 43 38 17 82
* Bài 2 a,b:
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở 
à Nhận xét, tuyên dương 
* Bài 3:
- GV yêu cầu lớp làm vào vở, một HS lên làm ở bảng phụ.
GV nhận xét, sửa bài.
* Bài 4:
- GV đính hình, yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
Ò Cần đọc kỹ yêu cầu của bài, để làm cho đúng.
4. Củng cố- Dặn dò : 
Ò Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị : 51 – 15.
- Hát
- HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Hs nxét.
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
31 – 5 = 26
 31
 _ 5
 26
- Học sinh nêu :
+ 1 không trừ được 5, lấy 11 – 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
+ 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
* Bài 1 : Tính 
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con. Sau đó nêu miệng.
HS nxét, sửa.
- HS đọc yêu cầu bài
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
- HS nêu
- HS làm: 51 21 71
 - 4 - 6 - 8
 47 15 63
- HS đọc đề và làm bài vào vở.
 Giải :
 Số quả trứng còn lại là :
 51 – 6 = 45 (quả)
 Đáp số: 45 quả trứng
HS quan sát nhận xét và trả lời câu hỏi. 
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.
- HS nxét, sửa.
- 1 ; 2 HS nêu lại cách trừ : 31 – 7 ; 
- Nhận xét tiết học.
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2012
TOÁN
 51 – 15
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
- BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (a,b) ; Bài 4.
 - Rèn tính khoa học, chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ: Que tính, bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 31 - 5
- Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính :
a) 51 - 4 b) 21 - 6 c) 71 - 8
- Nêu cách thực hiện các phép tính.
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới : 51 – 15
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính 
- GV nêu đề toán: Có 51 que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
à Ghi: 51 – 15 =?
- Hướng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 51 – 15 theo cột dọc rồi hướng dẫn HS trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính?
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1(cột 1,2,3): Tính
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
- GV nxét, sửa: 81 31 41 71 
 - 46 -17 - 12 - 26
 35 14 29 45
* Bài 2
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì lên làm vào bảng con.
a) 81 - 44 b) 51 - 25 
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
à Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
GV treo bảng phụ có hình như ở SGK lên.
GV nhận xét, sửa sai.
 4. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về làm VBT
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát.
- 3 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
- HS nxét, sửa.
- HS nghe, nhắc lại.
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
 51 – 15 = 36 51
	 _ 15
 36
- HS nêu :
* Bài 1: Tính
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con. Sau đó nêu miệng.
- HS nxét, sửa.
* Bài 2
- HS đọc yêu cầu bài
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
 81 51 
_ 44 - 25 
 37 26 
- HS nêu.
* Bài 4:
2 HS lên vẽ hình tam giác theo mẫu.
- Nhận xét tiết học.
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
Thủ công :
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (Tiết2)
I. Mục tiêu :
 - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
 - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
 - HS yêu thích gấp hình.
II. Các hạot động dạy - học:
A. Kiểm tra dụng cụ: ( 5p)
B. Dạy bài mới: ( 30 p)
1. Thực hành:
- Gọi HS lên thoa tác lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui.
2. HS thành gấp:
- Tổ chức trang trí và trừng bày sản phẩm theo nhóm.
- Chọn một số sản phẩm đẹp cảu cá nhân hay nhóm để trừng bay.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
C. Nhận xét- dăn dò: ( 2p)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài học sau.
-Giấy gấp.
- Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- 2 em lên thao tác lại.
- Làm việc nhóm.
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tập làm văn:
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.
I. MỤC TIÊU: - HS biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
-Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân. (BT2)
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.
*GDKNS: KN Xác định giá trị ; KN Lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1.
III.CÁC PP/KTDH: Trình bày 1 phút ; Trải nghiệm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định : 
Bài cũ : Kiểm tra viết 
- GV nhận xét bài kiểm tra của HS.
Bài mới : Kể về người thân
Hoạt động 1: Kể về người thân 
	* Bài 1: (miệng)
+ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
+ Treo tranh lên bảng.
GV khơi gợi tình cảm với ông bà, người thân ở HS.
* Chú ý: câu hỏi trong bài tập chỉ là gợi ý. Yêu cầu của bài tập là kể chứ không phải trả lời câu hỏi. 
- Mời 1 em HS khá giỏi kể mẫu trước lớp.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Mời đại diện nhóm thi kể.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét, sửa 
Hoạt động 2 : Viết thành đoạn 
	* Bài 2 : (Viết)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
* Chú ý : Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng. Đầu câu phải viết hoa, cuối câu có dấu chấm. 
- Gọi 1 vài HS đọc lại bài viết của mình. 
GV nhận xét. GD HS có tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.
*GDKNS: Em cần đối xử với người thân trong gia đình ntn?
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Khi kể về ông bà, người thân, chúng ta lưu ý điều gì?
- Khi sắp xếp câu thành đoạn, em phải viết như thế nào?
- Về nhà hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Chia buồn, an ủi.
- Hát
- HS nghe.
Trình bày 1 phút
- 1 HS đọc.
- HS quan sát tranh.
- HS cả lớp suy nghĩ chọn đối tượng kể, 1 vài em nói trước lớp sẽ chọn kể về ai. 
- HS tiến hành kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể.
- Nhận xét, bổ sung.
Trải nghiệm
- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài viết
- Cả lớp nghe, nhận xét.
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học. 
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU: 
 -HS töï nhaän xeùt tuaàn 10
-Reøn kó naêng töï quaûn
 -Giaùo duïc tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Khởi động :(1’) Hát 
2. Phát triển các hoạt động : (25’) 
* Hoạt động 1: Nhận xét tuần qua .
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình tổ trong tuần qua . Thư ký ghi nhận .
- Lớp trưởng rút ra ưu, khuyết, nhận xét chung .
 * ý kiến của GVCN : 
- Kỉ luật : Xeáp haøng nhanh, ngay ngaén
- Học tập: Tieáp thu baøi toát, hoïc baøi vaø laøm baøi ñaày ñuû.Reøn chöõ, giöõ vôû: Luyeän kó thuaät noái neùt chöõ.Taêng cöôøng reøn chöõ cho HS coù chöõ loaïi D
Chuyên cần: Neáp töï quaûn toát. 
- Phong trào: Haùt vaên ngheä raát soâi noåi, vui töôi.
Veä sinh:Veä sinh caù nhaân toát. Lôùp saïch seõ, goïn gaøng
* Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới .
Khaéc phuïc haïn cheá tuaàn qua.
Thöïc hieän thi ñua giöõa caùc toå.
Tham gia caùc hoaït ñoäng do tröôøng, ñoäi phaùt ñoäng. 
Vaên ngheä, troø chôi: Hát 
3. Tổng kết (1’) 
 Rút kinh nghiệm: 
lớp hát tập thể.
l ắng nghe
Hs có ý kiến: cố gắng đi học sớm hơn, đến để trực nhật sớm trước giờ vào lớp.
Biểu dương một số tổ, cá nhân có thành tích học tập và rèn luyện tốt
lắng nghe, lên kế hoạch phấn đấu,thực hiện.
- HS lắng nghe thực hiện
- HS hát

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 tuan 10 chuan GTKNS.doc