I: Mục tiờu : Giỳp HS củng cố về :
- Thuộc bảng nhân chia 2; 3; 4; 5 để tính nhẩm, biết tính gia trị biểu thức có 2 dấu phép tính, trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia, nhân chia trong bảng tính đã học.
- Biết giải toán có một phép chia, nhận biết một phần mấy của một số.
II.Cỏc hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A.KTBC :
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn ụn tập
Bài 1:
Yờu cầu HS tự làm bài rồi nờu kết qủa.
Khi biết 4 x 9 = 36 cú thể ghi ngay kết quả của 36 : 4 khụng ? Vỡ sao ?
Bài 2 :
Yờu cầu học sinh tự làm bài
Gọi HS nờu cỏch thực hiện của từng biểu thức trong bài .
Bài 3:
Gọi một HS đọc đề bài
Bài 4:
Gọi HS đọc đề bài
Yờu cầu HS suy nghĩ và trả lời
Bài 5(HS khá giỏi)
3. Củng cố, dặn dũ : Nhận xột tiết học .
Dặn HS ụn lại bảng nhõn, bảng chia đó học. - HS lờn bảng làm bài 4.
- HS thảo luận nhóm đôi, tiếp nối nhau đọc kết quả .
- Cú thể ghi ngay kết quả 36 : 4 = 9 vỡ nếu lấy tớch chia cho thừa số này thỡ ta được thừa số kia .
2HS lờn bảng , lớp làm vào nháp.
Kq: 12; 2; 42; 9; 72; 88.
HS nờu cỏch thực hiện của từng biểu thức.
HS đọc
1HS lờn bảng , lớp làm vào vở.
Bài giải
Số bỳt chỡ màu mỗi nhúm nhận được là:
27 : 3 = 9(chiếc bỳt )
Đỏp số: 9 chiếc bỳt
HS đọc
Hỡnh a đó khoanh vào 1/3 số hỡnh trũn .
- Tỡm số thớch hợp điền vào chỗ trống
- HS nêu số cần điền.
Tuần 34 Thứ hai, ngày 3 tháng 5 năm 2010 TOÁN: ễN TẬP VỀ PHẫP NHÂN PHẫP CHIA ( TT ) I: Mục tiờu : Giỳp HS củng cố về : - Thuộc bảng nhân chia 2; 3; 4; 5 để tính nhẩm, biết tính gia trị biểu thức có 2 dấu phép tính, trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia, nhân chia trong bảng tính đã học. - Biết giải toán có một phép chia, nhận biết một phần mấy của một số. II.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A.KTBC : B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn ụn tập Bài 1: Yờu cầu HS tự làm bài rồi nờu kết qủa. Khi biết 4 x 9 = 36 cú thể ghi ngay kết quả của 36 : 4 khụng ? Vỡ sao ? Bài 2 : Yờu cầu học sinh tự làm bài Gọi HS nờu cỏch thực hiện của từng biểu thức trong bài . Bài 3: Gọi một HS đọc đề bài Bài 4: Gọi HS đọc đề bài Yờu cầu HS suy nghĩ và trả lời Bài 5(HS khá giỏi) 3. Củng cố, dặn dũ : Nhận xột tiết học . Dặn HS ụn lại bảng nhõn, bảng chia đó học. - HS lờn bảng làm bài 4. - HS thảo luận nhóm đôi, tiếp nối nhau đọc kết quả . - Cú thể ghi ngay kết quả 36 : 4 = 9 vỡ nếu lấy tớch chia cho thừa số này thỡ ta được thừa số kia . 2HS lờn bảng , lớp làm vào nháp. Kq: 12; 2; 42; 9; 72; 88. HS nờu cỏch thực hiện của từng biểu thức. HS đọc 1HS lờn bảng , lớp làm vào vở. Bài giải Số bỳt chỡ màu mỗi nhúm nhận được là: 27 : 3 = 9(chiếc bỳt ) Đỏp số: 9 chiếc bỳt HS đọc Hỡnh a đó khoanh vào 1/3 số hỡnh trũn . - Tỡm số thớch hợp điền vào chỗ trống - HS nêu số cần điền. TẬP ĐỌC: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I: Mục tiờu : - Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu ND: Tấm lòng nhân hậu tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 4. II. Đồ dựng dạy học-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: - Nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc GV đọc diễn cảm toàn bài văn. a. Đọc từng cõu Gọi HS đọc từng cõu. b. Đọc từng đoạn trước lớp c. Đọc từng đoạn trong nhúm d. Thi đọc giữa cỏc nhúm 3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài - Cõu hỏi 1 sgk? - Cõu hỏi 2 sgk? - Cõu hỏi 3 sgk? - Cõu hỏi 4 sgk? - Cõu hỏi 5 sgk? (HS khá giỏi) 4. Luyện đọc lại Yờu cầu HS thi đọc phõn vai 5. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học. Yờu cầu HS về nhà đọc kĩ lại truyện. - 3 học sinh đọc thuộc lũng bài thơ Lượm và trả lời một số cõu hỏi trong SGK - Theo dừi, nghe GV đọc. - HS nối tiếp nhau đọc từng cõu. - HS phỏt õm cỏc từ: bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khúc, hết nhẵn. - HS tiếp nối nhau đọc đoạn kết hợp nêu nghĩa từ mới. - HS đọc theo nhúm . - Cỏc nhúm thi đọc đoạn 2. - Lớp đồng thanh cả bài - Bỏc Nhõn là người nặn đồ chơi bằng bột màu, bỏn rong trờn cỏc vỉa hố thành phố. - Cỏc bạn xỳm đụng lại ở những chỗ dựng cỏi sào nứa cắm đồ chơi của bỏc. Cỏc bạn ngắm đồ chơi, tũ mũ xem hai bàn tay bỏc khộo lộo tạo nờn những con giống rực rỡ sắc màu. - Vỡ đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua đồ chơi của bỏc nữa. - Bạn đập con lợn đất, đếm được hơn mười nghỡn đồng chia nhỏ mún tiền nhờ mấy bạn trong lớp mua giỳp đồ chơi của bỏc. - HS tự nờu suy nghĩ của mỡnh Bỏc phải làm gỡ để cảm ơn lũng tốt của chỏu đõy. - HS thi đọc theo phõn vai. CHÍNH TẢ: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. Mục tiờu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện: Người làm đồ chơi. - Làm đúng bài tập 2. II. Đồ dựng dạy học: Bỳt dạ và 4 tờ giấy khổ to. III. Cỏc hoạt động dạy học HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra: - Nhận xột. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chớnh tả - GV đọc 1 lần đoạn văn. - Những chữ nào trong bài chớnh tả viết hoa ? Vỡ sao phải viết hoa ? - Yờu cầu HS viết bảng con cỏc từ khó - GV đọc cho HS viết - Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Cho HS làm bài 2 a GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng 2b. phép cộng, cọng rau, cồng chiêng, còng lưng. C. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà viết lại vài lần cho đỳng những từ cũn mắc lỗi trong bài chớnh tả. - Cả lớp viết bảng con: õm mưu, Quốc Toản, nghiến răng, xiết chặt, quả cam. - Nghe GV đọc - HS nêu: Các chữ tên riêng và chữ đầu câu. - HS viết vào bảng con: xuất hiện, chuyển, ruộng, cuối cùng. - HS viết bài. - 2 HS làm trờn giấy. Lớp làm vào vở. 2a. Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước giói còn chăng hỡi đèn? Thứ ba, ngày 4 tháng 5 năm 2010 TOÁN: ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. Mục tiờu: Giỳp HS củng cố - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán gắn với các số đo. II. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC: Nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ụn tập Bài 1a : - GV quay kim trờn mặt đồng hồ đến cỏc vị trớ trong phần a của bài và yờu cầu HS đọc giờ. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài Yờu cầu HS tự làm bài. Túm tắt Can bộ 10 lớt Can to 5 lớt ... lớt ? - Gọi HS đọc thờm lời giải Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài Yờu cầu HS tự làm bài. Túm tắt Cú : 1000 đồng Mua : 800 đồng Cũn : ..? đồng Gọi HS sửa bài Bài 4 a, b : Bài tập yờu cầu cỏc em tưởng tượng và ghi lại độ dài của một số vật quen thuộc như bỳt bi, ngụi nhà. - HS khá giỏi làm cả. Nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ:Nhận xột tiết học. Nhắc nhở HS về nhà ụn lại cỏc bài vừa học. - 1 HS lờn bảng Làm bài 3 - HS theo dừi. HS đọc giờ: 3 giờ 30 phỳt, 5 giờ, 15 phỳt, 10 giờ, 8 giờ 30 phỳt. - 3 HS nối tiếp nhau đọc. - 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm vào vở Bài giải Can to đựng được số lớt nước mắm là: 10 + 5 = 15 ( lớt ) Đỏp số : 15 lớt nước mắm - Số lớt nước mắm can to đựng là - HS đọc đề 1 HS lờn bảng - lớp làm vào vở Bài giải Số tiền Bỡnh cũn lại là: 1000 - 800 = 200 ( đồng ) Đỏp số : 200 đồng - HS tưởng tượng, ghi lại độ dài của cỏc vật, sau đú nờu kết quả a.Chiếc bỳt bi dài khoảng 15 cm. b.1 ngụi nhà nhiều tầng cao khoảng 15m c.Quóng đường Thành phố Hồ Chớ Minh - Cần Thơ dài khoảng 174 km. d. Bề dày hộp bỳt khoảng 15mm. e. Một gang tay dài khoảng 15 cm. KỂ CHUYỆN: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. Mục tiờu: - Dựa vào nội dung túm tắt, kể lại được từng đoạn cõu chuyện Người làm đồ chơi. - HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. II. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ viết nội dung vắn tắt 3 đoạn của cõu chuyện trong SGK. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: - Nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn kể chuyện 2.1. Dựa vào nội dung túm tắt, kể lại từng đoạn cõu chuyện. - Gọi 1 HS đọc yờu cầu và nội dung túm tắt từng đoạn a. Đoạn 1: Cuộc sống vui vẻ của bỏc Nhõn b. Đoạn 2: Bỏc Nhõn định chuyển nghề. c. Đoạn 3: Buổi bỏn hàng cuối cựng của bỏc Nhõn. Yờu cầu HS kể từng đoạn truyện trong nhúm. Yờu cầu HS thi kể chuyện Nhận xột, gúp ý 2.2 Kể toàn bộ cõu chuyện(HS khá giỏi) Nhận xột, tuyờn dương. 3. Củng cố, dặn dũ:Nhận xột tiết học - Về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. - 3 HS tiếp nối nhau kể cõu chuyện Búp nỏt quả cam. - HS đọc yờu cầu. - Cả lớp đọc thầm nội dung túm tắt từng đoạn. - HS kể chuyện theo nhúm đụi. - HS thi kể từng đoạn truyện trước lớp. HS nhận xột. - 1 số em thi kể chuyện. Đạo đức Dành cho địa phương - An toàn giao thông I. Mục tiêu: - HS thực hành an toàn giao thông. - Biết tự nêu câu hỏi tìm hiểu về ATGT. - HS có thói quen thực hiện tốt ATGT. II. Hoạt động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới HĐ1(10p) HD tìm hiểu. - Treo 1 số tranh ảnh, biển báo hiệu về ATGT - GV kết luận. HĐ2(18p) Thực hành. - Nêu yêu cầu, chia nhóm. H. Các tranh ảnh đó chụp ở chỗ nào của địa phương mình? H. Nêu ý nghĩa của từng biển báo? - GV kết luận chung. HĐ3(2p)Củng cố dặn dò. Chuẩn bị bài sau. - Nhận biết các tranh ảnh, biển báo giới thiệu ở địa phương mình. - Thảo luận và trình bày được các tranh ảnh đó chụp ở vị trí nào. - Nêu được từng biển báo được đặt ở vị trí nào, khi gặp biển báo đó chúng ta phải thực hiện ntn. THỦ CễNG: Ôn tập thực hành thi KHẫO TAY LÀM ĐỒ CHƠI THEO í THÍCH (t) I. Mục tiờu: - Ôn tập củng cố kiến thức kĩ năng làm thủ công lớp 2. - Làm được ít nhất 1 sản phẩm thủ công đã học. - HS khá giỏi: Làm được ít nhất 2 sản phẩm thủ công đã học. - Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. II. Chuẩn bị: Giấy màu, kộo, hồ dỏn. III. Hoạt động dạy học HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thực hành a. Yờu cầu HS nờu tờn cỏc bài học trong chương làm đồ chơi b.Yờu cầu HS tự chọn và làm một sản phẩm trong chương làm đồ chơi. - Bỡnh chọn, tuyờn dương tổ cú nhiều sản phẩm đẹp. 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học. Yờu cầu HS về nhà tiếp tục ụn lại cỏc chương đó học để kiểm tra cuối năm. -Làm dõy xỳc xớch trang trớ. -Làm đồng hồ đeo tay. -Làm vũng đeo tay. -Làm con bướm. - HS tự chọn và làm sản phẩm đồ chơi mà mỡnh yờu thớch.( HS khá giỏi: 2 sản phẩm) - HS trưng bày sản phẩm của tổ mỡnh. - HS nhận xột, bỡnh chọn tổ làm nhiều đồ chơi đẹp nhất. Thể dục Bài số 67 I. Mục tiêu: - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi "Ném bóng trúng đích" II. Địa điểm phương tiện.- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Vợt và cầu, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. NỘI DUNG Đ L PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt Khởi động ễn bài TD phỏt triển chung Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp Tõng cầu cỏ nhõn Tõng cầu theo nhúm 2 người Nhận xột II/ CƠ BẢN: a.Nội dung kiểm tra:Chuyền cầu theo nhúm 2 người b.Tổ chức và phương phỏp kiểm tra : Hai người đứng ở 2 bờn vạch giới hạn,chuyền cầu cho nhau. Mỗi HS được thực hiện 1-3 lần.Ngay lần đầu HS đún cầu được thỡ khụng phải thực hiện lần 2-3 . c.Cỏch đỏnh giỏ : -Hoàn thành :Đún và chuyền cầu tối thiểu được 1 lần -Chưa hoàn thành:Khụng đún và chuyền cầu được lần nào . III/ KẾT THÚC: Đi đều.bước Đứng lại.đứng HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp Hệ thống bài học và nhận xột giờ kiểm tra Về nhà ụn chuyền cầu đó học 7p 1lần 2 ... hật đú là những hỡnh nào ? Bài 3 (HS khá giỏi) - Gọi 1 HS đọc đề bài Yờu cầu HS kẻ thờm một đoạn thẳng vào hỡnh 3. Củng cố, dặn dũ :Nhận xột tiết học. Nhắc HS ụn lại cỏc hỡnh đó học, đếm hỡnh. - 1 hs lờn bảng quay kim đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phỳt, 14 giờ 30 phỳt. - HS đọc tờn từng hỡnh vẽ. Đoạn thẳng AB. Đường thẳng AB. Đường gấp khỳc OPQR. Hỡnh tam giỏc ABC. Hỡnh tứ giỏc ABCD. Hỡnh vuụng MNPQ. Hỡnh chữ nhật GHIK. - Hỡnh vuụng to, hỡnh vuụng nhỏ, hỡnh tứ giỏc. - HS vẽ hỡnh vào nháp. - Quan sỏt hỡnh. TL nhóm đôi. - Hỡnh bờn cú 5 hỡnh tam giỏc. - Hỡnh bờn cú 5 hỡnh tứ giỏc.Đú là : h1+h3, h 2 + h4, h1+h2 +h3, h1 +h2 +h4 , h1+h2 +h3 + h4. - Cú 3 hỡnh chữ nhật . Đú là h1 + h3, h 2 + h4, h1 + h2 + h3 + h4. - HS đọc đề bài. - HS dựng bỳt chỡ vẽ vào SGK. LTVC: TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I. Mục tiờu: - Dựa vào bài: Đàn bê của ah Hồ Giáo, tìm được những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng, nêu được từ trái ghĩa với từ cho trước . - Nêu được ý thích hợp về công việc phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp. II. Đồ dựng dạy học 4 tờ giấy khổ to. III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: Nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yờu cầu. -Gọi 1 HS đọc lại bài đàn bờ của anh Hồ Giỏo. Yờu cầu HS làm việc theo nhúm đụi. Gọi HS sửa bài. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yờu cầu. - GV phỏt cho 4 tổ 4 tấm bỡa yờu cầu cỏc tổ ghi cỏc từ trỏi nghĩa với cỏc từ đó cho Gọi HS nhận xột. Bài 3: - Yờu cầu HS chọn ý thớch hợp ở cột B cho cỏc từ ngữ ở cột A Giỏo viờn cựng HS sửa bài. - Gọi HS đọc cỏc cõu đó được nối hoàn chỉnh. 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học. - 2 HS: Đặt cõu với một từ chỉ nghề nghiệp mà em biết. - Dựa theo nội dung bài Đàn bờ của anh Hồ Giỏo, tỡm những từ ngữ trỏi nghĩa điền vào chỗ trống. - 1 HS đọc lại bài tập đọc- Cả lớp theo dừi. - HS làm việc theo nhúm đụi. Nêu kq: Những con bờ cỏi Những con bờ đực như những bộ gỏi rụt rố, ăn nhỏ nhẹ, từ tốn như những bộ trai nghịch ngợm, bạo dạn, tỏo tợn, ăn vội vàng, ngấu nghiến, hựng hục. - HS đọc - Đại diện 4 tổ nhận bỡa, ghi cỏc từ trỏi nghĩa: Trẻ con trỏi nghĩa với người lớn. Cuối cựng trỏi nghĩa với đầu tiờn. Xuất hiện trỏi nghĩa với biến mất ( mất tăm, mất tiờu). Bỡnh tĩnh trỏi nghĩa với cuống quýt ( luống cuống, hốt hoảng) - HS nhận xột. - HS lắng nghe. - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. Cụng nhõn d Nụng dõn a Bỏc sĩ e Cụng an b Người bỏn hàng c - HS đọc cỏc cõu đó được nối hoàn chỉnh. TẬP VIẾT: ễN CHỮ HOA A,M,N,Q,V ( KIỂU 2 ) I. Mục tiờu: - Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, V. Viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2. II. Đồ dựng dạy học: Mẫu cỏc chữ hoa A, M, N, Q, V.( kiểu 2 ) III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa - Nhắc lại cỏch viết từng chữ hoa A, M, N, Q, V - Yờu cầu HS viết cỏc chữ A, M, N, Q, V vào bảng con . - Nhận xột, sửa chữa. 3. Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng - Yờu cầu HS đọc cỏc từ ứng dụng Nguyễn A i Quốc: Tờn của bỏc Hồ trong thời kỳ Bỏc hoạt động ở nước ngoài. - Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột. +Độ cao của cỏc chữ cỏi - Yờu cầu HS viết từng chữ vào bảng con. 4. Hướng dẫn HS viết vào vở Yờu cầu HS viết bài. 5. Chấm, chữa bài 6. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học - Nghe giới thiệu. - Lắng nghe. - HS viết vào bảng con. Việt Nam. Nguyễn Aới Quốc. Hồ Chớ Minh. - HS quan sỏt và nhận xột. Cỏc chữ cỏi cao 2,5 li: V,N, ,g, y, A, Q, C, h. Chữ cỏi cao 1,5 li: t - HS viết vào bảng con. - HS viết bài theo yờu cầu của GV. Thể dục Bài số 68 I. Mục tiêu: - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi "Con cóc là cậu ông trời" II. Địa điểm phương tiện.- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Vợt và cầu, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. NỘI DUNG ĐL PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt Khởi động HS chạy một vũng trờn sõn tập ễn bài TD phỏt triển chung Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp II/ CƠ BẢN: a.Tõng cầu cỏ nhõn : b.Chuyền cầu theo nhúm hai người : G.viờn tổ chức HS luyện tập Nhận xột c.Thi chuyền cầu theo nhúm hai người G.viờn tổ chức HS thi chuyền cầu theo nhúm Nhận xột Tuyờn dương III/ KẾT THÚC: Đi đều.bước Đứng lại.đứng HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp Trũ chơi : Cú chỳng em Hệ thống bài học và nhận xột giờ học Về nhà ụn chuyền cầu đó học 7p 1lần 26p 5ph 8ph 13ph 7p Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * Đội Hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010 TOÁN: ễN TẬP VỀ HèNH HỌC ( TT ) I. Mục tiờu: Giỳp học sinh củng cố - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ụn tập Bài 1: - Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh độ dài đường gấp khỳc, sau đú làm bài và nờu kết quả. Bài 2: - Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh chu vi của hỡnh tam giỏc, sau đú thực hành tớnh. Bài 3: - Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh chu vi của hỡnh tứ giỏc và thực hành tớnh. Cỏc cạnh của hỡnh tứ giỏc này cú đặc điểm gỡ? Vậy chỳng ta cũn cú thể tớnh chu vi của hỡnh tứ giỏc này theo cỏch nào nữa? Bài 4( HS khá giỏi) - Cho HS dự đoỏn và yờu cầu cỏc em tớnh độ dài của hai đường gấp khỳc để kiểm tra. 3. Củng cố, dặn dũ:Nhận xột tiết học. - HS nờu cỏch tớnh. - HS tự làm bài, nờu kết quả a. Độ dài đường gấp khỳc ABCD là 9 cm. b. Độ dài đường gấp khỳc GHIKM là 80 cm. - HS nờu cỏch tớnh. - 1 HS lờn bảng, Lớp làm vào vở. Bài giải Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 ( cm ) Đỏp số : 80 cm. - HS nờu cỏch tớnh. - 1HS lờn bảng, Lớp làm vào vở Bài giải Chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ là : 5 + 5 + 5 + 5 = 20 ( cm ) Đỏp số : 20 cm Cỏc cạnh này cú độ dài bằng nhau. Thực hiện phộp nhõn 5 x 4 = 20 cm - HS dự đoỏn. Độ dài đường gấp khỳc ABC là: 5 + 6 = 11 cm Độ dài đường gấp khỳc AMNOPQC là: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 11 cm TẬP LÀM VĂN: KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN I. Mục tiờu: - Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân. - Biết viết lại những điều đã kể thành một đọan văn ngắn. II. Đồ dựng dạy học-Tranh, ảnh giới thiệu một số nghề nghiệp. III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC: - Nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( miệng ) - Gọi HS đọc yờu cầu và cỏc cõu hỏi gợi ý. - Treo tranh đó sưu tầm để HS định hỡnh nghề nghiệp. cụng việc. - Gọi HS tập núi Bài 2: - Nờu yờu cầu của bài và cho HS tự viết Gọi HS đọc bài của mỡnh. Gọi HS nhận xột bài của bạn. 3. Củng cố, dặn dũ:CBBS - 3 HS lờn bảng kể về một việc tốt của em hay của bạn em. - HS nối tiếp nhau đọc yờu cầu và cỏc cõu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm. - Nhiều HS kể. - HS trỡnh bày lại theo ý bạn. Tỡm ra bạn núi hay nhất. - HS viết vào vở. - Một số HS đọc bài trước lớp. - Nhận xột bài bạn. CHÍNH TẢ: Đàn bê của anh Hồ Giáo I. Mục tiờu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: Đàn bê của anh Hồ Giáo - Làm đúng bài tập 2. II. Đồ dựng dạy học: Bỳt dạ và 4 tờ giấy khổ to. III. Cỏc hoạt động dạy học HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra: - Nhận xột. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chớnh tả - GV đọc 1 lần đoạn văn. - Những chữ nào trong bài chớnh tả viết hoa ? Vỡ sao phải viết hoa ? - Yờu cầu HS viết bảng con cỏc từ khó - GV đọc cho HS viết - Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Cho HS làm bài 2 a GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng 2b. bão, hổ, rỗi. C. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học. - Cả lớp viết bảng con: xuất hiện, chuyển, ruộng, cuối cùng. - Nghe GV đọc - HS nêu: Các chữ tên riêng và chữ đầu câu. - HS viết vào bảng con: quấn quýt, quẩn, nhảy quẩng, quơ quơ. - HS viết bài. - 2 HS làm trờn giấy. Lớp làm vào vở. 2a. - chợ - chờ. - tròn. Mĩ thuật Vẽ tranh : Đề tài phong cảnh I. Mục tiêu: - Hiểu đề tài vẽ tranh phong cảnh. Biết cách vẽ tranh phong cảnh, Vẽ được 1 bức tranh phong cảnh đơn giản. HS khá giỏi: sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ ND, màu sắc phù hợp. II. Chuẩn bị: Sưu tầm tranh phong cảnh. III. Hoạt động dạy học. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC Hoạt động 1: Hướng dẫn chọn nội dung đề tài - Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý: + Tranh phong cảnh thường vẽ: + Tranh phong cảnh có thể vẽ thêm người hoặc các con vật, nhưng cảnh vật là chính. Hoạt động 2: H/dẫn cách vẽ tranh phong cảnh - Giáo viên yêu cầu học sinh: + Tìm ra cảnh định vẽ (đường phố, công viên, trường học hay cảnh làng quê, núi đồi, sông biển,.. - Giáo viên gợi ý học sinh cách vẽ tranh: + Hình ảnh chính vẽ trước, vẽ to, rõ vào khoảng giữa phần giấy định vẽ. + Hình ảnh phụ vẽ sau, sao cho nổi rõ h.ảnh chính. + Vẽ màu theo ý thích. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành - Gv gợi ý một vài h.ảnh cụ thể để HS liên tưởng . - Yêu cầu học sinh vẽ mảng hình cao, thấp, to, nhỏ khác nhau để bức tranh thêm sinh động. - Giáo viên gợi ý, động viên, khích lệ để các em mạnh dạn vẽ theo cách nhìn, cách nghĩ riêng: + Gv nhắc HS không nên vẽ hình cân đối quá. Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá - Gv cho HS xem các bài vẽ đẹp và khen ngợi một số học sinh làm bài tốt. * Dặn dò: - Hoàn thành tốt bài vẽ để chuẩn bị cho trưng bàu kết quả năm học . + Nhà, cây, cổng làng, con đường, ao hồ ... (những hình ảnh có ngoài thiên nhiên). + Nhớ lại những cảnh đẹp xung quanh nơi ở, hoặc đã nhìn thấy. + Bài tập: Vẽ tranh phong cảnh quê em và vẽ màu theo ý thích. +Ví dụ: Ngôi nhà ở đâu, hai bên vẽ hai cây giống nhau .. Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 34 I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua: - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ. - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. II. Kế hoạch tuần 35: - Tiếp tục duy trì nề nếp cũ. Hoàn thành chương trình tuần 35. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Đi học chuyên cần và đúng giờ. * Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và liên
Tài liệu đính kèm: