Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 22

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 22

I.Mục tiêu

Kiểm tra tập trung vàp các phần sau:

- Bảng nhân 2, 3, 4, 5.

- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.

- Giải toán có lời văn bằng một phép nhân.

II.Đề kiểm tra.

1.Tính:( 2 điểm )

 2 x 5 = 5 x 10 = 2 x 4 =

 3 x 8 = 2 x 7 = 4 x 7 =

 5 x 6 = 4 x 3 = 5 x 6 =

 4 x 9 = 3 x 4 = 5 x 4 =

2.Tính: :( 2 điểm )

 3 x 8 + 18 = 5 x 7 – 16 =

 

doc 16 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Thứ hai, ngày 25 tháng 1 năm 2010
TOÁN: Kiểm tra
I.Mục tiêu
Kiểm tra tập trung vàp các phần sau: 
Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
Giải toán có lời văn bằng một phép nhân.
II.Đề kiểm tra.
1.Tính:( 2 điểm ) 
 2 x 5 = 5 x 10 = 2 x 4 = 
 3 x 8 = 2 x 7 = 4 x 7 = 
 5 x 6 = 4 x 3 = 5 x 6 =
 4 x 9 = 3 x 4 = 5 x 4 = 
2.Tính: :( 2 điểm )
 3 x 8 + 18 = 5 x 7 – 16 =
3. Điền dấu: >, <, = ( 2 điểm )
	5 x 6 ... 6 x 5 3 x 6 ... 5 x 6 
 4 x 8 ... 2 x 8 5 x 7 ... 3 x 10
 4 x 3 ... 5 x 6 6 x 3 ... 3 x 6 
4(2 điểm).Mỗi học sinh được nhận 5 quyển vở. Hỏi 8 học sinh được nhận bao nhiêu quyển vở?
5.( 2 điểm ).Tính độ dài đường gấp khúc bằng 2 cách. 
 4 cm
 	 4 cm	4 cm
	4 cm	4 cm
TẬP ĐỌC:	 MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn,thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (trả lời được câu hỏi 2, 3, 5)
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4,
II. Đồ dựng dạy học- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK - GTB
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra:
 B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài(Tranh): 
2. Luyện đọc:
a. Giỏo viờn đọc mẫu
- Cho học sinh đọc từng cõu
b. Đọc từng đoạn trước lớp
Rốn đọc đỳng cõu: Chồn bảo gà Rừng: “ Một trớ khụn của cậu cũn hơn cả trăm trớ khụn của mỡnh.” 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa cỏc nhúm
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài
Câu hỏi 1 SGK?
Câu hỏi 2 SGK?
Câu hỏi 3 SGK?
Câu hỏi 4 SGK(HS khá giỏi)?
Câu hỏi 5 SGK?
4. Luyện đọc lại
5. Củng cố - dặn dũ:
- Về nhà kể cõu chuyện cho người thõn nghe
	* Bài sau: Cò và Cuốc
3 học sinh đọc bài: Vố chim
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng cõu
- Luyện phỏt õm từ khú: cuống quýt, buồn bó, quẳng, thỡnh lỡnh, vựng chạy, nhảy vọt.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp, kết hợp nêu nghĩa từ mới.
- Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. Ít thế sao? Mỡnh thỡ cú hàng trăm.
- Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hói và chẳng nghĩ ra được điều gỡ.
- Gà Rừng giả chết rồi vựng chạy để đỏnh lạc hướng người thợ săn, tạo thời cơ cho Chồn vọt ra khỏi hang.
- Chồn thay đổi hẳn thỏi độ: Nú tự thấy một trớ khụn của bạn cũn hơn cả trăm trớ khụn của mỡnh.
- Học sinh thảo luận để chọn tờn truyện.
Gặp nạn mới biết ai khụn; Chồn và Gà Rừng; Gà Rừng thụng minh
- Học sinh đọc phõn vai
ĐẠO ĐỨC:	 BIẾT NểI LỜI YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ ( TT )
I. Mục tiờu:
- Biết một số câu yêu cầu, đề nghi lịch sự.	
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghi phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp hàng ngày. Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống thường gặp hàng ngày.
II. Đồ dựng dạy học: Đồ dùng sắm vai – HĐ 2.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: Muốn mượn bạn một vật gỡ em cần núi như thế nào ?
B. Dạy bài mới
a. Giới thiệu
b. Hướng dẫn bài:
* Hoạt động 1: Những em nào đó biết núi lời yờu cầu, đề nghị lịch sự khi cần được giỳp đỡ. Hóy kể lại một vài trường hợp cụ thể..
* Hoạt động 2: Đúng vai
- Yờu cầu học sinh thảo luận, đúng vai theo tỡnh huống.
* Tỡnh huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ cho đi chơi vào ngày chủ nhật.
* Tỡnh huống 2: Em muốn hỏi thăm chỳ cụng an đường đi đến nhà một người quen.
* Tỡnh huống 3: Em muốn nhờ em bộ lấy hộ chiếc bỳt.
* Kết luận: 
* Hoạt động 3: Trũ chơi: “ Văn minh, lịch sự “
- Phổ biến luật chơi: Người chủ trũ đứng trờn bảng núi to một cõu đề nghị nào đú đối với cỏc bạn trong lớp.Nếu là lời đề nghị lịch sự thỡ học sinh trong lớp sẽ làm theo. Cũn nếu lời đề nghị chưa lịch sự thỡ cỏc bạn sẽ khụng thực hiện động tỏc được yờu cầu.
Ai khụng thực hiện đỳng luật chơi sẽ chịu một hỡnh thức phạt do lớp đề ra.
	* Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
* Củng cố - dặn dũ: Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời.
- Học sinh tự liờn hệ
- Học sinh thảo luận nhúm đụi và đúng vai theo từng cặp.
- Lớp thảo luận, nhận xột về lời núi, cử chỉ, hành động, khi đề nghị được giỳp đỡ cỏc nhúm.
- Học sinh thực hiện trũ chơi
 Thứ ba, ngày 26 tháng 1 năm 2010
TOÁN:	 PHẫP CHIA
I. Mục tiờu:Giỳp học sinh:
- Nhận biết được phép chia.
- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
II. Đồ dựng dạy học- Cỏc mảnh bỡa hỡnh vuụng bằng nhau.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Nhận xột bài kiểm tra
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hướng dẫn bài mới.
a. Nhắc lại phộp nhõn 3 x 2 = 6
- Mỗi phần cú 3ụ. Hỏi 2 phần cú mấy ụ?
b. Giới thiệu phộp chia cho 2
- 6ụ chia thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần cú mấy ụ ?
- Viết 6 : 2 = 3
c. Giới thiệu phộp chia 3
- 6ụ chia thành mấy phần để mỗi phần cú 3ụ ?
Viết 6 : 3 = 2
d. Nờn nhận xột quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia.
- Từ một phộp nhõn ta cú thể lập được hai phộp chia tương ứng.
* Thực hành:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu
Bài 2: Tính
- Gọi học sinh sửa bài
3. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
	* Bài sau: Bảng chia 2
- 3 x 2 = 6. Cú 6 ụ
- HSquan sỏt hỡnh vẽ rồi trả lời. 6 ụ chia thành hai phần bằng nhau, mỗi phần 3 ụ.
- HS quan sỏt hỡnh vẽ, trả lời. chia 6 ụ thành 2 phần. Ta cú phộp chia 6 : 3 = 2
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3
 6 : 3 = 2 
- 3 học sinh làm bảng, lớp làm vào vở.
2 x 5 = 10 ; 10 : 5 = 2 ; 10 : 2 = 5
5 x 3 = 15 ; 15 : 3 = 5 ; 15 : 5 = 3.
- Học sinh thảo luận nhóm đôi, nêu kq: .
3 x 4 = 12 ; 12 : 3 = 4 ; 12 : 4 = 3.
4 x 5 = 20 ; 20 : 4 = 5 ; 20 : 5 = 4.
KỂ CHUYỆN: 	 MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN
I. Mục tiờu
- Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện (BT1)
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT2).
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
II. Đồ dựng dạy học- Mặt nạ Chồn và Gà Rừng
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn kể chuyện
2.1 Đặt tờn cho từng đoạn cõu chuyện.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài đọc cả mẫu.
- Tờn mỗi đoạn của cõu chuỵờn cần thể hiện nội dung chớnh của đoạn.
- Cho học sinh thảo luận và đặt tờn cho đoạn 3,4
2.2 Kể từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện trong nhúm.
2.3 Thi kể toàn bộ cõu chuyện(HS khá giỏi)
* Lớp nhận xột
3. Củng cố - dặn dũ* Nhận xột tiết học
- 2 học sinh nối tiếp nhau kể lại chuyện: “ Chim sơn ca và bụng cỳc trắng “
- Học sinh đọc yờu cầu
- Học sinh đọc thầm đoạn 1,2 của truyện phỏt biểu
Đ1: Chỳ Chồn kiờu ngạo
 Chỳ Chốm hợm hĩnh.
Đ2: Trớ khụn của Chồn
 Trớ khụn của Chồn ở đõu
Đ3: Trớ khụn của Gà Rừng
 Gà Rừng mới thật là khụn
Đ4: Gặp lại nhau
 Chồn hiểu ra rồi
- Dựa vào tờn cỏc đoạn
- Học sinh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhúm.
- Mỗi học sinh trong nhúm tập kể toàn bộ cõu chuyện.
- Đại diện cỏc nhúm thi kể toàn bộ cõu chuyện.
CHÍNH TẢ:	 MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN
I. Mục tiờu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bàyđúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.
- Làm được BT2, 3
II. Đồ dựng dạy học- Bỳt dạ, giấy khổ to – BT 2,3.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn nghe viết
2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giỏo viờn đọc bài chớnh tả
- Sự việc gỡ xảy ra và Gà Rừng và Chồn trong lỳc dạo chơi ?
- Tỡm cõu núi của người thợ săn
- Cõu núi đú được đặt trong dấu gỡ ?
2.2 Giỏo viờn đọc
2.3 Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
* Bài 2a: Gọi học sinh đọc yờu cầu
- Kờu lờn vỡ vui mừng
- Cố dựng sức để lấy về
- Rắc hạt xuống đất để mọc thành cõy.
* Bài 3: Điền r, d, gi
4. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học
- HS viết bảng con : Chải chuốt, tuốt lúa.
- 2 học sinh đọc lại
- Chỳng gặp người đi săn, cuống quýt nấp vào cỏi hang. Người thợ săn phấn khởi phỏt hiện thấy chỳng lấy gậy thọc vào hang bắt chỳng.
- Cú mà trốn đằng trời.
- Cõu núi đú được đặt trong dấu ngoặc kộp sau dấu hai chấm.
- Học sinh viết bảng con cỏc từ: buổi sỏng, cuống quýt, reo lờn, gậy hang.
- Học sinh chộp vào vở
- Học sinh đọc yờu cầu
- Reo
- Giật
- Gieo
Tiếng chim cựng bộ tưới hoa
Mỏt trong từng giọt nước hoà tiếng chim
Vòm cõy xanh đố bộ tỡm
Tiếng nào riờng giữa trăm nghỡn tiếng chung.
THỦ CễNG	 GẤP, CẮT, DÁN PHONG Bè ( TT )
- Biết cách gấp, cắt, dán phong bì
- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối.
- Với học sinh khéo tay: Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng, phẳng, Phong bì cân đối.
II. Chuẩn bị- Mẫu phong bỡ- Quy trỡnh gấp, cắt, dỏn phong bỡ - Giấy màu
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh lờn bảng
	* Giỏo viờn nhận xột
2. Hướng dẫn thực hành(Treo quy tình lên)
- Giỏo viờn nờu lại quy trỡnh gấp phong bỡ
* Bước 1: Gấp phong bỡ
* Bước 2: Cắt phong bỡ
* Bước 3: Dỏn thành phong bỡ
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh thực hành theo nhúm 
- Giỏo viờn phỏt cho mỗi nhúm một tranh mỹ thuật để trưng bày sản phẩm.
- Gấp phong bỡ xong cỏc em cú thể trang trớ, trưng bày sản phẩm.
* Nhận xột – đỏnh giỏ sản phẩm của học sinh
3. Nhận xột - dặn dũ:
* Nhận xột tiết học
* Tiết sau: Kiểm tra cuối chương II .
HS1: Nờu lại quy trỡnh gấp phong bỡ
HS2: Thực hành gấp phong bỡ
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh thực hành theo nhúm
- Học sinh trưng bày sản phẩm
- Học sinh nhắc lại quy trỡnh gấp phong bì
Thể dục Bài số 43
I. Mục tiêu:
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, ai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhảy ô.
II. Địa điểm phương tiện.- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp. 
	NỘI DUNG
ĐL
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS chạy một vũng trờn sõn tập
Thành vũng trũn,đi thường.bước Thụi
ễn bài TD phỏt triển chung
Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp
Trũ chơi : Làm theo hiệu lệnh
 II/ CƠ BẢN:
a.Đi theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hụng
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi
b.Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang
G.viờn hướng dẫn và tổ ... cỏ.
TẬP VIẾT:	 CHỮ HOA S
I. Mục tiờu:Rốn kĩ năng viết chữ:
- Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vùa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), sáo tắm thì mưa (3lần)
II. Đồ dựng dạy học- Mẫu chữ S đặt trong khung chữ
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột chữ S
- Chữ S cỡ vừa cao mấy li ? Gồm mấy nột ?
- Giỏo viờn HD và viết mẫu chữ S lờn bảng 
2.2 Hướng dẫn học sinh viết trờn bảng con.
3. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng
3.1 Giới thiệu cõu ứng dụng
- Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng.
- Nêu nghĩa: Hễ thấy Sỏo tắm là sắp cú mưa.
3.2 Học sinh quan sỏt cõu ứng dụng.
- Cỏc chữ cao 2,5 li
- Chữ cao 1,5 li
- Giỏo viờn viết mẫu chữ Sỏo
3.3 Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con.
4. Học sinh viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố - dặn dũ* Nhận xột tiết học
* Nhắc HS tập viết thờm trong vở tập viết.
- 2 học sinh lờn bảng viết CL viết bảng con : R, Rớu rớt 
- Chữ S cao 5 li, cú 1 nột viết liền
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc cõu ứng dụng 
“ Sỏo tắm thỡ mưa “
- Chữ S, h
- Chữ t
- Học sinh tập viết chữ Sỏo 2 lượt
- Học sinh viết vào vở
TỰ NHIấN XÃ HỘI:	 CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( TT )
I. Mục tiờu: 
- Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi học sinh ở
II. Đồ dựng dạy học- Tranh ảnh trang 46 – 47 – HĐ 2
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra:	
	* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn bài
* Hoạt động 1: Kể một số ngành nghề ở thành phố
- Cho học sinh thảo luận nhúm đụi. Kể tờn một số ngành nghề ở thành phố mà em biết.
- Từ những thảo luận trờn em rỳt ra được điều gỡ ?
* Hoạt động 2: Kể và núi tờn một số ngành nghề của người dõn thành phố qua hỡnh vẽ.
- Cỏc nhúm thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau:
+ Mụ tả lại những gỡ nhỡn thấy trong cỏc hỡnh vẽ.
+ Núi tờn ngành, nghề của người dõn trong hỡnh vẽ đú.
* Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế
- Người dõn nơi bạn sống thường làm nghề gỡ ? Bạn cú thể mụ tả lại ngành nghề đú cho cỏc bạn trong lớp biết được khụng ?
* Hoạt động 4: Bạn làm nghề gỡ ?
- Giỏo viờn phổ biến cỏch chơi
- Giỏo viờn gắn một số nghề bất kỡ sau lưng học sinh đú. Học sinh dưới lớp núi 3 cõu mụ tả đặc điểm, cụng việc phải làm cho ngành nghề đú. Sau 3 cõu gợi ý, học sinh trờn bảng phải núi được đú là ngành nghề nào. Nếu đỳng được chỉ bạn khỏc lờn chơi thay. Nếu sai giỏo viờn sẽ thay đổi bảng gắn, học sinh đú phải chơi tiếp.
3. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học
	* Chuẩn bị bài sau: ễn tập xó hội
- Nờu tờn một số ngành nghề ở địa phương em
- Học sinh thảo luận nhúm đụi, trỡnh bày.
- Nghề cụng an, cụng nhõn
- Ở thành phố cũng cú nhiều ngành nghề khỏc nhau.
- Thảo luận nhúm đụi
+ Nhúm 1: Núi về hỡnh 2: Vẽ một bến cảng. Ở bến cảng cú nhiều tàu thuyền, cần cẩu, xe cộ qua lại.
Người dõn làm ở bến cảng đú cú thể làm: Lỏi xe ụ tụ, người bốc vỏc, người lỏi tàu, hải quan.
* Nhúm 2: Hỡnh 3: Khu chợ ở đú cú rất nhiều người, người đang bỏn hàng, người đang mua hàng.
+ Người dõn ở khu chợ đú cú thể làm nghề buụn bỏn.
* Nhúm 3: Hỡnh 4: Trong nhà mỏy đú cú thể là cỏc cụng nhõn, người quản đốc nhà mỏy.
* Nhúm 4: Hỡnh 5: Khu nhà cú nhà trẻ, bỏch hoỏ, giải khỏt. Những người đú cú thể là cụ nuụi dạy trẻ, bảo vệ, người bỏn hàng,
- Cỏ nhõn phỏt biểu ý kiến
- Học sinh chơi
Thể dục Bài số 44
I. Mục tiêu:
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, ai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhảy ô.
II. Địa điểm phương tiện.- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp. 
	NỘI DUNG
ĐL
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
Đi đều.bước Đứng lại.đứng
ễn bài TD phỏt triển chung
Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp
Trũ chơi : Diệt cỏc con vật cú hại
 II/ CƠ BẢN:
a.Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xột
b.Đi kiểng gút hai tay dang ngang
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xột
*Cỏc tổ thi đua Đi kiểng gút hai tay dang ngang
Nhận xột Tuyờn dương
c.Trũ chơi : Nhảy ụ
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xột
 III/ KẾT THÚC:
Đi đều. bước Đứng lại.đứng
Thả lỏng :Cỳi người nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn bài tập RLTTCB
7p
 1lần
 28p
 9p
 2-3lần
 9p 
 2-3lần
 10p
 5p
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 Thứ sáu, ngày 29 tháng 2 năm 2009
CHÍNH TẢ:	 Cề VÀ CUỐC
I. Mục tiờu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.
- Làm được BT 2(b) 3(a)
II. Đồ dựng dạy học Bảng phụ - BT 2
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
	* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn nghe viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
- Giỏo viờn đọc bài chớnh tả
- Đoạn viết núi chuyện gỡ ?
- Bài chớnh tả cú một cõu hỏi của Cuốc, 1 cõu trả lời của Cũ. Cỏc cõu núi của Cũ và Cuốc được đặt sau những dấu cõu nào ?
- Cuối cỏc cõu trả lời trờn cú dấu gỡ ?
2.2 Giỏo viờn đọc, học sinh viết bài vào vở.
2.3 Chấm chữa bài
3. Hướng dẫn làm bài tõp chớnh tả
3.1 Bài tập 2b: 
3.2 Bài tập 3
- Cho học sinh làm bài 3a
4. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học
* Viết lại cho đỳng những từ viết sai trong bài
- Học sinh viết bảng con: gió gạo, bộ nhỏ, ngừ xúm.
- 2 học sinh đọc lại
- Cuốc thấy Cũ lội ruộng, hỏi Cũ cú ngại bẩn khụng.
- Đặt sau dấu hai chấm và gạch đầu dũng.
- Dấu chấm hỏi
- Học sinh viết bài
- Học sinh làm bài - Sửa bài
Rẻ tiền, rẻ rỳng.
Đường rẻ, núi rành rẽ.
Mở cửa, mở mang, mở hội, cởi mở, rỏn mỡ, mỡ màng.
Củ khoai, củ sắn, ỏo cũ, bạn cũ, cũ kĩ.
- Học sinh làm bài - sửa bài
TẬP LÀM VĂN:	 ĐÁP LỜI XIN LỖI - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
I. Mục tiờu:
- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, 2)
- Tập sắp xếp các câu thành doạn văn hợp lý
II. Đồ dựng dạy học- Tranh minh hoạ bài tập 1
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
2.1 Bài tập 1
- Gọi học sinh nờu yờu cầu
- Gọi 1 học sinh núi về nội dung tranh lời 2 nhõn vật.
- Trong trường hợp nào cần núi lời xin lỗi ?
* Nhận xột
2.2 Bài tập 2: Gọi học sinh đọc yờu cầu.
- Gọi 1 cặp học sinh làm mẫu
* Nhận xột
2.3 Bài tập 3
- Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu và cỏc cõu tả con chim gỏy.
- Gọi học sinh lờn bảng sắp xếp lại cỏc cõu.
* Nhận xột
3. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học
* Thực hành núi lời xin lỗi và đỏp lời xin lỗi.
- 2 cặp học sinh thực hành núi lời cảm ơn và đỏp lại lời cảm ơn theo 3 tỡnh huống.
- Học sinh nờu yờu cầu
- Lớp quan sỏt tranh đọc thầm.
- 3 cặp học sinh thực hành
- Khi làm điều gỡ sai trỏi, khụng phải với người khỏc, khi làm phiền người khỏc.
- 1 học sinh đọc yờu cầu và cỏc tỡnh huống cần đỏp lời xin lỗi trong bài.
- Học sinh làm mẫu.
a. Mời bạn - Bạn cứ đi đi
b. Khụng sao – Cú sao đõu
c. Lần sau bạn cẩn thận hơn nhộ.
d. Khụng sao. Mai cũng được là
- Cần xếp lại thứ tự cho thành một đoạn văn.
- Học sinh làm bài - sửa bài
b. Giới thiệu sự xuất hiện của chỳ chim gỏy.
a. Những đốm cườm trắng trờn cổ chỳ.
d. Nhẩn nha nhặt thúc rơi
c. Tiếng gỏy của chỳ làm cỏnh đồng thờm yờn ả, thanh bỡnh.
TOÁN: 	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Giỳp học sinh học thuộc bảng chia 2 và rốn kĩ năng vận dụng bảng chia 2
II. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
* Nhận xột – ghi điểm
2. Hướng dẫn bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1: 
Yờu cầu học sinh dựa vào bảng chia để tỡm kết quả.
* Nhận xột
* Bài 2: Yờu cầu học sinh đọc đề
- Cho học sinh thực hiện mỗi lần một cặp hai phộp tớnh.
* Nhận xột
* Bài 3: Gọi học sinh đọc đề
Túm tắt
2 tổ: 18 lỏ cờ
1 tổ: ... lỏ cờ?
* Nhận xột
* Bài 4(HS khá giỏi làm thêm): Cho học sinh đọc đề túm tắt rồi giải
* Nhận xột
* Bài 5: Cho học sinh quan sỏt tranh vẽ, nhận xột trả lời.
Nhận xột: 
3. Củng cố - dặn dũ:
- Yờu cầu học sinh về nhà học thuộc bảng chia 2
	* Bài sau: Số bị chia - Số chia - Thương
- Một số học sinh đọc bảng chia 2
- Học sinh tớnh nhẩm tỡm kết quả: 4; 8; 5; 3; 7; 10; 9; 6.
- Học sinh tớnh nhẩm ghi kết quả: 12; 6; 16; 8; 4; 2; 2; 1.
- Học sinh đọc đề
- Học sinh nhỡn túm tắt đọc lại đề
- 1 học sinh lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Số lỏ cờ của mỗi tổ là: 18 : 2 = 9 ( lỏ cờ )
 ĐS: 19 lỏ cờ
Số hàng học sinh xếp là:20 : 2 = 10 (hàng)
 ĐS: 10 hàng
- Học sinh thực hiện
Hỡnh A và hỡnh C
- 1 học sinh đọc bảng chia 2
Mĩ thuật: VTT Trang trí đường diềm.
I.Mục tiêu: 
- Hiểu cách trang trí đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang trí.
- Biết cách trang trí đường diềm đơn giản.
-Trang trí được đường diềm và trang trí màu sắc theo ý thích.
- HS khá, giỏi: Vẽ được hoạ tiết cận đối, tô màu đều, phù hợp
II.Đồ dùng dạy học:- Hình minh hoạ các bước vẽ
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra đồ dùng HT
B.Bài mới
Giới thiệu bài
HĐ 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét
HĐ 2: Hướng dẫn cách vẽ.
Gợi ý: Các hoạ tiết giống nhau vẽ màu giống nhau, vẽ màu kín trong hoạ tiết.
HĐ 3: Hướng dẫn thực hành
HĐ 4: Đánh giá nhận xét
Tổng kết dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
-Quan sát 1 tranh dân gian để thấy được: 
+Vẻ đẹp của TT đường diềm.
- Có thể chọn nhiều hoạ tiết để vẽ như hình vuông, hình tròn, ...
-Vẽ bài vào vở tập vẽ.
-Tự tìm màu cho mỗi hoạ tiết
-Trưng bày sản phẩm theo nhóm.
Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 22
I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua:
 - Đi học chuyên cần và đúng giờ.
 - Học bài và làm bài đầy đủ.
 - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
 II. Kế hoạch tuần 23:
 - Tiếp tục duy trì nề nếp cũ. Hoàn thành chương trình tuần 23.
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 - Đi học chuyên cần và đúng giờ.
 * Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và liên đội đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22.doc