Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần số 1 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần số 1 năm 2012

 TUẦN 1:

Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011

Tiết 1: HOẠT ĐỘNG ĐẦU TUẦN

I. Mục tiêu:

 - HS lắm được nội quy chung của nhà trường.

 - Thức hiện nghiêm túc các quy định chung.

II. Hoạt động:

 - Trưởng khu nhắc nhở nội quy chung của nhà trường

 - Các hoạt động của đội:

 + Thứ 3, 5: Vệ sinh chung

 + Thứ 2, 6: truy bài

 + Thứ 4: đọc báo

 - Một số hoạt động khác

 

doc 37 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần số 1 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1:
Thứ hai ngày 22 thỏng 8 năm 2011
Tiết 1: hoạt động đầu tuần
I. Mục tiêu:
	- HS lắm được nội quy chung của nhà trường.
	- Thức hiện nghiêm túc các quy định chung.
II. Hoạt động:
	- Trưởng khu nhắc nhở nội quy chung của nhà trường
	- Các hoạt động của đội:
	+ Thứ 3, 5: Vệ sinh chung
	+ Thứ 2, 6: truy bài
	+ Thứ 4: đọc báo
	- Một số hoạt động khác
TIẾT : 2 + 3 TẬP ĐỌC 
Cể CễNG MÀI SẮT, Cể NGÀY NấN KIM
I/ Mục tiêu:
 - Đọc đỳng, rừ ràng tũan bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ
- Hiểu được lời khuyờn từ cõu chuyện: làm việc gỡ cũng phải kiờn trỡ, nhẫn nại mới thành cụng (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa)
II.Chuẩn bị: 
Tranh minh hoaù baứi ủoùc nhử SGK.
 Baỷng phuù vieỏt saỹn caõu daứi caàn luyeọn ủoùc.
III. Hoạt động dạy học:
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
1. OÅn ủũnh: 	 
2. Baứi mụựi: 
2.1. GTB:
* GV treo tranh vaứ hoỷi:
Tranh veừ nhửừng ai?
Muoỏn bieỏt baứ cuù laứm vieọc gỡ vaứ troứ chuyeọn vụựi caọu beự ra sao, muoỏn nhaọn ủửụùc lụứi khuyeõn hay. Hoõm nay chuựng ta seừ taọp ủoùc truyeọn: “Coự coõng maứi saột coự ngaứy neõn kim” 
 2.2 Luyện đọc:
GV ủoùc maóu toaứn baứi.
- chuyeọn: nheù nhaứng, chaọm raừi. Gioùng baứ cuù: oõn toàn, trỡu meỏn. Gioùng caọu beự: ngaõy thụ, hoàn nhieõn.
Yeõu caàu 1 HS ủoùc laùi.
Yeõu caàu HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng caõu cho ủeỏn heỏt baứi.
Haừy neõu nhửừng tửứ khoự ủoùc coự trong baứi?
ề GV phaõn tớch vaứ ghi leõn baỷng: naộn noựt, maỷi mieỏt, oõn toàn, ngueọch ngoaùc, saột.
GV yeõu caàu HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng ủoaùn trửụực lụựp.
Tửứ mụựi: maỷi mieỏt, kieõn trỡ, nhaón naùi.
Luyeọn ủoùc caõu daứi:
Moói khi caàm quyeồn saựch,/ caọu chổ ủoùc vaứi doứng/ ủaừ ngaựp ngaộn ngaựp daứi,/ roài boỷ dụỷ.//
Baứ ụi,/ baứ laứm gỡ theỏ?//
Thoỷi saột to nhử theỏ,/ laứm sao baứ maứi thaứnh kim ủửụùc.//
Moói ngaứy maứi/ thoỷi saột nhoỷ ủi moọt tớ,/ seừ coự ngaứy noự thaứnh kim.//
Gioỏng nhử chaựu ủi hoùc,/ moói ngaứy chaựu hoùc moọt ớt,/ seừ coự ngaứy chaựu thaứnh taứi.//
GV yeõu caàu HS ủoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm.
Caực nhoựm leõn thi ủoùc.
ẹoùc ủoàng thanh.
ề Nhaọn xeựt. 
2.3 Tỡm hieồu baứi:
* ẹoaùn 1:
Yeõu caàu 1 HS ủoùc ủoaùn 1.
Luực ủaàu caọu beự hoùc haứnh theỏ naứo?
ề Caọu beự khi laứm thửụứng mau chaựn vaứ hay boỷ dụỷ coõng vieọc.
* ẹoaùn 2:
Yeõu caàu 1 HS ủoùc ủoaùn 1.
GV treo tranh vaứ hoỷi:
Baứ cuù maứi thoỷi saột vaứo taỷng ủaự ủeồ laứm gỡ?
Nhửừng caõu noựi naứo cho thaỏy caọu beự khoõng tin?
ề Caọu beự khoõng tin khi thaỏy baứ cuù maứi thoỷi saột vaứo taỷng ủaự.
* ẹoaùn 3:
Yeõu caàu 1 HS ủoùc ủoaùn 3.
Baứ cuù giaỷng giaỷi theỏ naứo?
Chi tieỏt naứo chửựng toỷ caọu beự tin lụứi?
Caõu chuyeọn khuyeõn ta ủieàu gỡ?
Em hieồu theỏ naứo veà yự nghúa cuỷa caõu: Coự coõng maứi saột, coự ngaứy neõn kim?
ề Sau khi nghe baứ cuù giaỷng giaỷi, caọu beự ủaừ hieồu: vieọc gỡ duứ khoự khaờn ủeỏn ủaõu neỏu ta bieỏt nhaón naùi thỡ seừ thaứnh coõng.
 Nội dung: Coõng vieọc duứ khoự khaờn ủeỏn ủaõu, nhửng neỏu ta bieỏt kieõn trỡ nhaón naùi thỡ moùi vieọc seừ thaứnh coõng.
2.4 Luyeọn ủoùc laùi:
GV hửụựng daón HS caựch ủoùc theo vai.
Yeõu caàu HS ủoùc theo vai trong nhoựm.
Caực nhoựm leõn boỏc thaờm thi ủoùc theo vai.
ề Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
 3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: 
Em thớch nhaõn vaọt naứo? Vỡ sao?
Lieõn heọ thửùc teỏ - GDTT.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Luyeọn ủoùc theõm. Chuaồn bũ: Tửù thuaọt.
Haựt.
Moọt baứ cuù vaứ moọt caọu beự.
HS laộng nghe. 
- HS ủoùc.
- HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng caõu.
HS neõu.
HS ủoùc.
HS neõu nghúa.
HS ủoùc theo hửụựng daón cuỷa GV (caỷ lụựp, caự nhaõn, lụựp).
HS ủoùc trong nhoựm.
Caực nhoựm boỏc thaờm thi ủoùc.
Caỷ lụựp ủoùc ủoàng thanh.
HS ủoùc.
Moói khi caàm quyeồn saựch, caọu chổ ủoùc vaứi doứng ủaừ ngaựp ngaộn ngaựp daứi. Nhửừng luực taọp vieỏt, caọu chổ naộn noựt ủửụùc vaứi doứng ủaừ vieỏt ngueọch ngoaùc.
HS ủoùc.
HS quan saựt tranh.
Maứi thoỷi saột thaứnh chieỏc kim khaõu ủeồ vaự quaàn aựo.
“Thoỷi saột to nhử theỏ laứm sao baứ maứi thaứnh kim ủửụùc.”
HS ủoùc.
Moói ngaứy  thaứnh taứi.
Caọu beự hieồu ra, quay veà nhaứ hoùc baứi.
Phaỷi chaờm chổ, caàn cuứ, khoõng ngaùi gian khoồ khi laứm vieọc.
HS neõu theo caỷm nhaọn rieõng.
HS ủoùc theo hửụựng daón cuỷa GV.
HS ủoùc theo nhoựm 3.
Nhoựm boỏc thaờm thi ủoùc.
- HS tửù neõu.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 4: Toỏn 
Tiết 1: ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Muẽc tieõu:
- Biết đếm, đọc, viết cỏc số trong phạm vi 100. 
- Nhận biết cỏc số cú 1 chữ số, cỏc số cú 2 chữ số;số lớn nhất, số bộ nhất cú một chữ số, số lớn nhất, số bộ nhất cú hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
- Làm được cỏc BT 1 ; 2 ; 3.
II. chuẩn bị:
 1 baỷng caực oõ vuoõng, 1 baỷng 10 oõ vuoõng. SGK, VBT.
III. Cỏc hoạt động dạy hoẽc:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. OÅn ủũnh tổ chức: 
2. Kiểm tra baứi cuừ: 
- GV yeõu caàu caực toồ trửụỷng kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa HS.
- Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
3. Baứi mụựi: Giới thiệu bài: OÂn taọp caực soỏ ủeỏn 100
* Baứi 1:
Haừy neõu caực soỏ coự 1 chửừ soỏ tửứ beự ủeỏn lụựn?
Haừy neõu caực soỏ coự 1 chửừ soỏ tửứ lụựn ủeỏn beự?
Caực soỏ naứy hụn keựm nhau bao nhieõu ủụn vũ?
GV daựn baờng giaỏy 10 oõ.
- GV nhaọn xeựt.
Hửụựng daón HS laứm caõu b, c. Trong caực soỏ vửứa tỡm, caực em tỡm soỏ lụựn nhaỏt, soỏ beự nhaỏt?
ề Nhaọn xeựt.
* Baứi 2:
GV hửụựng daón HS laứm maóu doứng 1.
Haừy neõu caực soỏ trong voứng 10 tửứ beự ủeỏn lụựn?
GV daựn baờng giaỏy. Yeõu caàu HS laứm tieỏp.
Caõu b, c, GV hửụựng daón HS laứm tửụng tửù 1b, c.
Lửu yự kyừ daừy soỏ tửù nhieõn coự moọt chửừ soỏ.
* Baứi 3: Soỏ lieàn trửụực, soỏ lieàn sau.
GV vieỏt soỏ 16 leõn baỷng.
Tỡm soỏ lieàn sau?
Soỏ lieàn trửụực?
Soỏ lieàn trửụực hụn hay keựm soỏ 16?
ề Soỏ lieàn trửụực cuỷa moọt soỏ keựm soỏ ủoự 1 ủụn vũ.
Soỏ lieàn sau hụn hay keựm soỏ 16?
ề ẹeồ tỡm soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ thỡ ta laỏy soỏ ủoự coọng 1 ủụn vũ.
Yeõu caàu 1 HS laứm maóu caõu a.
ề Nhaọn xeựt.
Keỏt luaọn: Soỏ lieàn trửụực ớt hụn soỏ ủaừ cho 1 ủụn vũ, soỏ lieàn sau nhieàu hụn soỏ ủaừ cho 1 ủụn vũ.
4. Cuỷng coỏ, dặn dũ:
GV tieỏn haứnh cho HS chụi truyeàn ủieọn, ủeỏn lửụùt ai nhaởt ủửụùc chieỏc naỏm naứo thỡ traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa chieỏc naỏm ủoự.
ề GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Haựt.
Toồ trửụỷng kieồm tra roài baựo laùi cho GV.
HS ủoùc yeõu caàu.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.
1 ủụn vũ.
1 HS leõn baỷng sửỷa caõu 1a, lụựp laứm vaứo vụỷ.
HS laứm mieọng vaứ neõu keỏt quaỷ.
HS sửỷa baứi.
HS ủoùc ủeà.
HS quan saựt.
10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19.
HS laứm baứi, sau ủoự sửỷa baứi: 1 HS laứm 1 doứng. HS neõu mieọng.
17.
15.
Keựm 1 ủụn vũ so vụựi soỏ 16.
HS nhaộc laùi.
Hụn soỏ 16 1 ủụn vũ.
HS nhaộc laùi.
1 HS khaự laứm. a) 40.
Lụựp laứm nhửừng caõu coứn laùi.
 b) 89 c) 98 d) 100.
HS tham gia chụi.
HS nhaọn xeựt.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5: Đạo đức
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 1)
I. Muẽc tieõu: 
- Nờu được một số biểu hiện của học tập và sinh họat đỳng giờ
- Nờu được lợi ớch của việc học tập, sinh họat đỳng giờ.
- Biết cựng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thõn.
- Thực hiện theo thời gian biểu
- Lập thời gian biểu phự hợp với bản thõn
II. Chuẩn bị: 
- Phieỏu học tập, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. OÅn ủũnh: .
2. Baứi mụựi: Hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ (tieỏt 1)
Hoaùt ủoọng 1: Neõu yự kieỏn 
Thaỷo luaọn, trỡnh baứy.
GV chia lụựp thaứnh 4 nhoựm, yeõu caàu thaỷo luaọn vaứ trỡnh baứy nhửừng tỡnh huoỏng sau:
- Tỡnh huoỏng 1: Trong giụứ hoùc Toaựn, coõ giaựo ủang hửụựng daón caỷ lụựp laứm baứi. Baùn Minh tranh thuỷ laứm baứi taọp Tieỏng Vieọt, coứn baùn Huứng veừ maựy bay leõn vụỷ nhaựp. Hai baùn laứm nhử vaọy ủuựng hay sai ? Taùi sao ? 
- Tỡnh huoỏng 2: Caỷ nhaứ ủang aờn cụm vui veỷ, rieõng An vửứa aờn vửứa xem truyeọn tranh. Theo em, baùn An ủuựng hay sai ? Vỡ sao ?
ề Laứm 2 vieọc cuứng moọt luực khoõng phaỷi laứ hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ.
- Tỡnh huoỏng 3: Nga ủang ngoài xem ti vi raỏt hay. Meù nhaộc nhụỷ Nga ủaừ ủeỏn giụứ ủi nguỷ. Theo em, Nga seừ ửựng xửỷ ra sao ? Em haừy giuựp Nga choùn caựch ửựng xửỷ phuứ hụùp. Vỡ sao em choùn caựch ủoự?
- Tỡnh huoỏng 4: ẹaàu giụứ hoùc, Nam vaứ Haống ủi hoùc treó. Nam beứn ruỷ Haống, mỡnh xuoỏng caờn tin mua ớt baựnh aờn ủi. Em haừy giuựp Haống caựch ửựng xửỷ phuứ hụùp vaứ giaỷi thớch lyự do ?
ề Vụựi tỡnh huoỏng 3, 4 GV cho HS saộm vai.
 Keỏt luaọn: Moói tỡnh huoỏng coự nhieàu caựch ửựng xửỷ, ta neõn choùn caựch phuứ hụùp.
Hoaùt ủoọng 2: Giụứ naứo vieọc naỏy
GV toồ chửực cho HS chụi troứ chụi saộm vai.
ề GV nhaọn xeựt.
 Keỏt luaọn: Caàn saộp xeỏp thụứi gian hụùp lyự ủeồ ủuỷ thụứi gian hoùc taọp, vui chụi, laứm vieọc nhaứ vaứ nghổ ngụi.
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: 
GV ủaởt caõu hoỷi, yeõu caàu HS traỷ lụứi ủeồ cuỷng coỏ noọi dung baứi hoùc.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Veà nhaứ cuứng cha meù xaõy dửùng thụứi gian bieồu vaứ thửùc hieọn theo.
Haựt.
HS kieồm tra roài baựo laùi cho GV.
4 nhoựm nhaọn vieọc, thaỷo luaọn vaứ trỡnh baứy.
HS chụi troứ chụi laứm phoựng vieõn. Phoựng vieõn ủi hoỷi caực baùn traỷ lụứi veà nhửừng vieọc aứm cuỷa mỡnh trong tửứng thụứi gian khaực nhau cuỷa ngaứy: buoồi saựng, buoồi trửa, buoồi chieàu, buoồi toỏi.
............................................................................................................................................................................ ... cỏc nhúm 
* 1 HS đọc toàn bài.
2.3. Tỡm hiểu bài:
- Cõu chuyện kể về bạn nào?
- Hóy kể những việc làm tốt của bạn Na ? 
-Cỏc bạn đối với Na như thế nào? 
- Tại sao luụn được cỏc bạn quý mến mà Na lại buồn? 
- Cỏc bạn của Na đó làm gỡ vào giờ ra chơi? 
- Em cú nghĩ rằng Na xứng đỏng được phần thưởng khụng ? Vỡ sao? 
- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? 
*Nội dung:Cõu chuyện núi về tấm lũng tốt của bạn Na 
2.4.Luyện đọc lại 
 - GV đọc lần hai
- Hướng dẫn cỏch đọc 
 -Thi đọc toàn bài 
 - GV nhận xột bỡnh chọn 
3. Củng cố – dặn dũ: 
 - Em học được điều gỡ ở bạn Na ?
 - Giỏo dục HS – Liờn hệ HS
 - GV nhận xột tiết học .
 - Dặn HS về luyện đọc bài và chuẩn bị bài “Làm việc thật là vui ”.
- 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi.
- Lắng nghe .
- HS theo dừi 
- HS đọc nối tiếp 
- HS đọc nối tiếp từng cõu .
- Luyện đọc từ khú.
- HS đọc tiếp nối từng đoạn .
- Luyện đọc ngắt cõu.
- Đọc chỳ giải.
- Đọc theo nhúm
+ Đọc thầm đoạn 1. 
- Kể về bạn Na.
- Gọt bỳt chỡ giỳp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy, làm trực nhật,
- Cỏc bạn rất quý mến Na.
- Vỡ Na học chưa giỏi.
+ Đọc thầm đoạn 2
- Cỏc bạn tỳm tụm bàn bạc điều gỡ đú cú vẻ bớ mật lắm.
+ Đọc lướt đoạn 3
-Nhiều HS trả lời, VD: Vỡ người tốt cần được thưởng; vỡ cần khuyến khớch lũng tốt; chưa xứng đỏng được thưởng, vỡ Na 
học chưa giỏi;
- Na vui mừng: tưởng nghe nhầm, đỏ bừng mặt.
- Cụ giỏo và cỏc bạn vui mừng vỗ tay vang dậy.
- Mẹ vui mừng: khúc đỏ hoe cả mắt.
- Lớp theo dừi
- Cỏ nhõn đọc 
- Lớp nhận xột.
- Tốt bụng hay giỳp đỡ mọi người.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Toỏn 
Tiết 6: LUYỆN TẬP
 I .Mục tiờu: 
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo cú đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
 - Nhận biết được độ dài dm trờn thước thẳng. 
 - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
 - Vẽ đựơc đoạn thẳng cú độ dài 1dm.
 II. Đồ dựng dạy học: 
 - GV: Thước cú vạch Cm
 - HS : Thước thẳng cú vạch chia từng cm 
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS làm bài 
 15dm + 3dm = 16 dm - 2 dm =
 28dm – 6dm = 9 dm + 10 dm = 
 GV nhận xột ghi ủieồm
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Trửùc tieỏp, ghi ủeà.
2.2. Luyện tập
Bài 1 : Điền số 
 Cho HS thảo luận theo cặp 
- GV nhận xột – sửa sai 
Bài 2 : Tỡm trờn thước thẳng vạch chia 2dm 
- GV nhận xột – sửa sai 
Bài 3 : Điền số ?
- Gọi 3 HS lờn bảng làm
- GV nhận xột.
Bài 4 : Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thớch hợp
- Yờu cầu HS nờu miệng kết quả.
- Nhận xột 
3. Củng cố – Dặn dũ: 
-GV nhận xột tiết học 
- Dặn HS làm bi tập ở vở bi tập và chuẩn bị trước bài “Số bị trừ, số trừ, hiệu”.
- 2 HS làm bài, lớp làm bảng con.
- HS nờu yờu cầu
- HS thảo luận cặp đụi
- Cỏ nhõn trả lời 
a.10cm = 1 dcm 1dm = 10 cm
b.Vạch 1dm tại số 10
c. HS vẽ 
- HS nờu yờu cầu
a- Cỏ nhõn tỡm: tại vạch số 2
b.2dm = 20 cm
- HS nờu yờu cầu 
- 3 HS lờn bảng làm
a.1dm = 10cm 3dm = 30cm 8dm = 80cm
2dm = 20 cm 5dm = 50 cm 9dm = 90cm
b.30cm = 3dm 60cm = 6dm 70cm = 7dm
- HS nờu yờu cầu
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5: Đạo đức 
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 2)
 I. Mục tiờu:
 -Biết cựng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thõn.
 -Thực hiện theo đỳng thời gian biểu.
II. Đồ dựng dạy học: 
 - GV :Phiếu 3 màu cho hoạt động 1
 - HS : Vở BT đạo đức
 III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Làm hai việc cựng một lỳc cú phải là học tập sinh hoạt đỳng giờ khụng ?Vỡ sao?
 - GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài. 
Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp
- Làm việc cả lớp .
- GV phỏt bỡa màu cho HS và núi qui định chọn màu, màu đỏ là tỏn thành, màu xanh là khụng tỏn thành, màu trắng là khụng biết
 -GV đọc từng ý kiến a, b, c, d
* Kết luận :í a là sai, ý b là đỳng, ý c là sai, ý d là đỳng.
 Học tập sinh hoạt đỳng giờ cú lợi cho sức khỏe và học tập của bản thõn em
Hoạt động 2:Hành động cần làm
- Hoạt động 4 nhúm 
- GV phỏt cõu hỏi cho cỏc nhúm tự ghi kết quả ra giấy
- Hoạt động cả lớp.
* Kết luận : Việc học tập, sinh hoạt đỳng giờ giỳp chỳng ta học tập kết quả hơn thoải mỏi hơn.Vỡ vậy việc học tập sinh hoạt đỳng giờ là việc cần thiết
Hoạt động 3:Thảo luận nhúm
 - Thảo luận cặp đụi
 Hai bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mỡnh đó hợp lớ chưa ? Đó thực hiện như thế nào ? Cú làm đủ cỏc việc đó đề ra chưa.
- Hoạt động cả lớp 
* Kết luận : Thời gian biểu nờn phự hợp với điều kiện của từng em .Việc thực hiện đỳng thời gian biểu sẽ giỳp cỏc em làm việc học tập cú kết quả và đảm bảo sức khỏe 
* Kết luận chung : Cần học tập sinh hoạt đỳng giờ để đảm bảo cho sức khỏe học hành mau tiến bộ 
3.Củng cố – Dặn dũ:
- Giỏo dục HS cần học tập sinh hoạt đỳng giờ.
- GV nhận xột tiết học .
- Dặn HS thực hành tốt bài học.
- HS trả lời
- HS chọn màu giơ biều thị thỏi độ của mỡnh
- HS lắng nghe.
- Cỏc nhúm thảo luận
+ Nhúm 1: Lợi ớch khi học tập đỳng giờ. 
+ Nhúm 2:Lợi ớch khi sinh hoạt đỳng gời.
+ Nhúm 3: Ghi những việc cần làm để học tập đỳng giờ.
+ Nhúm 4: Ghi những việc cần làm để sinh hoạt đỳng giờ.
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- HS thảo luận cặp đụi 
- HS trỡnh bày thời gian biểu trước lớp.
- HS lắng nghe.
- HS chỳ ý.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
Tiết 1: Thể dục
Bài 3: Dàn hàng ngang ,dồn hàng
Trò chơi : “qua đường lội “
I/ Mục đích:
- Biết cách tập hợp hàng dọc,HS, đứng vào hàng dọc đúng vị trí(thấp trên - cao dưới) ; biết dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có thể còn chậm).
- Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II/ chuẩn bị: 
- Trên sân trường 
-1 còi và kẻ sân 
III/ Nội dung phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu: 
- Lớp trưởng tập hợp lớp
+ Điểm danh
+ Báo cáo sĩ số 
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 
- Luyện cách chào báo cáo, chúc GV khi bắt đầu giờ học
-Khởi động
- Giậm chân tại chỗ 
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc 
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
2.Phần cơ bản:
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng , điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại 
-Dàn hàng ngang, dồn hàng 
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng ngang, dồn hàng.
- Trò chơi
“ Qua đường lội”
3/ Phần kết thúc 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Trò chơi. "Có chúng em "
Hệ thống giao bài tập về nhà 
5-7p
2-3lần
6-10 lần
18-22p
1-2 lần
2-3 lần
1 lần
6p
* * * * *
* * * * * 
- GV điều khiển lớp.
- Lớp trưởng báo cáo.
Giáo viên điều khiển. 
Lần 1: GV điều khiển. 
Lần 2: Cán sự lớp.
- Tập theo tổ cán sự tổ điều khiển. 
- GV nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại cách chơi.
-HS tham gia chơi.
-HS lắng nghe.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Toán
Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ – HIỆU
 I. Mục tiờu:
-Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
-Biết thực hiện phộp trừ cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải toỏn bằng một phộp trừ.
 II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : H
B.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xột, ghi điểm. 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giới thiệu Số bị trừ- Số trừ- Hiệu
- GV viết phộp trừ : 59 – 35 = 24
- Gọi HS đọc phộp trừ. 
- GV chỉ vào từng số nờu tờn gọi và viết bảng.
 59 - 35 = 24
 Số bị trừ Số trừ Hiệu
 - GV viết phộp trừ theo cột dọc (nờu cỏch đặc tớnh)
 59 là số bị trừ
 - 35 là số trừ 
 24 hiệu 
 - GV nờu VD : 47 – 12 = 35 và gọi HS nờu tờn gọi thớch hợp.
 - Chỳ ý: 59 – 35 cũng gọi là hiệu
3. Luyện tập
Bài 1/9 : Viết số thớch hợp vào ụ trống theo mẫu 
- GV nhận xột
Bài 2/9 Đặt tớnh rồi tớnh hiệu theo mẫu 
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài.
 - GV nhận xột , ghi điểm.
Bài 3/9 :
- GV phõn tớch đề
- Hướng dẫn HS làm 
- Nhận xột, ghi điểm.
4. Củng cố - dặn dũ
- HS nờu tờn gọi thành phần kết quả của phộp trừ .48 – 26 =22
- GV nhận xột tiết học .
- Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị bài: “Luyện tập”
- 20 dm – 10 dm =
 19 dm - 7 dm =
- Nờu thành phần tờn gọi của phộp cộng 11 + 6 = 17
- HS đọc
- HS nờu tờn gọi thành phần và kết quả của phộp trừ
- HS nờu 
- HS nờu yờu cầu
- HS tự làm bài, nối tiếp nhau nờu kết quả
SBT
19
90
87
59
ST
 6
30
25
50
Hiệu
13
60
62
 9
- 2HS lờn bảng làm:
b/ 38 c/ 67
 - 12 - 33
 26 34
- HS đọc đề toỏn
- 1 HS làm bài ,lớp làm vào vở.
Giải :
Sợi dõy cũn lại là:
8-3=5(dm)
Đỏp số : 5 dm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1-L2.doc