Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 3 - Trường tiểu học Tân Thịnh

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 3 - Trường tiểu học Tân Thịnh

Toán

KIỂM TRA

I. Mục tiêu

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :

+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.

+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100

+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.

+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.

II.Chuẩn bị đồ ding : GV: kiểm tra

HS: Giấy kiểm tra, bút

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 3 - Trường tiểu học Tân Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sáng : Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012
Chào cờ
----------------------------------------
Toán
kiểm tra
I. Mục tiêu
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II.Chuẩn bị đồ ding : GV: kiểm tra 
HS: Giấy kiểm tra, bút
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định 
2. Bài cũ 
3. Bài mới
Kiểm tra 
Đề bài
1) Viết các số: 
a) Từ 70-80 b) Từ 89-95
2) a) Số liền trước của 61
 b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết: 
a) 89 và 42 
b) 75 và 34
c) 99 và 55
4) Tính: 9dm - 2dm=
 15dm - 10dm=
 6dm + 3dm=
 5dm + 4dm=
5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 
4. Củng cố, dặn dò:
Chấm, chữa bài, nxét
Dặn làm VBT
Nxét tiết học 
Hs làm bài
Đáp án 
Bài 1: 3điểm
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Bài 2: 1 điểm
Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
Bài 3: 2 điểm
a) 89 b) 75 c) 99
 - 42 - 34 - 55
 47 41 44
Bài 4) 2 điểm 
9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bài 5) 2 điểm
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
 36-16 = 20( bông hoa)
 Đáp số: 20 bông hoa
Tập đọc 
BạN CủA NAI Nhỏ
 I, Mục tiêu
-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, 
 giúp người. ( trả lời được các CH trong sgk)
 - GD hs biết sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
 II. Chuẩn bị:- 
 Tranh minh hoạ Sgk; Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
 III Các hoạt động dạy- hoc:
Hoạt động dạy của gv
Hoạt động học của hs
 Tiết 1
A. Bài cũ:
-Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là vui.
-Trả lời một số câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: 
2.1. GV đọc mẩu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
b. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc
 - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
 Một lần khác,/chúng con đang nghỉ trên một bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê Non.//
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
d. Thi đọc:
 - Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
 - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
 e. Đọc đồng thanh:
 - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
 Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ?
Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt gì của bạn ấy?
- Em thích nhất điểm nào?
Thảo luận nhóm 2
- Theo em người bạn tốt là người như thế nào?
- Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì người khác chưa?
 4. Luyện đọc lại: 
 - Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
 - Theo dõi, nhận xét tuyên dương
C.Củng cố, dặn dò:
 - 1 hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học:
- Dặn: Quan sát tranh, tập kể lại câu chuyện này. 
-2 em đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Lắng nghe.
 - Lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu
 - Cá nhân,lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc
- Các nhóm luyện đọc
 - Đại diện các nhóm thi đọc
 Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
-Đi chơi xa cùng bạn.
-Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của con
-Hành động cứu bạn của bạn con.
-Mỗi hành động đó nói lên một điều là bạn của Nai Nhỏ luôn giúp bạn mỗi khi khó khăn.
-Tự nêu ý kiến của mình.
-Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả.
-Tự nêu ý kiến
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
 Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
 - Đọc bài
Chiều Ôn toán
Luyện tập
I.Mục tiêu
-Giúp HS củng cố về cấu tạo thập phân của số
-Tên gọi các thành phầnvà kết quả của phép cộng, phép trừ
-Giải các bài toán có lời văn
II.Lên lớp
1.Hướng dẵn HS làm bài tập
Bài 1:Viết theo mẫu
 +1 HS làm bảng lớp
 +HS cả lớp làm vào vở
 +GV nhận xét
Bài 2:Số?
 +Muốn tìm tổng ta lam như thế nào?
 +Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
 +2 HS làm bảng lớp
 +HS cả lớp làm bài vào vở
Bâi 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 +2 hs làm miệng
 +HS cả lớp giải vào vở
 +GV nhận xét
Bài 4 : làm tương tự bài 3
-HS làm bài vào vở , GV quan sát chung
-GV thu chấm , nhận xét
III.Củng cố , dặn dò
GV nhận xét tiết học
Về nhà làm lại các bài đã làm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Rèn kỹ năng sống
GV: Chuyên dạy
------------------------------------
Ôn tiếng việt
RèN ĐọC : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
 I. Mục tiờu :
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.
 - Hiểu ý nghĩa : Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.
 - Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK
 II/Chuẩn bị :
 - GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK
 - HS: SGK 
III. Cỏc hoạt động :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Kiểm tra bài cũ : Phần thưởng
 - Nờu những việc làm tốt của bạn Na ?
 - Em cú nghĩ rằng Na xứng đỏng được thưởng khụng? Vỡ sao?
 - Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng, vui mừng ntn?
 GV nhận xột ghi điểm
 2. Bài mới :
 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng
- Gọi HS nhắc lại
2.2. Luyện đọc :
- Giỏo viờn đọc mẫu: Giọng đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng.
 - Gọi HS đọc :
 a) Đọc từng cõu :
- Hướng dẫn HS đọc từ khú :
quanh, quột, gà trống, sắp sỏng, rau, tớch tắc,
 b) Đọc từng đoạn trước lớp :
 Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng
 Đoạn 2: Đoạn cũn lại 
* GV hướng dẫn HS ngắt cõu dài
 Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc/. Cành đào nở hoa/ cho sắc xuõn thờm rực rỡ/, ngày xuõn thờm tưng bừng.
- Gọi HS đọc phần chỳ giải cuối bài .
- GV giảng thờm từ : 
c )Đọc từng đoạn trong nhúm : 
d) Thi đọc giữa cỏc nhúm : (Từng đoạn, cả bài . ĐT, CN 
 e) Cả lớp đọc đồng thanh : ( Đoạn , bài )
3. Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn đọc mẫu lần 2,hd cỏch đọc
- Gọi học sinh đọc bài
4.Củng cố – Dặn dũ :
 - Bài tập đọc hụm nay là gỡ? - GV nhận xột tiết học :
- 3 HS đọc 3 đoạn và TLCH
- 2 HS nhắc lại đề bài
- 2 HS đọc bài
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu trong bài .
- HS đọc cỏ nhõn, cả lớp đọc
- HS đọc
- Từng nhúm cử đại diện thi đọc
- Lớp đọc đồng thanhi
- HS tự nờu
- Làm việc thật là vui
- HS tự nờu
Sáng : Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
Toán
PHéP CộNG Có TổNG BằNG 10
 I. Mục tiêu
 - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
 - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
 - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
 - Rèn cho hs kĩ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các dạng toán trên.
 * (Ghi chú: BT1 cột 1, 2, 3; BT2, BT3 dòng 1; BT4)
 Phát huy tính tích cực, tự giác trong học toán.
 II. Chuẩn bị:
 - Que tính, bảng gài, mô hình đồng hồ.
 III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạycủa gv
Hoạt động học của hs
A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính:
 84 – 14-; 95 – 26 ;
-Gọi 1 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:Ghi đề.
2.Giảng bài mới:
Hướng dẫn cách cộng bằng que tính.
-Yêu cầu học sinh lấy que tính để thao tác.
-Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta có mấy que tính?
-Viết lên bảng: 6 + 4 = 10
-Hướng dẫn đặt tính cột dọc
3.Luyện tập: Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh viết đúng các số có tổng bằng 10.
 9 += 10
-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu lần lượt các phép tính. - Nhận xét.
Bài 2: Tính
=>Học sinh tính được các phép tính có kết quả bằng 10 
- Ghi lần lượt các phép tính lên bảng sau đó yêu cầu hs làm vào vở, gọi 1học sinh lên bảng làm.
- Chấm bài, nhận xét chữa.
Bài 3:Tính nhẩm- Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh 
Bài 4:Rèn kĩ năng xem đồng hồ.
- Giáo viên để mô hình đồng hồ lên bàn yêu cầu học sinh đọc to kết quả trên mặt đồng hồ.
C.Củng cố ,dặn dò:
- Hệ thống bài - Nhận xét giờ học- Về nhà tự làm bài 
-Làm theo yêu cầu.
Nghe
-Lấy que tính cùng làm với giáo viên và nêu kết quả
Đọc phép tính
-Học sinh quan sát và tự đặt được theo cột dọc.
-Đọc yêu cầu bài toán
Nêu nối tiếp.
-Đọc yêu cầu.
1 hs làm bảng lớp
Lớp làm vở.
-Làm nối tiếp bằng miệng.
-Nhìn đồng hồ và nêu to kết quả.
-Nhận xét bạn.
Nghe
Chính tả: (Tập chép )
BạN CủA NAI NHỏ
 I. Mục tiêu : 
 - Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (sgk)
 - Làm đúng BT2; BT(3) a / b
 - GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
 II. Chuẩn bị:
 - Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.
 III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Yêu cầu hs viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng gh.
-Nhận xét, sửa chữa.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn cần viết 
-Gọi 2 học sinh đọc lại.
+ Đoạn này kể về ai?
+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn?
-Hướng dẫn cách trình bày:
? Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có dấu gì? Chữ cái đầu tiên phải viết như thế nào? 
- Hướng dẫn viết từ khó:khoẻ, nhanh nhẹn,..
2.2. Chép bài: - Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài.
 Theo dõi học sinh chép bài
 -Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết đúng, cách cầm bút, tốc độ viết.
 c. Chấm bài:
 -Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài.
- Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học sinh.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh.
-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Điền vào chỗ chấm ch hay tr.
- Yêu cầu hs làm VBT
 -Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.
3 Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều (nếu có)
-Tự viết vào bảng con.
 Nghe
- Lắng nghe
-2 em đọc.
-Kể về Nai Nhỏ.
-Cha Nai Nhỏ thấy yên lòng vì con mình có một người bạn tốt.
-Có 3 câu.Cuối mỗi câu có dấu chấm.Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
-Viết bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn dò bài
-Đọc yêu cầu.
 ... - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT 1)
 Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2); lập được danh 
 sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3)
 - Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình bày và 
 sử dụng lời văn cho phù hợp.
 * Ghi chú: GV nhắc hs đọc bài Danh sách hs tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3
 -GD HS ý thức học tôt, rèn tính cẩn thận.
 II. Chuẩn bị:
 - Tranh minh hoạ bài tập 1.
 - 4 băng giấy ghi 4 câu văn (a,b,c,d) BT2
 III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi 2 em đọc bản tự thuật.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện Gọi bạn.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi để làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
 Thứ tự: 1, 4, 3, 2.
- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- Nhận xét, bình chọn em kể hay nhất.
Bài 2: Sắp xếp các câu theo đg thứ tự sự việc xảy ra
- Gọi 2 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT
- Gọi hs nêu cách sắp xếp của mình.
- Nhận xét, chốt cách làm đúng: b - d - a - c
- Nhận xét bài bạn.
Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ em theo mẫu ở sgk
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu, đọc cả mẫu.
- Yêu cầu làm việc theo tổ
- Nhận xét, tuyên dương tổ làm đúng
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học
-2 em đọc.Nhận xét bạn.
- Nghe
-Đọc yêu cầu bài.
-Thảo luận nhóm đôi ghi kết quả vào bảng con
- Thi kể 
- Nhận xét nhóm bạn kể.
- Đọc yêu cầu bài.
-Làm bài. 1 em lên bảng sắp xếp các câu
-Nêu cách sắp xếp. Lớp theo dõi nhận xét
- Đọc
- Thảo luận theo tổ, dán phiếu lên bảng chữa bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 
Toán
9 CộNG VớI MộT Số: 9 + 5
 I. Mục tiêu: 
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
 - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
 Giải toán bằng một phép tính cộng.
 -: Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác
 (* Ghi chú: làm các BT 1, 2, 4)
 II. Chuẩn bị: - GV: Que tính, bảng gài- HS: Que tính
 III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ: Đặt tính rồi tính:
 24 + 6 ; 3 + 27 
- Nhận xét, ghi điểm 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giảng bài mới:
* Giới thiệu phép cộng 9 + 5
- Nêu BT: Có 9 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả ? que tính?
-Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết quả.
 Khuyến khích hs tìm nhiều cách khác nhau
- Nhận xét, chốt lại cách tìm đúng (thao tác que tính trên bảng gài)
-Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc 
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và tính. 
*Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số. - Yêu cầu hs nêu kết quả
-Yêu cầu học thuộc lòng bảng cộng
-Kiểm tra và xoá dần bảng
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu học sinh nêu kết quả nhẩm
? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính 
3 + 9 và 9 + 3? Vì sao?
- Yêu cầu hs đọc lại các phép tính
Bài 2:T ính -Yêu cầu học sinh làm vào bảng con.
-Nhận xét, chữa
Bài 4: - Gọi hs đọc bài toán
- Phân tích, hướng dẫn hs giải vào vở
-Chấm, chữa bài
3. Củng cố-dặn dò:
-Gọi hs đọc lại bảng cộng: 9 cộng với một số
- Nhận xét giờ học -Về nhà học thuộc bảng cộng
-Làm bảng con. 
 2 em làm bảng lớp
- Nghe - Lắng nghe
-Sử dụng que tính tìm kết quả, nêu cách tìm.
 9 + 5 = 14
- Quan sát, lắng nghe
- Quan sát - 2 em
-Tự lập bảng cộng 
- Nối tiếp nêu kết quả
-Học thuộc bảng cộng
 Xung phong đọc thuộc
-Đọc yêu cầu
-Nêu miệng nối tiếp.
- Bằng nhau. Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
- Đọc 1 lần
-Làm bảng con. 3 em làm bảng lớp (nêu lại cách tính)
- 2 em đọc
- Nghe, phân tích BT, làm vào vở. 1 em lên bảng giải
 Bài giải
 Số cây trong vườn có là:
 9 + 6 = 15 (cây)
 Đáp số: 15 cây
-2 em đọc
- Nghe, ghi nhớ
-------------------------------------------------
Tự nhiên và Xã hội:
Hệ CƠ
 I. Mục tiêu: 
 -Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ bụng, 
 cơ tay cơ chân.
 -Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà cơ thể cử động được
 - GD hs có ý thức giúp cơ phát triển và săn chắc.
 (Ghi chú: Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động)
 II. Chuẩn bị:
 - Tranh minh hoạ hệ cơ.Vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy- hoc:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Khởi động: Cả lớp cùng chơi trò: Đưa tay ra nào?
-Qua trò chơi em thấy mình đã khởi động những khớp nào?
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động1: Quan sát hệ cơ.
Mục tiêu: Học sinh nắm được tên gọi một số cơ trên cơ thể.
Cách tiến hành: Làm việc theo cặp.
-Yêu cầu quan sát sờ nắn và mô tả cơ bắp cánh tay.
-Duỗi cánh tay và quan sát.
-Báo cáo kết quả và nhận xét.
Kết luận: Hệ cơ khi co thì ngắn và chắc hơn.Khi duỗi dài hơn và mềm hơn.
Hoạt động 2:
-Quan sát và lên bảng chỉ vào tranh.
- Nêu một số cơ khác trên cơ thể mà em biết? Chỉ vào tranh.
-Cho học sinh chỉ lên cơ thể của mình các cơ mà em biết.-Yêu cầu nhận xét bạn.
Hoạt động 3: Thảo luận.
-Mục tiêu: Biết được vận động và tập thể dục thường xuyên sẽ giúp cơ săn chắc.
Cách tiến hành: Trả lời câu hỏi.
-Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc?
Kết luận:Cần ăn uống đầy đủ, tập thể dục thường xuyên sẽ cho cơ phát triển tốt
3 Củng cố-dặn dò:
? Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể có thể co, duỗi được? Nhận xét giờ học- Tthực hiện tốt những điều đã học
-Chơi trò chơi.
- Tự nêu.
- Nghe
-Làm việc theo cặp.
-Quan sát sờ nắn trên cơ thể.
-Báo cáo kết quả.
-Nêu lại kết luận.
-Chỉ vào tranh (4 - 5 em) nêu
-Nêu và học sinh nhận xét bạn.
- 3 - 4 em
-Quan sát bạn và nhận xét.
-Tự nêu.
-Nêu lại kết luận.
-Nhờ cơ mà ta có thể co duỗi được
- Lắng nghe
--------------------------------------------
Tập viết
 CHữ HOA B
 I. Mục tiêu: 
 - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
 Bạn(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần). 
 - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa 
 chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.
 (Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)
 II. Chuẩn bị:
 - GV: Chữ mẫu hoa B .Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng: Bạn bè sum họp.
 - HS: bảng con, VTV
 III. Các hoạt động dạy- hoc:
Hoạt động dạy của gv
Hoạt động học của hs
A. Bài cũ:
- Yêu cầu hs viết: Ă, Â, Ăn - Nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa B:
a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
 - Đính chữ mẫu B
? Chữ hoa B cao mấy li? Rộng mấy ô?
? Gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
? Nêu cấu tạo của chữ hoa B?
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa B.
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại
b. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ B (5 li) nêu lại quy trình.
-Yêu cầu HS viết vào không trung.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa B vào bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu chữ hoa B (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
 Bạn bè sum họp 
? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là nhg tiếng nào?
? Nhận xét độ cao của các chữ cái?
? Có nhg dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa B và chữ a?
- Viết mẫu : Bạn (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
 Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm, yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
5. Chấm bài: - Chấm 1 số bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa B
- Nhận xét giờ học.- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.
- Viết bảng con
- Nghe - Quan sát
- 5 li....
- 2 nét ....
- 2 em nêu - Lắng nghe
-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em
- Quan sát.
- viết 1 lần.
- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.
- Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.
- Chữ B. Vì đứng đầu câu.
- Bằng khng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu
- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
-----------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp
 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
I. Mục tiêu.
- Biết sinh hoạt theo chủ đề 
- Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
- Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
II. Chuẩn bị 
1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể, báo Nhi đồng.
2.Học sinh : Các báo cáo, sổ tay ghi chép.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.
Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá những mặt mạnh, mặt yếu trong tuần.
- Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi đua.
- Nhận xét. Khen thưởng tổ xuất sắc.
Hoạt động 2 : Sinh hoạt văn hóa văn nghệ.
Mục tiêu : Học sinh biết sinh hoạt văn hoá văn nghệ.
-Các tổ đưa ra những hoạt động của lớp trong tuần.
-Giáo viên nhận xét.
-Sinh hoạt văn nghệ.
Thảo luận : Đưa ra phương hướng tuần sau
-Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt.
Củng cố : Nhận xét tiết sinh hoạt.
Dặn dò: Thực hiện tốt kế hoạch tuần sau.
- Các tổ trưởng báo cáo.
-Nề nếp : Truy bài tốt trật tự ra vào lớp, xếp hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp, sân trường. Học và làm bài tốt. Không chạy nhảy, không ăn quà trước cổng trường. Học tập tốt.
-Lớp trưởng tổng kết.
-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. 
-Chọn tổ , cá nhân xuất sắc.
-Lớp vẫn duy trì nề nếp.
-Xếp hàng nhanh khẩn trương hơn.
-Còn tình trạng vài bạn đi học trễ.
+ Lớp tham gia văn nghệ.
-Đồng ca bài hát đã học-Thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm trình bày.-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp..-Không ăn quà trước cổng trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan tuan lop2 CKTKN.doc