Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 1 - Trường tiểu học Tân Thịnh

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 1 - Trường tiểu học Tân Thịnh

Tập đọc

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

A/ Mục tiêu :

-Đọc đúng, rõ ràng tòan bài;biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ

- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công ( Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)

- Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim

B/ Chuẩn bị

-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa,bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyệnđọc

C/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 1 - Trường tiểu học Tân Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2012 
S¸ng : Chµo cê
----------------------------------------
§¹o ®øc 
GV: Chuyªn d¹y 
--------------------------------------------
Tập đọc
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
A/ Mục tiêu :
-Đọc đúng, rõ ràng tòan bài;biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công ( Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
- Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim 
B/ Chuẩn bị
-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa,bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyệnđọc 
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
TIẾT 1
1) Phần giới thiệu : (2’)
2) Luyện đọc đọan 1 và 2: (12’) 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yêu cầu luyện đọc từng câu 
-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Y/ c nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Kết hợp uốn nắn các em đọc đúng từ có vần khó -Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài . - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài . 
3) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 : (12’)
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời câu hỏi 
 -Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?
- Mời một em đọc câu hỏi 2 .
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? 
- Giáo viên hỏi thêm :-Bà cụ mài thói sắt vào tảng đá để làm gì ? 
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt lớn mài thành cái kim nhỏ không ?
-Những câu nào cho thấy là cậu bé kh tin ?
TIẾT 2 
4) Luyện đọc các đoạn 3 và 4 : (12’)
- Yêu cầu luyện đọc từng câu 
-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Kết hợp uốn nắn các em đọc đúng từ có vần khó 
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 
5) Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4: (12’)
Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn và 4 
-Mời một em đọc câu hỏi 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 trả lời câu hỏi 
 -Bà cụ giảng giải như thế nào ?
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không ?Chi tiết nào chúng tỏ điều đó ?
- Mời một em đọc câu hỏi 4.
- Câu chuyện này khuyên em điều gì ? 
6) Luyện đọc lại : (10’)
- Yêu cầu từng em luyện đọc lại .
-Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
7) Củng cố dặn dò : (3’)
-Giáo viên nhận xét đánh giá 
-Vài em nhắc lại tên bài học
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý .
- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Rèn đọc các từ như : quyển , nguệch ngoạc ,..
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe giáo viên để hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi .
- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng là chán và bỏ đi chơi , viết chỉ nắn nón vài chữ đầu rồi sau đó viết nguêch ngoạc cho xong chuyện .
-Bà cụ đang cầm một thói sắt mải mê mài vào một tảng đá .
-Để làm thành một cái kim khâu .
-Cậu bé đã không tin điều đó .
- Cậu ngạc nhiên hỏi : Thỏi sắt to như thế làm thế nào mà mài thành cái kim được ?
- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu trong đoạn 3 và 4 .
-Rèn đọc các từ như : hiểu , quay ,..
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe để hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4 trong bài 
- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3 và 4 
-Một em đọc câu hỏi tìm hiểu đoạn 3 .
-Lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả lời câu hỏi 
- Mỗi ngày mài một chút có ngày sẽ thành cái kim cũng như chấu đi học mỗi ngày học sẽ thành tài .
-Cậu bé đã tin điều đó , cậu hiểu ra và chạy về nhà học bài .
- Trao đổi theo nhóm và nêu :
-Câu chuyện khuyên chúng ta có tính kiên trì , nhẫn nại , thì sẽ thành công 
ChiÒu : Thñ c«ng 
GV: Chuyªn d¹y
---------------------------------------------
To¸n 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
I. Mục tiêu
- Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100. Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau
II. Chuẩn bị : 
- Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi băng có hai dòng . Ghi số vào 5 ô còn 15 để trống . Bút dạ .
 III. Các họat động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 1.Bài cũ : (3’)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
2.Bài mới: (30’)Giới thiệu bài: 
 *) Ôn tập các số trong phạm vi 10 
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? 
- Hãy nêu các số từ 10 về 0 ? 
-Gọi 1 em lên bảng viết các số từ 0 đến 10 
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số đó ?- Số bé nhất là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Số 10 có mấy chữ số ?
*) Ôn tập các số có 2 chữ số 
- Cho lớp chơi trò chơi lập bảng số 
- Cách chơi :- Gắn 5 băng giấy lên bảng .
-Yêu cầu lớp chia thành 5 đội chơi gắn các số thích hợp vào ô trống .
-Nhận xét và bình chọn nhóm chiến thắng
Bài 2: - Cho học sinh đếm các số của đội mình theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn .- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?- số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
*) Ôn tập về số liền trước , số liền sau 
-Số liền trước số 39 là số nào ? Em làm thế nào để tìm số 38 ?
- Số liền sau số 39 là số nào ?Em làm thế nào để tìm số 40 ?..
d) Củng cố - Dặn dò:*Nhận xét đánh giá tiết học 
- Mười em nối tiếp nhau nêu mỗi em 1 số .
-3 em lần lượt đếm ngược từ mười về không .- Một em lên bảng làm bài .
-Lớp làm vào vở 
- Có 10 chữ số có 1 chữ số đó là : 0 , 1, 2, 3 , 4, 5 ,6 ,7, 8 , 9. - Số bé nhất là số 0 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 .
- Số 10 có 2 chữ số là 1 và 0 .
-Lớp chia thành 5 đội có số người như nhau
- Thi đua gắn nhanh gắn đúng các số vào ô trống 
- Khi các nhóm gắn xong 5 băng giấy sẽ có bảng số thứ tự từ 0 đến 99.
- Lớp theo dõi và bình chọn nhóm thắng cuộc .- Các nhóm đếm số .
- Là số 10 ( 3 em trả lời )
- Là số 99 ( 3 em trả lời )
 - Số 38 ( 3em trả lời )
- Lấy số 39 trừ đi 1 được 38 .
- Số 40 .- Vì 39 + 1 = 40 
- Lớp làm bài vào vở 
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.-Xem trước bài mới .
¤n to¸n
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
I. Mục tiêu
- Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100. Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau
II. Chuẩn bị : 
- Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi băng có hai dòng . Ghi số vào 5 ô còn 15 để trống . Bút dạ .
 III. Các họat động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 1.Bài cũ :(3’)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
2.Bài mới: (30’) Giới thiệu bài: 
 *) Ôn tập các số trong phạm vi 10 
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? 
- Hãy nêu các số từ 10 về 0 ? 
-Gọi 1 em lên bảng viết các số từ 0 đến 10 
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số đó ?- Số bé nhất là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Số 10 có mấy chữ số ?
*) Ôn tập các số có 2 chữ số 
- Cho lớp chơi trò chơi lập bảng số 
- Cách chơi :- Gắn 5 băng giấy lên bảng .
-Yêu cầu lớp chia thành 5 đội chơi gắn các số thích hợp vào ô trống .
-Nhận xét và bình chọn nhóm chiến thắng
Bài 2: - Cho học sinh đếm các số của đội mình theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn .- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?- số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
*) Ôn tập về số liền trước , số liền sau 
-Số liền trước số 39 là số nào ? Em làm thế nào để tìm số 38 ?
- Số liền sau số 39 là số nào ?Em làm thế nào để tìm số 40 ?..
d) Củng cố - Dặn dò:*Nhận xét đánh giá tiết học 
- Mười em nối tiếp nhau nêu mỗi em 1 số .
-3 em lần lượt đếm ngược từ mười về không .- Một em lên bảng làm bài .
-Lớp làm vào vở 
- Có 10 chữ số có 1 chữ số đó là : 0 , 1, 2, 3 , 4, 5 ,6 ,7, 8 , 9. - Số bé nhất là số 0 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 .
- Số 10 có 2 chữ số là 1 và 0 .
-Lớp chia thành 5 đội có số người như nhau
- Thi đua gắn nhanh gắn đúng các số vào ô trống 
- Khi các nhóm gắn xong 5 băng giấy sẽ có bảng số thứ tự từ 0 đến 99.
- Lớp theo dõi và bình chọn nhóm thắng cuộc .- Các nhóm đếm số .
- Là số 10 ( 3 em trả lời )
- Là số 99 ( 3 em trả lời )
 - Số 38 ( 3em trả lời )
- Lấy số 39 trừ đi 1 được 38 .
- Số 40 .- Vì 39 + 1 = 40 
- Lớp làm bài vào vở 
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.-Xem trước bài mới .
Thø ba ngµy 28 th¸ng 8 n¨m 2012
S¸ng : Mü thuËt
---------------------------------------
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu:- Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100. Học sinh khá giỏi làm thêm BT 2
II. Chuẩn bị : 
- Kẻ bảng nội dung bài 1 .2 hình vẽ , 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi 
III. Các họat động dạy và học
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
.Bài mới: (33’)
a) Giới thiệu bài: 
*) Đọc – Viết – Cấu tạo số có 2 chữ số :
Bài 1 : - Yêu cầu đọc tên các cột trong bảng 
- Hãy nêu cách viết số 85 ? 
- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ? 
- Nêu cách đọc ... i về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một người bạn (BT2)
- Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn
II/ Chuẩn bị 
- Tranh minh họa bài tập 3 . Phiếu học tập cho từng học sinh .
III. Các họat động dạy và học	
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Bài mới: (33’)
a/ Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ luyện tập cách giới thiệu về mình về bạn .
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1,2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .
-Yêu cầu so sánh cách làm của của hai bài tập .
- Phát phiếu cho từng em yêu cầu đọc và cho biết phiếu có mấy phần 
- Yêu cầu điền các thông tin về mình vào trong phiếu .
- Yêu cầu từng cặp ngồi cạnh nhau hỏi – đáp về các nội dung ghi trong phiếu .
- Gọi hai em lên bảng thực hành trước lớp 
- Yêu cầu các em khác nghe và viết các thông tin nghe được vào phiếu .
- Mới lần lượt từng em nêu kết quả .
- Mời em khác nhận xét bài bạn . 
*Bài 3 Mời một em đọc nội dung bài tập 3 - Bài tập này giống bài tập nào ta đã học ?
-Hãy quan sát và kể lại nội dung từng búc tranh bằng 1 hoặc 2 câu rồi ghép các câu văn đoc lại với nhau .
-Gọi học sinh trình bày bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
c) Củng cố - Dặn dò: (2’)
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- Hai học sinh nhắc lại tên bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Phiếu có 2 phần thứ nhất là phần tự giới thiệu phần thứ hai ghi các thông tin về bạn mình khi nghe bạn tự giới thiệu .
- Làm việc các nhân .
- Làm việc theo cặp .
- Hai em lên bảng hỏi đáp trước lớp theo mẫu câu : Tên bạn là gì ? Cả lớp ghi vào phiếu .
-3 em nối tiếp trình bày trước lớp .
- 2 em giới thiệu về bạn cùng cặp với mình .
-1 em giới thiệu về bạn vừa thực hành hỏi đáp
- Viết lại nội dung các bức tranh dưới đây bằng 1,2 câu để tạo thành một câu chuyện .
- Giống bài tập trong luyện từ và câu đã học .- Làm bài cá nhân .
- Trình bày bài theo hai bước : 4 học sinh tiếp nối nói về từng bức tranh .
- Trình bày bài hoàn chỉnh .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
¤n luyÖn viÕt
Cã c«ng mµi s¾t, cã ngµy nªn kim
I. Môc tiªu:
- ChÐp lại chính xac bµi chính tả (SGK) ; trình bay đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được bài tập 2,3,4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.
II.Chuẩn bị: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn tập chép. Bphụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: (3’)
_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Ò Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới: (30’) Có công mài sắt, có ngày nên kim 
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
GV đọc bài chép.
Đoạn chép này từ bài nào?
Đoạn này là lời của ai nói với ai? Bà cụ nói gì?
Đoạn này có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì?
Chữ nào được viết hoa?
GV yêu cầu Ò Nhận xét.
GV yêu cầu.
GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn.
Ò GV thu vở chấm, nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
	* Bài 2: 
GV làm mẫu từ đầu.
GV yêu cầu lớp làm vào vở.
Ò Nhận xét.
	* Bài 3: 
GV làm mẫu: á Ò ă
GV yêu cầu
Ò Nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò: (3’)
Ò Nhận xét, tuyên dương.
Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.
HS lắng nghe.
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Bà cụ nói với cậu bé.Kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng thành công.
2 câu 
Dấu chấm 
Giống, Mỗi.
HS viết từ khó vào bảng con: ngày, mài, sắt, cháu, cậu bé.
HS viết bài vào vở.
HS đọc yêu cầu của bài.
HS theo dõi.
HS làm bài vào VBT: cậu bé, bà cụ, kiên nhẫn.
HS đọc yêu cầu của bài.
HS làm vào vở, 9 HS lên bảng điền
Thø s¸u ngµy 31 th¸ng 8 n¨m 2012
To¸n 
ĐỀ - XI – MÉT
I/ Mục tiêu
- Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa dm và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cmNhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét. Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 3
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng dài ,có vạch chia theo đơn vị dm và cm . Cứ 2 học sinh có một bằng giấy dài 1dm , một sợi len dài 4dm 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.KTBài cũ : (3’)
2.Bài mới: (30’) a) Giới thiệu bài: 
* Giới thiệu về đêximet 
- Phát cho mỗi em một một băng giấy và yêu cầu dùng thước đo .
- Băng giấy dài mấy xăng ti met ?
- 10 xăngtimet còn gọi là 1đêximet ( 1 đêximet)
-Yêu cầu đọc lại . Đêximet viết tắt là : dm 
-Yêu cầu nhắc lại .
- Vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào bảng con 
b) Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học s nêu bài tập trong sách .
-Yêu cầu thực hiện vào vở 
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi một em đọc chữa bài 
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2Yêu cầu nhận xét các số trong b tập 2 
- Yêu cầu quan sát mẫu : 1 dm + 1 dm = 2dm 
- Yêu cầu giải thích vì sao 1dm + 1dm = 2dm 
- Muốn thực hiện 1dm +1dm ta l thế nào ? 
- Phép trừ hướng dẫn tương tự .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi em đọc bài trong sách giáo khoa 
- Hãy nêu cách ước lượng ?
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở 
-Yc dùng thước để đo kiểm tra lại kết quả 
d) Củng cố - Dặn dò: (3’)
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Vài học sinh nhắc lại tên bài đêximet
- Dùng thước thảng đo độ dài băng giấy .
- Dài 10 xăng ti met 
-Đọc : - Một đêximet
- 5em nêulại : 1đêximet bằng 10 xăng ti met , 10 xăng ti met bằng 1 đêxi met
- Tự vạch trên thước của mình .
- Vẽ vào bảng con 
-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Làm bài cá nhân .
- Vì 1 cộng 1 bằng 2 
-Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2 viết 2 rồi viết thêm đơn vị đo là dm sau số 2 
-Tự làm bài 
- Hai em lên bảng làm 
- Nhận xét bài bạn và kiểm tra lại bài của mình 
- Không dùng thước đo hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm 
- Không dùng thước đo .
- Dùng thước để kiểm tra lại .
 -Về nhà học và làm bài tập còn lại.-Xem trước bài mới .
TËp viÕt 
 CHỮ HOA A
I. Mục tiêu : 
- Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng ; Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em hòa thuận (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối rõ nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối chữu viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II.Chuẩn bị : 
- Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ . Vở tập viết
III. Các họat động dạy và học
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 2.Bài mới: (30’)
a) Giới thiệu bài:
- b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sát số nét quy trình viết chữ A :
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa A cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn vị chữ ?
- Chữ hoa A gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ? 
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết cho học sinh như sách giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
*Học sinh viết bảng con 
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- Anh em thuận hòa có nghĩa là gì ?
* / Quan sát , nhận xét :
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
*/ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Anh vào bảng 
*) Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
 d/ Chấm chữa bài 
- Chấm từ 5- 7 bài học sinh .
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
 đ/ Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
-Học sinh quan sát .
- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một chút 
- Chữ A gồm 3 nét đó là nét lượn từ trái sang phải , nét móc dưới và một nét lượn ngang – Quan sát theo giáo viên hướng dẫn 
- GV
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con .
- Đọc : Anh em thuận hòa .
- Là anh em trong một nhà phải biết thương yêu nhường nhịn nhau .
- Khoảng cách đủ để viết một chữ o 
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết : 
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa Ă, ”
¤n to¸n 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Môc tiªu: Cñng cè
 - Biết cộng nhẩm số trßn chục cã 2 chữ số. 
- Biết tªn gọi thµnh phần va kết quả của phÐp cộng.
- Biết thực hiện phÐp cộng c¸c số cã hai chữ số kh«ng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bµi to¸n cã một phÐp cộng.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. ChuÈn bÞ: Bảng phụ.SGK, VBT.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
HĐ Giáo viên
HĐ Học sinh
1. Bài cũ: Yêu cầu nêu tên thành phần trong pc:
32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68
Ò Nhận xét, ghi điểm.
	2. Bài mới: Luyện tập 
* Bài 1:
Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ?
Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ?
Yêu cầu
Ò Nhận xét.
* Bài 2: 
* Bài 3:
Yêu cầu.
Ò Nhận xét.
Ò Cần đặt tính thẳng hàng.
	* Bài 4:
GV hướng dẫn tóm tắt và giải:
Ò Nhận xét.
 * Bài 5: H.D làm bài.
 GV chấm và sửa bài
	3. Củng cố – Dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
3 HS lên bảng chỉ và nêu.
HS đọc đề.
HS nêu.
 23 	 40	 6 	 64
+ 51	+ 19	+ 72 + 24 
	74	 59	78	 88	
HS làm bài, lên bảng sửa.
HS đọc đề.
HS làm bài, HS sửa.
 34 	 40	 8
 + 42	 + 24	 + 31 
 76	 64	 39
HS đọc đề.
Lớp làm bài.
	Giải:
MÑ nu«i tÊt c¶ sè con gµ vµ vÞt lµ
	22 + 10 = 32 (con )
	Đáp số: 32 con
HS làm bài vào vở.
HS sửa bài làm sai
Sinh ho¹t líp
KiÓm ®iÓm tuÇn 1
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ: 
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
 - Có học bài và làm bài trước khi đến lớp: 
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học:, 
- Vệ sinh thân thể tốt.
III. Kế hoạch tuần 2:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan tuan1lop2 CKTKN.doc