Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 9 - Trường Tiểu học xã Tà Mung

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 9 - Trường Tiểu học xã Tà Mung

Tập đọc : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn(bài )tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2đoạn (hoặc bài thơ) đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật(BT3,BT4)

- HS hứng thú khj làm BT

II. Đồ dùng học tập:

- Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ.

- Học sinh: Vở bài tập.

- Dự kiến :PP : QS, ĐT, GG, LTTH.

 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 9 - Trường Tiểu học xã Tà Mung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9:
 Sáng thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
 ( học bài thứ hai)
Tiết 1: Chào cờ
 GV trực tuần nhận xét
- Nhận xét hoạt động tuần 8
- Kế hoạch hoạt động tuần 9
Tiết 2+3 :
Tập đọc : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn(bài )tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2đoạn (hoặc bài thơ) đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật(BT3,BT4)
- HS hứng thú khj làm BT 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
- Dự kiến :PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. 
- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xét. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
- Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. 
Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. 
- Giáo viên và cả lớp nhận xét. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lên đọc bài. 
- Học sinh trả lời câu hỏi. 
- Học sinh đọc bảng chữ cái. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
Bạn bè
Hùng
Bàn
Xe đạp
Thỏ
mèo
Chuối
xoài
- Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
+ Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ,
+ Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, 
+ Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, 
+ Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________________
Tiết 3:Tập đọc : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2).
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết đật câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). 
- HS hứng thú khi làm BT 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập. 
- Dự kiến :PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. 
- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xét. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. 
- Giáo viên và cả lớp nhận xét. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lên đọc bài. 
- Học sinh trả lời câu hỏi. 
- Học sinh đặt câu theo mẫu. 
- Một học sinh khá giỏi đặt câu. 
- Học sinh tự làm. 
Ai (con gì, cái gì): 
Là gì ?
M: Bạn Lan
Chú Nam
Bố em
Em trai em
Là học sinh giỏi. 
Là nông dân. 
Là bác sĩ. 
Là học sinh mẫu giáo. 
- Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. 
- Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________________
Tiết 4: Toán :
Tiết 41: LÍT.
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng chai1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu
- Biết ca1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc ,viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng , trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
- BT cần làm: BT 1,2,4 
- Hs vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập
- Dự kiến :PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 Học sinh lên bảng làm bài 4 / 40. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Làm quen với biểu tượng dung tích. 
- Giáo viên lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót đầy nước vào 2 cốc. 
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa được ít nước hơn?
* Hoạt động 3: Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. 
- Giáo viên giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta được 1 lít nước. 
- Giáo viên: Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng,  ta dùng đơn vị đo là lít. 
- Lít viết tắt là: l
- Giáo viên viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. 
* Hoạt động 4: Thực hành. 
Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. 
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2: Tính theo mẫu. 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. 
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4: Cho hs chơi trò chơi
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh quan sát giáo viên rót nước vào cốc. 
- Cốc to. 
- Cốc bé. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh đọc: lít viết tắt là l
- Học sinh đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, 
- Học sinh lên bảng làm. 
- Học sinh làm vào vở. 
9l+8l =17l
17l-6l =11l
15l+5l =20l
18l–5l =13l
2l+3l+6l=11l
28l-4l-2 l=22l
- Hs chơi trò chơi
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________
Tiết 5 : Đạo đức : 
Tiết 9 : CHĂM CHỈ HỌC TẬP(Tiết 1)
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập .
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tậplà nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
* KNS: Hs quản lý thời gian học tập của bản thân.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, 
- Học sinh: Bộ tranh thảo luận nhóm. Vở bài tập. 
- Dự kiến PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: Em hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà để giúp mẹ?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: xử lý tình huống. 
- Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận theo cặp. 
- Thể hiện cách ứng xử qua trò chơi đóng vai.
- Giáo viên chốt lại ý chính. 
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. 
- Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi nhóm phiếu bài tập. 
- Giáo viên kết luận: Các ý kiến a, b, d, đ là đúng; ý kiến c là sai. 
* Hoạt động 4: liên hệ thực tế. 
- Yêu cầu học sinh tự liên hệ. 
KNS: Qua bài các em bố trí thời gian học tập của mình như thế nào ?
- Giáo viên khen những em chăm chỉ học tập.
 * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh thảo luận theo cặp về cách ứng xử. 
- Một số cặp trình bày trước lớp. 
- Học sinh các nhóm lên đóng vai xử lý tình huống. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh các nhóm thảo luận. 
- Học sinh chọn kết quả. 
- Học sinh nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập. 
- Học sinh tự liên hệ
- Hs trả lời
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________________ 
 Chiều thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
( học bài thứ ba )
Tiết 1: Thể dục 
Tiết 17: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG 
I. Mục tiêu
	- Thực hiện được các động tác của bài thẻ dục phát triển chung.
	- Bước đầu biết cách điểm số 1 - 2 ,1 - 2 theo đội hình hàng dọc và theo hàng ngang (có thể còn chậm).
	- Ôn bài thể dục phát triển chung.
 - Hs có ý thức luyện tập TDTT để nâng cao sức khỏe
II. địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, khăn bịt mắt.
 - Dự kiến :PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Nội dung phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. Phần Mở đầu:
6-7'
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
1. Nhận lớp:
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số, giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
2. Khởi động: Xoay các khớp cổ chân, tay đầu gối, hông
1-2'
X X X X D
X X X X 
- Đi đều 2 – 4 hàng dọc hát.
3'
- GV điều khiển 
B. Phần cơ bản:
- Điểm số ... kỹ năng giữa HKI (nêu ở Tiết 1 ,Ôn tập).
 - Hs yêu thích môn học, rèn chữ viết cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ bài tập 2.
 - Dự kiến PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: 
Nêu mục đích, yêu cầu
2. Kiểm tra thuộc lòng (Số HS còn lại)
- HS bốc bài (xem bài 2') trả lời câu hỏi.
3. Trò chơi ô chữ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu) lớp đọc thầm.
- HS quan sát ô chữ và chữ điền phấn màu.
- GV treo bảng phụ.
Bước 1: Ghi từ vào ô trống theo hàng ngang (viết chữ in hoa) mỗi ô trống ghi 1 chữ cái.
*VD: Viên màu trắng hoặc đỏ, vàng, xanh, dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái bắt đầu bằng: p – phấn).
Bước 2: Ghi các từ vào các ô trống.
Bước 3: Sau khi điền đủ các từ vào ô trống theo hàng ngang các em đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ?
- HS làm SGK
- Mỗi 3 nhóm lên thi
(mỗi nhóm điền 1 từ)
- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thẳng cột.
*Lời của ô chữ theo hàng ngang.
Dòng 1
Phấn
Dòng 6
Hoa
Dòng 2
Lịch
Dòng 7
Tủ
Dòng 3
Quần
Dòng 8
Xưởng
Dòng 4
Tí hon
Dòng 9
Đen
Dòng 5
Bút
Dòng 10
Ghế
*Giải ô chữ theo hàng dọc:
- Phần thưởng
5. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài T10 chuẩn bị kiểm tra.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................._______________________________________
Tiết 5; Tự nhiên xã hội 
Tiết 9: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
I. Mục tiêu:
	- Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng trống bệnh giun.
	- Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe.
 - Hs biết phòng chống bệnh giun
 * KNS: - Nên và không nên làm gì để phòng bệnh giun.
 - Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ,không đảm bảo vệ sinh ngây ra bệnh giun.
 - Có trách nhiện với bản thân để phòng bệnh giun. 
II. Đồ dùng:
Hình vẽ SGK (20, 21)
 - Dự kiến PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ.
- GV nhận xét đánh giá
- HS trả lời.
B. Bài mới:
a. Khởi động: Hát bài: Bàn tay sạch
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun.
- Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nôn và chóng mặt chưa ?
- HS tự trả lời.
- Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị nhiễm giun.
Học sinh thảo luận câu hỏi.
- Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ?
- Giun và ấu trùng của giun có thể sống ở nhiều nơi trong cơ thể như; Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhưng chủ yếu là ở ruột.
- Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể ?
- Giun hút các chất bổ trong cơ thể để sống.
- Nêu tác hại giun gây ra ?
- Người bị chết chết người.
*Hoạt động 2: (Tích hợp môi trường)
 Nguyên nhân lây nhiễm giun.
Bước 1: N2
- HS quan sát hình 1 (SGK)
- Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra ngoài bằng cách nào ?
- .có nhiều phân..
- Không rửa tay.
- Nguồn nước bị ô nhiễm.
- Từ trong phân người bị bệnh giun?
- Đất trồng rau.
- Ruồi đậu
- Trứng giun có thể vào cơ thể người lành khác bằng những con đường nào?
Hoạt động 3: (Tích hợp môi trường)
 Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ?
- Nêu những cách để ngăn chặn trứng giun xâm nhập vào cơ thể ?
 -KNS: Các em cần làm gì để phòng tránh bênh giun? 
- Để không ngăn cho trứng. nơi ẩm thấp.
 - Hs trả lời
- Để ngăn không cho.hợp vệ sinh.
C. Củng cố dặn dò:
- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý chính.
- HS thực hành qua bài.
6 tháng tẩy giun một lần.
KNS: Qua bài này các em phải ăn uống như thế nào để phồng tránh bệnh giun?
- HS trả lời
- Nhận xét giờ học.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
( thi khảo sát giữa học kỳ 1)
_____________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Toán 
Tiết 45 : TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. Mục tiêu:	
	- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
	- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và và số hạng kia.
	- Biết giải bài toán có một phép trừ. 
	- HS làm bài tập (BT1) a,b,c,d,e ; (BT2) cột 1,2,3.
 - Hs yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy học:
Phóng to hình vẽ lên bảng.
 - Dự kiến PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong một tổng.
- Cho HS quan sát SGK (Viết giấy nháp).
 6 + 4 = 10
 6 = 10 - 4
 4 = 10 - 6
- HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6+4=10 (Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia).
- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
- Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x.
- Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả có 10 ô vuông.
- Trong phép cộng này x gọi là gì ?
- Số hạng chưa biết.
- Trong phép cộng x + 4 = 10
(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).
- Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế nào ?
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
*Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng phải thẳng cột ).
x + 4 = 10
 x = 10 - 4
 x = 6
*Cột 3 tương tự:
- Cho HS học thuộc
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
2. Thực hành:
Bài 1: Tìm x
- Cho HS làm vở.
- Nhận xét.
- Gọi 5 HS lên giải.
- a,d, e, (HS làm bảng con)
b. x + 5 = 10
 x = 10-5
 x = 5
c. x + 2 = 10
 x = 8-2
 x = 6
*Còn lại tương tự
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
12
9
Số hạng
6
1
Tổng
18
10
4. Củng cố - dặn dò:
- Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia.
- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).
- Nhận xét giờ học.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________
Tiết 2: Tập làm văn 
Kiểm tra viết (Chính tả, tập làm văn)
( Đề do nhà trường ra )
Tiết 3: Âm nhạc 
 Tiết 9 :HỌC HÁT: CHÚC MỪNG SINH NHẬT
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay, hoặc gừ đệm theo bài hát.
- HS hứng thú trong tiết học
II. Chuẩn bị:
	- Biết hát theo giai điệu của lời ca.
	- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
	- Biết đây là bài hát của nước Anh.
	- Biết gõ đệm theo phách.
 - Dự kiến PP : QS, ĐT, GG, LTTH.
 HT : cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 số HS hát bài (tuỳ chọn trong 3 bài đã học).
- HS hát tùy chọn
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy hát bài: Chúc mừng sinh nhật.
- Giới thiệu bài hát.
- HS lắng nghe
- Hát mẫu
- Đọc lời ca
- HS đọc
- Đọc từng câu
- HS khi hát phát âm gọn gàng thể hiện tính chất vui tươi.
Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.
- Hát kết hợp với vỗ tay.
- Gõ ( hoặc gõ) theo tiết tấu lời ca.
- Thay đổi theo nhóm, hoặc theo dãy bàn.
- Chia 2 nhóm hát luôn phiên.
*Chú ý: Khi hát bài này có thể cho HS cầm hoa tặng nhau.
4. Củng cố - dặn dò:
- Cuối giờ em nào thuộc xung phong hát cho điểm động viên.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập hát cho thuộc giờ sau kiểm tra.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................______________________________________
Tết 4: Sinh hoạt lớp 
 Tiết 9 :NHẬN XÉT CHUNG TUẦN HỌC
 1. Chuyên cần:
- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ, tỉ lệ chuyên cần đạt 100%.
2. Học tập: 
- Đa số các em có ý thức trong học tập, học và làm bài đầy đủ khi đến lớp và các bài tập giao về nhà. Trong lớp học sinh hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài học, ý thức giúp đỡ học tập đạt kết quả tốt, một số bạn có tiến bộ trong học tập.
* Tiêu biểu là: một số bạn như :
.......................................................................
* Ngoài ra một vài bạn còn học tập chưa tốt, ít học và chuẩn bị bài ở nhà, cần cố gắng hơn như:
.......................................................................
3. Vệ sinh: Học sinh thực hiện lao động vệ sinh sạch sẽ gọn gàng, biết giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.
4. Phương hướng: (Tuần 9)
- Đi học chuyên cần, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Đội viên đeo khăn quàng đầy đủ.
- Lao động, vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9 co chuan KTKNKNSBVMT.doc