Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2, kì II - Tuần 30

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2, kì II - Tuần 30

TUẦN 30

Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012

Tiết 1: HOẠT ĐỘNG ĐẦU TUẦN

CHỦ ĐIỂM: "YÊU QUÝ MẸ VÀ CÔ"

I. Mục tiêu:

- Lớp 3 trực tuần nhận xét hoạt động trong tuần 29 của toàn khu.

- Nắm đợc kế hoạch hoạt động học tập sinh hoạt trong tuần 30:

+ Thực hiện giảng dạy chơng trình tuần 30.

+ Học bài và làm bài trớc khi đến lớp.

+ Tăng cờng phụ đạo HS yếu.

+ Thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

+ HS đi học đầy đủ, đúng giờ.

+ Thực hiện đảm bảo công tác bán trú.

+ Chăm sóc bồn hoa đợc giao.

II.Thời gian, đối tợng:

- 7 giờ 30 tại khu Trung Tâm.

- HS cả khu.

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 756Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2, kì II - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: hoạt động đầu tuần
CHủ ĐIểM: "yêu quý mẹ và cô"
I. Mục tiêu:
- Lớp 3 trực tuần nhận xét hoạt động trong tuần 29 của toàn khu.
- Nắm đợc kế hoạch hoạt động học tập sinh hoạt trong tuần 30:
+ Thực hiện giảng dạy chơng trình tuần 30.
+ Học bài và làm bài trớc khi đến lớp.
+ Tăng cờng phụ đạo HS yếu.
+ Thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
+ HS đi học đầy đủ, đúng giờ.
+ Thực hiện đảm bảo công tác bán trú.
+ Chăm sóc bồn hoa đợc giao.
II.Thời gian, đối tợng:
- 7 giờ 30 tại khu Trung Tâm.
- HS cả khu. 
III. Chuẩn bị: 
- HS lớp 3 trực tuần kê bàn ghế.
IV. Tiến hành hoạt động:
- Lớp 3 nhận xét hoạt động trong tuần 29.
V. Kết thúc hoạt động:
 * Phần lễ:
- Chào cờ.
- Triển khai các nội dung chủ yếu.
 * Phần hội:
- Lớp tham gia tiết mục văn nghệ: bài Hoa lá mùa xuân.
- Nhận xét tiết học.
..................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Tiết 2 + 3 : Tập đọc
Tiết 88 + 89: ai ngoan sẽ được thưởng
I. Mục đích yêu cầu :
 - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câuvà cụmh từ rõ ý; biết dọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: BácHồ rất yêu thiếu nhi. thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ (trả lời được CH1, 3, 4, 5)
* Giáo dục học sinh kính yêu Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc SGk.
III. Xác định ND,PP dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh đọc bài . ''Cây đa quê hương ''.
- Tình cản của tác giả đối với quê hương như thế nào ? 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc
* GV đọc mẫu toàn bài
- HD, HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
+ GV giải nghĩa từ.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
đ. Thi đọc giữa các nhóm.
- GVvà HS bình chọn nhóm đọc hay.
Tiết 2.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Tổ chức cho học sinh đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi .
Câu hỏi 1.
- Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ?
- Giáo viên giảng.
Câu hỏi 2: 
- Bác Hồ hỏi các em học sinh những gì ?
- Những câu hỏi của Bác cho thấy điều gì? 
Câu hỏi 3: 
- Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai? 
Câu hỏi 4: 
- Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác chia ? 
- Vì sao Bác khen Tộ ngoan ? 
4. Luyện đọc lại:
- Tổ chức cho học sinh đọc phân vai theo nhóm.
- Học sinh thi đọc trước lớp.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
5. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện em này cho biết điều gì ?
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau kể chuyện.
- 2 học sinh đọc bài. 
- Học sinh trả lời.
- Học sinh khác đánh giá - cho điểm.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
+ HS đọc TN chú giải cuối bài.
- Đọc nhóm 2.
- Các nhóm thi đọc. 
- Học sinh đọc thầm và trả lời lần lượt từng câu hỏi .
HS đọc câu hỏi 1.
+ Bác đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm, ... 
HS đọc câu hỏi 2
+ '' Các cháu chơi có vui không ? / Các cháu ăn có no không ? / Các cô có mắng phạt các cháu không ? Các cháu có thích kẹo không ?''
+ Bác quan tâm rất tỉ mỉ đến cuộc sống của thiếu nhi . Bác còn mang theo kẹo để phân phát cho các em .
HS đọc câu hỏi 3
+ Các bạn đề nghị chia kẹo cho người ngoan. Chỉ ai ngoan mới được ăn kẹo.
HS đọc câu hỏi 4 
+ Vì bạn Tộ tự nhận thấy hôm nay mình chưa ngoan, chưa vâng lời cô.
+ Học sinh trả lời.
- 2-3 nhóm tự phân vai thi đọc lại truyện theo vai.
- Các nhóm thị đọc trước lớp
- Học sinh khác nhận xét. 
- Học sinh nêu - học sinh khác nhắc lại 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4 : Toán
Tiết 146 : ki -lô- mét
I. Mục tiêu:
- Biết Ki - lô - mét là một ĐV đo độ dài, biết đọc ,biết viết kí hiệu Ki- lô - mét.
- Biết được quan hệ giữa ki - lô - mét với đơn vị mét.
- Biết tính độ dài đường gấp khúcvới các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
- Giáo dục học sinh ý thức học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Việt Nam .
- DK: Nhóm, cá nhân, cả lớp.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra đầu giờ.
- Cho 2học sinh lên bảng.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
B. Bài mới.
- Giới thiệu bài .
- Hướng dẫn học sinh thực hiện .
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ki- lô- mét.
- Ki - lô - mét là một đơn vị đo độ dài 
( chẳng hạn, để đo quãng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị ki - lô - mét ).
- Ki - lô - mét viết tắt là km.
 1km = 1000 m .
+ Một ki - lô- mét bằng bao nhiêu mét ?
+ Bao nhiêu mét bằng một ki- lô- mét ? 
2. Thực hành.
Bài 1 : Số ? 
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
- Chữa bài và nhận xét 
Bài 2 : Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau 
- Giáo viên vẽ hình lên bảng. 
a. Quãng đường từ Ađến B dài bao nhiêu ki- lô- mét ? 
b. Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki- lô- mét ?
c. Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki- lô- mét ? 
Bài 3: Nêu số đo thích hợp ( heo mẫu) 
- Cho học sinh quan sát bản đồ - Hướng dận học sinh làm.
Hà Nội - Cao Bằng 285 km
- Giáo viên viết lên bảng 
C. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
- 2học sinh lên bảng làm bài .
1dm = 10cm
100cm = 1m
1m = 100cm
10 dm = 1m
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh nghe. 
- Học sinh lần lượt đọc. 
- Học sinh viết km.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh khác nhận xét. 
- Học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
- Học sinh làm BC- BL
1km = 1000m
1000m = 1km
1m = 10 dm
10 dm = 1m
1m = 100cm
10 cm = 1dm
- Học sinh đọc nêu cầu của bài.
- Học sinh nêu miệng.
a. 23 km
b. 90km
c. 65 km
- Học sinh quan sát bản đồ.
- Từng em lên chỉ trên bản đồ nêu kết quả.
- Học sinh khác nhận xét.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5 : Đạo đức
Tiết 30 : Bảo vệ loài vật có ích ( Tiết 1)
I. Mục tiêu :
- Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với đời sống con người
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích
- Yêu quý và biết làmnhững việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng
* THMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sự cân bằng sinh thái, giữ gìn môi trường, thân thiện với môi trường và góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên
II. Tài liệu và phương tiện :
- Tranh , ảnh , mẫu vật có ích .
- DK: Nhóm , cá nhân , cả lớp .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra đầu giờ .
- Khi gặp người khuyết tật em cần làm gì?
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới .
- Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
Hoạt động 1 : Trò chơi đố vui Đoán xem con gì ?
- Giáo viên phổ biến luật chơi.
- GV giơ tranh, ảnh - Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.
- Đó là con gì ?
- Nó có lợi ích gì cho con người ?
Kết luận : Hầu hết các loài vật đều có ích cho cuộc sống .
* TH : Hầu hết các loài vật đều có ích cho con người vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ chúng?
Hoạt động 2 :Thảo luận nhóm 
- Giáo viên chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Em biết con vật nào có ích ?
- Hãy kể những lợi ích của chúng ?
*TH : Cần làm gì để bảo vệ chúng ? 
Kết luận : 
Hoạt động 3 : Nhận xét đúng sai . 
- Giáo viên đưa các tranh nhỏ cho các nhóm học sinh, yêu cầu quan sát và phân biệt các việc làm đúng, sai.
* Em sẽ làm gì với những việc làm sai của các bạn?
- Giáo viên kết luận.
3. củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà .
- Học sinh trả lời. 
- Học sinh khác nhận xét. 
- Học sinh quan sát tranh. 
- Trả lời câu hỏi. 
- 1-2 học sinh nêu 
- không giết hại chăm sóc và bảo vệ...
- Học sinh thảo luận nhóm 2.
- Học sinh bày tỏ ý kiến.
- 1- 2 học sinh nêu.
- Học sinh thảo luận 
- Các nhóm trình bày.
- Nhăc nhở các bạn không được bắn sung cao su vào những con vật có ích
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Tiết 1 : Thể dục
Bài 59 : Tâng cầu - Trò chơi "Tung bóng trúng đích"
I. Mục tiêu: 
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi đưởctò chơi "Tung vòng vào đích"
II. Địa điểm - phương tiện .
- Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện : Vợt, cầu chinh , 2- 4 quả bóng.
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung
Định lượng
Phương pháp và tổ chức
A. Phần mở đầu
- Giáo viên nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học.
- Đi đều và hát
- Khởi động.
- Ôn bài thể dục phát triển chung
B. Phần cơ bản
* Ôn tâng cầu . 
- Hướng dẫn học sinh cách thực hiện 
- Giáo viên làm mẫu
+ Học sinh tập cả lớp 
+ Học sinh chia tổ 
* Trò chơi 
''Tung bóng trúng đích ''
- Giáo viên nêu tên trò chơi
- Hướng dẫn học sinh cách chơi. 
- Giáo viên làm mẫu
+ Học sinh chơi thử 
+ Học sinh chơi chính thức 
C . Phần kết thúc
- Cúi thả lỏng 
- Vỗ tay và hát
-Tập một số động tác hồi tĩnh
- Giáo viên nhận xét tiết học.
(8 phút )
1 lần
2Lx 8N
(20 phút)
2 lần
5 lần
2 lần
4 lần
(7 phút )
ĐHTT
+ + + + + + +
+ + + + + + +
- Cán sự điều khiển
- Học sinh tập luyện theo tổ 
+ + + + + + +
+ + + + + + +
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2 : Toán
Tiết 147 : Mi- li - mét 
I. Mục tiêu:
- Biết mi - li- mét là một đơn vị đo độ dài biết đọc, viết lí hiệu đơn vị mi- li- mét
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi - li -mét với các đơn vị đo độ dài
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị xăng ti mét, mm trong một số trường hợp đơn giản
* Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Đồ dùng dạy học:
- HTĐB: Thuật ngữ mm .
- DK: Nhóm , cá nhân , cả lớp .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra đầu giờ.
- Cho 2học sinh lên bảng .
- Giáo viên nhận xét chữa bài .
B. Bài mới .
- Giới thiệu bài .
- Hướng dẫn học sinh thực hiện .
a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mi- li- mét .
- Mi- li - mét là một đơn vị đo độ dài 
- Mi- li - mét viết tắt là mm .
 1cm = 10 mm ; 1m = 1000mm
+Một xăng - ti - mét bằng bao nhiêu mi- li- mét ?
+Một mét bằng bao nhiêu mi- li- mét ? 
2. Thực hành .
Bài 1 : Số ? 
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
- Chữa bài và nhận xét 
Bài 2 : Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi- li- mét ? 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện 
- Giáo viên nhận xét .
Bài 4 .Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp : 
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
- Chia nhóm giao nhiện vụ .
- Giáo viên nhận xét kết luận 
C.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học .
- 2học sinh lên bảng làm bài .
 1km = 1000m 1000m = 1km
1dm = 10cm
100cm = 1m
1m = 100cm
10 dm = 1m
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh nghe 
- Học sinh lần lượt đọc 
- Học sinh viết mm 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh khác nhận xét 
- Học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo .
- Học sinh làm BC- BL
1cm = 10mm
10mm = 1cm
1m = 1000 mm
 5 cm = 50mm
1000mm = 1m
 3 cm = 30mm
- Học sinh đọc nêu cầu của bài
- Học sinh nêu miệng 
+ Đoạn thẳng MN dài 60 mm
+ Đoạn thẳng AB dài 30 mm
+ Đoạn thẳng CD dài 70 mm
- Học sinh nêu yêu cầu 
- Làm bài theo nhóm 4 
- Đại diện các nhóm báo cáo 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 30.doc